Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TRẮC NGHIỆM TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT – ĐỀ 2

Câu 1: Số cách phân phối 5 quyển sách khác nhau cho 4 học sinh là
A. 1024 . B. 20 . C. 625 . D. 240 .
Câu 2: Bạn An muốn mua một áo sơ mi size 38 hoặc size 39. Áo sơ mi size 38 có 4 màu khác nhau, áo sơ
mi size 39 có 5 màu khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu sự lựa chọn áo?
A. 20 . B. 9 . C. 5 . D. 1 .
Câu 3: Cho số nguyên dương n và k với 0  k  n . Đẳng thức nào dưới đây sai ?
k 1 k 1 k
A. Cn1  Cn . B. Ank  Cnk .k ! . C. Cnk  Cnnk . D. Cnk  Cnk 1  Cnk11 .
n 1
Câu 4: Một nhóm có 9 học sinh trong đó có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách sắp xếp
nhóm trên đứng thành một hàng dọc sao cho 2 học sinh nữ bất kì không đứng cạnh nhau ?
A. 25200 . B. 4320 . C. 151200 . D. 43200 .
Câu 5: Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó có
ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ?
A. 161. B. 165. C. 28. D. 990.
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 6000 ?
A. 1008. B. 3003. C. 24000. D. 1800.
Câu 7: Cho đa giác đều  H  có 15 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của  H  . Tính số
tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của  H  .

A. 4950 B. 1800 . C. 30 . D. 450 .


Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 720. B. 648. C. 729. D. 900.
Câu 9: Lớp 11A có 15 học sinh nam, 20 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một học sinh nam làm
lớp trưởng, một học sinh nữ làm lớp phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 35 . B. 2. C. 595. D. 300.
Câu 10: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số phân biệt và luôn
có mặt chữ số 5?
A. 108. B. 36. C. 144. D. 228.
Câu 11: Một nhóm bạn có 8 người, trong đó có An và Hồng. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 8 bạn ngồi trên
1 bàn tròn có 8 chỗ ngồi, trong đó An và Hồng không ngồi cạnh nhau.
A. 10080. B. 5040. C. 30240. D. 3600.

0
Câu 12: Tổng C2022  C2022
2
 C2022
4
  C2022
2022
bằng
A. 22022 . B. 22021 . C. 2022 . D. 22020 .
Câu 13: Một xạ thủ bắn vào hồng tâm 2 lần. Xác suất bắn trúng hồng tâm của lần thứ nhất và lần thứ hai
tương ứng lần lượt là 0,6 và 0,7 . Tính xác suất để xạ thủ bắn trúng hồng tâm đúng một lần.
A. 0,88 . B. 0, 46 . C. 0, 42 . D. 0,92 .
Câu 14: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên
mặt của hai con súc sắc bằng 6.
1 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
6 9 36 12
Câu 15: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 , gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào
hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện
với một học sinh nữ bằng
2 1 3 1
A. . B. . C. . D.
5 20 5 10
Câu 16: Cho đa giác đều n đỉnh, n và n 3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo.
1
A. n 7. B. n 12. C. n 9. D. n 10.
Câu 17: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:” Tích hai mặt xuất hiện
là số lẻ’’
5 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 8 4 6
45
 1
Câu 18: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  x  2  .
 x 
15
A. C45 . B. C45 .
5
C. C 45 .
15
D. C4525 .
Câu 19: Gọi A là biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

 
A. n  A   n A   .  
B. P  A   1  P A . C. A  A   . 
D. P A  A  1 .
Câu 20: Cho A, B là hai biến cố liên quan đến phép thử có không gian mẫu  . Có bao nhiêu mệnh đề
đúng trong các mệnh đề dưới đây?

(a) Nếu A, B xung khắc thì P  A  B   P  A  P  B  . (b) n  A  B   n  A  n  B  .

(c) Nếu A  B   thì P  A  P  B   1 . (d) Nếu A, B đối nhau thì P  A  P  B   1


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 21: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 . Người đó bắn hai
viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là

A. 0, 45 . B. 0, 4 . C. 0, 48 . D. 0, 24 .
Câu 22: Cho đa giác đều 9 đỉnh. Lấy một tam giác bất kỳ mà 3 đỉnh của tam giác tạo thành từ 3 trong 9 đỉnh
của của đa giác. Tính xác suất để lấy được một tam giác cân nhưng không đều.
1 3 33 9
A. . B. . C. . D. .
3 7 84 28
Câu 23: Một hộp đựng 40 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 40 . Rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác
suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang số chia
hết cho 6 .
252 26 12 126
A. . B. . . C. . D. .
1147 1147 1147 1147
Câu 24: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiêu thuộc đoạn  40;60 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
7 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 7
Câu 25: Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình bên. Một em bé cầm 4 hạt đậu đặt ngẫu nhiên vào
4 ô vuông đơn vị trong bảng. Xác suất để bất kì hàng nào và cột nào của bảng cũng có
hạt đậu bằng
3 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
7 7 14 14

Câu 26: Cho hai hộp đựng bi, đựng 2 loại bi là bi trắng và bi đen, tổng số bi trong hai hộp là 18 bi và hộp
thứ nhất đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 bi. Cho biết xác suất để lấy được 2 bi đen là
32
, tính xác suất để lấy được 2 bi khác màu nhau.
65
28 5 20 4
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
2
3

You might also like