Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

8.


a. Quá trình đẳng tích, nhiệt độ khối khí sau khi hơ nóng là T 2

b. Thể tích bình 


c. Độ tăng nội năng của khối khí :
 
8.5
Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học, nhiệt lượng mà khối khí nhận được là:
Quá trình đẳng nhiệt nên 
Nhiệt lượng mà khối khí nhận được 
⇨ Quá trình tỏa nhiệt
8.7
a. Bình kín, giãn nở kém, quá trình đẳng tích, nhiệt độ khối khí sau khi hơ nóng là
T2
b. Nhiệt lượng đã cung cấp cho khí bằng nhiệt lượng mà khí nhận được trong quá
trình đẳng tích trên
 
8.8
Nhiệt lượng mà khí nhận được là
Nhiệt dung riêng mol đẳng tích của oxi là
Như vậy Cx=Cv, quá trình đẳng tích
8.9
a. Công sinh ra
b. Độ biến thiên nội năng của khối khí 
                    J
c. Nhiệt lượng đã cung cấp cho khối khí chính xác bằng nhiệt lượng mà khí nhận
được. Theo nguyên lý I
8.12
a. Độ biến thiên nội năng của khối khí
b. Công do khí giãn nở sinh ra 
c. Nhiệt lượng truyền cho khí bằng nhiệt lượng mà khí nhận được
 

9.4
a. Hiệu suất của động cơ là

(
η= 1−
T2
T1 )
∗100 %= 1− (
273
273+100 )
∗100 %=26,8 %

b. Nhiệt lượng nhận được của nguồn nóng sau một chu trình là:
A 7,35∗10 4 4
Q 1= = =27,42∗10 ( J )
η 26,8 %
c. Nhiệt lượng nhả ra cho nguồn lạnh sau một chu trình là:
4 4 4
Q 2=Q 1− A=27,42∗10 −7,35∗10 =20,07∗10 ( J )
9.6

Nhiệt lượng nhận được của động cơ trong một chu trình là nhiệt nhận được trong quá
trình 1-2 ( hình vẽ )
m
R T 1 ln p1
μ
Qt =
p2

Quá trình 4-1 đoạn nhiệt nên


γ γ 1−γ 1−γ γ
p1 V 1=p 4 V 4 → p 1 T 1= p 4 T 4

( )
γ
p1 T 1 γ −1
Theo giả thiết p2= p 4 ,T 4 =T 2=¿ =
p2 T 2

Do đó
m
∗γ
μ T
Q 1= R T 1 ln 1
γ −1 T2

Công sinh ra trong một chu trình


T 1−T 2 m γ T1
A=η Q 1= Q 1= R ( T 1−T 2 ) ln
T1 μ γ −1 T2

A=
2000 1,4
.
29 1,4−1
.8,31 . ( 400−20 ) . ln
400+273
20+ 273(=634( kJ ) )
Công suất của động cơ

A
P= =634 ( kW )
τ

9.14
Nhiệt tác nhân nhận trong cả chu trình chính bằng nhiệt tác nhân nhận trong quá trình
CD:
Q1=QCD =nC V ( T D −T C )

Trên EB tác nhân toả nhiệt ( nhiệt nhận vào sẽ có dấu âm )


Q2=nC V ( T B−T E )

Hiệu suất động cơ:


Q2 T B −T E nR(T B−T E ) p 0 V 1−p 4 V 1 V 1 p0 − p 4
η=1+ =1+ =1+ =1+ =1+ ( 1)
Q1 T D−T C nR(T D −T C ) p2 V 2 − p1 V 2 V 2 p2 − p 1

Mặt khác:
p1 V γ2= p0 V γ1 ; p2 V γ2= p4 V γ1 → ( p2− p1 ) V γ2=( p 4− p0 ) V 1γ


p0 −p 4
p 2 − p1
=−
V2 γ
V1 ( )
=−ε
−γ

Thay (2) vào (1):


1−γ 1−1,33
η=1−ε =1−5 =41,2%
9.17:
Nhiệt tác nhân nhận được trong một chu trình làm việc bao gôm quá trình 2-3 và 3-4
Q23=n C v ( T 1−T 2 )

Q34= A 34=nR T 1 ln ( )
V2
V1

Công tác nhân sinh ra ( bằng công động cơ sinh ra ) trong một chu trình làm việc

A=A 12+ A 23+ A 34+ A 41=nR T 2 ln ( )


V1
V2
+0+nR T 1 ln
V2
V1 ( ) V2
+ 0=nR(T ¿ ¿ 1−T 2)ln ⁡( ) ¿
V1

Hiệu suất của động cơ


A T 1 −T 2 T −T 2
η= = < 1 =ηCarnot
Q23 +Q34 CV (T 1 −T 2 ) T1
T1 +
R V2
ln ⁡( )
V1

Vậy động cơ làm việc theo chu trình Stilin có hiệu suất nhỏ hơn khi làm việc theo chu
trình Carnot
9.18:
Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng áp
δQ n C p dT
dS= =
T T
Cả quá trình entropy biến thiên một lượng
T2
dT m i+ 2 T
∆ S=∫ dS=n C p∫ = Rln 2
T1
T μ 2 T1

Mặt khác, quá trình đẳng áp nên


T2 V 2
= =2
T1 V 1

Với Hidro i=5

S=
6,5 5+2
2 2
8,31 ln ( 2 ) =65,52
J
K ( )
9.19
Độ biến thiên entropy khi nước được làm nóng tới 1000

dS=
δQ mCdT
T
=
T
→ ∆ S1=∫ dS=mC ∫
dT
T
=mCln
T1
T2 ( )
∆ S1 =10−3 .4180. ln ( 100+273
273 )
=1,3

Độ biến thiên entropy trong quá trình nước hoá hơi 1000
6 −3
δQ Lm 2,26.10 .10
∆ S2 =∫ = = =6,1
T 2 T2 373

Độ biến thiên entropy trong cả quá trình

∆ S=∆ S1 +∆ S2 =7,4 ( KJ )

You might also like