Professional Documents
Culture Documents
9.4 a. Hiệu suất của động cơ là
9.4 a. Hiệu suất của động cơ là
4
a. Quá trình đẳng tích, nhiệt độ khối khí sau khi hơ nóng là T 2
9.4
a. Hiệu suất của động cơ là
(
η= 1−
T2
T1 )
∗100 %= 1− (
273
273+100 )
∗100 %=26,8 %
b. Nhiệt lượng nhận được của nguồn nóng sau một chu trình là:
A 7,35∗10 4 4
Q 1= = =27,42∗10 ( J )
η 26,8 %
c. Nhiệt lượng nhả ra cho nguồn lạnh sau một chu trình là:
4 4 4
Q 2=Q 1− A=27,42∗10 −7,35∗10 =20,07∗10 ( J )
9.6
Nhiệt lượng nhận được của động cơ trong một chu trình là nhiệt nhận được trong quá
trình 1-2 ( hình vẽ )
m
R T 1 ln p1
μ
Qt =
p2
( )
γ
p1 T 1 γ −1
Theo giả thiết p2= p 4 ,T 4 =T 2=¿ =
p2 T 2
Do đó
m
∗γ
μ T
Q 1= R T 1 ln 1
γ −1 T2
A=
2000 1,4
.
29 1,4−1
.8,31 . ( 400−20 ) . ln
400+273
20+ 273(=634( kJ ) )
Công suất của động cơ
A
P= =634 ( kW )
τ
9.14
Nhiệt tác nhân nhận trong cả chu trình chính bằng nhiệt tác nhân nhận trong quá trình
CD:
Q1=QCD =nC V ( T D −T C )
Mặt khác:
p1 V γ2= p0 V γ1 ; p2 V γ2= p4 V γ1 → ( p2− p1 ) V γ2=( p 4− p0 ) V 1γ
→
p0 −p 4
p 2 − p1
=−
V2 γ
V1 ( )
=−ε
−γ
Q34= A 34=nR T 1 ln ( )
V2
V1
Công tác nhân sinh ra ( bằng công động cơ sinh ra ) trong một chu trình làm việc
Vậy động cơ làm việc theo chu trình Stilin có hiệu suất nhỏ hơn khi làm việc theo chu
trình Carnot
9.18:
Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng áp
δQ n C p dT
dS= =
T T
Cả quá trình entropy biến thiên một lượng
T2
dT m i+ 2 T
∆ S=∫ dS=n C p∫ = Rln 2
T1
T μ 2 T1
S=
6,5 5+2
2 2
8,31 ln ( 2 ) =65,52
J
K ( )
9.19
Độ biến thiên entropy khi nước được làm nóng tới 1000
dS=
δQ mCdT
T
=
T
→ ∆ S1=∫ dS=mC ∫
dT
T
=mCln
T1
T2 ( )
∆ S1 =10−3 .4180. ln ( 100+273
273 )
=1,3
Độ biến thiên entropy trong quá trình nước hoá hơi 1000
6 −3
δQ Lm 2,26.10 .10
∆ S2 =∫ = = =6,1
T 2 T2 373
∆ S=∆ S1 +∆ S2 =7,4 ( KJ )