Professional Documents
Culture Documents
Chapter 8
Chapter 8
Chapter 8
Control of Cash :
1. Cash:
- Currency
- Coins
- Amount on desposit in bank accounts.
- Checking Account ( Tài khoản vãng lai ) – cho phép người gửi gửi
tiền rút tiền onl, nhận lương qua tài khoản,…( được trả lãi qua tài
khoản này )
- Savings accounts
- Also includes items such as customer checks, cashier checks,
certified checks, and money orders.
2. Cash Equivalents ( Các khoản tương đương với tiền mặt ):
- Bao gồm các khoản đầu tư có tính thanh khoản cao, ngắn hạn:
o Dễ dàng chuyển thành tiền mặt tương đương
o Không dễ tha đổi theo sự thay đổi interest rate.
3. Liquidity ( Tính thanh khoản ):
- Là tính chất mà thể hiện khả năng dễ dàng chuyển tài sản thành
tiền mặt được sử dụng để trả dịch vụ hoặc hợp đồng.
II. Cash Management Principles:
1. Encourage collection of receivables ( Chấp nhận tài sản đã nhận
được )
2. Delay Payment of Liabilities
3. Keep only necessary levels of assets.
4. Plan expensditures
5. Invest excess cash
III. Control of Cash Receipt :
1. Over – the – Counter Cash Receipt :
Để kiểm soát tài chính nội bộ, những khoản giao dịch không cần hóa
đơn phải ghi trên máy tính tiền tại thời điểm mỗi lần bán hàng.
VI. Banking Activities as Control ( Quản lý bằng các hoạt động ngân hàng ):
- Bank Statement ( Sao kê ) :
Thông thường mỗi tháng một lần, ngân hàng gửi cho mỗi người
gửi tiền một bảng sao kê ngân hàng cho thấy hoạt động trong tài
khoản.