Bài 3. Phieu Giao Bai T P

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

1.

Cho CSDL gồm: Các hãng cung ứng gồm số hiệu hãng, tên hãng, tình trạng hãng,
địa chỉ hãng: S (S#, SNAME, STATUS, CITY)
Các mặt hàng gồm số hiệu mặt hàng, tên hàng, màu sắc, khối lượng: P (P#, PNAME,
COLOR, WEIGHT)
Các dự án gồm mã dự án, tên dự án, địa chỉ thực hiện dự án: J (J#, JNAME, CITY)
Hãng cung ứng mặt hàng cho dự án gồm số hiệu hãng, số hiệu mặt hàng, mã dự án và khối
lượng hàng cung ứng: SPJ(S#, P#, J#, QTY)
Biểu diễn các câu hỏi sau bằng đại số quan hệ:
1) Đưa ra thông tin về tất cả các dự án
2) Đưa ra thông tin về tất cả các dự án ở 'London'
3) Tìm số hiệu các mặt hàng đã được cho dự án J1
4) Tìm số hiệu của những hãng cung ứng mặt hàng có P#='P1' cho dự án J#='J1'
5) Tìm tên dự án được hãng S1 cung ứng
6) Tìm màu sắc và khối lượng của mặt hàng do hãng S2 cung ứng
7) Tìm tên của hãng đã cung ứng các mặt hàng cho cả hai dự án J1 và J2
8) Tìm số hiệu và tên của hãng đã cung ứng mặt hàng màu đỏ cho dự án J1
9) Tìm số hiệu và tên mặt hàng được cung ứng cho một dự án bất kỳ ở 'Paris'
10) Tìm số hiệu và tên của hãng đã cung ứng mặt hàng màu đỏ cho các dự án ở 'London'
và 'Paris'
2. Cho CSDL gồm 2 quan hệ NCC(MSNCC,TEN_CC,DCCC)
và MH(MSNCC, MSMH)
Trong đó MSNCC - mã số nhà cung cấp, TEN_CC - tên người cung cấp, DCCC - địa chỉ
cung cấp, MSMH - mã số mặt hàng. Biểu diễn yêu cầu sau bằng đại số quan hệ
a. Tìm mã số người cung cấp đã cung cấp
⚫ Ít nhất một mặt hàng
⚫ Không cung cấp mặt hàng nào
⚫ Cung cấp mặt hàng có MSMH là 15
⚫ Cung cấp ít nhất một mặt hàng nhưng không có mặt hàng có mã số là 15
⚫ Mặt hàng 12, 13, 15 được cung cấp bởi các nhà cung cấp ở địa chỉ nào.
3. Trong quản lý điểm của sinh viên, cho các quan hệ sau:
SV(MaSV, TenSV, que); MON(MaMH, TenMH, Sotc); KQ(MaSV, MaMH, diem)
Trong đó:
MaSV: Mã sinh viên TenSV: Tên sinh viên Que: quê quán
MaMH: Mã môn học TenMH: Tên môn học Sotc: số tín chỉ diem:
điểm
Hãy thực hiện các yêu cầu sau bằng các phép toán đại số quan hệ:
a. Đưa ra các thông tin về: Tên sinh viên, tên môn học, số tín chỉ và điểm của
các môn học .
b. Đưa ra các thông tin về sinh viên thi môn “CSDL”
c. Đưa ra các thông tin về môn học có sinh viên thi được điểm dưới 5
d. Đưa ra các thông tin về: Tên sinh viên, tên môn học có số tín chỉ dưới 4 và
các sinh viên đó đạt điểm trên 7
e. Đưa ra các thông tin về: Tên sinh viên không bị điểm nào dưới 5
f. Đưa ra các thông tin về môn học không có sinh viên nào đạt điểm 10.
g. Đưa ra các thông tin về môn học có số tín chỉ lớn hơn 2.
h. Đưa ra các thông tin về: Tên sinh viên, tên môn học, điểm của sinh viên quê
Hà nội học môn Cơ sở dữ liệu
i. Đưa ra mã sinh viên có kết quả trên 7 của cả 2 môn có mã là “MH1” và
“MH2”.
j. Đưa ra danh sách sinh viên bị thi lại tất cả các môn học
4. Trong quản lý giảng dạy của giảng viên, cho các quan hệ sau:
GV(MaGV, TenGV, MaDV);DV(MaDV, TenDV, DT); GD(Thang, Nam, MaGV, Sotiet)
Trong đó:
MaGV: Mã giảng viên TenGV: Tên giảng viên MaDV: Mã đơn vị
TenDV: Tên đơn vị DT: điện thoại Thang: tháng giảng dạy
Nam: năm giảng dạy Sotiet: số tiết giảng dạy
Hãy thực hiện các yêu cầu sau bằng các phép toán đại số quan hệ:
a. Đưa ra các thông tin về: Tên giảng viên, tên đơn vị, số tiết giảng trong tháng 8
năm 2012.
b. Đưa ra mã đơn vị, tên đơn vị có giảng viên dạy số tiết tháng 3/2012 và tháng
4/2012 đều lớn hơn 200.
c. Đưa ra danh sách giảng viên không giảng dạy tiết nào.
d. Hiện danh sách giảng viên ở đơn vị “CNTT”
e. Hiện tên giảng viên, năm học, tháng giảng dạy, số tiết giảng dạy
f. Hiện tên giảng viên có tiết lớn hơn 100.
g. Tìm tên đơn vị có giảng viên tên “Lan” có số tiết giảng trên 300 trong tháng
1/2013
h. Đưa ra tên giảng viên của khoa CNTT dạy có số tiết dưới 60
i. Hiện tên giảng viên dạy cả hai tháng 3/2014 và tháng 4/2014 có số tiết trên 300.
j. Hiện tên giảng viên hàng tháng đều có số tiết dưới 60.

You might also like