Professional Documents
Culture Documents
Đề ktra Toán 11
Đề ktra Toán 11
2 Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 11 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Tân Hiệp – Kiên Giang
4 Kiểm tra định kỳ Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nam Tiền Hải – Thái Bình
5 Đề thi giữa kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh
6 Đề thi học sinh giỏi Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
7 Đề kiểm tra ĐS> 11 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương
8 Đề thi thử THPT Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang
9 Đề thi HSG tỉnh Toán 11 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nghệ An (Bảng A)
10 Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 11 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Ninh
11 Đề kiểm tra 1 tiết ĐS> 11 chương 3 trường THPT Thị Xã Quảng Trị
12 Đề KSCL Toán 11 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
13 Đề thi giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
14 Đề thi học sinh giỏi Toán 11 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Nam
15 Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
16 Đề thi KSCL Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
17 Đề KSCL đội tuyển HSG Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
18 Đề Olympic Toán 11 năm 2019 cụm THPT Thanh Xuân & Cầu Giấy & Thường Tín – Hà
Nội
19 Đề thi Olympic Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
20 Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội
21 Đề khảo sát Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc
22 Đề thi giữa HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Newton – Hà Nội
23 Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 4 – giới hạn
24 Đề thi thử Toán 11 THPTQG 2019 lần 2 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang
25 Đề thi thử Toán 11 THPTQG 2019 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh lần 1
26 18 đề ôn tập kiểm tra Hình học 11 chương 3 – quan hệ vuông góc
27 Đề KSCL Toán 11 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
28 Đề thi KSCL Toán 11 HK1 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
29 19 đề ôn tập kiểm tra Hình học 11 chương 2 – quan hệ song song
30 20 đề ôn tập kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 – giới hạn
31 Đề thi KSCL Toán 11 lần 1 năm học 2018 – 2019 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh
32 Đề thi thử Toán 11 THPT Quốc gia 2019 trường Yên Mô B – Ninh Bình lần 1
33 Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng
34 Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng
35 Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam
36 Đề KSCL HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Hữu Tiến – Hà Nam
37 Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Hưng Yên
38 Đề thi thử Toán 11 THPT Quốc gia 2019 trường Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1
39 Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Ứng Hòa A – Hà Nội
40 Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
41 Đề khảo sát lần 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh
42 Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội
43 Kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình
Dương
44 Đề KSCL Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
45 Hướng dẫn ôn tập giữa HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Vinschool – Hà Nội
46 Đề thi HSG Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phùng Khắc Khoan – Hà Nội
47 Đề thi HSG Toán 11 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Năm học: 2018 – 2019
( Đề thi gồm 04 trang) MÔN THI: TOÁN; LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 119
Câu 1 : Cho hàm số: y x 2 2 x 1 , mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2) làm đỉnh.
B. Hàm số tăng trên khoảng 1; .
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x 2.
D. Hàm số giảm trên khoảng ;1 .
Câu 2 :
Phương trình 2sin 2 x sin x cos x cos 2 x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; ?
2
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
1
Câu 3 : Tính tổng S 2C2019 22 C2019
2
23 C2019
3
... 22019 C2019
2019
.
A. 32019. B. 32019 1. C. 22019 1. D. 22019.
Câu 4 : sin x m 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1 có nghiệm?
2 sin x
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. AC SBD . B. BD SAC . C. CD SBC . D. AD SCD .
Câu 6 : Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
I. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mp(P) thì a vuông góc với mp(P).
II. Nếu 2 đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song.
III. Nếu đường thẳng b và mp(P) cùng vuông góc với đường thẳng a thì b song song với mp(P).
IV. Góc giữa đường thẳng a và mp(P) là góc giữa a và hình chiếu vuông góc của nó trên mp(P).
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 7 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An4 11880. Tính Cn4 .
A. 47520. B. 2970. C. 495. D. 285120.
Câu 8 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. sin x cos x 1. B. sin x cos x 2. C. sin x cos x 2. D. sin x cos x 0.
Câu 9 : Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào y
trong các hàm số dưới đây? 2
1
A. y sin x . B. y 1 cos x.
O x
1
C. y 1 sin x. D. y 1 sin x.
Câu 10 : Có 10 cái thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để trong 3 thẻ lấy ra có đúng một thẻ có số
thứ tự là số chia hết cho 3.
1 21 9 7
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 40
Câu 11 : Khi khai triển biểu thức 1 2x
2020
thành đa thức, số hạng tổng quát của khai triển là?
k k k k
A. k
C2020 . 2 x . B. k
C2020 . 2 .x k . C. C2020 .2 k .x k . D. 2 x .
Câu 12 : 1 3
Trên đường tròn lượng giác, điểm M ( ; ) là điểm cuối của cung lượng giác có điểm đầu A 1;0 khi đó
2 2
là một trong 4 số đo nào cho dưới đây?
2 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 13 :
Biết phương trình tan 2 x 2m 1 có một nghiệm là x0 . Tìm m.
4 2
A. Không tồn tại m. B. m 0.
C. m 1. D. m 1.
1 Mã đề 119
Câu 14 : 3a
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA , SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC.
2
Tính góc giữa SM và ABC .
A. 450. B. 600. C. 900. D. 300.
Câu 15 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và SD . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và SC .
A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 16 : Cho phương trình 2 cos 2 x 2 sin x 1 0. Nếu đặt t sin x thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau
đây?
A. 4t 2 2t 3 0. B. 4t 2 2t 1 0. C. 2t 2 2t 0. D. 2t 2 2t 2 0.
Câu 17 : Cho hình chóp S . ABCD , gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng ( P ) qua M và song song với SB, AD cắt hình
chóp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình ngũ giác. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
2
Câu 18 : Cho dãy số un an 1. Biết u5 51. Tính u2 .
A. 41. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 19 : Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng 0?
3n 1 2n 1 n 1 n 1 n2 1
A. un . B. un . C. un 2
. D. un 2
.
3n 1 5 2n 1 n n 1 n 2
Câu 20 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. un 2n 3. B. un 2n 1. C. u n 3n . D. un n 2 n 1.
Câu 21 : Cho hàm số (P): y ax 2 bx c . Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(1;0), B(0;1), C (1;0) .
A. a 1; b 2; c 1. B. a 1; b 0; c 1.
C. a 1; b 0; c 1. D. a 1; b 2; c 1 .
Câu 22 : Cho A, B là 2 biến cố đối nhau. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P A B P A P B . B. P A B P A .P B .
C. P A P B 1. D. P A B 0.
Câu 23 : 3
13
2 Mã đề 119
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 29 : Trong không gian cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường
thẳng thứ hai.
Câu 30 : xf x g x
Cho lim f x 2; lim g x 1. Tính lim .
x 1 x 1
x 1 f x g x
1
A. 1. B. 1 C. . D. 3.
3
Câu 31 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
3
A. Đường tròn 4 x 2 4 y 2 16 x 12 y 32 0 có tâm I (2;), R 2 2.
2
B. Đường x 2 y 2 2 x 4 y 6 0 không phải là đường tròn.
5 5
C. Đường tròn 2 x 2 2 y 2 8 x 4 y 0 có tâm I (2; 1), R .
2 2
1 1 3
D. Đường tròn x 2 y 2 - x 3 y 0 có tâm I ( ; ), R 2.
2 2 2
Câu 32 : Trong không gian, cho a 3, b 5 và góc giữa hai véc tơ a , b bằng 1200 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định
sau?
A. a 2b 139. B. a b 7. C. a b 19. D. a 2b 9.
Câu 33 : Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy hàng ngang gồm 10 cái ghế là bao nhiêu?
A. C105 . B. A105 . C. P5 . D. P10 .
Câu 34 : bc
Cho tam giác ABC có BC a; CA b; AB c. Biết cos B cos C . Hỏi tam giác này có tính chất gì?
a
A. Vuông cân tại A. B. Cân tại A và không đều.
C. Vuông tại A. D. Tam giác đều.
Câu 35 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 36 : Cho a, b là các số thực thỏa mãn lim
n 2 1 an b 1. Tính a b.
A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 37 : 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 cos 2 x 5m cos x m 2 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc
0;3 .
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 38 : Cho A 1, 2,3,...,100 . Gọi S là tập các tập con gồm 2 phần tử của A mà tổng của 2 phần tử đó bằng 100. Chọn ngẫu
nhiên một phần tử của S, tính xác suất để chọn được tập có tích các phần tử là số chính phương ( một số được gọi là số
chính phương nếu nó là bình phương của một số nguyên).
2 6 4 4
A. . B. . C. . D. .
33 49 49 99
Câu 39 : 10
Cho khai triển 1 2 x 3x 2 4 x3 5 x 4 a0 a1 x a2 x 2 ... a40 x 40 . Tìm a2 .
A. 30. B. 120. C. 180. D. 210.
Câu 40 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA a 2. Gọi B, D lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Tính cosin góc giữa đường thẳng
MN với mặt phẳng ABD .
14 21 21 3 21
A. . B. . C. . D. .
7 14 7 14
Câu 41 :
Cho dãy số un thỏa mãn 2 un u22 u42 5 2 un 1 u2 u4 3 un un 1 2u2 u4 với mọi số tự nhiên n 2. Tính
u2019 .
3 Mã đề 119
9079 18145 18167 9077
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 42 : ax 1 bx 1 1
, khi x 0
Cho hàm số f x x , khi hàm số liên tục tại x 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
a b , khi x 0
P 2a 4b 5.
9 19 5
A. 5. B. . C. . D. .
2 2 4
Câu 43 : sin 4 x 3 cos 2 x
Tính tổng các nghiệm thuộc 2 ; 2 của phương trình 0.
2 cos x 3
4 2
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 3
Câu 44 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau dạng abcdef sao cho
a b c 7.
A. 9. B. 18. C. 84. D. 324.
Câu 45 : sin x cos x
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y . Tính M m.
2sin x cos x 3
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 46 : 0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD có AB 2, CBD 90 nội tiếp đường tròn C . Phương trình các
đường thẳng AB và CD lần lượt là x y 6 0 và 5 x 2 y 9 0. Gọi M là giao điểm của AB , CD . Gọi I a; b là
tâm của C . Tính a b biết b 0 và MC 2 MD 2 108.
A. 2. B. 3. C. 8. D. 10.
Câu 47 : Kể từ ngày 01/ 01/ 2019, cứ vào ngày mùng 1 hàng tháng ông A lại đều đặn gửi tiết kiệm vào ngân hàng 5 triệu đồng với
lãi suất 0.6% / tháng. Biết rằng nếu tháng nào ông A không rút tiền lãi thì tiền lãi của tháng đó được cộng vào tiền gốc
của tháng sau ( hình thức lãi suất kép) và lãi suất là không đổi trong suốt quá trình ông A gửi tiền. Hỏi nếu đến ngày 01/
01/ 2020 ông A rút cả gốc và lãi thì số tiền ông nhận được là bao nhiêu ( số tiền được làm tròn đến nghìn đồng).
A. 60360000. B. 62392000. C. 67797000. D. 65390000.
Câu 48 :
Biết x y z và cot x, cot y, cot z theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính tích cot x.cot z. ?
2
A. 2. B. -2. C. -3. D. 3.
Câu 49 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 x 2 4mx m 2 2m trên
đoạn 2;0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 1 3 9
A. T . B. T . C. T . D. T .
2 2 2 2
Câu 50 : Cho lăng trụ ABC . AB C có đáy là tam giác đều cạnh a, AA a và AA vuông góc với đáy. Tính cosin góc giữa 2
đường thẳng AB và BC .
2 1 2
A. . B. . C. 0. D. .
2 4 4
--- Hết ---
4 Mã đề 119
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
THANH HÓA NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN – Lớp 11 THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 21 tháng 3 năm 2019
Số báo danh…………… (Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu)
Câu I (4,0 điểm)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 –2mx + 3, biết rằng (P) có trục đối xứng là x = 2.
2. Giải hệ phương trình:
y3 4 y 2 4 y x 1 y 2 5 y 4 x 1
( x, y ).
2 x 2 3x 3 6 x 7 y 2 x 1 y 2 1 3x 2
2
Câu III (4,0 điểm)
1
2 x 2 y z . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
1. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: 4 x 2 4 y 2 z 2
2
8 x3 8 y 3 z 3
P .
2 x 2 y z 4 xy 2 yz 2 zx
u1 2 2n 2 3n 1
2. Cho dãy số xác định bởi: * . Tìm số hạng tổng quát un và tính giới hạn
lim .
un1 4un 3.4 , n
n
un
8
2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) tâm I, trọng tâm G ;0 , các điểm
3
M 0;1 , N 4;1 lần lượt đối xứng với I qua AB và AC, điểm K 2; 1 thuộc đường thẳng BC. Viết phương
trình đường tròn (C).
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Một mặt phẳng không qua S cắt các cạnh SA, SB,
SB
SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q thỏa mãn: SA 2SM , SC 3SP . Tính tỉ số khi biểu thức
SN
2
SD
2
SB
T 4 đạt giá trị nhỏ nhất.
SN SQ
2. Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1. Một mặt phẳng ( ) thay đổi và luôn song song với đáy cắt các đoạn AB1,
BC1, CD1, DA1 lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mp( ) sao cho diện tích MNPQ nhỏ nhất.
…HẾT…
Hướng dẫn giải Đề thi HSG Thanh Hóa ngày 21/3 năm 2019
Đặt 7 x u 0; x 1 v 0 u 2 v2 6 ta có pt:
v2
v2 1 2u 2v 1 uv 2 u v v u v
v u 3
x 5
(thỏa mãn). Vậy tập nghiệm S 4;5 .
x 4
ĐK: 2cos x 3 0
1 1
sinx sinx
2sinx 1 2cos x sin x 3 0 2
2
2cos x sin x 3 cos x sin x 1(loai)
1 5
sinx x k2 (loại nghiệm x k2 ). KL: nghiệm của pt là x k2 .
2 6 6 6
Câu II. 2. Giải hệ phương trình:
y3 4y 2 4y x 1 y 2 5y 4 x 1
.
2 x 3x 3 6x 7 y x 1 y 1 3x 2
2 2 2 2
ĐK: x
2
3
. Từ pt đầu tương đương: y y 2 y 2 x 1 x 1
2 2
x 1 y
y x 1
y x 1 y 2 x 1 0
2
y x 1 (loại nghiệm x = -1, y = 2)
y 2 x 1 0
2 x 2 3x 3 2 3x 2 x 3x 2 x 1 x 1 3x 3
2
x 2 3x 2
2
x 2 3x 3 2
3x 2
3x 2 x x 1 x 1 3 x 1
2
x 2 3x 2 x 2 3x 2
2 3x 2
3x 2 x
x 2 3x 2 x 2
x 2 3x 3 2
+ TH1: x 2 3x 2 0 x 1 x 2 hệ có nghiệm x; y 1; 2 2; 3 .
2 3x 2 2 3x 2
+ TH2: x2 x 2 (*)
x 2 3x 3 2 3x 2 x x 2 3x 3 2 3x 2 x
2
Dễ thấy (*) vô nghiệm vì x thì VT(*) < 1 < VP(*).
3
KL: hệ có nghiệm x; y 1; 2 2; 3 .
1
2x 2y z . Tìm GTLN của biểu thức:
2
Câu III.1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn: 4x 2 4y2 z 2
2
8x 3 8y3 z3
P
2x 2y z 4xy 2yz 2zx
2x 2y z 1
Đặt a, b, c S a b c 1;a 2 b 2 c2 và biểu thức P
2x 2y z 2x 2y z 2x 2y z 2
a 3 b 3 c3
trở thành: P .
ab bc ca
Ta có a b c a 3 b3 c3 3 a b b c c a hay là:
3
a b c a 3 b3 c3 3 a b c ab bc ca 3abc
3
1 3 ab bc ca 3abc 1 3abc
P P3 . Mặt khác từ giả thiết ta có:
ab bc ca ab bc ca
1 1
1 S2 2 ab bc ca ab bc ca thế vào P thì ta được:
2 4
11 1
P 3 4 12abc P 1 12abc . Ta chứng minh P 1 12abc
. Thật vậy khi đó bđt 6abc .
9 9
1 1 a b 1 1 1 2
Ta có: a 2 b2 c2 1 c c 0;
36 36 3 3 2 18 3 3
1 1
Xét Q 6abc 2ab.3c 4ab 2 a b a 2 b 2 2 1 c c 2
2 2
2 9
1 1 2 1 2
2 1 2c c2 c2 0 c2 c 0 c . Bđt đúng nếu ta lấy c là số lớn nhất thì
2 9 9 3 3
1 11 1 2 1
1 a b c 3c c . Ta có đpcm. Vậy maxP tại a b ,c x y z .
3 9 6 3 4
u1 2
Câu III.2. Cho dãy số xác định bởi: . Tìm số hạng tổng quát un và tính
u n 1 4u n 3.4 , n
n *
2n 2 3n 1
giới hạn lim .
un
Số hạng tổng quát có dạng u n 4n an b thật vậy thay vào công thức truy hồi thì:
3
4.4n an a b 4.4n an b 4a.4n 4u n 4a.4n ta chọn a thì thỏa mãn công thức.
4
3 1
Với u1 4 b 2 b u n 4n 1 3n 1 , n *
.
4 4
2n 2 3n 1 2n 2 3n 1
lim n 1 4lim
2n 1 n 1 4lim n 1 2n 1 2
0. 0 .
lim n .lim
un 4 3n 1 4n 3n 1 4 4n 3n 1 3
Câu IV.1. Có bao nhiêu số có 8 chữ số khác nhau mà có mặt hai chữ số lẻ và ba chữ số chẵn,
trong đó mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần?.
Gọi các chữ số lẻ khác nhau là x, y thuộc A 1;3;5;7;9 và ba chữ số chẵn khác nhau là a, b , c
thuộc B 0;2;4;6;8 .
+ TH1: Nếu chọn một chữ số x lẻ đứng đầu thì có 5 cách chọn, chữ số lẻ y còn lại và ba chữ số
chẵn thì số cách chọn là 4.C35 và chọn lại bộ (a; b; c) có một cách. Bây giờ ta ta sắp xếp vị trí cho
7!
bộ 7 chữ số (không kể số lẻ x đứng đầu) thì có cách khác nhau là: 4.C35 .1. . (Ta nói x có 5
2!.2!.2!
cách chọn nghĩa là đã xếp vị trí cho x, việc còn lại là sắp xếp vị trí cho bộ 7 chữ số còn lại).
7!
Vậy trường hợp 1 có các số thỏa mãn bài toán là: 5.4.C53 . 126000 (số)
2!.2!.2!
+ TH2: Nếu chọn một chữ số chẵn a đứng đầu thì có 4 cách, hai chữ số b, c có C 24 cách, chọn lại
chữ số a có 1 cách, chọn lại cặp (b, c) có 1 cách. Chọn hai chữ số lẻ có C52 cách . Bây giờ ta sắp
7!
xếp vị trí cho bộ 7 chữ số (không tính a) thì số cách khác nhau là: C24 .1.1.C52 . 75600 .
1!.2!.2!
Vậy số các số thỏa mãn bài toán là: 126000 + 302400 = 428400 số.
Câu IV. 2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) tâm I, trọng tâm G ;0 , các điểm
8
3
M 0;1, N 4;1 lần lượt đối xứng với I qua AB và AC, điểm K 2; 1 thuộc đường thẳng BC.
Viết phương trình đường tròn (C).
M N
E F
G
I
B C
D K
Ta thấy IM và IN vuông góc với các dây cung AB, AC nên đi qua các trung điểm E, F của AB và
AC. Kết hợp tính đối xứng của M, N qua các cạnh AB, AC thì dễ dàng suy ra các hình AICN,
AIBM là các hình thoi và do đó: AM = AN = NC = BM = AI = IC = IB = R.
Hơn nữa ta có BM//NC (cùng //AI) và bằng nhau nên BMNC là hình bình hành suy ra BC//MN.
Phương trình MN là y = 1, và BC đi qua K nên có phương trình là y = - 1.
Gọi D(d; - 1) là trung điểm của BC thì tọa độ của B và C là B(d – b; - 1) và C(d + b; - 1).
Vì yG 0, yB yC 1 yA 2 .
8
xG x A x B x C 8 x A 2d 8 x A 8 2d A 8 2d;2 .
3
19
. Tương tự NC = NA nên d 2 4 4 2d 1 nên d = 3 là nghiệm chung của
2 2
d 3 d
3
hai phương trình trên và khi đó tọa độ ba đỉnh: B(1; -1), C(5; -1), A(2; 2).
SB SD
Đặt x, y . Gọi O là tâm hình bình hành và G là giao điểm của SO với mp(MNPQ).
SN SQ
M
G P
F
A O C
E
SA SE SC SF
Trong mp(SAC) vẽ AE, CF song song với MP cắt SO tại E, F. Khi đó ,
SM SG SP SG
SA SC SO OE SO OF SO
Cộng các vế ta được 2 (Vì AECF là hình bình hành). Tương
SM SP SG SG
SB SD SO
tự ta cũng có tổng: 2 suy ra x + y = 2 + 3 = 5.
SN SQ SG
Câu V. 2. Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1. Một mặt phẳng ( ) thay đổi và luôn song song
với đáy cắt các đoạn AB1, BC1, CD1, DA1 lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mp( )
sao cho diện tích MNPQ nhỏ nhất.
B b C
a
c
A d
D
B' N
M C'
B1 P
A'
Q C1
D'
A1
D1
Dễ thấy thiết diện A’B’C’D’ có diện tích bằng hai đáy và bằng S. Đặt AB = a, BC = b, CD = c,
AA'
DA = d, các cạnh bên bằng nhau và bằng 1, tỉ số AA' x,0 x 1 . Khi đó ta lần lượt tính
AA1
SA 'MQ
được: A’M = ax, A’Q = (1 - x) d nên tỉ số diện tích x 1 x .
SABD
SB'MN S S
Tương tự tỉ số diện tích x 1 x , C' NP x 1 x , D 'PQ x 1 x và do đó cộng các
SABC SBCD SACD
Đặt SMNPQ S' thì S' S 2x 1 x S . Vậy để diện tích S’ nhỏ nhất thì 2x 1 x lớn nhất và ta có
x 1 x
2
1 1
theo bđt Cô si: 2x 1 x 2. đạt được tại x .
4 2 2
Vậy khi mp( ) đi qua trung điểm cạnh bên và song song với hai đáy thì SMNPQ S' nhỏ nhất và
bằng nửa diện tích đáy.
HẾT.
Người hướng dẫn giải: Nguyễn Xuân Chung – THPT Lê Lai – Ngọc Lặc – Thanh Hóa
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 -
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 2019
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 16 câu trắc nghiệm)
(Đề có 2 trang)
Trang 1/2 -
Câu 61: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI , với I
là trung điểm của AD .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 6
Câu 62: Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng d. Chọn đáp án đúng.
A. duy nhất một. B. Vô số. C. hai. D. không có.
Câu 63: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB và SB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề
sai?
A. AN ⊥ BC . B. MN ⊥ MC . C. CM ⊥ AN . D. CM ⊥ SB .
Câu 64: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng thì nó vuông
góc với mặt phẳng ấy.
B. Nếu một đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng song song cùng nằm trong mặt
phẳng (P) thì nó vuông góc với mặt phẳng (P).
C. Nếu một đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng
(P) thì nó vuông góc với mặt phẳng (P).
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó
vuông góc với mặt phẳng ấy.
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Cho hình chóp S.ABDC, có đáy ABCD là hình vuông và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD).
a) Chứng minh: BD ⊥ ( SAC ) .
b) Gọi B’, C’, D’ lần lượt là hình chiếu của A lên các đường thẳng SB, SC, SD. Chứng minh bốn
điểm A, B’, C’, D’ cùng thuộc một mặt phẳng.
------ HẾT ------
Trang 2/2 -
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
1
SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 177
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 2 . Số đo
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) bằng
A. 600 B. 00 C. 300 D. 450
f ( x) − 5 g ( x) −1 f ( x ) .g ( x ) + 4 − 3
Câu 2: Nếu lim = 2 và lim = 3 thì lim bằng
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 x −1
23 17
A. 7 . B. . C. 17 . D.
7 6
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu un = a n và −1 < a < 1 thì lim un = 0 .
B. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
C. Nếu (un ) là dãy số tăng thì lim un = +∞.
D. Nếu lim un = +∞ và lim vn = +∞thì lim(un − vn ) = 0 .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 6 Biết góc tạo bởi
giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 . Diện tích đáy là
1 2
A. 2a 2 B. a 2 C. a D. 3a 2
2
3x 2 + 2 − 4 + x a a
Câu 5: Biết lim 2
= (với là phân số tối giản).Tính P = a b−.
x →1 x −1 b b
A. P = 2 . B. P = 3 . C. P = 1 . D. P = 5 .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B , AB = BC a, AD
= 2 BC =
,SA ⊥ ( ABCD ) ,SA = 2 a . Số đo góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SAC ) bằng
A. 450 B. 00 C. 600 D. 300
Câu 7: lim (−2 x 4 − 3x 2 + 4) bằng
x →−∞
A. −∞ . B. +∞ . C. 2. D. – 2.
cos 2x − cos 4x
Câu 8: Tìm giới hạn lim
x →0 x2
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ^ (ABCD). SA= a 3 .M là
trung điểm của AB. Mặt phẳng đi qua M vuông góc với AC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện
tích bằng:
a2 6 a2 3 5a 2 6
A. B. C. D. Đáp án khác
4 4 16
Câu 10: Cho phương trình x3 + ax 2 + bx + c = 0 (1) trong đó a, b, c là các tham số thực. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau :
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm với mọi a, b, c .
Trang 1/6 - Mã đề 177 -
B. Phương trình (1) vô nghiệm với mọi a, b, c .
C. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm với mọi a, b, c .
D. Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm với mọi a, b, c .
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . SA ⊥ ( ABCD ) , SA = x . Xác định x để
hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) tạo với nhau góc 600 .
3a 3a a
A. x = x= . B. x = 2a. C. x = . D. x = a.
2 2 2
2x2 − x + 2
Câu 12: lim1 bằng
x →( − )− 3x 2 − 2 x − 1
3
A. 2. B. −∞ . C. 1. D. +∞ .
2 x3 − x
Câu 13: lim bằng
x →+∞ x 2 + 2
A. 2. B. 1. C. −∞ . D. +∞ .
−3 x 2 + 7 x − 11
Câu 14: lim bằng
x →−∞ x2 + x − 3
A. 0 . B. 3 . C. −∞ . D. −3 .
3n + 5
Câu 15: Tính lim . Kết quả bằng
4n − 2
3 2
A. . B. . C. 0 . D. 3 .
4 3
Câu 16: Trong không gian, tim mệnh đề đúng
A. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
B. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
C. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
D. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng
ax + 1 3 bx + 1 − 1
khi x ≠ 0
Câu 17: Biết hàm số f ( x ) = x ,( a , b là các số thực dương khác 0)
a + b − 2 khi x = 0
liên tục tại điểm x = 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a.b .
3 36 5
A. . B. 3 . C. . D. .
4 49 9
60 và A ' A A ' B A ' D. Gọi
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Có đáy là hình thoi BAD
0
a b
x3 − 2 x 2 + x − 2 − x3 − x 2 − 4 khi x ≠ 2
Câu 22: Biết hàm số f ( x ) = liên tục tại điểm x = 2 thì hệ
− 7a khi x = 2
200
thức liên hệ giữa a và b .
A. 8a − 5b = 0 . B. 2a + 3b = 0 . C. a − 3b = 0 . D. 5a − 8b = 0 .
Câu 23: Cho hình chóp S .ABCD , với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B , đáy lớn AD 8 ,
BC 6 , SA vuông góc với mp ABCD , SA 6 . Gọi M là trung điểm AB . P là mặt phẳng qua
M và vuông góc với AB . Thiết diện của P và hình chóp có diện tích bằng?
A. 5 . B. 15 C. 10 . D. 20 .
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ luôn là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng với góc giữa hai đường thẳng a và c khi b vuông góc với
c.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng với góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song
hoặc trùng với c.
D. Góc giữa hai đường thẳng luôn luôn bằng với góc giữa hai véctơ có giá là hai đường thẳng đó.
Câu 25: lim ( 2n − 3n3 ) bằng
A. 2 . B. −3 . C. +∞ . D. −∞ .
n+2
Câu 26: Tính lim 2
. Kết quả là
n + 3n − 1
2
A. 0 . B. 1 . C. . D. 2 .
3
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới đây, chọn khẳng định đúng:
C. lim
x →−1−
3x + 2
x +1
= −∞. D. lim
x →+∞
( )
x 2 − x + 1 + x − 2 = +∞.
( x) = a
C. lim f ⇔
x → x0
= f =( x )
lim
x → x0+
lim f ( x )
x → x0−
( x) = a
a . D. lim f ⇔
x → x0
= f ( x)
lim
x → x0+
lim f ( x ) .
x → x0−
Câu 31: Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H , K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho
BH = 3HA, AD 3KD . Trên= đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
( ABCD ) tại H lấy điểm S sao
= 30° . Gọi E là giao điểm của CH và BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE và
cho SBH
BC .
28 36 2
A. . B. . C. Đáp án khác D. .
5 39 5 39 13
s inx − cosx
Câu 32: limπ bằng:
x→ π
4 tan − x
4
1
A. 0. B. +∞ . C. − 2 . D.
2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp(ABC), tam giác ABC vuông cân tại A, gọi H
1
là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (SBC), biết SA = BC a. Tính
= độ dài đoạn AH.
2
2 6 6 3
A. AH = a. B. AH = a. C. AH = a. D. AH = a.
2 2 3 2
4x +1 −1
2 khi x ≠ 0
Câu 34: Tìm a để hàm số f ( x) = ax + (2a + 1) x liên tục tại x = 0 .
3 khi x = 0
1 1 1
A. . B. C. 1 . D. − .
4 2 6
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) và SA = 2 AB 2a .=Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) . Khẳng định nào
sau đây là đúng ?
A. 60° < α < 90° . B. α = 90 . ° C. α < 30° . D. 30° < α < 60° .
1 − x −1
Câu 36: lim bằng
x →0 x
1 1
A. +∞ . B. 0 . C. . D. − .
2 2
x 2 − 3x + 2
Câu 37: lim bằng
x →1 x3 − 1
1 1 2
A. 0 . B. − . C. . D. − .
3 3 3
Câu 38: Kết quả đúng của lim ( x − x3 + 1) bằng
x →−∞
A. 1 . B. +∞ . C. 0 . D. −∞ .
2 1 1
A. lim f ( x ) = L . B. lim 3 f ( x ) = 3 L . C. lim f ( x ) = L2 . D. lim = .
f ( x) L
x → x0 x → x0 x→ x 0 x→ x 0
4
2 − 7x − 2
Câu 43: Tìm giới hạn lim
x →−2 x+2
A. –7/24 B. –7/64 C. –7/32 D. –7/16
Câu 44: Một chất điểm chuyển động với phương trình s ( t ) = t 3− 3t 2− 9t ( t được tính bằng giây, s ( t )
được tính bằng mét). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây.
A. 28 mét/giây B. 12 mét/giây C. 36 mét/giây D. 5 mét/giây
Câu 45: Cho hình chóp SABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A và SA = SB SC= . Gọi H là trung
điểm cạnh BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SH ⊥ ( SBC ) . B. SH ⊥ BC . C. SH ⊥ AC . D. SH ⊥ ( ABC ) .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và CD là:
A. 300 B. 900 C. 600 D. 450
2n + 3n 2
Câu 47: lim bằng
3n + 1
3 5
A. . B. +∞ . C. 0 . D.
4 7
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa cặp đường thẳng AB và A'C' bằng:
A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 .
3x + 1 − ( x + a)
khi x > 1
2 − x + 7
3
B. lim f x f a và lim f x f b .
x a x b
C. lim f x f a và lim f x f b .
x a x b
D. lim f x f a và lim f x f b .
x a x b
Câu 3: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 1 ?
2x 1 x 1
A. lim x 1
x 1
2
B.
lim
x x2 1
x 1 x 3 1 x 1
C. lim D. lim
x 1 x2 1 x 0 x
1 1 1
Câu 4: Tính tổng: S = 1 + ...
3 9 27
1 3
A. B. 1 C. 2 D.
2 2
x 2 3x 2
khi x 2
Câu 5: Cho hàm số f x x2 .
3 x a khi x 2
Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục trên ?
A. 0 B. 1 C. 5 D. 3
x2 , x 1
3
2x
Câu 6: Cho hàm số f x , 0 x 1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1 x
x sin x , x 0
1/4 - Mã đề 787 -
A. f x liên tục trên \ 0;1 . B. f x liên tục trên .
C. f x liên tục trên \ 0 . D. f x liên tục trên \ 1 .
4n 2 1 n 2
Câu 7: lim bằng
2n 3
3
A. . B. . C. 2. D. 1.
2
1 1 1
Câu 8: Tính giới hạn: lim ...
1.2 2.3 n(n 1)
3
A. 1 B. C. 0 D. 2
2
x2 5x 6
Câu 9: Tính giới hạn I lim .
x2 x2
A. I 0 . B. I 1 . C. I 1 . D. I 5 .
Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
I . f x liên tục với mọi x 1 .
x 1
II . f x sin x liên tục trên .
x
III . f x liên tục tại x 1 .
x
A. Chỉ I và II . B. Chỉ I và III .
C. Chỉ I đúng. D. Chỉ II và III .
c
Câu 11: Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn lim là:
x x k
A. B. 0
k
C. D. x0
Câu 12: Hàm nào trong các hàm số sau không có giới hạn tại điểm x 2
1 1 1
A. y x 2 B. y x 3 C. y D. y
x2 x2
Câu 13: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn xlim x k là:
x 0
k
A. B. x0
C. D. 0
1 1 1 1
Câu 14: Tính giới hạn lim ... .
1.2 2.3 3.4 n n 1
3
A. 1 . B. 2 . C. . D. 0 .
2
Câu 15: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
3 x 4 3x 4 3 x 4 3 x 4
A. lim B. lim C. lim D. lim
x x 2 x 2 x2 x x 2 x 2 x2
2/4 - Mã đề 787 -
Câu 16: Giả sử ta có lim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x x
f x a
A. lim . B. lim f x .g x a. b .
x g x b x
C. lim f x g x a b . D. lim f x g x a b .
x x
Câu 17: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
x2 3x 2 x2 3x 2
A. lim B. lim
x 1 1 x x 1 x 1
2 2
x 3x 2 x 4x 3
C. lim D. lim
x 2 x2 x 1 x 1
1
Câu 18: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
2
n2 n 2n 3 n2 n3 n3
A. lim ; B. lim ; C. lim ; D. lim
2n n 2 2 3n 2n 3 1 n2 3
Câu 19: Cho hàm số f x x 2 4 . Chọn câu đúng trong các câu sau:
(I) f x liên tục tại x 2 .
(II) f x gián đoạn tại x 2 .
(III) f x liên tục trên đoạn 2;2 .
A. Chỉ II . B. Chỉ I và III .
C. Chỉ I . D. Chỉ II và III
1 1 1
Câu 20: Tính giới hạn: lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
1 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
4 2 2
3
Câu 21: Cho phương trình 4 x 4 x 1 0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
B. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong 2;0 .
1 1
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong ; .
2 2
D. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng 0;1 .
Câu 22: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?
A. lim
2n 1
; B. lim
1 n3
; C. lim
2n 1n 32 D. lim
2n 3
;
3.2 n 3n n 2 2n n 2n 3 1 2n
Câu 23: Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn lim x k là:
x
A. B. 0
k
C. x0 D.
Câu 24: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
3/4 - Mã đề 787 -
n2 n 1 n 3 2n 1 n 2 3n 2 2n 2 3n
A. lim . B. lim ; C. lim ; D. lim ;
2n 1 n 2n 3 n2 n n 3 3n
Câu 27: Trong các mệnh đề sau đây, hãy chọn mệnh đề sai
n 2 3n3 3 n3 2n
A. lim 3 . B. lim ;
2n 5n 2 2 1 3n2
1 n3
C. lim 2n 3n 3
D. lim 2
n 2n
;
1 x 1
khi x 0
Câu 28: Cho hàm số f x x .
a 2 x khi x 0
Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại x 0 ?
3 1 2 1
A. B. C. D.
2 2 3 2
x2 1 khi x0
Câu 29: Cho hàm số f x 1 khi x 0
4 x 1 khi x 0
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng 0; .
B. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng ;0.
C. Hàm số gián đoạn tại x 0.
D. Hàm số đã cho liên tục tại x 2
x2 1
Câu 30: Cho hàm số f ( x) 2 . Khi đó hàm số y f x liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x 5x 6
A. ;3 . B. 3; 2 . C. 2;3 . D. 2; .
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 787 -
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỪ THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 112
1 2
A. 1. B. . C. 0 . D. .
2 2
Câu 7: Tổng tất cả các số nguyên m 2018;2019 để phương trình x 1 x 2 mx 4 0 có ít nhất 3
nghiệm thực phân biệt bằng
A. 0 . B. 1 . C. 4037 . D. 2024 .
Câu 8: Chọn hai số trong 10 số phân biệt có số cách bằng
A. P10 .P2 . B. A102 . C. C102 . D. P10 P2 .
Câu 9: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2 cos2 x 2m 1 sin x m 2 0 có nghiệm trên
khoảng 0; là S a; b . Khi đó a b bằng
A. -1 . B. 0. C. 2. D. 1 .
2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) : (x-1) + (y+2) = 9 và điểm M(0 ; 3). Từ M ta
kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến ( C ) với A, B là các tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với số nào
sau đây?
A. 3,6 . B. 3,1 . C. 4,85 . D. 2, 43 .
Câu 11: Cho lim x( x 2 mx 1 x) a hữu hạn. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
A. a 1 . B. a 3. C. a 1;1 . D. a 1;3 .
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục trên ?
-----------------------------------------------
B. Tự luận(5,0 điểm).
Bài 1(1,0 điểm).
b) Chọn ngẫu nhiên 3 số nguyên dương nhỏ hơn 101. Tính xác suất để chọn được 3 số mà 3 số đó có thể
lập thành một cấp số cộng.
Bài 5(0,5 điểm).
Cho hai số thực x, y thỏa mãn (x – 3)2 + (y – 1)2 = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 y 2 4 xy 7 x 4 y 1
P .
x 2y 1
6 6
1
sin x 6 2
0,5
sin x 3 ( ptvn)
6
x k 2
2 k . 0,5
x k 2
3
2
Vậy phương trình có nghiệm x k 2 , x k 2 , k . 0,5
3
b) (3,0 điểm) Giải hệ phương trình
x x2 2x 2 y 2 1 y 1
(1)
3 x, y .
x 3x 2 y 6 2 x y 2 0 (2)
2 2 2
Điều kiện 2 x 2 y 2 0 .
0,5
1 ( x 1 y) x 1 1 y2 1 0
2
( x 1 y )( x 1 y )
( x 1 y) 0
x 1 1 y 1
2 2
x 1 y 0
( x 1 y) 1
x 1 1 y 1
2 2 0,5
x 1 y 0
x 1 y
1 0
x 1 1 y 1
2 2
1
y x 1
x 1 1 y 2 1 ( x 1) y 0 (*)
2
0,5
x 1 1 y 1 ( x 1) y x 1 ( x 1) y y 0 nên
2 2
Ta có
phương trình (*) vô nghiệm.
Thay y x 1 vào phương trình (2) ta được phương trình
x3 5 x 2 4 x 4 2 x 2 x 1 0 0,5
x3 3x 2 4 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1 0 (3)
2
n A 48 1
Xác suất cần tìm là p A .
n 3024 63
3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có
(2,0đ)
AB 2BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB và G là trọng tâm tam giác
5
ACD. Viết phương trình đường thẳng AD, biết rằng M 1; 2 và G ; 0 .
3
H M
A
B
D K C
3
BC
cos .
SA
a) (3,0 điểm)
S
I
A
B
D
C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ABCD
Xét các tam giác MHA, MHB, MHC có 1,0
4
Ta có:
2un1 un n 2 n 2 2un1 un n2
n 5n 6
2
n n
2
n 2 n 3 n n 1 n
0,5
2un1 un n2
n 1 n 2 n 3 n n 1 n 2 n n 1 n 2
2 2
2un1 un 2 1
n 1 n 2 n 3
2
n n 1 n 2
2
n 1 n 2 n n 1
0,5
un1 1 1 un 1
(*)
n 1 n 2 n 3 n 1 n 2 2 n n 1 n 2 n n 1
2 2
un 1 1
Đặt vn , từ (*) ta có vn1 vn nên vn là
n n 1 n 2
2
n n 1 2
1 1 1
cấp số nhân có công bội q , v1 suy ra vn v1q n1 n 0,5
2 2 2
n n 1 n 2
2
n 2 3n 2
un 1 1
u
n n 1 n 2 n n 1 2
2 n n n
2
Khi đó
n n 1 n 2
2
un n
n 2 3n 2 n n 12 n 2 n 2 3n 2
lim 2 lim 2 lim
2n 1 2n 2 1 2 2n 1 2n 2 1
n 2
n n 1 n 2
Ta có 2n Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn Cn3 0,5
6
n n 1 n 2
2
n2 3n 2 1
Suy ra lim 0 và lim
2n 2n 2 1 2n 2 1 2
un 1
Vậy lim
2n 1 2
2
b) (2,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a3 b3 c3 3abc 32. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P a 2 b2 c 2 a b b c c a .
Ta có
a3 b3 c3 3abc 32 a b c a 2 b2 c 2 ab bc ca 32 * 0,5
Đặt t a b c, từ (*) suy ra t a b c 0
* a b c 3 a 2 b2 c 2 a b c 64
2
0,5
3 a 2 b2 c 2
64 64 2
a b c t
2
abc t
Ta chứng minh
a b b c c a 2 a b b c a c **
2 2 2 0,5
5
Thật vậy,vì vai trò a, b, c bình đẳng nên giả sử a b c
a b b c c a a b b c a c 2 a c
Ta có ** 2 a c 2 a b b c a c
2 2 2
a c a b b c
2 2 2
a b b c a b b c
2 2 2
2 a b b c 0 luôn đúng
Vì vậy
32 8 2
a b b c c a 2 a 2 b 2 c 2 ab bc ca 2
abc t
3P 3 a 2 b2 c 2 a b b c c a .
64 8 2 64 64
3P t 2 8 2 t t 8 2.2 .t t 128 2
t t t t t t
128 2
Suy ra P .
3 0,5
128 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là
3
44 2 42 2
Đạt được khi a , b c và các hoán vị của a, b, c
3 3
- - - Hết - - -
Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
6
UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y m 1 x 2m 3 có đồ thị là đường thẳng d . Tìm m để đường
thẳng d cắt trục Ox ,Oy tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB cân.
Câu 2. (4,5 điểm)
x 3
4 sin2 3 cos 2x 1 2 cos2 x
2 4
1) Giải phương trình 0.
2 cos 3x 1
x 3 xy 2 x 2y 3 y
2) Giải hệ phương trình 3 .
x 3y 5 2x 2 5x 3y 3 5x 2 2y 5
Câu 3. (4,0 điểm)
3x 1 x 3
khi x 1
1) Tìm a để hàm số f x x2 1 liên tục tại điểm x 1 .
a 2 x
khi x 1
4
2u un 1
2) Cho dãy số un xác định bởi u1 2019; u2 2020; un 1 n , n 2, n . Tính lim un .
3
Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Trung điểm
cạnh AB là M (0; 3) , trung điểm đoạn CI là J (1; 0) . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh D
thuộc đường thẳng : x y 1 0 .
Câu 5. (4,0 điểm)
1) Cho hình chóp S .ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 3, BC a và
SA SB SC SD 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC và H là hình chiếu vuông
góc của K trên SA.
a) Tính độ dài đoạn HK theo a.
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng HK , SO . Mặt phẳng di động, luôn đi qua I và cắt
các đoạn thẳng SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B ,C , D . Tìm giá trị nhỏ nhất của P SA.SB .SC .SD .
2) Cho tứ diện đều ABCD có đường cao AH . Mặt phẳng P chứa AH cắt ba cạnh BC ,CD,
BD lần lượt tại M , N , P ; gọi ; ; là góc hợp bởi AM ; AN ; AP với mặt phẳng BCD . Chứng minh
rằng tan2 tan2 tan2 12 .
Câu 6. (3,0 điểm)
1) Cho tam thức f x x 2 bx c . Chứng minh rằng nếu phương trình f x x có hai nghiệm
phân biệt và b 2 2b 3 4c thì phương trình f f x x có bốn nghiệm phân biệt.
2) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn (a b c)2 ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
ab c2 c .
biểu thức P 2
a b a b 2 a b c
3) Lớp 11 Toán có 34 học sinh tham gia kiểm tra môn Toán để chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi
cấp tỉnh. Đề kiểm tra gồm 5 bài toán. Biết rằng mỗi bài toán thì có ít nhất 19 học sinh giải quyết được.
Chứng minh rằng có 2 học sinh sao cho mỗi bài toán đều được một trong hai học sinh này giải quyết được.
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 11
Câu Lời giải sơ lược Điểm
1. (2,0 điểm)
2m 3
Ta có d cắt trục Ox tại điểm A ; 0 (điều kiện m 1 )
m 1 0,5
d cắt trục Oy tại điểm B 0; 2m 3
2m 3
Khi đó OAB vuông tại O nên OAB cân tại O OA OB 2m 3 0,5
m 1
m 3
2m 3 0 2
m 2 . 0,5
m 1 1
m 0
3
Với m ta có ba điểm A, B,O trùng nhau (Loại). Hai trường hợp còn lại thỏa mãn.
2 0,5
Vậy m 0; m 2 là các giá trị cần tìm.
Chú ý:
+ Học sinh thiếu điều kiện m 1 trừ 0,25 điểm.
+ Nếu học sinh thiếu dấu trị tuyệt đối ở bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được
m 2 cho 1,25 điểm.
+ Nếu học sinh thiếu dấu trị tuyệt đối ở bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được
3
m 2; m cho 1,0 điểm.
2
CÁCH 2: Học sinh có thể giải theo cách ngắn hơn như sau (vẫn cho điểm tối đa)
Vì d cắt trục Ox ,Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB vuông cân tại O nên d có hệ số góc
k tan 45
k , với k 1
k 1
k tan 135
Mặt khác theo giả thiết d có hệ số góc k m 1 .
m 1 1 m 0
Do đó .
m 1 0 m 2
2.1 (2,25 điểm)
1
Điều kiện: cos 3x 0,25
2
Ta có: phương trình đã cho tương đương với
x 3
4 sin2 3 cos 2x 1 2 cos2 x 0,75
2 4
2 2 cos x 3 cos 2x 2 sin 2x 2 cos x 3 cos 2x sin 2x
x 5 k 2
cos 2x cos x 18 3 k 0,75
6 x 7 k 2
6
7 1
Với x k 2 k , ta có cos 3x 0 (thỏa mãn điều kiện * )
6 2
5 2 3 1
Với x
18
k
3
k , ta có cos 3x
2
(không thỏa mãn điều kiện * )
2
0,5
7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x k 2 k
6
2.2 (2,25 điểm)
x 3 xy 2 x 2y 3 y 1
3
x 3y 5 2x 2 5x 3y 3 5x 2 2y 5 2
x 5
Điều kiện: 2x 5x 0
2
2
x 0
Ta có phương trình 1 x 3 y 3 xy 2 y 3 x y 0
x y
0,5
x y x 2
xy 2y 2
1 0
x 2 xy 2y 2 1 0 *
2
y 7y 2
Mà x xy 2y 1 x
2 2
1 0, x , y nên phương trình * vô
2 4 0,25
nghiệm.
Thay y x vào phương trình 2 ta có
x 3
3x 5 2x 2 5x 3x 3 5x 2 2x 5
x 3 3x 5
2x 2 5x 1 3x 3 5x 2 2x 5 x 3 3x 5
2x 2 5x 1
x 3 3x 5
x 2x 2 5x 1 1,0
2x 2 5x 1
2x 5x 1 0 3
3 2
x 3x 5
2x 2 5x 1
x 0
2x 2 5x 1
x 3 3x 5 x 2x 2 5x 1 4
5 33 5 33
(3) x x , thỏa mãn.
4 4
2 2
(4) x 3 2x 5 x 2x 2 5x x 3 (2x 5) x 2x 2 5x
2
x3 2x 3 (2x 5) (2x 5)2 x 3 (2x 5)
x
2
3
x 3 (2x 5) (2x 5)2 0
3 2x 5
2
2x 3 2x 5 0 0,5
3
x (2x 5) 0
2
, không thỏa mãn.
2 4
2x 5 0
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
5 33 5 33 5 33 5 33
;
x ; y
; ; .
4 4 4 4
3.1 (2,0 điểm)
TXĐ: . 0,25
Ta có
3x 1 x 3 2 1
lim f x lim lim 0,75
x 1 x 1
x2 1 3x 1 x 3 x 1
x 1 3x 1 x 3 4
a 2 x a 2
lim f x lim f 1 . 0,5
x 1 x 1 4 4
a 2 1
Hàm số liên tục tại điểm x 1 lim f x lim f x f 1 a 1 . 0,5
x 1 x 1 4 4
3.2 (2,0 điểm)
2un un 1
Với n 2 ta có un 1 3un 1 2un un 1 3un 1 3un un un 1
3
0,5
1
un 1 un un un 1 .
3
1
Do đó, dãy vn với vn un 1 un là một cấp số nhân với v1 1 , công bội q .
3
Ta có un un un 1 un 2 un 3 ... u2 u1 u1 vn 1 vn 2 ... v1 u1
1
n 1
1,0
1 1
n 1
1 q n 1 3 3
un v1 u1 1.
2019 1 2019 .
1q 1 4 3
1
3
n 1
3 3 1 8079
Vậy un 2019 lim un . 0,5
4 4 3 4
4. (2,5 điểm)
M
A B
D C
5a 2
DM 2 AM 2 AD 2 DM 2 DJ 2 JM 2 DMJ vuông tại J .
4
Do đó JM vuông góc với JD (1)
Chú ý: Học sinh có thể dùng cách vec tơ để chứng minh tính chất vuông góc
D thuộc nên D(t; t 1) JD(t 1; t 1), JM (1; 3). Theo (1)
0,25
JD.JM 0 t 1 3t 3 0 t 2 D(2; 1) .
a2
Dễ thấy DM 2 5 a 2 a 4.
4
AM 2 x 2 (y 3)2 4 x 2; y 3 0,5
Gọi A(x ; y ). Vì
AD 4 (x 2) (y 1) 16
2 2
x 6 ; y 7
5 5
Với A(2; 3) (thỏa mãn)(vì khi đó A, J cùng phía so với DM ).
0,75
B(2; 3) I (0;1) C (2; 1) J (1; 0)
6 7
Với A ; (loại). (vì khi đó A, J cùng phía so với DM ).
5 5 0,5
Vậy tọa độ các đỉnh hình vuông là A(2; 3), B(2; 3),C (2; 1), D(2; 1).
5.1.a) (1,5 điểm)
S
A' B'
A B
D'
C' 0,75
O
K
D C
a 39
SAB cân đỉnh S , BH là đường cao nên dễ thấy HB .
4 0,75
2
27a 3a 3
Do HBK vuông tại K nên HK 2 HB 2 BK 2 HK .
16 4
Chú ý: Nếu học sinh không vẽ điểm K nằm trong đoạn AC thì trừ 0,25 điểm.
5.2.b) (1,5 điểm)
5a 3a
Ta có SH SB 2 BH 2 HA .
4 4
Từ O kẻ đường thẳng song song với SA cắt HK tại J . 0,75
OJ OK 1
Theo định lí Talet ta có
AH AK 3
AH 3 OJ 1 OI 1 SO 6
Mà .
SH 5 SH 5 SI 5 SI 5
C'
I
J
A'
E K
O C
A
F
SO 6
Chú ý: Nếu dùng định lý Melenauyt (không chứng minh định lí) để tính tỉ số trừ
SI 5
0,5 điểm.
Từ A,C lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AC cắt SO lần lượt tại E , F .
SA SC SE SF SO OE SO OF SO 12
Khi đó 2
SA SC SI SI SI SI 5 0,5
SB SD 12 SA SB SC SD 24
Tương tự ta có .
SB ' SD ' 5 SA ' SB ' SC ' SD ' 5
B D
K P
N
K D M H
B P
I J
M H N
I J
C C
Xét tam giác BCD Từ H kẻ HI ; HJ ; HK vuông góc với BC ;CD; BD . Không mất tính
tổng quát ta có thể giả sử M thuộc đoạn BI và gọi 1; 2 ; 3 lần lượt là ba góc hợp bởi
HM ; HN ; HP với ba cạnh BC ;CD; BD.
Ta có tam giác HMI và HNJ vuông tại I và J nên tứ giác HICJ nội tiếp
120º 120º
IHJ 1 3
Mặt khác tổng ba góc của tam giác BMP bằng 180 nên
BPM B 180 180 60 180 60
BMP 1 3 1 3
Từ đó suy ra
1 1 1 12
2 sin2 1 sin2 2 sin2 3
MH 2
NH 2
PH 2
a
12
2 sin2 1 sin2 120 1 sin2 1 60
a
6
2 1 cos 21 1 cos 2 1200 1 1 cos 2 1 600
a
0,5
6 1 1 1 1 18
3 cos 21 cos 21 sin 21 cos 21 sin 21 2
a 2 2 2 2 a
Vậy tan tan tan 12
2 2 2
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng
không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình
chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III- Khối chiều
TỔ TOÁN Môn: ĐẠI SỐ 1 1 NC . Thời gian làm bài : 45 phút
-----------------------------------------------------
Mã đề 1
Đáp án
Câu 21 22 23 24 25
Đáp án
Chú ý: - Từ câu 1 đến câu 20 thí sinh ghi đáp án A, B, C hay D vào các ô tương ứng ở bảng trên.
- Từ câu 21 đến câu 25 thí sinh ghi kết quả đáp án vào các ô tương ứng ở bảng trên.
Phần I: Chọn 1 câu trả lời đúngA, B, C hoặc D
u1 1
Câu 1. Cho dãy số u n có n N *. Tìm tổng ba số hạng đầu tiên của dãy số là .
u n 1 2u n 3
A. S3 3. B. S3 2. C. S3 1. D. S3 2.
Câu 2. Cho u n là cấp số cộng có u 3 4; u 5 2. Tìm giá trị u10 .
A. u10 17. B. u10 20. C. u10 37. D. u10 29.
Câu 3. Dãy số nào sau là dãy số tăng ?
1 1 1 1
A. 3; 6;12; 24. B. 2; 4;6; 7. C. 1;1;1;1. D. ; ; ; .
3 9 27 81
Câu 4. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?
A. 4; 6;8;10. B. 3;5;7;10. C. 1;1; 1;1. D. 4;8;16;32.
Câu 5. Dãy nào sau đây là cấp số nhân
n
A. u n B. u n n 2 3n C. u n 1 u n 6 n N *. D. u n 1 6u n n N *.
n 1
u1 2
Câu 6. Cho u n là cấp số cộng n N *. Tìm công sai d của cấp số cộng.
u n 1 u n 2
A. d 2. B. d 0. C. d 2. D. d 1.
Câu 7. Cho u n là cấp số nhân có u 3 6; u 4 2 . Tìm công bội q của cấp số nhân.
1
A. q 2. B. q C. q 4. D. q 4.
3
2n 2 1 201
Câu 8. Cho dãy số u n có số hạng tổng quát u n . Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
n 1 11
số.
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 9. Cho u n là cấp số nhân có u1 2; q 3 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân.
A. u n 2 (n 1).3 B. u n 2 3n 1 C. u n 2.3n 1 D. u n 2.3n
Câu 10. Cho dãy số u n là cấp số nhân có u1 2; q 3 . Hỏi số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của
dãy số.
A. 6 B. 7 C. 1458 D. 729
Câu 11. Tìm x để ba số x; 2 x;3x theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
2
A. x 1. B. x . C. x 2. D. 1 3.
3
Câu 12. Cho dãy số (u n ) là cấp số cộng u1 2; d 3 . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.
A. S100 295. B. S100 14650. C. S100 1 3100. D. S100 100.
Câu 13. Cho u n là cấp số nhân có u 5 8; q 2 . Số hạng u1 của cấp số nhân.
1 1
A. u1 . B. u1 1. C. u1 1. D. u1 .
2 4
u1 4; u 2 3
Câu 14. Cho dãy số u n có n N *. Tìm tổng 200 số hạng đầu tiên của dãy số là .
u n 2 u n 1 u n
A. S200 0. B. S200 7. C. S200 4. D. S3 2.
Câu 15. Cho các số x 2; x 14; x 50 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó P x 2 2019
A. P 2023. B. P 4. C. P 16. D. P 2035.
4 2
Câu 16. Tìm m để phương trình x 10x m 1 0 có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng . Giá trị m
thuộc khoảng.
A. 1;5 B. 5;11 C. 11;17 D. 17; 23
3n a
Câu 17. Cho dãy số u n có số hạng tổng quát u n . Tìm tất cả các giá trị a để u n là dãy số
4n 1
tăng.
3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 4 4 4
Câu 18. Cho u n là cấp số cộng có u 3 u 5 2u 9 100. Tính tổng 12 số hạng đầu tiên dãy số.
A. S12 600. B. S12 1200. C. S12 300. S12 100.
Câu 19. Cho u n là cấp số nhân hữu hạn biết u1 u 2 u 3 ... u 2n 5(u1 u 3 u 5 ... u 2n 1 ) 0 . Tìm
công bội q của cấp số nhân.
A. q 2. B. q 5. C. q 6. D. q 4.
Câu 20. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB=1, diện tích S1 . Nối 4 A B
A1
trung điểm A1 ; B1 ;C1; D1 của các cạnh hình vuông ABCD thì ta được
D2 A2
hình vuông thứ hai là A1B1C1D1 có diện tích S2 . Tiếp tục như thế
ta được các hình vuông thứ ba A 2 B2 C2 D 2 có diện tích S3 và tiếp D1 B1
tục ta được các hình vuông có diện tích S4 ;S5 .... Tính
S S1 S2 S3 ... S100 C2 B2
D C1 C
H2
H1 H3
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III- Khối chiều
TỔ TOÁN Môn: ĐẠI SỐ 1 1 NC . Thời gian làm bài : 45 phút
-----------------------------------------------------
Mã đề 1
Đáp án
Câu 21 22 23 24 25
Đáp án
Chú ý: - Từ câu 1 đến câu 20 thí sinh ghi đáp án A, B, C hay D vào các ô tương ứng ở bảng trên.
- Từ câu 21 đến câu 25 thí sinh ghi kết quả đáp án vào các ô tương ứng ở bảng trên.
Phần I: Chọn 1 câu trả lời đúngA, B, C hoặc D
u1 1
Câu 1. Cho dãy số u n có n N *. Tìm tổng ba số hạng đầu tiên của dãy số là .
u n 1 2u n 3
A. S3 3. B. S3 2. C. S3 1. D. S3 2.
Câu 2. Cho u n là cấp số cộng có u 3 4; u 5 2. Tìm giá trị u10 .
A. u10 17. B. u10 20. C. u10 37. D. u10 29.
Câu 3. Dãy số nào sau là dãy số tăng ?
1 1 1 1
A. 3; 6;12; 24. B. 2; 4;6; 7. C. 1;1;1;1. D. ; ; ; .
3 9 27 81
Câu 4. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?
A. 4; 6;8;10. B. 3;5;7;10. C. 1;1; 1;1. D. 4;8;16;32.
Câu 5. Dãy nào sau đây là cấp số nhân
n
A. u n B. u n n 2 3n C. u n 1 u n 6 n N *. D. u n 1 6u n n N *.
n 1
u1 2
Câu 6. Cho u n là cấp số cộng n N *. Tìm công sai d của cấp số cộng.
u n 1 u n 2
A. d 2. B. d 0. C. d 2. D. d 1.
Câu 7. Cho u n là cấp số nhân có u 3 6; u 4 2 . Tìm công bội q của cấp số nhân.
1
A. q 2. B. q C. q 4. D. q 4.
3
2n 2 1 201
Câu 8. Cho dãy số u n có số hạng tổng quát u n . Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
n 1 11
số.
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 9. Cho u n là cấp số nhân có u1 2; q 3 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân.
A. u n 2 (n 1).3 B. u n 2 3n 1 C. u n 2.3n 1 D. u n 2.3n
Câu 10. Cho dãy số u n là cấp số nhân có u1 2; q 3 . Hỏi số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của
dãy số.
A. 6 B. 7 C. 1458 D. 729
Câu 11. Tìm x để ba số x; 2 x;3x theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
2
A. x 1. B. x . C. x 2. D. 1 3.
3
Câu 12. Cho dãy số (u n ) là cấp số cộng u1 2; d 3 . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.
A. S100 295. B. S100 14650. C. S100 1 3100. D. S100 100.
Câu 13. Cho u n là cấp số nhân có u 5 8; q 2 . Số hạng u1 của cấp số nhân.
1 1
A. u1 . B. u1 1. C. u1 1. D. u1 .
2 4
u1 4; u 2 3
Câu 14. Cho dãy số u n có n N *. Tìm tổng 200 số hạng đầu tiên của dãy số là .
u n 2 u n 1 u n
A. S200 0. B. S200 7. C. S200 4. D. S3 2.
Câu 15. Cho các số x 2; x 14; x 50 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó P x 2 2019
A. P 2023. B. P 4. C. P 16. D. P 2035.
4 2
Câu 16. Tìm m để phương trình x 10x m 1 0 có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng . Giá trị m
thuộc khoảng.
A. 1;5 B. 5;11 C. 11;17 D. 17; 23
3n a
Câu 17. Cho dãy số u n có số hạng tổng quát u n . Tìm tất cả các giá trị a để u n là dãy số
4n 1
tăng.
3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 4 4 4
Câu 18. Cho u n là cấp số cộng có u 3 u 5 2u 9 100. Tính tổng 12 số hạng đầu tiên dãy số.
A. S12 600. B. S12 1200. C. S12 300. S12 100.
Câu 19. Cho u n là cấp số nhân hữu hạn biết u1 u 2 u 3 ... u 2n 5(u1 u 3 u 5 ... u 2n 1 ) 0 . Tìm
công bội q của cấp số nhân.
A. q 2. B. q 5. C. q 6. D. q 4.
Câu 20. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB=1, diện tích S1 . Nối 4 A B
A1
trung điểm A1 ; B1 ;C1; D1 của các cạnh hình vuông ABCD thì ta được
D2 A2
hình vuông thứ hai là A1B1C1D1 có diện tích S2 . Tiếp tục như thế
ta được các hình vuông thứ ba A 2 B2 C2 D 2 có diện tích S3 và tiếp D1 B1
tục ta được các hình vuông có diện tích S4 ;S5 .... Tính
S S1 S2 S3 ... S100 C2 B2
D C1 C
H2
H1 H3
Câu 21.
u n 1 u n 3.n
u 2 u1 3.1
u 3 u 2 3.2
.......
(n 1)n
u n u n 1 3.(n 1). u n u1 3.(1 2 3 .... n 1) u n 1 3 .
2
v1 6
Câu 22. Đặt v n u n 1 (v n )csn u100 v100 1 6.299 1.
q 2
Câu 23. x=107.
Câu 24.
u n 1
3n
un
u2
3.1
u1
u3
3.2
u2
u4
3.3
u3
..............
u 2019 u
3.2018 2019 32018.2018! u 2019 32018.2018!.
u 2018 u1
Câu 25. Gọi Cn , a n, Pn lần lượt số cạnh độ, dài cạnh , chu vi của hình H n .
a 1 a p 3a
c1 3 n 1 a 1
cn 3.4 ; a n a n n 1 ; 4 n 1
cn 1 4c n a n 1 3 3 p n c n .a n 3a( 3 )
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2018-2019
Môn : TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 101
Đề thi có 05 trang
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB / / CD , AB 2CD . Gọi M là điểm
MA 1
thuộc cạnh AD sao cho . Mặt phẳng qua M và song song với mp SAB cắt cạnh SD , SC , BC
MD 2
lần lượt tại điểm N , P , Q . Gọi S MNPQ và S SAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và diện tích của tam
S MNPQ
giác SAB . Tính tỉ số
S SAB
S MNPQ 1 S MNPQ 3 S MNPQ 2 S MNPQ 1
A. . B. . C. . D. .
S SAB 2 S SAB 4 S SAB 3 S SAB 3
Câu 2: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một
A. 6. B. 9. C. 3. D. 8.
Câu 3: Từ một hộp có 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy
được 3 quả cầu màu xanh?
24 4 33 4
A. B. C. D.
455 455 91 165
x2 5
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x 2 0 là
7 x
A. x 7. B. 2 x 7. C. x 2. D. 2 x 7.
3x 6
Câu 5: Kết quả của giới hạn lim là:
x 2 x 2
A. . B. 3 . C. . D. 3.
Câu 6: Cho cấp số nhân un có công bội q và thỏa mãn
1 1 1 1 1
u u u u u 49
1 2 3 4 5 u u u u u .
1 2 3 4 5
u u 35
1 3
Tính P u 4q2 .
1
A. P 29. B. P 24. C. P 34. D. P 39.
Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;2018 của phương trình
3 1 cos 2 x sin 2 x 4 cos x 8 4
3 1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S
312341 310408
A. B. 103255 C. 102827 . D.
3 3
Câu 8: Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2 mx m 3 0 nghiệm đúng với mọi
x là:
A. m ;4 . B. m ;4 0; .
C. m ;4 0; . D. m ;4 .
Câu 18: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 2
x
A. 495 B. 459 C. 495 D. 459
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,
3 1 1
N ; là điểm trên cạnh AC sao cho AN AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường thẳng
2 2 4
x y 3 0
A. (2;1). B. (1;-2). C. (-2;1). D. (1;2).
Câu 20: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A. u2 12 B. u2 3 C. u2 9 D. u2 6
Câu 22: Tính tổng Cn1 2Cn2 ... nCnn
A. n.2 n1 B. 2n.2 n1 C. n.2n1 D. n.2 n
Câu 23: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y x 4 4 x 3 x 2 10 x 3 trên đoạn 1;4 là:
37 37
A. y max 5, y min B. y max
, y min 21
4 4
37 37
C. y min , y max 21 D. y min , y max 21
4 4
Câu 24: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (u n ) biết u2 7, u3 4
u1 1; d 3 u1 4; d 3 u1 10; d 3 u1 4; d 3
A. B. C. D.
2 1 x 3 8 x
Câu 25: Giá trị của giới hạn lim là:
x 0 x
13 5 13 11
A. . B. . C. . D. .
12 6 12 12
Câu 26: Các nghiệm của phương trình sin( x ) 1 là.
3
A. x k 2 , k Z . B. x k 2 , k Z .
6 6
C. x k , k Z . D. x k 2 , k Z .
6 3
Câu 27: Rút gọn biểu thức cos( ) sin( ) ta được
2
A. 0. B. 1. C. 2 cos . D. 2 sin .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k thỏa
mãn đẳng thức vectơ MN k AC BD .
1 1
A. k . B. k 3. C. k 2. D. k .
3 2
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình x 25 x 0 là:
A. 5;2 . B. 5; . C. ( ; 2) (5; ) D. 2;5 .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao của hai đường chéo,
AC a , BD b , tam giác SBD đều. Gọi I là điểm di động trên đoạn AC với AI x 0 x a . Gọi (P)
là mặt phẳng đi qua I và song song với mặt phẳng (SBD). Biết (P) cắt hình chóp theo thiết diện có diện tích S.
Tìm x để S lớn nhất :
a ab b a
A. B. C. D.
2 2 2 3
an 2018
Câu 31: Cho dãy số un với un trong đó a là tham số thực. Để dãy số un có giới hạn bằng 2 ,
5n 2019
giá trị của a là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 101 -
A. a 9 B. a 12 C. a 6 D. a 10
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác
SAB & SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. IJ / / SBM B. IJ / / SCD C. IJ / / SBC D. IJ / / SBD
4x 5 x 4
Câu 33: Hệ bất phương trình 5 x 7 có tập nghiệm là:
2x 3
3
A. 3;2 . B. 2;3 . C. 3;2 . D. (2;3)
0 1 2 2018 2019
Câu 34: Tính tổng S C 2019 C 2019 C 2019 ... C 2019 C 2019
A. S 2 2019 1 B. S 2 2019 C. S 2 2018 D. S 2 2020
Câu 35: Gọi S 111 111 ... 111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?
10n 1 1 10n 1
A. S 10 . B. S 10 n .
81 9 9
10n 1 10n 1
C. S 10 n. D. S .
81 81
Câu 36: Tìm parabol P : y ax 2 3 x 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y x 2 x 2 B. y x 2 3 x 2 C. y x 2 3 x 3 D. y x 2 3x 2
2 x2 5x 3
Câu 37: Kết quả của giới hạn là: lim
x x 2 4 x 1
A. -2. B. C. 2. D. .
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt
: x 2 4 x 3 m 1
A. 4 m 0 . B. 0 m 4 . C. 0 m 1 . D. 1 m 0 .
Câu 39: Cho đường thẳng a và mặt phẳng P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu đường thẳng a và P có một điểm chung duy nhất thì a và P cắt nhau
B. Nếu đường thẳng a và P có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong P
C. Nếu đường thẳng a và P không có điểm chung thì a / / P
D. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong P thì a / / P
Câu 40: Cho hình hộp ABCD. EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình
hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B. BD, IK , GC đồng phẳng.
C. BD, EK , GF đồng phẳng. D. BD, IK , GF đồng phẳng.
3 2
7
x y
Câu 41: Hệ phương trình có nghiệm là
5 3
1
x y
1
A. (1;2) B. 1; C. (1; 2) D. (1;2)
2
2n 2 1
Câu 42: Cho dãy số (u n ) biết un . Tìm số hạng u5
n2 3
Câu 44: Cho dãy số un được xác định bởi: u1 2019, un 1 un2 un 1
1 1 1
Với mỗi số nguyên dương n , đặt vn 2019 ... . Tính limvn .
u1 u2 un
2019 2018 2020 2018
. . . .
A. 2018 B. 2019 C. 2019 D. 2017
Câu 45: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.CA :
a2 a2
A. . B. 2a 2 . C. D. 2a 2 .
2 2
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên SB sao cho SN=2NB. Gọi
K là giao điểm của MN với mặt phẳng (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng:
A. K là giao điểm của MN với AC B. K là giao điểm của MN với BD
C. K là giao điểm của MN với AB D. K là giao điểm của MN với BC
Câu 47: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép
đối xứng trục Ox
A. C 3;2 B. D 2;3 C. A 2;3 D. B 3;2
3
Câu 48: Cho sin
5
90 0 180 0 . Tính cos
2 4 4 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
5 5 5 5
Câu 49: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép
quay tâm O góc quay 450
A. 0; 2 B. D 2;0 . C. B 1;0 D. C 1;1
Câu 50: Cho 0 k n; k , n . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
n! n! n! n!
A. Ank . B. Cnk . C. Ank . D. Cnk .
n k ! n k !k ! n k !k ! n k !
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. BD ⊥ (S AC) B. CD ⊥ (S AD)
A D
C. AC ⊥ (S BD) D. BC ⊥ (S CD)
B C
Câu 19. Cho hình chóp S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của S C và
BC. Số đo của góc (I J, S A) bằng
A. 45◦ B. 90◦ C. 60◦ D. 30◦
Câu 20. Khối chóp tứ giác đều S .ABCD có mặt đáy là
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 21.
S
Cho hình chóp S .ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và S A bằng 2a. Tính
tang của
√ góc tạo bởi hai đường thẳng S C và AB.
3 √ √ √ A B
A. B. 5 C. 3 D. 2
2
D C
A.
3 B.
3 C.
4 D.
3
π
x = − + kπ. π
x = − + k2π. x = − π + k2π. 2π
x = − + k2π.
3 3 4 3
Câu 28. Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)?
A. 3x2019 − 18x + 10 = 0 B. 2x5 + x3 + 3 = 0
C. x2 − 2x + 8 = 0 D. −x7 − x5 + 3 = 0
Câu 29. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Một mặt phẳng (α) và một đường thẳng a không nằm trong (α) cùng vuông góc với đường thẳng b thì
(α) song song với a
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau
Câu 30. Cho đường thẳng DE song song với mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. AD, AB, AC đồng phẳng B. DE, AB, AC đồng phẳng
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
C. AE, AB, AC đồng phẳng D. DE, DB, DC đồng phẳng
Câu 31. Cho hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f 0 (x) ≤ 0 là đoạn [a; b].
Tính P = 3a − 4b.
5
A. −1 B. −3 C. 25 D. −
3
Câu 32. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. S AB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng S C và mặt phẳng (S AB).
A. 900 B. 45◦ C. 60◦ D. 30◦
√
Câu 33. Cho tứ diện S ABC có S A, S B, S C đôi một vuông góc và S B = S C = a 6, S A = a. Khi đó góc giữa
hai mặt phẳng (ABC) và (S BC) bằng
A. 60◦ B. 45◦ C. 30◦ D. 90◦
!
1 1 1
Câu 34. Cho biết lim x − = , a , 0, khi đó a thuộc
x→0 sin x sin ax 2
A. (2; 4) B. (3; 5) C. (0; 2) D. (1; 3)
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 45. Cho hàm số f (x) = sin x − 2 cos x có đồ thị (C). Trong các phương trình tiếp tuyến của (C) thì hệ số
góc k lớn nhất là √ √
A. k = 3 B. k = 1 C. k = 3 D. k = 5
Câu 46. Cho tam giác đều C1 có cạnh bằng 2a. Chia mỗi cạnh của tam giác đều thành bốn phần bằng nhau
và nối các điểm chia một cách thích hợp để có tam giác đều C2 (tham khảo hình vẽ). Từ tam giác đều C2 lại
tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các tam giác đều C1 , C2 ,√C3 ,. . . Gọi S i là diện tích của hình vuông Ci
64 3
(i ∈ {1; 2; 3; . . .}). Đặt S = S 1 + S 2 + . . . + S n + . . .. Biết S = , tính a.
3
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Cho hàm số y = sin 2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y00 = −4 sin 2x B. y00 = 4 sin 2x C. y00 = sin 2x D. y00 = − sin 2x
√
2019n4 + 2020
Câu 2. Tính giới hạn I = lim .
3n2 + 2018 √
2020 2019
A. I = B. I = +∞ C. I = D. I = 0
2018 3
−2x + 1
Câu 3. Tính giới hạn lim− 2
x→1 x − 3x + 2
A. −∞ B. 0 C. +∞ D. −1
√
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 3 và vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 450 B. 600 C. 300 D. 900
Câu 5. Cho hàm số y = −x7 + 2x5 − x3 . Số nghiệm nguyên của phương trình y0 = 0 là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 0
Câu 6. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f (x) phải liên tục trên khoảng (a; b)
B. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm
trong khoảng (a; b)
C. Nếu hàm số f (x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không
thể có nghiệm trong khoảng (a; b)
D. Hàm số f liên tục trên nửa khoảng [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và lim+ f (x); lim− f (x) tồn tại
x→a x→b
và hữu hạn
−−→ −−−→
Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 cạnh a. Tính tích vô hướng của hai véc-tơ AB và A0C 0 .
Câu 7. √
a2 2 √
A. B. a2 C. 0 D. a2 2
2
Câu 8. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a, hàm số f (x) liên tục lại x = a nếu
A. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a B. lim f (x) = f (a)
x→a
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = a D. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞
x→a x→a x→a x→a
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. BC ⊥ (S CD) B. CD ⊥ (S AD)
A D
C. BD ⊥ (S AC) D. AC ⊥ (S BD)
B C
Câu 19. Cho các giới hạn: lim f (x) = 3, lim g(x) = 0. Tính M = lim [ f (x) − 4g(x)].
x→x0 x→x0 x→x0
A. M = +∞ B. M = −∞ C. M = −3 D. M = 3
Câu 20. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 + 3t + 12, trong đó t tính
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó khi t = 4 s bằng bao nhiêu?
A. 24(m/s2 ) B. 12(m/s2 ) C. 17(m/s2 ) D. 18(m/s2 )
Câu 21. Cho hàm số y = 2x3 − 6x2 + 3 có đồ thị là đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường
thẳng y = 18x − 51 có phương trình
" là
y = 18x − 13 y = 18x + 13
"
A. y = 18x + 13 B. C. y = 18x − 51 D.
y = 18x + 51 y = 18x − 51
√
x+2−2 a a
Câu 22. Biết lim = với là phân số tối giản. Tính T = a2 + b2 .
x→2 x2 − 4 b b
A. T = 257 B. T = 256 C. T = 17 D. T = 0
Câu 29. Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)?
A. −x7 − x5 + 3 = 0 B. 3x2019 − 18x + 10 = 0
C. 2x5 + x3 + 3 = 0 D. x2 − 2x + 8 = 0
π 3π
!
5 cos 4x
Câu 30. Cho hàm số y = + 3 sin 4x. Số nghiệm của phương trình y = 14 thuộc ;
0
là
4 2 2
A. vô số B. 0 C. 8 D. 12
x − 3x + 2
2
khi x > 2
√
Câu 31. Cho hàm số f (x) =
x + 2 − 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số
m2 x − 4m + 6 khi x ≤ 2
đã cho liên tục tại x = 2?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
√ √ aπ
Câu 32. Biết a = lim x2 − 4x − x2 − x . Tính M = sin ?
√ x→−∞ 6 √
3 1 1 2
A. M = − B. M = C. M = − D. M =
2 2 2 2
!
1 1 1
Câu 33. Cho biết lim x − = , a , 0, khi đó a thuộc
x→0 sin x sin ax 2
A. (0; 2) B. (3; 5) C. (1; 3) D. (2; 4)
Câu 34. Cho hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f 0 (x) ≤ 0 là đoạn [a; b].
Tính P = 3a − 4b.
5
A. 25 B. −3 C. − D. −1
3
A.
3 B.
3 C.
3 D.
4
π
x = − + k2π. π
x = − + kπ. 2π x = − π + k2π.
x = − + k2π.
3 3 3 4
Câu 36. Cho hai hàm số f (x) = x4 + 2x2 + 2 và g(x) = 2x3 + 2x + 1 có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Gọi d1 , d2
là hai tiếp tuyến của (C1 ) và (C2 ) tại
√ giao điểm của hai đồ thị. Khi đó cosin của góc tạo√bởi d1 và d2 là
1 2 13 3
A. B. C. 1 D.
2 13 2
√
3x − 2 + ax 5
Câu 37. Biết a, b là các số thực thỏa mãn lim 2 = b, và T = . Tính T .
x→2 x − 3x + 2 a+b
25 25
A. −4 B. − C. 4 D.
4 4
Câu 38. Từ điểm A(0; 2), có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y = x − 2x2 + 3?
4
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 39.√Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a,
SA =√a 2 và vuông góc với (ABCD).
√ Tính cosin của góc giữa (S BC) và (ABCD). √
2 6 1 3
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 40. Mệnh đề√nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
B. Hàm số y = |x| có √
đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
C. Hàm số y = |x| + x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
D. Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
tan 3x + 1
r
a a
Câu 41. Biết lim √ π = , trong đó với a > 0, b > 0 là phân số tối giản. Tính a2 + b2 .
π b b
x→ −2 2. cos(x + )
4 4
A. 85 B. 117 C. 25 D. 82
Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = 2a, S A = a, hai mặt
phẳng (S AB) và (S AD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của S B, khoảng cách từ M đến mặt
phẳng (S√CD) bằng √ √ √
2a 5 a 5 15a 21a
A. B. C. D.
5 5 15 7
0 0 0
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a. Điểm M và N tương ứng là trung điểm
0
các đoạn đường thẳng MN và (B0 AC)
√ AC, BB . Cosin góc giữa √ √ bằng √
7 5 7 3 7 105
A. B. C. D.
14 14 14 21
π
Câu 44. Cho hàm số y = 2 sin 3x cos x − sin 2x. Giá trị của y(3) gần nhất với số nào dưới đây?
3
A. 55 B. 33 C. −56 D. −33
Câu 45. Cho hàm số f (x) = sin x − 2 cos x có đồ thị (C). Trong các phương trình tiếp tuyến của (C) thì hệ số
góc k lớn nhất là √ √
A. k = 1 B. k = 5 C. k = 3 D. k = 3
√ 1
Câu 46. Giá trị của a.b với a, b để lim 4x2 + x + 1 + ax + b = thuộc tập hợp nào?
x→−∞ 2
A. [3; 6] B. [−1; 0] C. [1; 2] D. [2; 3]
√
u1 = 2019
u2n+1
u = u2 − 2 với mọi n = 1, 2, 3, · · · Tính lim u2 .u2 · · ·u2 .
Câu 47. Cho dãy số (un ) được xác định bởi
n+1 1 2 n
n
A. 2023 B. 0 C. 1 D. 2015
√ √
A. 6 B. 9 2 C. 6 2 D. 12
Câu 49. Tính tổng S = 1.C22020 + 2.C32020 + 3.C42020 + · · · + 2019.C2020
2020 .
A. S = 2018.22019 − 1 B. S = 2018.22019 + 1
C. S = 2018.22019 + 2018 D. S = 2020.22019 − 1
Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD [ = 60◦ , S A = a và vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm S C và (P) là mặt phẳng qua M vuông góc với đường thẳng S A. Diện tích thiết
diện của√mặt phẳng (P) với khối chóp bằng √
a2 3 a2 a2 3 a2
A. B. C. D.
8 8 4 4
............................. HẾT .............................
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
f (x) − f (2)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f 0 (2) = 2. Tính giá trị của biểu thức lim .
x→2 x−2
1 1
A. B. C. 12 D. 2
2 3
Câu 2. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a, hàm số f (x) liên tục lại x = a nếu
A. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a B. lim+ f (x) = lim− f (x) = a
x→a x→a
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞ D. lim f (x) = f (a)
x→a x→a x→a
Câu 3. Cho hình chóp S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của S C và
BC. Số đo của góc (I J, S A) bằng
A. 30◦ B. 90◦ C. 60◦ D. 45◦
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f (x) phải liên tục trên khoảng (a; b)
B. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm
trong khoảng (a; b)
C. Nếu hàm số f (x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không
thể có nghiệm trong khoảng (a; b)
D. Hàm số f liên tục trên nửa khoảng [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và lim+ f (x); lim− f (x) tồn tại
x→a x→b
và hữu hạn
Câu 5. Cho các giới hạn: lim f (x) = 3, lim g(x) = 0. Tính M = lim [ f (x) − 4g(x)].
x→x0 x→x0 x→x0
A. M = +∞ B. M = 3 C. M = −∞ D. M = −3
Câu 6. Cho đường cong (C) : y = x3 − 3x2 + 2x. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) và
có hoành độ x0 = −1.
A. y = 11x + 11 B. y = −11x + 5 C. y = 11x + 5 D. y = 11x − 17
Câu 7. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 + 3t + 12, trong đó t tính
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó khi t = 4 s bằng bao nhiêu?
A. 12(m/s2 ) B. 24(m/s2 ) C. 17(m/s2 ) D. 18(m/s2 )
√
q !
3
Câu 8. Giới hạn lim 8x + 2x + 1 + 2x bằng
3 2
x→−∞
√ √ √
2 2 2
A. − B. C. − D. −∞
12 12 6
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60◦ .
Tính khoảng cách từ S đến mặt ABC. √
3a a a 3
A. B. C. D. a
2 2 2
−2x + 1
Câu 10. Tính giới hạn lim− 2
x→1 x − 3x + 2
A. −∞ B. +∞ C. −1 D. 0
√
2019n4 + 2020
Câu 11. Tính giới hạn I = lim .
√ 3n2 + 2018
2019 2020
A. I = B. I = C. I = 0 D. I = +∞
3 2018
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. CD ⊥ (S AD) B. BD ⊥ (S AC)
A D
C. BC ⊥ (S CD) D. AC ⊥ (S BD)
B C
√
Câu 16. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 3 và vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 900 B. 450 C. 600 D. 300
−−→ −−−→
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 cạnh a. Tính tích
√ vô hướng của hai véc-tơ AB và A0C 0 .
√ a2 2
A. a2 2 B. a2 C. D. 0
2
Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?
cos (2020n) (−1)n
A. un = B. un =
√ n n
2019n3 − n + 1
C. un = √ D. un = (0, 92)n
n n+3+1
Câu 19. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi, BAD[ = 600 , S A vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. BD ⊥ (S AC) B. Tam giác S AB vuông
C. Tam giác S BC vuông D. Tam giác S AD vuông
2
x −4
nếu x , 2
Câu 20. Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số gián đoạn tại x = 2.
x−2
m2 + 3m nếu x = 2
A. m = 1, m = −4 B. m = −4 C. m , 1, m , −4 D. m , 1
π 3π
!
5 cos 4x
Câu 21. Cho hàm số y = + 3 sin 4x. Số nghiệm của phương trình y = 14 thuộc ;
0
là
4 2 2
A. 0 B. 8 C. 12 D. vô số
Câu 22. Cho hàm số y = 2x3 − 6x2 + 3 có đồ thị là đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường
thẳng"y = 18x − 51 có phương trình là
y = 18x − 13 y = 18x + 13
"
A. B. y = 18x − 51 C. D. y = 18x + 13
y = 18x + 51 y = 18x − 51
√
Câu 23. Tìm vi phân của hàm số y = x2 − 6x + 2.
(x − 3)dx (x − 3)dx dx dx
A. dy = √ B. dy = √ C. dy = √ D. dy = √
2 x2 − 6x + 2 x2 − 6x + 2 x2 − 6x + 2 2 x2 − 6x + 2
Câu 27. Cho đường thẳng DE song song với mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. AE, AB, AC đồng phẳng B. DE, AB, AC đồng phẳng
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
C. DE, DB, DC đồng phẳng D. AD, AB, AC đồng phẳng
Câu 28. Cho hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f 0 (x) ≤ 0 là đoạn [a; b].
Tính P = 3a − 4b.
5
A. − B. 25 C. −1 D. −3
3
√
Câu 29. Cho tứ diện S ABC có S A, S B, S C đôi một vuông góc và S B = S C = a 6, S A = a. Khi đó góc giữa
hai mặt phẳng (ABC) và (S BC) bằng
A. 90◦ B. 45◦ C. 60◦ D. 30◦
√
x+2−2 a a
Câu 30. Biết lim 2
= với là phân số tối giản. Tính T = a2 + b2 .
x→2 x −4 b b
A. T = 0 B. T = 257 C. T = 17 D. T = 256
√ √ aπ
Câu 31. Biết a = lim x2 − 4x − x2 − x . Tính M = sin ?
x→−∞ √ 6√
1 3 2 1
A. M = B. M = − C. M = D. M = −
2 2 2 2
Câu 32. Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)?
A. 2x5 + x3 + 3 = 0 B. 3x2019 − 18x + 10 = 0
C. −x7 − x5 + 3 = 0 D. x2 − 2x + 8 = 0
Câu 33. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau
D. Một mặt phẳng (α) và một đường thẳng a không nằm trong (α) cùng vuông góc với đường thẳng b thì
(α) song song với a
Câu 34. Cho hàm số y = x sin x, nghiệm của phương trình y00 + y = 1 là
x = 2π + k2π x = π + k2π x = π + kπ x = π + k2π
A.
3 B.
3 C.
3 D.
4
2π π
x = − + k2π. x = − π + kπ. x = − π + k2π.
x = − + k2π.
3 3 3 4
√ √
A. 6 B. 9 2 C. 12 D. 6 2
√ 1
Câu 50. Giá trị của a.b với a, b để lim 4x2 + x + 1 + ax + b = thuộc tập hợp nào?
x→−∞ 2
A. [1; 2] B. [2; 3] C. [3; 6] D. [−1; 0]
............................. HẾT .............................
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
−2x + 1
Câu 1. Tính giới hạn lim− 2
x→1 x − 3x + 2
A. +∞ B. −∞ C. −1 D. 0
Câu 2. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 + 3t + 12, trong đó t tính
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó khi t = 4 s bằng bao nhiêu?
A. 12(m/s2 ) B. 17(m/s2 ) C. 24(m/s2 ) D. 18(m/s2 )
Câu 3. Cho hàm số y = −x7 + 2x5 − x3 . Số nghiệm nguyên của phương trình y0 = 0 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 0
√
2019n + 2020
4
Câu 4. Tính giới hạn I = lim .
3n2 + 2018 √
2020 2019
A. I = +∞ B. I = C. I = D. I = 0
2018 3
0 0 0 0 −−→ −−0−→0
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A √ B C D cạnh a. Tính tích vô hướng của hai véc-tơ AB và A C .
√ 2
a 2
A. a2 2 B. C. a2 D. 0
2
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60◦ .
Tính khoảng cách từ S đến mặt ABC. √
3a a a 3
A. a B. C. D.
2 2 2
f (x) − f (2)
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f 0 (2) = 2. Tính giá trị của biểu thức lim .
x→2 x−2
1 1
A. 2 B. 12 C. D.
3 2
√
q !
3
Câu 8. Giới hạn lim 8x3 + 2x2 + 1 + 2x bằng
x→−∞
√ √ √
2 2 2
A. B. − C. −∞ D. −
12 12 6
Câu 9. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f (x) phải liên tục trên khoảng (a; b)
B. Hàm số f liên tục trên nửa khoảng [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và lim+ f (x); lim− f (x) tồn tại
x→a x→b
và hữu hạn
C. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm
trong khoảng (a; b)
D. Nếu hàm số f (x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không
thể có nghiệm trong khoảng (a; b)
Câu 10. Cho các giới hạn: lim f (x) = 3, lim g(x) = 0. Tính M = lim [ f (x) − 4g(x)].
x→x0 x→x0 x→x0
A. M = −∞ B. M = −3 C. M = 3 D. M = +∞
2
x − 4 nếu x , 2
Câu 11. Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số gián đoạn tại x = 2.
x−2
m2 + 3m nếu x = 2
A. m , 1, m , −4 B. m , 1 C. m = −4 D. m = 1, m = −4
Câu 16. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi, BAD
[ = 600 , S A vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. Tam giác S AD vuông B. Tam giác S BC vuông
C. Tam giác S AB vuông D. BD ⊥ (S AC)
Câu 17.
S
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. BC ⊥ (S CD) B. AC ⊥ (S BD)
A D
C. CD ⊥ (S AD) D. BD ⊥ (S AC)
B C
Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?
(−1)n
A. un = (0, 92)n B. un =
√n
cos (2020n) 2019n3 − n + 1
C. un = D. un = √
n n n+3+1
Câu 19. Khối chóp tứ giác đều S .ABCD có mặt đáy là
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông
Câu 20. Cho hàm số y = sin 2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y00 = −4 sin 2x B. y00 = 4 sin 2x C. y00 = − sin 2x D. y00 = sin 2x
π 3π
!
5 cos 4x
Câu 21. Cho hàm số y = + 3 sin 4x. Số nghiệm của phương trình y = 14 thuộc ;
0
là
4 2 2
A. 12 B. 0 C. 8 D. vô số
√
Câu 22. Tìm vi phân của hàm số y = x2 − 6x + 2.
dx dx (x − 3)dx (x − 3)dx
A. dy = √ B. dy = √ C. dy = √ D. dy = √
x2 − 6x + 2 2 x2 − 6x + 2 x2 − 6x + 2 2 x2 − 6x + 2
Câu 23. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. S AB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng S C và mặt phẳng (S AB).
A. 900 B. 45◦ C. 60◦ D. 30◦
Câu 25. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Một mặt phẳng (α) và một đường thẳng a không nằm trong (α) cùng vuông góc với đường thẳng b thì
(α) song song với a
B. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
Câu 26. Cho đường thẳng DE song song với mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. AD, AB, AC đồng phẳng B. DE, DB, DC đồng phẳng
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
C. AE, AB, AC đồng phẳng D. DE, AB, AC đồng phẳng
!
1 1 1
Câu 27. Cho biết lim x − = , a , 0, khi đó a thuộc
x→0 sin x sin ax 2
A. (3; 5) B. (1; 3) C. (0; 2) D. (2; 4)
x − 3x + 2
2
khi x > 2
√
Câu 28. Cho hàm số f (x) =
x + 2 − 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số
m2 x − 4m + 6 khi x ≤ 2
đã cho liên tục tại x = 2?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 29. Cho hàm số y = 2x3 − 6x2 + 3 có đồ thị là đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường
thẳng y = 18x − 51 có phương trình
" là
y = 18x + 13 y = 18x − 13
"
A. y = 18x + 13 B. C. D. y = 18x − 51
y = 18x − 51 y = 18x + 51
√
x+2−2 a a
Câu 30. Biết lim 2
= với là phân số tối giản. Tính T = a2 + b2 .
x→2 x −4 b b
A. T = 17 B. T = 256 C. T = 0 D. T = 257
Câu 31. Cho hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f 0 (x) ≤ 0 là đoạn [a; b].
Tính P = 3a − 4b.
5
A. −1 B. − C. −3 D. 25
3
Câu 32. Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)?
A. x2 − 2x + 8 = 0 B. −x7 − x5 + 3 = 0
C. 2x + x + 3 = 0
5 3
D. 3x2019 − 18x + 10 = 0
√
Câu 33. Cho tứ diện S ABC có S A, S B, S C đôi một vuông góc và S B = S C = a 6, S A = a. Khi đó góc giữa
hai mặt phẳng (ABC) và (S BC) bằng
A. 30◦ B. 90◦ C. 60◦ D. 45◦
Câu 34. Cho hàm số y = x sin x, nghiệm của phương trình y00 + y = 1 là
x = π + kπ x = 2π + k2π x = π + k2π x = π + k2π
A.
3 B.
3 C.
3 D.
4
π
x = − + kπ. 2π x = − π + k2π. x = − π + k2π.
x = − + k2π.
3 3 3 4
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = 2a, S A = a, hai mặt
phẳng (S AB) và (S AD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của S B, khoảng cách từ M đến mặt
phẳng (S√CD) bằng √ √ √
2a 5 21a a 5 15a
A. B. C. D.
5 7 5 15
π
Câu 38. Cho hàm số y = 2 sin 3x cos x − sin 2x. Giá trị của y(3) gần nhất với số nào dưới đây?
3
A. −33 B. 33 C. 55 D. −56
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = |x| có√đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
B. Hàm số y = |x|
√ + x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
C. Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
D. Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
Câu 40. Cho hai hàm số f (x) = x4 + 2x2 + 2 và g(x) = 2x3 + 2x + 1 có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Gọi d1 , d2
là hai tiếp tuyến của (C1 ) và (C2 )√tại giao điểm của hai đồ thị.√Khi đó cosin của góc tạo bởi d1 và d2 là
1 3 2 13
A. B. C. D. 1
2 2 13
Câu 41. Cho hàm số f (x) = sin x − 2 cos x có đồ thị (C). Trong các phương trình tiếp tuyến của (C) thì hệ số
góc k lớn √nhất là √
A. k = 5 B. k = 3 C. k = 1 D. k = 3
√
3x − 2 + ax 5
Câu 42. Biết a, b là các số thực thỏa mãn lim 2 = b, và T = . Tính T .
x→2 x − 3x + 2 a+b
25 25
A. 4 B. −4 C. D. −
4 4
Câu 43.√Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a,
S A = a 2 và vuông góc với (ABCD). √ Tính cosin của góc giữa√ (S BC) và (ABCD). √
1 3 6 2
A. B. C. D.
2 2 6 2
0 0 0
Câu 44. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a. Điểm M và N tương ứng là trung điểm
0
các đoạn
√ AC, BB . Cosin góc giữa √ đường thẳng MN và (B0 AC) √ bằng √
7 3 7 5 7 105
A. B. C. D.
14 14 14 21
tan 3x + 1
r
a a
Câu 45. Biết lim = , trong đó với a > 0, b > 0 là phân số tối giản. Tính a2 + b2 .
π −2 √2. cos(x + π ) b b
x→
4 4
A. 25 B. 82 C. 117 D. 85
Câu 46. Tính tổng S = 1.C22020 + 2.C32020 + 3.C42020 + · · · + 2019.C2020
2020 .
A. S = 2018.2 2019
+1 B. S = 2020.22019 − 1
C. S = 2018.2 2019
+ 2018 D. S = 2018.22019 − 1
√
u1 = 2019
u2n+1
Câu 47. Cho dãy số (un ) được xác định bởi với mọi n = 1, 2, 3, · · · Tính lim .
un+1 = u2 − 2
n
u21 .u22 · · ·u2n
A. 2015 B. 0 C. 2023 D. 1
√ √
A. 9 2 B. 6 2 C. 6 D. 12
............................. HẾT .............................
1 B 14 B 27 B 40 C
2 A 15 A 28 A
41 C
3 D 16 A 29 D
42 C
4 A 17 A 30 B
43 B
5 D 18 B 31 B
44 D
6 A 19 C 32 B
7 A 20 B 33 C 45 D
8 C 21 B 34 D
46 A
9 C 22 A 35 A
47 C
10 D 23 B 36 C
48 A
11 C 24 D 37 B
49 A
12 A 25 B 38 A
13 D 26 C 39 A 50 B
Mã đề thi 215
1 A 10 D 19 D 28 A
2 C 11 C 20 D 29 B
3 A 12 B 21 A 30 B
4 B 13 B 22 A 31 D
5 B 14 C 23 D 32 D
6 C 15 D 24 D 33 C
7 B 16 C 25 B 34 B
8 B 17 B 26 B 35 A
9 C 18 B 27 A 36 C
1
37 A 41 A 45 B 49 B
38 C 42 B 46 C 50 A
39 A 43 B 47 D
40 D 44 B 48 A
Mã đề thi 307
1 D 14 A 27 B 40 D
2 D 15 A 28 D
41 C
3 C 16 C 29 D
42 D
4 C 17 B 30 B
43 A
5 B 18 C 31 C
44 D
6 C 19 C 32 B
7 D 20 C 33 C 45 D
8 D 21 A 34 B
46 B
9 B 22 D 35 C
47 C
10 A 23 B 36 C
48 C
11 A 24 D 37 A
49 A
12 C 25 D 38 B
13 A 26 A 39 A 50 A
Mã đề thi 519
1 B 7 A 13 A 19 D
20 A
2 D 8 C 14 B
21 B
3 A 9 D 15 D 22 C
4 C 10 C 16 B 23 B
24 B
5 C 11 A 17 C
25 B
6 C 12 A 18 D 26 D
2
27 B 33 A 39 D 45 D
28 A 34 C 40 D 46 A
29 A 35 D 41 A 47 A
30 D 36 C 42 B 48 A
31 C 37 C 43 D 49 B
32 D 38 B 44 C 50 C
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Năm học: 2018 - 2019
Môn: TOÁN- Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (5,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
2 x 2 + 5x + 2 x2 + 5 − 3 x 2 − 2 x + 5 + 3x − 1
1) lim 2) lim 2 3) lim
x →−2 x 3 − 2 x+4 x→2 x − 3x + 2 x →−∞ 2x + 1
4) lim
x →+∞
( 4 x 2 − 3x + 1 − 2 x ) 5) lim
2 x3 − 3x + 5
x →−∞ 3 − x − 2 x 2
f(x)
Bài 2: (1,0 điểm) Cho hàm số f ( x ) = x 2 − x + 2 . Tìm a, b biết a = lim và b = lim ( f(x) − ax ) .
x →−∞ x x →−∞
Bài 3:(4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD).
1) CMR: các tam giác SBC và SCD là các tam giác vuông.
2) Dựng AH là đường cao của tam giác SAD. Chứng minh: AH ⊥ SC
3) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Chứng minh: (SAC) ⊥ (AHK).
4) Cho SA = a 2, AB = a, AD = a 3 . Tính góc hợp bởi SB và (SAC).
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
4) lim
x →+∞
( 4 x 2 − 3x + 1 − 2 x ) 5) lim
2 x3 − 3x + 5
x →−∞ 3 − x − 2 x 2
f(x)
Bài 2: (1,0 điểm) Cho hàm số f ( x ) = x 2 − x + 2 . Tìm a, b biết a = lim và b = lim ( f(x) − ax ) .
x →−∞ x x →−∞
Bài 3:(4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD).
5) CMR: các tam giác SBC và SCD là các tam giác vuông.
6) Dựng AH là đường cao của tam giác SAD. Chứng minh: AH ⊥ SC
7) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Chứng minh: (SAC) ⊥ (AHK).
8) Cho SA = a 2, AB = a, AD = a 3 . Tính góc hợp bởi SB và (SAC).
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN LỚP 11
Bài Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1 1)
lim
2
2 x + 5x + 2
= lim
( x + 2 )( 2 x + 1)
( x + 2) ( x )
3 2 0,25+0,25
x →−2 x − 2 x+4
x →−2 − 2x + 2
2 x +1 3
= lim 2
=−
x→−2 x − 2 x + 2 10 0,25+0,25
2) x2 + 5 − 3 x2 − 4
lim 2 = lim 0,25
x→2 x − 3x + 2 x→ 2
( x 2 − 3 x + 2) x 2 + 5 + 3 ( )
( x − 2)( x + 2)
= lim 0,25
x→ 2
(
( x − 2)( x −1) x 2 + 5 + 3 )
x+2 2
= lim =
0,25+0,25
x→ 2
(
( x −1) x 2 + 5 + 3 ) 3
3) 2 5
− x 1 − + 2 + 3 x −1
x − 2 x + 5 + 3x − 1
2
x x 0,25
lim = lim
x →−∞ 2x + 1 x→−∞ 2 x +1
2 5 1
− 1− + 2 + 3 −
= lim x x x 0,5
x→−∞ 1
2+
x
=1 0,25
( )
4) 2
4 x − 3 x + 1− 4 x 2
lim 4 x 2 − 3 x + 1 − 2 x = lim 0,25
x →+∞ x→+∞
4 x 2 − 3x +1 + 2 x
−3 x + 1
= lim
x→+∞ 3 1 0,25
x 4 − + 2 + 2x
x x
1
−3 + 0,25+0,25
x 3
= lim =−
x→+∞ 3 1 4
4− + 2 + 2
x x
5)
2 − 32 + 53
3
2 x − 3x + 5 x x = +∞
lim = lim x. 0,5
x →−∞ 3 − x − 2 x 2
32 − 1 − 2
x→−∞
x x
lim x = −∞
x→−∞
3 5
Vì 2− 2 + 3 0,5
lim x x = −1
x→−∞ 3 1
− −2
x2 x
2 1 2
−x 1− + 2
x2 − x + 2 x x 0,25
a = lim = lim
x→−∞ x x →−∞ x
1 2
= lim − 1− + 2 = −1 0,25
x→−∞
x x
−x + 2
b = lim
x→−∞
( )
x 2 − x + 2 + x = lim
x→−∞ 1 2 0,25
− x 1− + 2 − x
x x
2
−1 +
x 1
= lim = 0,25
x→−∞ 1 2 2
− 1 − + 2 −1
x x
3 1) BC ⊥ AB ( ABCD la`h.c.n)
0,25
BC ⊥ SA( SA ⊥ ( ABCD))
⇒ BC ⊥ ( SAB )
⇒ BC ⊥ SB 0,25
⇒ ∆SBC vuông tại B
CD ⊥ AD ( ABCD la`h.c.n)
0,25
CD ⊥ SA( SA ⊥ ( ABCD))
⇒ CD ⊥ ( SAD )
⇒ CD ⊥ SD 0,25
⇒ ∆SCD vuông tại D
2)
CD ⊥ ( SAD )
⇒ CD ⊥ AH 0,25
AH ⊂ ( SAD )
CD ⊥ AH
⇒ AH ⊥ ( SCD ) 0,5
AH ⊥ SD
⇒ AH ⊥ SC 0,25
3)
BC ⊥ ( SAB )
⇒ BC ⊥ AK 0,25
AK ⊂ ( SAB )
BC ⊥ AK
⇒ AK ⊥ ( SBC ) 0,25
AK ⊥ SB
⇒ AK ⊥ SC
⇒ SC ⊥ ( AHK ) 0,25
AH ⊥ SC
⇒ ( SAC ) ⊥ ( AHK ) 0,25
4)
Dựng BI ⊥ AC tại I
BI ⊥ SA ( SA ⊥ ( ABCD )) 0,25
⇒ BI ⊥ ( SAC ) tại I
⇒ SI là hình chiếu của SB trên (SAC)
(
⇒ SB ) (
, ( SAC ) = SB
)
, SI = BSI 0,25
SB = SA2 + AB 2 = a 3
1 1 1 a 3 0,25
2
= 2
+ 2
⇒ BI =
BI BA BC 2
1
sin BSI =
2
(
⇒ SB ) = 300
, ( SAC ) = BSI 0,25
S
A D
I
B C
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN. KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm: 05 trang
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 002
1
A. 1 . B. . C. 2 . D. −1 .
2
x+2
Câu 14. Giá trị của lim bằng
x→2 x
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 15. Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12 . Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn
quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8 ?
56 7 14 28
A. . B. . C. . D. .
99 99 99 99
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho a = (1;3) , b = ( 2;1
− ) . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
x2 + 1
3 x ≠ 3; x ≠ 2
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) = x − x + 6 . Tìm b để f ( x ) liên tục tại x = 3 .
b + 3 ∈ x = 3; b
2 3 2 3
A. 3. B. . C. − . D. − 3 .
3 3
Câu 18. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A ( 3; −1) và B (1; 5 ) .
A. 3 x − y + 6 = 0 . B. 3 x + y − 8 = 0 . C. − x + 3 y + 6 = 0 . D. 3 x − y + 10 = 0 .
Câu 19. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân.
B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm.
D. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số các cặp
cạnh tương ứng bằng nhau.
Câu 20. Xác định parabol ( P ) : y = ax 2 +bx +c, biết rằng ( P ) đi qua M ( −5;6 ) và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng −2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. b = −6a. B. a = 6b. C. 25a + 5b = 8. D. 25a − 5b = 8.
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x − y + 2 = 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng d là
ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O , góc quay 90ο .
A. d : x + y − 2 = 0 . B. d : x + y + 2 = 0 . C. d : x − y + 2 = 0 . D. d : x + y + 4 = 0 .
37π
Câu 22. Giá trị cos là
3
3 1 1 3
A. . B. . C. − . D. − .
2 2 2 2
Câu 23. Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC ?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 24. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?
n−1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. , , ,…, n ,…. B. 1 , − , , − , ,…, − ,….
3 9 27 3 2 4 8 16 2
Mã đề [002]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D C A C B C A D D C B C C C D C B A D B B B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B D A C A D C B A B B C D D B A B B A D B B A
Mã đề [004]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C C C D C A B D B D D B C D C C A A B C D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A B D A B B A D B D C B D B A B B C A D A B B
Mã đề [006]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D A B A C A B B B A B A D C C C D D B D B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C B B D D B A C A B B C B D D A D B C B B C D
Mã đề [008]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B D A C D D B D B C D D B A B A B D A B D C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A A C C C B C D C B C D A B D D B D B D C A A B
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 2 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có BC a, AB c, AC b . Biết góc BAC 900 và
2
a, b, c theo thứ tự tạo thành cấp số nhân. Tính số đo góc B, C .
3
Câu 3 (1,0 điểm). Cho n là một số nguyên dương. Gọi a 3n 3
là hệ số của x 3n 3
trong khai triển
thành đa thức của (x 2 1)n (x 2)n . Tìm n sao cho a3n 3
26n.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Từ 8 chữ số trên lập được bao nhiêu số tự
nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối.
u1 2019
Câu 5 (1,0 điểm). Cho dãy số (un ) thỏa mãn: 1 . Tìm công thức số hạng
un 1
n 1 unn
2019n
tổng quát và tính lim un .
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có
AD 2a, AB BC CD a, BAD 600 , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . M và I
là hai điểm thỏa mãn 3MB MS 0, 4IS 3ID 0 . Mặt phẳng (AMI ) cắt SC tại N .
a) Chứng minh đường thẳng SD vuông góc với mặt phẳng (AMI ).
AB AC AD
.
AB ' AC ' AD '
Câu 8 (1,0 điểm). Cho n số a1, a2, a3,..., an [0;1] . Chứng minh rằng:
2 2 2 0,5
Suy ra a sin B a 2 cos B B 600
3
Vậy A 900, B 600, C 300. 0,25
3 (1,0 điểm)
Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:
n n n n
n n k 2k i i n i k 2k 0,25
(x 2
1) (x 2) ( C x )(
n
C x2
n
) ( C x )(
n
2n iC ni x i )
k 0 i 0 k 0 i 0
3n 3
Số hạng chứa x tương ứng với cặp (k, i ) thỏa mãn:
2k i 3n 3
(k, i) {(n, n 3);(n 1, n 1)} 0,5
0 k, i n
Do đó hệ số của x 3n 3
là a3n 3
C nn .23.C nn 3
C nn 1.21.C nn 1
1
8C n3 2n 2
3 2 n(n 1)(n 2)
Theo giả thiết ta có: 8C n 2n 26n 8 2n 2 26n
6 0,25
2n 2 3n 35 0 n 5.
Vậy n 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4 (1,0 điểm)
Do 0 1 2 3 4 5 6 7 28 , nên để tổng 4 chữ số đầu và tổng 4 chữ số
0,25
cuối bằng nhau, điều kiện là tổng đó bằng 14.
-Ta lập bộ 4 số có tổng là 14 và có chữ số 0 là:
(0;1;6;7); (0;2;5;7);(0; 3; 4;7);(0; 3;5;6). Với mỗi bộ có số 0 trên ứng với một bộ còn 0,25
lại không có số 0 và có tổng bằng 14.
-TH1: Bộ có số 0 đứng trước: Có 4 bộ có chữ số 0, ứng với mỗi bộ có:
+) Xếp 4 chữ số đầu có 3.3! cách.
0,25
+) Xếp 4 chữ số cuối có 4! cách.
Áp dụng qui tắc nhân có 4.3.3!.4!=1728 số
-TH2: Bộ có số 0 đứng sau: Có 4 bộ có chữ số 0, mỗi bộ có
+) Xếp bộ không có chữ số 0 trước có 4! cách.
+) Xếp bộ có chữ số 0 sau có 4! cách. 0,25
Áp dụng qui tắc nhân có 4.4!.4!=2304 số.
Vậy có 1728+2304=4032 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
5 (1,0 điểm)
1 1
Ta có unn 11 unn n
unn 11 unn
2019 2019n
1
u22 u11
20191
1 0,25
u 33 u22
Do đó: 20192
...
1
unn unn 1
1
2019n 1
0,5
1 n 1
1 ( )
n 1 1 1 1 2019
Suy ra: u n
u1
...
20191 20192 2019n 1
2018
1 n 1
1 ( )
Vậy un
n
2019 2019
2018
Ta có
1 n 1
1 ( )
n
2019 n n 1 1 ... 1 2020
1 un 2019 2020 1.1...1.2020
2018 n
0,25
2019
1 ( Côsi cho n 1 số 1 và số 2020)
n
2019
Mặt khác lim(1 ) 1 . Vậy lim un 1.
n
6 (2,0 điểm)
a)
0,75
Đặt AB a, AD b, AS c . Ta có
1 0,25
2
BC b, a a, b 2a, c a 3, a.b a , a.c 0, b.c 0.
2
3 4 3 1
Ta có: SD b c, AI b c, AM a c. 0,25
7 7 4 4
Suy ra: SD.AI 0, SD.AM 0 . Do đó SD AI , SD AM . Vậy SD (AMI ). 0,25
b) 0,5
1 1 1 1 5 1
Ta có: AN a b c, NI a b c
2 4 2 2 28 14 0,25
AN .NI 0 AN NI ANI 900.
3 1 3 3 9
AM a c, MI a b c
+ 4 4 4 7 28 0,25
AM .MI 0 AM MI AMI 900.
c) 0,75
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng AMI và hình chóp S .ABCD là tứ giác AMNI . Ta có 0,25
SAMNI SANI SAMN
a 3 a 6 a 42
Ta có: AM , AN , NI
2 2 14
0,25
1 3a 2 7
SANI AN .NI
2 28
15a 2 AM .AN 5 14
Ta có: AM .AN cos MAN sin MAN
16 AM .AN 4 2 8
2
1 3a 7 0,25
SAMN AN .AM . sinMAN
2 32
2 2
3a 7 3a 7 45a 2 7
Vậy SAMNI .
28 32 224
7 (1,0 điểm)
Ta có bài toán : « Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Một đường thẳng d bất kỳ
AB AC AM
cắt AB, AM , AC lần lượt tại B1, M1, C 1. Khi đó 2 »
AB1 AC 1 AM 1
0,25
8 (1,0 điểm)
Xét tam thức
f (x ) x 2 (1 a1 a2 a3 ... an )x (a12 a 22 a 32 ... an 2 )
0,25
f (1) 1 (1 a1 a2 a 3 ... an ) (a12 a22 a 32 ... an 2 )
Ta có:
a1(a1 1) a2 (a2 1) a 3 (a 3 1) ... an (an 1).
Mặt khác a1, a2, a3, ...., an [0;1] nên:
a1(a1 1) 0
a2 (a2 1) 0
f (1) 0 0,25
...
an (an 1) 0
1) 1 3 sin 2 x cos 2 x .
2) 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8 .
Câu 2. 1) Hoa có 11 bì thư và 7 tem thư khác nhau. Hoa cần gửi thư cho 4 người bạn, mỗi người 1 thư.
Hỏi Hoa có bao nhiêu cách chọn ra 4 bì thư và 4 tem thư, sau đó dán mỗi tem thư lên mỗi bì
thư để gửi đi?
2) Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 5 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó
có 1 phương án trả lời đúng, 3 phương án sai. Tính xác suất để một học sinh làm bài thi trả lời
đúng được ít nhất 3 câu hỏi?
Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển Niutơn của biểu thức 2 3x biết n là số
n
Câu 3.
nguyên dương thỏa mãn hệ thức C21n1 C22n1 ... C2nn1 220 1 .
3
x 7 5 x2
Câu 4. 1) Tính giới hạn sau lim .
x 1 x 1
2) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng tam giác
đó có 2 góc trong mà số đo không vượt quá 60 0 .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD .
1) Gọi E , F , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ACD, ABD .
a) Chứng minh EFG / / BCD .
b) Tính diện tích tam giác EFG theo diện tích của tam giác BCD .
2) M là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD . Kẻ qua M đường thẳng d // AB .
a) Xác định giao điểm B của đường thẳng d và mặt phẳng ACD .
b) Kẻ qua M các đường thẳng lần lượt song song với AC và AD cắt các mặt phẳng
MB MC MD
ABD , ABC theo thứ tự tại C , D . Chứng minh rằng: 1.
AB AC AD
AB AC AD
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T .
MB MC MD
----------------HẾT-----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………
1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1) 1 3 sin 2 x cos 2 x
2) 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8
Lời giải
1) 1 3 sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x cos 2 x 1
3 1 1 1
sin 2 x cos 2 x cos sin 2 x sin cos 2 x
2 2 2 6 6 2
2 x k 2 x k
1
6 6
sin 2 x sin
x 2 k
.
6 2 6
2 x k 2
3
6 6
2) 9sin x 6cos x 3sin 2x cos 2x 8 6cos x 3sin 2 x cos 2 x 9sin x 8 0
6cos x 6sin x cos x 1 2sin 2 x 9sin x 8 0
Lời giải
1) Chọn 4 bì thư từ 11 bì thư có C cách.
4
11
2
4
1 3 15
Xác suất để một học sinh trả lời đúng đúng 4 câu là: C . . 4
5
4 4 1024
5
1 1
Xác suất để một học sinh trả lời đúng cả 5 câu là: C . . 5
5
4 1024
45 15 1 61
Vậy xác suất để một học sinh trả lời đúng ít nhất 3 câu là: .
1024 1024 1024 1024
Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển Niutơn của biểu thức 2 3x biết n là số
n
Câu 3.
nguyên dương thỏa mãn hệ thức C21n1 C22n1 ... C2nn1 220 1 .
Lời giải
Ta có: C 1
2 n 1C 2
2 n 1 ... C n
2 n 1 2 1 C20n1 C21n1 C22n1 ... C2nn1 220 .
20
Lại có: C 0
2 n 1 C 1
2 n 1 C22n1 ... C2nn1 C2nn11 C2nn21 C2nn31 ... C22nn11 .
Mặt khác: 1 1
2 n 1
C20n1 C21n1 C22n1 ... C2nn1 C2nn11 C2nn21 C2nn31 ... C22nn11 .
22 n 1 2.220 22 n 1 221 2n 1 21 n 10 .
Xét khai triển Niutơn 2 3x , ta có: 2 3x C100 210 C10 2 . 3x ... C10 3x .
10 1 9 10 10 1 10
3
x 7 5 x2
Câu 4. 1) Tính giới hạn sau lim .
x 1 x 1
2) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng tam
giác đó có 2 góc trong mà số đo không vượt quá 60 0 .
Giải:
x 7 5 x2
3 3
x 7 2 2 5 x2 3
x7 2 2 5 x2
1) Ta có lim lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
lim
x 1
lim
x 1 x 1
x 1
x 1 3 x 7 2 3 x 7 4
2
x 1
x 1 2 5 x2
1 x 1 1 1 7
lim lim .
x 1 3
x 7 2 3 x 7 4 x1 2 5 x 12 2 12
2 2
E F
D
B P
M N
C
a) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CD, DB .
SE SF 2
Theo tính chất trọng tâm ta có EF / / MN .
SM SN 3
Mà MN BCD nên EF / / BCD 1 .
Chứng minh tương tự ta có EG / / BCD 2 .
Từ 1 và 2 ta có EFG / / BCD (đpcm).
EF SE EG 2
b) Ta có (Theo định lý Talet).
MN SM MP 3
1
SEFG EF .EG sin GEF
EF EG 4
2 . 3 (Do EF ; EG MN ; MP )
SMNP 1 MN .MP sin NMP MN MP 9
2
1
SMNP 2 MN .MP sin NMP MN MP 1
Mặt khác . 4
SBCD 1 BD CD 4
BD.CD sin BDC
2
S 1 1
Từ 3 và 4 ta có EFG . Vậy S EFG S BCD .
SBCD 9 9
2)
4
A
C' B'
D'
F
B
D
M
G
E
5
– 2019
Môn: TOÁN - 11
: 150 phút
u1 1
(un ) : *
un 1
3
aun3 a 1 , n .
Câu 4 (3.0 ). 25
ó6 5
,
Toán Anh.
Câu 5 (6.0 ). Cho ABCD.A’B’C’D’ I
AB, E DD’ sao cho AI D'E x, (0 x 1) .
IE A'C .
b) Tìm x AC ' và DI 600.
M,N AB, A ' D '. K
B'K
(CMN ) B 'C ' .
B 'C '
Câu 6 (2.0 ). a, b, c a2 b2 c 2 3b 0 .
1 4 8
2 2 2
1.
a 1 b 2 c 3
------------- -------------
c s d ng tài li i thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ………………………....................................................….SBD: ...............................
TRƯỜNG THPT KIM LI£N ĐÁP ÁN ĐỀ OLYMPIC MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2018 – 2019
b) Ta được v1 v2 ... vn
2 1 an 3 3
u u ... u n 3
2 1 an
3 1 a 1 2 n
1 a
(4,0 điểm)
4
1,0
2 1 a n
lim u13 u23 ... un3 n 4 lim
1 a
2 1 a 2
n
2 1
Vì 0 a 1 nên lim 4a . 1,0
1 a 1 a 1 a 2
3
T là phép thử ‘Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong số 25 học sinh’. Ta có : C25 .
Gọi A là biến cố : 3 học sinh được chọn luôn có học sinh dự thi môn Toán và học sinh dự thi 0,5
môn Anh. Ta có các trường hợp sau thuận lợi cho biến cố A :
Có 1 học sinh chọn môn Toán, 2 học sinh chọn môn Anh có : C61.C52 khả năng
4 Có 2 học sinh chọn môn Toán, 1 học sinh chọn môn Anh có : C62 .C51 khả năng
(3,0 điểm) 2,0
Có 1 học sinh chọn môn Toán, 1 học sinh chọn môn Anh, 1 học sinh chọn môn khác
(Văn, Tin, Sinh học, Lịch sử, Vật Lí, Hóa, Địa lý) có : C61.C51C141 khả năng.
A 555 111
A C61 .C52 C62C51 C61C51C141 . Vậy xác suất của biến cố A là P( A) . 0,5
2300 460
1
Đặt A ' B ' a; A ' D ' b; A ' A c. K
D' C'
a) Ta có: A ' C a b c. F
N
Lại có: IE IA AD DE A' B'
M'
xa b (1 x)c.
Xét: E
5 3.0
(6,0 điểm)
A ' C.IE a b c . xa b (1 x)c
2 2 2 C
xa b (1 x)c x 1 (1 x) 0. D
DI . AC ' ( DA AI )( AD AB AA ') 1 x
b) Ta có: cos 600 .
DI . AC ' DI . AC ' 1 x2 . 3
1,5
1 x 1
Suy ra: x 2 8 x 1 0 x 4 15.
1 x . 3 2 2
c) Gọi M’ là trung điểm cạnh A’B’.
Trong ( A ' B ' C ' D ') : kẻ đường thẳng đi qua N và song song với C ' M ' cắt đường thẳng
B ' C ' tại K . Khi đó K là giao điểm của mặt phẳng (CMN ) với đường thẳng B ' C '. 1,5
B'K 5
Áp dụng định lí Ta-lét ta tính được: .
B 'C ' 2
1 4 8
Đặt P .
a 1 b 2 c 3
2 2 2
0,5
Ta thấy: a 2 b2 c 2 2a 4b 2c 6 a 1 b 2 c 1 0 , theo giả thiết
2 2 2
2 2 2
2
8 8 8 16
P 8. .
c 3 2a b 2c 10
2 2 2 2
b b
a 2 a c 5
2 2 0,5
Theo giả thiết và chứng minh trên thì 0 2a b 2c 10 16 , P 1 .
Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn được đủ điểm tối đa như đáp án qui định.
……………….HÕt………………...
2
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
x −3
khi x 3
Câu 1. Tìm m để hàm số f ( x ) = x + 1 − 2 liên tục trên tập xác định.
m khi x = 3
A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 0 . D. m = 1 .
3 5 11 7
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3
Cho phương trình x − 7 x + 3x + 2 = 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
5 4 2
Câu 3.
A. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2 ) .
B. Phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng ( −1;3) .
3x + a
Câu 5. Biết lim + = − thì giá trị của a thỏa mãn
x →−1 x +1
A. a −3 . B. a −3 . C. a 3 . D. a 5 .
8n 2 + 1 + 4 − 3n
Câu 6. Cho lim = a 2 + b . Mệnh đề đúng là
n+3
A. a = 3b . B. a + b + 3 3 . C. 2a + b = 3 . D. a + b 2 .
Câu 7. Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực a , b để lim ( )
n2 + an + 3 − n2 + bn − 1 = 1 .
A. a + b = 2 . B. a + b = 1. C. a − b = 2 . D. a − b = 1 .
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh AB . Khi đó góc giữa hai vectơ AB, CM
bằng:
A. 90 . B. 45 . C. 120 . D. 60 .
Câu 9. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Trong không gian
A. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba véc tơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 1 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
B. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba véctơ đó song song với nhau .
C. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ cùng hướng.
D. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba véctơ cùng song song với một mặt phẳng
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và AB ⊥ BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
1 1 1
Câu 11. Tính giới hạn của dãy số un = + + ... +
2 1+ 2 3 2 +2 3 ( n + 1) n + n n + 1
4 2 3
A. . B. . C. 1 . D. .
5 3 2
Câu 12. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n 2 − 3n
n n
6 2
A. n 2 − 4n . B. . C. . D. − .
n +1 5 3
Câu 13. Cho các khẳng định:
(I) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên a; b và f ( a ) . f ( b ) 0 . Khi đó phương trình
(II) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên a; b và f ( a ) . f ( b ) 0 . Khi đó phương trình
A. Chỉ (I) đúng. B. Cả (I), (II) đúng. C. Cả (I), (II) sai. D. Chỉ (II) đúng.
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 2 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
Câu 15. TCho hình hộp ABCD. ABCD . Một đường thẳng cắt các đường thẳng AA, BC , C D lần
MA
lượt tại M , N , P sao cho NM = 3NP . Tính k = .
MA
2 2
A. k = . B. k = 2 . C. k = 3 . D. k = .
3 3
Câu 16. Cho u, v bất kì, chọn mệnh đề đúng?
u.v
( ) ( ) ( )
u.v
A. cos u, v =
u.v
. B. u.v = u . v .cos u, v . C. u.v = u. v .cos u, v .D. cos u, v =( ) u.v
.
A. 0 . B. − . C. −2019 . D. + .
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên đều bằng
a 2 . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 450 .
Câu 19. Rút gọn S = 1 + sin 2 x + sin 4 x + sin 6 x + ... + sin 2 n x + ... với sin x 1.
1
A. S = cos 2 x . B. S = tan 2 x . C. S = . D. S = 1 + tan 2 x .
1 + sin 2 x
a
Câu 20. lim x + 3x + 5 x + 7 x + ... 2019 x − x = (với a , b nguyên dương nhỏ nhất). Tính
x →+ b
a+b .
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
x 2 − 3x + 2
khi x 2
Câu 21. Tìm a để hàm số f ( x) = x − 2 liên tục trên R.
ax + a − 5 khi x 2
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
x +1 −1
khi x 0
Câu 22. Cho hàm số f ( x) = x . Chọn khẳng định đúng?
1
khi x = 0
2
A. Hàm số gián đoạn tại x = 0 . B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số liên tục trên −1; + ) . D. Hàm số liên tục trên ( −3, 2 ) .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a 2 và BC = 2a . Khi đó góc giữa hai
đường thẳng AC và SB bằng
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 3 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
A. GA + GB + GC + GD = 2MN . B. MN =
1
2
(
AD + CB . )
C. MN =
1
2
(AC + BD . ) D. MN =
1
2
(
AB + CD )
3
5x + 3 − x + 3 5 1
Câu 26. lim = − ( với m, n là các số nguyên dương). Tính m − n ?
x →1 x2 −1 m n
A. 15. B. 14. C. 12. D. 16.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp véctơ AC và DE ?
A. 120 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
x+5
Câu 28. lim− bằng
x →3 x −3
15
A. − . B. − . C. 1 . D. + .
2
Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Góc giữa AB và CD bằng:
A. 600. B. 300. C. 900. D. 450.
x + 2m khi x 0
Câu 30. Tìm m để hàm số f ( x) = 2 liên tục tại x = 0
x + x + 1 khi x 0
1 1
A. m = . B. m = 1. C. m = . D. m = 0.
4 2
3
A. + . B. . C. 3 . D. 0 .
2
Câu 32. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. G là trọng tâm tam giác ABC GA + GB + GC = 0 .
B. I là trung điểm của AB MA + MB = 2 MI , M .
C. G là trọng tâm tam giác ABC MA + MB + MC = 3MG , M .
D. ABCD.A' B' C ' D' là hình hộp. Khi đó ta có : AB + AD + AA' = AC .
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 4 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
A. 2 . B. 1 . C. −4 . D −1 .
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có AA ' = a, AB = b, AC = c .Hãy biểu diễn vectơ BC
5 5
A. − . B. . C. + . D. .
2 4
Câu 40. lim ( 5 − 3 x 2 − 2019 x 4 ) bằng
x →−
A. − . B. − 3 . C. − 2019 . D. + .
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC , SB = SD . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. SO ⊥ ( ABCD ) B. AC ⊥ ( SBD ) C. BD ⊥ ( SAC ) D. AB ⊥ ( SAD )
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Biết SO vuông góc với đáy ( ABC ) và SO = 2a . Gọi M là điểm thuộc
đường cao AH của tam giác ABC . Xét mặt phẳng ( P ) đi qua M và vuông góc với AH . Đặt
a 3
AM = x, x . Xác định vị trí điểm M để thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( P )
3
AM
có diện tích lớn nhất. Khi đó tỷ số bằng
AH
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 5 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
AM 4 AM 5 AM 3 AM 2
A. = B. = C. = D. =
AH 5 AH 6 AH 4 AH 3
5x + 3 − 3 a
Câu 43. [Mức độ 2] lim = (với a, b, c ). Tính a − b + c .
x →0 x b c
A. 0. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 44. lim ( −2018x3 + 2 x + 5) bằng
x →−
A. + . B. 0. C. − . D. −2018 .
x − 4x + 3
2
Câu 45. Hàm số f ( x ) = .không liên tục tại
x−2
A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 0 .
1 − 3x
Câu 46. lim .bằng
x →− 2 x + 5
3 1 1 3
A. − . B. . C. . D. − .
2 5 2 5
2 + 3n
Câu 47. Giá trị của lim bằng:
3n 2 − n + 2
2
A. 1 . B. . C. + . D. 0 .
3
Câu 48. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và điểm O không thuộc mặt phẳng ( P ) . Mệnh đề nào
sau đây là sai ?
A. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với mặt phẳng ( P ) thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu a / / b và a vuông góc với mặt phẳng ( P ) thì b cũng vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
C. Có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và song song với mặt phẳng ( P ) .
D. Có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
10n + 30n+ 2
Câu 49. lim bằng
5.30n − 4.20n
A. + . B. − . C. 900 . D. 180 .
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Gọi là góc giữa SB và mặt phẳng ( SAC ) . Tính tan .
1 1 1
A. tan = . B. tan = . C. tan = 2 . D. tan = .
5 3 2
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 6 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
x −3
khi x 3
Câu 1. Tìm m để hàm số f ( x ) = x + 1 − 2 liên tục trên tập xác định.
m khi x = 3
A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 0 . D. m = 1 .
Lời giải
Chọn B
Tác giả: Trần Công Diêu; Fb: Trần Công Diêu
Ta có dãy số ( 0,3) ; ( 0,3) ; ( 0,3) ;...; ( 0,3) ;... là dãy cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
2 3 n
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Anh Tuấn ; Fb:Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn B
Xét hàm số f ( x ) = x 5 − 7 x 4 + 3 x 2 + 2 liên tục trên .
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 7 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Anh Tuấn ; Fb:Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn D
A sai vì lim x 4 = + ; B sai vì lim x3 = − ; C sai vì lim q x 1 khi q 1 và D đúng.
x →− x →− x →+
3x + a
Câu 5 . Biết lim + = − thì giá trị của a thỏa mãn
x →−1 x +1
A. a −3 . B. a −3 . C. a 3 . D. a 5 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyen Tuyet Le
Chọn C
Ta có lim + ( 3 x + a ) = −3 + a ; lim + ( x + 1) = 0 ; x + 1 0 với x −1 .
x →−1 x →−1
3x + a
Lại do lim + = − nên −3 + a 0 a 3 .
x →−1 x +1
8n 2 + 1 + 4 − 3n
Câu 6. Cho lim = a 2 + b . Mệnh đề đúng là
n+3
A. a = 3b . B. a + b + 3 3 . C. 2a + b = 3 . D. a + b 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyen Tuyet Le
Chọn B
1 4
n 8 + + − 3 1 4
8+ 2 + −3
8n 2 + 1 + 4 − 3n
2
n n
Ta có lim = lim = lim n n = 2 2 −3.
n+3 3 1+
3
n 1 +
n n
Do đó a = 2 ; b = −3 .
Đáp án A, C, D sai.
Câu 7. Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực a , b để lim ( )
n2 + an + 3 − n2 + bn − 1 = 1 .
A. a + b = 2 . B. a + b = 1. C. a − b = 2 . D. a − b = 1 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thành Đô ; Fb: Thành Đô Nguyễn
Chọn C
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 8 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
Xét
4
a −b+
(a − b) n + 4
lim ( )
n 2 + an + 3 − n 2 + bn − 1 = lim
n 2 + an + 3 + n 2 + bn − 1
= lim
a 3
n
b 1
1+ + 2 + 1+ − 2
n n n n
a −b
= .
2
a −b
Theo giả thiết: = 1 a − b = 2.
2
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh AB . Khi đó góc giữa hai vectơ AB, CM
bằng:
A. 90 . B. 45 . C. 120 . D. 60 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thành Đô ; Fb: Thành Đô Nguyễn
Chọn A
A
B C
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và AB ⊥ BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
lên SB khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH ⊥ SC . B. AH ⊥ AC . C. AH ⊥ AB . D. AH ⊥ ( SAC ) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thành Trung ; Fb:Nguyễn Thành Trung
Chọn A
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 9 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
A C
BC ⊥ AB
Ta có BC ⊥ ( SAB )
BC ⊥ SA
AH ⊥ SB
Suy ra AH ⊥ ( SBC ) AH ⊥ AC .
AH ⊥ BC
1 1 1
Câu 11. Tính giới hạn của dãy số un = + + ... +
2 1+ 2 3 2 +2 3 ( n + 1) n + n n + 1
4 2 3
A. . B. . C. 1 . D. .
5 3 2
Lời giải
Tác giả:Phạm Văn Tuấn ; Fb: Phạm Tuấn
Chọn C
Ta có:
1
=
n +1− n
=
( n +1 + n )( n +1 − n )= 1
−
1
.
( n + 1) n + n n +1 (
n n +1 n +1 + n ) n n +1 ( n +1 + n ) n n +1
Câu 12. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n 2 − 3n
n n
6 2
A. n − 4n .
2
B. . C. . D. − .
n +1 5 3
Lời giải
Tác giả:Phạm Văn Tuấn ; Fb:Phạm Tuấn
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 10 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
Chọn D
n
2
Ta có lim q n = 0 nếu q 1 . Do đó lim − = 0 .
n →+ n→+
3
(I) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên a; b và f ( a ) . f ( b ) 0 . Khi đó phương trình
f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng ( a; b ) .
(II) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên a; b và f ( a ) . f ( b ) 0 . Khi đó phương trình
f ( x) = 0 không có nghiệm trên khoảng ( a; b ) .
Chọn A
(I) Đúng theo định lý 3 – SGK tr 138.
(II) Sai. Vì ví dụ như hàm số f ( x ) = x 2 − 1 liên tục trên −2; 2 và f ( −2 ) . f ( 2 ) = 9 0 nhưng
f ( x ) = 0 có nghiệm −1,1 ( −2; 2 ) .
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta thấy tại x = −1 đồ thị hàm số bị gián đoạn.
Câu 15. TCho hình hộp ABCD. ABC D . Một đường thẳng cắt các đường thẳng AA, BC , C D lần lượt
MA
tại M , N , P sao cho NM = 3NP . Tính k = .
MA
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 11 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
2 2
A. k = . B. k = 2 . C. k = 3 . D. k = .
3 3
Lời giải
Tác giả: Trương Thanh Nhàn; Fb: Trương Thanh Nhàn.
Chọn D
B C N
D
A
B' C'
P
A' D'
Ta có:
PC = pDC PA + AC = p AB PA = − AC + p AB PA = − AA + ( p − 1) AB − AD
NM = NA − MA = −mAA − AB + n AD
NP = NA − MA = −mAA − AB + nAD
m = −3
−m = 3
(1) −1 = −3 p p =
1
n = 3 n + 1 3
( ) 3
n = − 2
3 3 3
Do đó MA = −3 AA MA = MA MA = MA k = .
2 2 2
Câu 16. Cho u, v bất kì, chọn mệnh đề đúng?
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 12 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
u.v
( ) ( ) ( )
u.v
A. cos u, v =
u.v
. B. u.v = u . v .cos u, v . C. u.v = u. v .cos u, v .D. cos u, v =( ) u.v
.
Lời giải
Tác giả: Trương Thanh Nhàn; Fb: Trương Thanh Nhàn.
Chọn B
Dựa vào định nghĩa ta có ngay đáp án B đúng.
Câu 17. lim ( 4 − n2018 − n2019 ) bằng
A. 0 . B. − . C. −2019 . D. + .
Lời giải
Tác giả: Vũ Danh Được; Fb: Danh Được Vũ
Chọn B
4 1
Ta có lim ( 4 − n 2018 − n 2019 ) = lim n2019 . 2019 − − 1 .
n n
4 1 4 1
Vì lim n 2019 = + và lim 2019 − − 1 = −1 0 nên lim n 2019 . 2019 − − 1 = − .
n n n n
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên đều bằng
a 2 . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 450 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Danh Được; Fb: Danh Được Vũ
Chọn D
S
A
D
B C
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tam giác SAC cân tại S và O là trung điểm của AC
nên SO ⊥ AC . Tương tự ta có SO ⊥ BD .
SO ⊥ AC
SO ⊥ BD
SO ⊥ ( ABCD ) .
AC , BD ( ABCD )
AC BD = O
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 13 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
Suy ra BO là hình chiếu vuông góc của BS trên mặt phẳng ( ABCD ) .
1
A. S = cos 2 x . B. S = tan 2 x . C. S = . D. S = 1 + tan 2 x .
1 + sin x
2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn
Chọn D
Ta có: sin 2 x 1 với mọi sin x 1.
S = 1 + sin 2 x + sin 4 x + sin 6 x + ... + sin 2 n x + ... chính là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với
công bội q = sin 2 x và u1 = 1 .
u1 1 1
S = = = = tan 2 x + 1 .
1 − q 1 − sin x cos x
2 2
a
Câu 20. lim x + 3x + 5 x + 7 x + ... 2019 x − x = (với a , b nguyên dương nhỏ nhất). Tính
x →+ b
a+b .
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim x + 3x + 5 x + 7 x + ... 2019 x − x
x →+
x+ 3 x + 5 x + 7 x + ... 2019 x − x
= lim
x →+
x+ 3 x + 5 x + 7 x + ... 2019 x + x
3 x + 5 x + 7 x + ... 2019 x
= lim
x →+
x+ 3 x + 5 x + 7 x + ... 2019 x + x
5 7 2019
3+ + 3 + ... + 21009 −1
x x x = 3.
= lim 2
x →+
3 5 7 2019
1+ + 3 + 7 + ... + 21010 −1 + 1
x x x x
a = 3 , b = 2 a + b = 5.
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 14 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
x 2 − 3x + 2
khi x 2
Câu 21. Tìm a để hàm số f ( x) = x − 2 liên tục trên R.
ax + a − 5 khi x 2
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải
Tác giả: Tạ Minh Trang; Fb: Minh Trang
Chọn D
x 2 − 3x + 2
Với x ( −; 2 ) , f ( x) = liên tục trên ( −; 2 ) .
x−2
Với x ( 2; + ) , f ( x) = ax + a − 5 liên tục trên ( 2; + ) .
Với x = 2 , ta có f (2) = 3a − 5 và
lim f ( x) = lim+ ( ax + a − 5) = 3a − 5 ;
x → 2+ x →2
x 2 − 3x + 2 ( x − 1)( x − 2) = lim x − 1 = 1 .
lim− f ( x) = lim− = lim− ( )
x →2 x →2 x−2 x →2 x−2 x → 2−
x +1 −1
khi x 0
Câu 22. Cho hàm số f ( x) = x . Chọn khẳng định đúng?
1
khi x = 0
2
A. Hàm số gián đoạn tại x = 0 . B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số liên tục trên −1; + ) . D. Hàm số liên tục trên ( −3, 2 ) .
Lời giải
Tác giả: Tạ Minh Trang; Fb: Minh Trang
Chọn C
x +1 −1
Với x ( −1; 0 ) (0; +) , f ( x) = liên tục trên khoảng ( −1; 0 ) (0; +) .
x
1 x +1 −1 x +1 −1 1 1
Với x = 0, f (0) = và lim f ( x) = lim = lim = lim = .
2 x →0 x →0 x x →0
( )
x x + 1 + 1 x →0 x + 1 + 1 2
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a 2 và BC = 2a . Khi đó góc giữa hai
đường thẳng AC và SB bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 15 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
( )
Ta có AC.SB = SB SC − SA = SB.SC − SB.SA = − SB.SA = −
a2
2
.
(
cos AC , SB =) AC.SB
AC . SB
=−
1
2
( )
AC, SB = 120 .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD và SA vuông góc với mặt phẳng đáy
( ABCD ) . Một mặt phẳng ( ) đi qua A và vuông góc với SC cắt hình chóp theo thiết diện là:
A. hình thoi có một góc có số đo bằng 60 . B. hình vuông.
C. hình bình hành. D. tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Ninh; Fb: Ninh Phạm Văn
Chọn D
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 16 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
Vậy ( ) cắt ( SBD ) theo giao tuyến đi qua I và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại
B , D thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) là tứ giác ABCD .
BD ⊥ ( SAC )
Ta có: BD ⊥ ( SAC ) , AC ( SAC ) BD ⊥ AC thiết diện có hai
BD // BD
đường chéo vuông góc.
Câu 25. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , G lần lượt là trung điểm của AB, CD, MN . Chọn khẳng định
đúng:
A. GA + GB + GC + GD = 2MN . B. MN =
1
2
AD + CB . ( )
C. MN =
1
2
(
AC + BD . ) 1
D. MN = AB + CD
2
( )
Lời giải
Tác giả: Phan Dung ; Fb: dungphan
Chọn C
Ta có:
AC + BD = AM + MN + NC + BM + MN + ND
(
= AM + BM + NC + ND + 2MN ) ( )
= 0 + 0 + 2MN .
1
MN = AC + BD (đpcm).
2
( )
( M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD nên AM + BM = 0, NC + ND = 0) .
3
5x + 3 − x + 3 5 1
Câu 26. lim = − ( với m, n là các số nguyên dương). Tính m − n ?
x →1 x2 −1 m n
A. 15. B. 14. C. 12. D. 16.
Lời giải
Tác giả: Phan Dung ; Fb: dungphan
Chọn D
lim
5x + 3 − x + 3
3
= lim
( 3
5x + 3 − 2 − ) ( x+3 −2 ) = lim 3
5x + 3 − 2
− lim
x+3 −2
.
x →1 x2 −1 x →1 x −12 x →1 x −1
2 x →1 x2 −1
3
5x + 3 − 2 5 ( x − 1)
+) lim = lim
x →1 x2 −1 x →1
( x2 − 1) (( 3
5x + 3 )
2
+ 2 3 5x + 3 + 4 )
5 5
= lim =
x →1
( x + 1) (( 3
5x + 3 )
2
+ 2 3 5x + 3 + 4 ) 24
x+3 −2 x −1 1 1
+) lim = lim 2 = lim =
x →1 x −1
2 x →1
(
( x − 1) x + 3 + 2 x→1 ( x + 1) x + 3 + 2 8 ) ( )
Nên suy ra: m = 24, n = 8 m − n = 16 .
Câu 27 . Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp véctơ AC và DE ?
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 17 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
Dựng CK = AC suy ra góc giữa AC và CF bằng góc giữa CK và CF bằng góc FCK .
Xét tam giác AFC , ta có AC = AF = FC suy ra tam giác AFC là tam giác đều, suy ra góc
ACF = 60 FCK = 120 .
Vậy góc giữa AC và CF bằng 120 hay góc giữa AC và DE bằng 120 .
x+5
Câu 28 . lim− bằng
x →3 x − 3
15
A. − . B. − . C. 1 . D. + .
2
Lời giải
Tác giả: Phan Chí Dũng ; Fb: Phan Chí Dũng
Chọn B
Ta có lim− ( x − 3) = 0 và x − 3 0 với x 3 .
x →3
x+5
lim ( x + 5) = 3 + 5 = 8 0 . Suy ra lim−
= − .
x →3− x −3 x →3
Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Góc giữa AB và CD bằng:
0 0 0 0
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thủy ; Fb: Trần Thủy
Chọn C
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 18 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
Gọi M là trung điểm của CD . Do các tam giác ACD và BCD là các tam giác đều nên ta có :
AM ⊥ CD
CD ⊥ ( ABM ) (1)
BM ⊥ CD
Do AB ( ABM ) (2)
Từ (1) và (2) ta có CD ⊥ AB nên góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 900
x + 2m khi x 0
Câu 30. Tìm m để hàm số f ( x) = 2 liên tục tại x = 0
x + x + 1 khi x 0
1 1
A. m = . B. m = 1. C. m = . D. m = 0.
4 2
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thủy ; Fb: Trần Thủy
Chọn C
Ta có lim− f ( x) = lim− ( x + 2m) = 2m ; f (0) = 1 và lim+ f ( x) = lim+ ( x 2 + x + 1) = 1
x →0 x →0 x →0 x →0
1
Để hàm số liên tục tại x = 0 điều kiện là: lim− f ( x) = lim+ f ( x) = f (0) 2m = 1 m =
x →0 x →0 2
Chọn đáp án C.
Câu 31 . lim x
x →+
( )
x 2 + 3 − x bằng
3
A. + . B. . C. 3 . D. 0 .
2
Lời giải
Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi
Chọn B
lim x
x →+
( )
x 2 + 3 − x = lim x
x →+
x2 + 3 − x2
x2 + 3 + x
= lim
x →+
3x
x2 + 3 + x
= lim
x →+
3x
3
x 1 + 2 + 1
x
3 3
= lim = .
x →+ 3 2
1+ 2 +1
x
Câu 32. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 19 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
A. 2 . B. 1 . C. −4 . D −1 .
Lời giải
Tác giả, Fb: Lê Tuấn Duy
Chọn D
( 3)
2
Ta có : lim ( x 2 − 4) = − 4 = −1.
x→ 3
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có AA ' = a, AB = b, AC = c .Hãy biểu diễn vectơ BC
= A'A − AB + AC = −a − b + c .
Vậy: BC = −a − b + c
Câu 35. lim
(1 + x )(1 + 2 x )(1 + 3x ) ... (1 + 2019 x ) − 1 bằng
x →0 x
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 20 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
f ( x)
Suy ra = a2019 x 2018 + a2018 x 2017 + + a2 x + a1 .
x
2019 (1 + 2019 )
Với a1 = 1 + 2 + 3 + + 2019 = = 1010.2019 .
2
f ( x)
Vậy lim = lim ( a2019 x 2018 + a2018 x 2017 + + a2 x + a1 ) = a1 = 1010.2019 .
x →0 x x →0
x 2 + ax + b
khi x 1
Câu 36. Biết hàm số f ( x ) = x − 1
2
( a, b R ) liên tục tại x = 1 . Hãy tính S = 2a + 5b
− 1
khi x = 1
2
A. S = 10 . B. S = 7 . C. S = 4 . D. S = 2 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Bài Bình ; Fb: Bui Bai
Chọn C
Điều kiện cần: Giả sử hàm số liên tục tại x = 1 .
x 2 + ax + b x 2 + ax + b 1
Suy ra lim = f ( ) x→1 2
1 lim =− .
x →1 x −1
2
x −1 2
Suy ra phương trình x + ax + b = 0 có nghiệm x = 1
2
1 + a + b = 0 b = −a − 1 .
Ta có:
lim f ( x ) = lim
x 2 + ax + b
= lim
( x − 1)( x + a + 1) = lim x + 1 + a = 2 + a .
x →1 x →1 x −1
2 x →1 ( x − 1)( x + 1) x→1 x + 1 2
1
Mà lim f ( x ) = −
x →1 2
2+a 1
Suy ra = − a = −3, b = 2 .
2 2
Vậy a = −3 , b = 2 và S = 2a + 5b = −6 + 10 = 4 .
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 21 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
x 2 − 3x + 2
Câu 37. lim bằng
x →1 x −1
A. −1 . B. −2 C. 2. D. 1.
Lời giải
Tác giả: Quỳnh Thụy Trang; Fb: XuKa
Chọn A
x 2 − 3x + 2 ( x − 1)( x − 2)
lim = lim = lim( x − 2) = −1.
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1
Câu 38. Cho f ( x ) liên tục trên −1;5 thỏa mãn f (−1) = 1 , f (5) = 6 . Phương trình nào sau đây luôn có
nghiệm trong khoảng ( −1;5) ?
A. f ( x) = 8 . B. f ( x) = 3 . C. f ( x) + 5 = 0 . D. f ( x) = 1 .
Lời giải
5 5
A. − . B. . C. + . D. .
2 4
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thùy Linh ; Fb: Nguyễn Thùy Linh
Chọn D
lim ( 4n + 5n + 1 − 2n ) = lim
2
( )(
4n 2 + 5n + 1 − 2n . 4n 2 + 5n + 1 + 2n ) = lim 5n + 1
4n 2 + 5n + 1 + 2n 4n 2 + 5n + 1 + 2n
1
5+
n 5
= lim = .
5 1 4
4+ + 2 +2
n n
Câu 40. lim ( 5 − 3 x 2 − 2019 x 4 ) bằng
x →−
A. − . B. − 3 . C. − 2019 . D. + .
Lời giải
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 22 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
Lời giải
Tác giả: Phạm Ngọc Hưng; Fb: Hưng Phạm Ngọc
Chọn D
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Biết SO vuông góc với đáy ( ABC ) và SO = 2a . Gọi M là điểm thuộc
đường cao AH của tam giác ABC . Xét mặt phẳng ( P ) đi qua M và vuông góc với AH . Đặt
a 3
AM = x, x . Xác định vị trí điểm M để thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( P )
3
AM
có diện tích lớn nhất. Khi đó tỷ số bằng
AH
AM 4 AM 5 AM 3 AM 2
A. = B. = C. = D. =
AH 5 AH 6 AH 4 AH 3
Lời giải
Tác giả: Phạm Ngọc Hưng; Fb: Hưng Phạm Ngọc
Chọn C
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 23 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
I
Q
A C
F
O M H
E
B
Trong mặt phẳng ( ABC ) kẻ đường thẳng qua M và song song với BC cắt AB, AC lần lượt
tại E , F . Trong mặt phẳng ( SAH ) kể đường thẳng qua M và song song với SO , cắt SH tại
I . Trong mặt phẳng ( SBC ) kẻ đường thẳng đi qua I và song song với BC cắt SC , SB lần
lượt tại P, Q . Khi đó thiết diện cần tìm là hình thang EFPQ .
2
a 2 a 39 a 3 7a 3
Ta có SA = SB = SC = SO + AO = 4a +
2
= 2
, SH = 4a 2 +
2
= .
3 3
6 6
MI MH SO a 3
= MI = .MH = 4 3 − x .
SO HO HO 2
EF AM BC 2x 3
= EF = . AM = .
BC AH AH 3
HI MH SH 7a 3
= HI = MH = − 7 x .
SH HO HO 2
PQ SI BC a 3
= PQ = .SI = 2 3 x − .
BC SH SH 3
Do đó S EFPQ =
( PQ + EF ) .MI =
(4 )(
3x − 3a 6a − 4 3x ) 3a 2
.
2 3 4
3a 2 3a 3
maxSEFPQ = khi 4 3 x − 3a = 6a − 4 3 x x = .
4 8
3a 3
AM 3
Vậy = 8 = .
AH a 3 4
2
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 24 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
5x + 3 − 3 a
Câu 43. [Mức độ 2] lim = (với a, b, c ). Tính a − b + c .
x →0 x b c
A. 0. B. 6. C. 8. D. 4.
Lời giải
Tác giả: Phạm Chí Dũng ; Fb: Phạm Chí Dũng
Chọn B
5x + 3 − 3 5x + 3 − 3 5 5
= lim = lim =
( )
Ta có: lim .
x →0 x x →0
x 5x + 3 + 3 x →0 5x + 3 + 3 2 3
A. + . B. 0. C. − . D. −2018 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Chí Dũng ; Fb: Phạm Chí Dũng
Chọn D
2 5
Ta có: lim ( −2018x3 + 2 x + 5) = lim x 3 −2018 + 2 + 3 .
x →− x →−
x x
2 5
Mà lim x3 = − ; lim −2018 + 2 + 3 = −2018 .
x →− x →−
x x
Vậy lim ( −2018x3 + 2 x + 5) = + .
x →−
x2 − 4 x + 3
Câu 45. Hàm số f ( x ) = .không liên tục tại
x−2
A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 0 .
Lời giải
Tác giả: Diệp Tuân; Fb: Tuân Diệp
Chọn B
Hàm số f ( x ) có xác định D = \ 2 .
3 1 1 3
A. − . B. . C. . D. − .
2 5 2 5
Lời giải
Tác giả: Diệp Tuân; Fb: Tuân diệp
Chọn B
1
−3
1 − 3x 3
Ta có lim = lim x =− .
x →− 2 x + 5 x →− 5 2
2+
x
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 25 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
2 + 3n
Câu 47. Giá trị của lim bằng:
3n 2 − n + 2
2
A. 1 . B. . C. + . D. 0 .
3
Lời giải
Tác giả: Hà Lê; Fb: Ha Le
Chọn D
2 3
+
2 + 3n 2 0
lim 2 = lim n n = = 0 .
3n − n + 2 1 2
3− + 2 3
n n
Câu 48. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và điểm O không thuộc mặt phẳng ( P ) . Mệnh đề nào
sau đây là sai ?
A. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với mặt phẳng ( P ) thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu a / / b và a vuông góc với mặt phẳng ( P ) thì b cũng vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
C. Có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và song song với mặt phẳng ( P ) .
D. Có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
Lời giải
Tác giả: Hà Lê; Fb: Ha Le
Chọn C
Mệnh đề A , B , D đúng (theo các tính chất đã biết).
Mệnh đề C sai vì qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng có vô số đường thẳng song song với
mặt phẳng đó.
10n + 30n+ 2
Câu 49. lim bằng
5.30n − 4.20n
A. + . B. − . C. 900 . D. 180 .
Lời giải
Tác giả: Đặng Ân ; Fb:Đặng Ân
Chọn D
n
1
10 + 30
n n+ 2
10 + 900.30
n n + 900
= lim
3
lim = lim = 180 .
5.30 − 4.20
n n
5.30 − 4.20
n n
2
n
5 − 4.
3
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Gọi là góc giữa SB và mặt phẳng ( SAC ) . Tính tan .
1 1 1
A. tan = . B. tan = . C. tan = 2 . D. tan = .
5 3 2
Lời giải
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 26 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD .
BO ⊥ AC
BO ⊥ SA
BO ⊥ ( SAC ) SO là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ( SAC )
= ( SB; SO ) = BSO (do tam giác SBO vuông tại O nên BSO là góc nhọn).
a 2
BO BO 2 1
Xét tam giác SBO có tan BSO = = = = .
SO SA + AO
2 2
a2 5
2a 2 +
2
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 27 Mã đề 1881
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:. .........................................................................
Số báo danh:. ............................................Phòng thi..................
Cn0 Cn1 Cn2 Cnn n 1
Câu 1: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + ... + n +1 ta được S += ;∈a, b * .
Cn + 2 Cn + 2 Cn + 2 Cn + 2 a b
Khi đó a + b bằng
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên tập xác định của hàm số đó?
x x x x
A. y = cot . B. y = tan . C. y = sin . D. y = cos .
2 2 2 2
Câu 3: Một cấp số cộng có u1 = 5; u12 38 . Giá
= trị của u10 là
A. 35. B. 24. C. 32. D. 30.
Câu 4: Cho tam giác đều ABC. Điểm E thuộc cạnh AB, điểm F thuộc cạnh AC sao cho
AE = CF . ( Giả thiết hướng đi từ A đến B đến C ngược chiều kim đồng hồ, E không trùng với
A và B). Phép quay nào trong các phép quay sau đây biến CF thành AE?
120o 60o
A. QG ( G là trọng tâm tam giác ABC ). B. Q B .
o o
180 60
C. Q M ( M là trung điểm đoạn AC ). D. QC .
Câu 5: Hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Niu – tơn của biểu thức ( x 2 − 2)12 là:
A. -1760. B. 126720 . C. -112640. D. 7920.
18
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình ( x − 1)( x − 3) ≤ 2
là:
x − 4x − 4
) (
A. 2 − 10 ;2 − 2 2 ∪ 2 + 2 2;2 + 10 .
) (
B. 2 − 10;2 − 2 2 ∩ 2 + 2 2;2 + 10 .
9
C. ;5 .
2
(
D. 2 − 10 ;2 − 2 2 ) ∪ (2 + 2 2;2 + 10 .)
sin x − 1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là
tan x
π kπ
A. D = \ k+π , k ∈
. B. D = \ ,k . ∈
2 2
C. D = \ {kπ , k } . ∈ D. D = .
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
n +1
A. un = . B. un = n 2 1.+ C. un = 2n 5.+ D. un = 3n.
n
Câu 9: Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng
a1a2 a3a4 a5 a6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Xác suất để số được chọn là một số chẵn
đồng thời thỏa mãn a1 > a2 > a3 > a4 > a5 > a6 là
1 1 37 74
A. . B. . C. . D. .
360 36 34020 567
A. v ( 7; −5 ) . B. v ( −7; −5 ) . C. v ( −11;7 ) . D. v (11; −7 ) .
Câu 12: Một hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, có diện tích là S1 . Nối bốn trung điểm
A1 , B1 , C1 , D1 lần lượt của bốn cạnh AB, BC , CD, DA ta được hình vuông A1B1C1D1 có diện tích
là S 2 . Tương tự nối bốn trung điểm A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt của bốn cạnh A1B1 , B1C1 , C1D1 , D1 A1
ta được hình vuông A2 B2C2 D2 có diện tích là S3 . Cứ tiếp tục như vậy ta thu được các diện
tích S 4 , S5 , S6 ,...S n . Tính lim( S1 + S 2 + S3 + ... + S n )?
1 1
A. 1. B. 2. C. . D. .
2 4
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
n! n!
A. Ann = Pn . B. Ank = Cnk .k !. C. Ank = . D. Cnk = .
k !(n − k )! k !(n − k )!
Câu 14: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax +bx+c ( a ≠ 0 ) là đường thẳng
2
−b −b −b −b
A. x = . B. y = . C. x = . D. y = .
2a 2a a a
Câu 15: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số có giới hạn 0?
n3 + n 2n 2 − 1 n 2 + 2n − 1 3 − n2
A. un = 2 . B. un = 2 . C. un = . D. un = .
n +2 n + 2n + 3 n 2 − n3 n2 + 1
Câu 16: Biết rằng khi m ∈ [ a, b ] thì phương trình cos 2 x + sin 2 x + 3cos x − m = 5 có nghiệm.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b = 2. B. a + b =− 2. C. a + b = 8. D. a + b =− 8.
Câu 17: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 200π ) của phương trình
x x
sin 4 + cos 4 − = 1 2sin x là
2 2
A. 19800π . B. 20100π . C. 20000π . D. 19900π .
Câu 18: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2018 được xác
π
định bởi công thức y = 4.sin (t 60) 10,−t ;+0 t ∈365. < Vào≤ ngày nào trong năm thì
178
thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng nhất?
A. 31 tháng 5. B. 28 tháng 5. C. 29 tháng 5. D. 30 tháng 5.
n −1
Câu 19: Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát un = ,(n * ) . Số∈hạng thứ 100 của dãy
n+2
số là
33 37 39 35
A. u100 = . B. u100 = . C. u100 = . D. u100 = .
34 34 34 34
Câu 20: Một bàn dài có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp
chỗ ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B ngồi vào hai dãy ghế trên. Mỗi ghế
Tổng của a + b là
A. 6 − 2 3 . B. 7. C. 6 + 3 . D. 4.
Câu 45: Điều kiện xác định của phương trình x + 1 + 5 − 4x = x là
5 5 5 5
A. 0; . B. 0; . C. −1; . D. −1; .
4 4
4 4
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m3 − m x = m−
2
m có vô số ( )
nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 3. D. Không tồn tại m.
mx + y = 3m
Câu 47: Cho hệ phương trình (m là tham số). Tất cả các giá trị của tham số
x + my = 2m + 1
m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
A. m ≠ ±1. B. m ≠ 1. C. m ≠ −1. D. m ∈ − {±1} .
Câu 48: Nhà bạn An cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên
là 200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền
của mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu
tiền (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 18895000đ. B. 18892000đ. C. 18892200đ. D. 18893000đ.
Câu 49: Số nghiệm của phương trình 2sin 2 x − 1 = 0 trên đoạn [ 0;3π ] là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 50: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng (α ) và ( β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng (α ) đều song song với ( β ) .
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song
với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (α ) và ( β ) cùng song song với một đường thẳng thì (α ) song song
với ( β ) ?
D. Nếu hai mặt phẳng (α ) và ( β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α )
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong ( β ) .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 4: [1D4.2-1 Giả sử ta có lim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
x x
nào sai?
1 1 1 1
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x 0 x x 0 x x 0 x5 x 0 x
3x 2
C. lim x x 1 x 2 .
2
D. lim .
x x1 x 1
cx 2 a
Câu 7: [1D4.2-1] Giới hạn lim bằng ?
x x 2 b
ab
A. a . B. b . C. c . D. .
c
3x 2
Câu 8: [1D4.2-1] Cho lim a là một số thực. Khi đó giá trị của a 2 bằng
x x3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
A. 1 . B. 9 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9: [1D4.3-1] Cho hàm số f x xác định trên a; b . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f x liên tục trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0
B. Nếu f a f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng
a; b .
C. Nếu hàm số f x liên tục, tăng trên a; b và f a f b 0 thì phương trình
f x 0 không có nghiệm trong khoảng a; b .
D. Nếu phương trình f x 0 có nghiệm trong khoảng a; b thì hàm số f x phải
liên tục trên a; b .
Câu 10: [1D4.3-1] Hàm số y f x có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng
bao nhiêu?
4n2 1 n 2
Câu 11: [1D4.1-2] lim bằng
2n 3
3
A. . B. 2. C. 1. D. .
2
1 n2
Câu 12: [1D4.1-2] lim bằng
2n2 1
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 3 2
8n5 2n3 1
Câu 13: [1D4.1-2] Tìm lim .
4n5 2n2 1
A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
7 n2 2n3 1
Câu 14: [1D4.1-2] Tìm I lim 3 .
3n 2n2 1
7 2
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
3 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
x
Câu 15: [1D4.2-2] Xác định lim .
x →0 x2
A. 0 . B. .
A. x 2 11x 10 0 . B. x 2 5 x 6 0 .
C. x 2 8 x 15 0 . D. x 2 9 x 10 0 .
f x 10 f x 10
Câu 17: [1D4.2-2] Cho lim 5 . Giới hạn lim bằng
x1 x 1 x1
x 1 4 f x 9 3
5
A. 1 . B. 2 . C. 10 . D. .
3
Câu 20: [1D4.3-2] Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x 2 ?
x5 1 x2
A. y 2 x 2 x 5 . B. y . C. y . D. y
x2 x2 2x .
12 + 22 + 32 + 42 + ... + n 2
Câu 21: [1D4.1-3] Giới hạn lim có giá trị bằng?
n 3 + 2n + 7
1 1 1 1
A. B. . C. . D. .
2 1 2 1 3 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
4 x2 3x 1
Câu 22: [1D4.2-3] Cho hai số thực a và b thoả mãn lim ax b 0 . Khi đó
x
2x 1
a 2b bằng:
A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
HẾT
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A C B B C C C B C D A B C D A D B C C D D A D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
n3 2n
Câu 1: [1D4-1-1] lim bằng
1 3n2
1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3
Câu 2: [1D4-1-1] Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1?
2n2 3 2n2 3 2n2 3 2 n3 3
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2 n 3 4 2 n 2 1 2 n 3 2 n 2 2 n 2 1
n3 4n 5
Câu 3: [1D4-1-1] lim bằng:
3n3 n2 7
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
3 4 2
2
A. 2 . B. 2 . C. . D. 1 .
3
A. 1 . B. . C. 0 . D. 2 .
x2
Câu 6: [1D4-2-1] lim bằng
x x2 1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
2 x2 5x 2
Câu 7: [1D4-2-1] lim bằng:
x 2 x2
3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 1 .
2
Câu 8: [1D4-2-1] Giả sử ta có lim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
x x
nào sai?
f x a
A. lim . B. lim f x g x a b .
x g x b x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
x 2
x 4 khi x 4
Câu 9: [2D4-3-1] Cho hàm số f ( x) . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
x2 3x 2
2 khi x 1
Câu 10: [2D4-3-1] Cho hàm số f ( x) x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng
2
3 x x 1
khi x 1
nhất ?
A. Hàm số liên tục tại x 1 .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm.
C. Hàm số không liên tục tại x 1 .
D. Tất cả đều sai.
Câu 12: [1D4-1-2] Gọi L lim n n2 2 n2 4 . Khi đó L bằng:
A. 6 . B. . C. 2 . D. 3 .
4n2 n 2
Câu 14: [1D4-1-2] Cho dãy số un với un . Để un có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:
an2 5
A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
1 x
Câu 15: [1D4-2-2] Tính gới hạn L lim .
x1
2 x 1
A. L 2 . B. L 6 . C. L 4 . D. L 2 .
a 2 x 2 3 2017 1
Câu 16: [1D4-2-2] Cho số thực a thỏa mãn lim . Khi đó giá trị của a là
x 2 x 2018 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
1 1 2 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 2 2 2
Câu 17: [1D4-2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2 x 6
2 , x 3
Câu 20: [1D4-3-2] Cho hàm 2018 f x 3 x 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
, x 3
9
A. Hàm 2018 liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc khoảng 3; 3 .
B. Hàm 2018 liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 3 .
C. Hàm 2018 liên tục tại mọi điểm trừ điểm x 3 .
D. Hàm 2018 liên tục trên .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
f x 16
Câu 22: [1D4-2-3] Cho f x là một đa thức thỏa mãn lim 24 . Tính
x1 x 1
f x 16
I lim
x 1
x 1 2 f x 4 6
f x 10 f x 10
Câu 24: [1D4-2-4] Cho lim 5 .Giới hạn lim bằng
x1 x 1 x 1
x 1 4 f x 9 3
5
A. . B. 1 . C. 2 . D. 10 .
3
x2 , x 1
2x 3
Câu 25: [1D4-3-4] Cho hàm số f x , 0 x 1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
1 x
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B A B C B A A A C C D A D D C C C C C A A D B A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TỔ 4 – 2018-2019
1 1 1 1
Câu 4: [1D4.1-2] Tính giới hạn lim ... .
1.2 2.3 3.4 n n 1
3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. .
2
n
NHÓ
Câu 5: [1D4.1-1] Giới hạn lim 2
có kết quả là: M
2n 3
A. 2 . B. 0 . C. . D. 4 .
TOÁ
N VD
Câu 6: [1D4.1-3] Với n là số nguyên dương, đặt –
1 1 1 VDC
Sn ... . Khi đó, lim Sn bằng
1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 n 1 n
1 1 1
A. . B. . C. 1 . D. .
2 1 2 1 2 2
1 1 1
Câu 7: [1D4.1-2] Tính tổng vô hạn sau S 1 2 ... n ... .
2 2 2
1
1
1 n
A. 2 n 1 . B. . 2 . C. 4 . D. 2 .
2 1
1
2
Câu 8: [1D4.1-2] Cho dãy số un xác định bởi: u1 2, un1 2 un với mọi n nguyên
dương. Tính lim un .
A. 2 . B. 4 . C. 2. D. 1 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TỔ 4 – 2018-2019
A. lim f x f x . B. lim f x f x0 .
x x0 x x0
2x2 x
C. Hàm số y liên tục trên khoảng ; 1 và 1;
x 1
Câu 11: [1D4.3-2] Cho hàm số y x 2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số liên tục tại x0 2 . B. Hàm số liên tục tại x0 3 .
C. Hàm số liên tục tại x0 1 . D. Hàm số không liên tục tại x0 1 .
x 2 5 x khi x 1
Câu 12: [1D4.3-2] Cho hàm số f x 3 . Kết luận nào sau đây không
x 4 x 1 khi x 1
đúng?
C. Hàm số liên tục tại x 3. D. Hàm số liên tục tại x 3. NHÓ
M
Câu 13: [1D4.3-2] Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? TOÁ
A. Hàm số y 2 x 3 10 x 2 3 x 2017 liên tục tại mọi điểm x . N VD
1 –
B. Hàm số y 2
liên tục tại mọi điểm x . VDC
x x 1
1
C. Hàm số y 3
liên tục tại mọi điểm x 1 .
x 1
x
D. Hàm số y liên tục tại mọi điểm x 2 .
2x
x 2 3 x 2
,x 2
Câu 14: [1D4.3-3] Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f x x 2 2 x liên tục
mx m 1 , x 2
trên .
1 1
A. m . B. m . C. m 0 . D. m 1
6 6
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TỔ 4 – 2018-2019
1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2
2x 3
Câu 17: [1D4.2-1] lim bằng
x 2 3x
2 2
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
3 3
2 x2 5x 1
Câu 18: [1D4.2-1] lim 2
bằng
x1
x 1
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
x2 3
Câu 19: [1D4.2-1] lim bằng
x 2x 1 NHÓ
1 1
A. . B. . C. . D. . M
2 2 TOÁ
x 2 2 x 3 N VD
Câu 20: [1D4.2-1] lim bằng
x1 x3 1 –
4 4 VDC
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
3 3
ax b 3 1
Câu 21: [1D4.2-2] Biết lim khi đó giá trị của a b bằng
x 3 27 3 x 2
54
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
x3 3x 2
Câu 22: [1D4.2-2] lim bằng
x 1 2x 2
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 23: [1D4.2-2] lim x 2 x ... 2019 x x bằng
x
1 1
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TỔ 4 – 2018-2019
1 x1 2 x...1 10 x 1
Câu 24: [1D4.2-3] lim bằng
x 0 x
A. 55 . B. 45 . C. 50 . D. 66 .
x x 2 x 3 ... x n n NHÓ
Câu 25: [1D4.2-4] Biết lim 28 . Khi đó giá trị của 2 n là.
x1 x 1 M
A. 128 . B. 256 . C. 1024 . D. 512 . TOÁ
HẾT N VD
–
VDC
NHÓ
M
TOÁ
N VD
–
VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TỔ 4 – 2018-2019
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A C B B D A B B D A D A C B D D B C A A D A A
NHÓ
M
TOÁ
N VD
–
VDC
NHÓ
M
TOÁ
N VD
–
VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
x 2 12 x 35
Câu 9: [1D4.2-1] Tính giá trị giới hạn lim bằng?
x 5 x5
A. 2. B. . C. 2. D. 5.
3x2 x5
Câu 10: [1D4.2-1] Tính giá trị giới hạn lim bằng ?
x1 x 4 x 5
4 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
x2 3x 4
Câu 11: [1D4.2-1] Tính giá trị giới hạn lim bằng?
x4 x2 4x
5 5
A. 1 . B. . C. 1 . D. .
4 4
Câu 13: [1D4.2-1] Tính giá trị giới hạn lim 3x 2 3x 8 bằng ?
x2
A. 5 . B. 9 . C. 10 . D. 2 .
4 x 2 7 x 12
Câu 14: [1D4.2-2] Tính giá trị giới hạn lim bằng ?
x 3 x 17
2 1 4 2
A. . B. . C. . D. .
17 3 3 3
4x2 x 1
Câu 15: [1D4.2-2] Tính giá trị giới hạn lim bằng
x x 1
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
1 3
Câu 16: [1D4.2-2] Tính giới hạn lim 3 , ta được kết quả:
x 1 x 1 x 1
4 5
A. 1 . B. . C. . D. 3 .
3 9
2x2 x 1
A. lim . B. 10 . C. 10 . D. 6 .
x 3x x2
1 ax 3 1 bx 4 1 cx 1
Câu 18: [1D4.2-4] Tính giới hạn L lim .
x 0 x
a b c a 3b 4c
A. L . B. L .
2 3 4 2 3 4
C. L a 3 b 4 c . D. L 0 .
x 2 5 x khi x 1
Câu 19: [1D4.3-1] Cho hàm số f x 3
x 4 x 1 khi x 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số liên tục tại x 1 .
B. Hàm số liên tục tại x 1 .
C. Hàm số liên tục tại x 3 .
D. Hàm số liên tục tại x 3 .
Câu 20: [1D4.3-1] Cho hàm số y f x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
A. Nếu f a f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
a; b .
B. Nếu hàm số liên tục trên khoảng a; b thì f a f b 0 .
2x 1
Câu 21: [1D4.3-2] Hàm số f x . Kết luận nào sau đây là đúng?
x3 4x
A. Hàm số f x liên tục tại điểm x 2 .
B. Hàm số f x liên tục tại điểm x 0 .
C. Hàm số f x liên tục khoảng 2; 2 .
D. Hàm số f x liên tục trên khoảng 2; 0 .
4 x 2 neáu 2 x 2
Câu 22: [1D4.3-2] Cho hàm số f x . Tìm khẳng định sai trong
1 neáu x 2
các khẳng định sau:
I. f x không xác định khi x 3 .
II. f x liên tục tại x 2 .
III. lim f x 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
x n nx n 1
khi x 1
Câu 25: [1D4.3-4] Cho hàm số y f x x 1
2
với n * . Có bao nhiêu
1 khi x 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C A D C B A A B D C D A A C A A C D D A C A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
2n2 1
Câu 2: [1D4.1-1] Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu. lim
n 3 3n 3
A. 1 . B. 2 . C. 0 D. 1 .
3
A. . B. –4 . C. –6 . D. .
Câu 4: [1D4.2-1] Cho các giới hạn: lim f x 2 ; lim g x 3 , hỏi lim f x g x bằng
x x0 x x0 x x0
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
Câu 5: [1D4.2-1] Giá trị của giới hạn lim 3 x 2 2 x 1 bằng
x1
A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 4 .
1
Câu 6: [1D4.2-1] Tìm giới hạn lim bằng
x2 x2
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
x
Câu 8: [1D4.2-1] Tìm giới hạn lim
x x 3
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
Câu 9: [1D4.3-1] Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng: 1;1
1
A. f x x 4 x 2 2 . B. f ( x) .
1 x2
C. f x 8 2 x 2 . D. f x 2 x 1 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
3
3n3 n2 n 2
Câu 11: [1D4.1-2] lim ?
2
4n 4n 5
3
3 3
3 3
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
1
Câu 13: [1D4.1-2] Tìm lim .
n 2 cos 2 n
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
x 2 a 2
Câu 15: [1D4.2-2] Giá trị của giới hạn lim với a , b và a là phân số tối
x
4
2 x 4 b b
giản. Giá trị của a b bằng:
A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 17 .
Câu 16: [1D4.2-2] Biết lim x 2 mx 2 x 3
. Khi đó giá trị m thuộc khoảng nào ?
x 2 44 x 2
Câu 18: [1D4.3-2] Hàm số y liên tục trên khoảng nào dưới đây?
2x 1
1 1
A. ; . B. ; .
2 2
1 1
C. ; . D. ; và ; .
2 2
x 2 2
x 2
Câu 19: [1D4.3-2] Cho hàm số f x x 2 . Khẳng định nào sai:
2 2 x 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
an n2 n 1
Câu 21: [1D4.1-3] Biết rằng lim 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2n 1
A. a ; 1 . B. a 1;1 . C. a 1; 2 . D. a 2; .
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 7 .
x cos x x0
x2
Câu 23: [1D4.3-3] Cho hàm số f x
0 x 1 . Khẳng định nào đúng:
1 x
3
x
x 1
2x2 2x 4 2x 2 3 x 7 2 a 2
Câu 24: [1D4.2-4] Biết lim c với a , b , c và a là
x1 x 1 b b
phân số tối giản. Giá trị của a b c bằng:
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .
x5 4
Câu 25: [1D4.3-4] Cho hàm số: f x x 5 x 3 . Mệnh đề nào sau đây sai?
5 3
A. Phương trình f x 0 có nghiệm trên khoảng 1;1 .
B. Phương trình f x 0 vô nghiệm trên khoảng 0; .
C. Phương trình f x 0 có nghiệm trên khoảng ; 0 .
D. Hàm số f x liên tục trên .
HẾT
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A B A B D B D A C B D A D B B D A C D B C A B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG – TỔ 4 – 2018-2019
1 n2
Câu 1: [1D4.1-1] lim bằng
2n2 1
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 3 2
Câu 2: [1D4.1-1] Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
1 1
A. lim 0 k 1 . B. lim 0.
nk n
C. lim q n 0 | q | 1 . D. lim un c ( un c là hằng số).
Câu 4: [1D4.2-2] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại?
x2 x 1 x4 2 x 1
A. lim B. lim C. lim D. lim
x 2
x3 x1
3 x x1
3 x 2 x1
2x
x2 3x 2
Câu 6: [1D4.2-2] Giới hạn lim có kết quả là:
x 2x2 1
1
A. . B. . C. 2 . D.
2
x 3
Câu 7: [1D4.2-2] Tính lim 2
.
x 3 3 x
1
A. 1 B. C. 2 D. 3
2 3
2x 1
Câu 8: [1D4.2-2] Tính giới hạn lim x :
x 3x 2 x2 3
3
6 6
A. B. C. 3 D. 2
3 3
Câu 9: [1D4.3-1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG – TỔ 4 – 2018-2019
A. Hàm số f x xác định trên a; b được gọi là liên tục tại x0 a; b nếu
lim f x lim f x f x0 .
x x0 x x0
B. Nếu hàm số f x liên tục trên a; b thì f x đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
C. Nếu hàm số f x liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0
không có nghiệm trên a; b .
D. Các hàm đa thức, hàm lượng giác liên tục tại mọi điểm mà nó xác định.
Câu 10: [1D4.3-1] Cho hàm số y f x liên tục trên cm . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên
tục trên a; b là
1 1 1
Câu 11: [1D4.1-2] Cho dãy số un với un ... . Tính lim un .
1.3 3.5 2n 12n 1
1 1
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
2 4
2n3 n2 4 1
Câu 12: [1D4.1-3] Biết lim với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 0 .
Câu 13: [1D4.1-2] Tính I lim n
n2 2 n2 1 .
3
A. I . B. I . C. I 1, 499 . D. I 0 .
2
Câu 14: [1D4.1-3] Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a 2,151515... (chu kỳ 15 ), a được
biểu diễn dưới dạng phân số tối giản, trong đó m , n là các số nguyên dương. Tìm tổng
mn.
x3 x 6 x2 5x 6
A. I lim . B. I lim .
x 2 x2 4 x 2 x2 4
3
x6 8x2 5 x 6
C. I lim . D. I lim .
x 2
x2 4 x 2 x2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG – TỔ 4 – 2018-2019
2 x 3x 1
Câu 16: [1D4.2-2] Tính lim
x 1 x2 1
5
A. B. 8 C. 5 D. 2
8
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
x 1 1
khi x 2
x 2 3x 2
Câu 19: [1D4.3-2] Giá trị của a để hàm số f x liên tục tại x 2 .
2a 1
khi x 2
6
1
A. 2 . B. . C. 3 . D. 1 .
2
x 1 1
khi x 0
Câu 20: [1D4.3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f ( x) x
2
x 1 m khi x 0
1 1
A. lim n un 2 . B. lim n un . C. lim n un 3 . D. lim n un .
3 2
5 3
x x 1 khi x 2
Câu 22: [1D4.2-3] Cho hàm số f x 7 x 2 23 x 18 . Giới hạn lim f x
khi x 2
x2
x2
bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG – TỔ 4 – 2018-2019
x x 2
khi x 2
x 2 4
Câu 23: [1D4.3-4] Cho hàm số f x x 2 ax 3b khi x 2 liên tục tại x 2 . Tính
2 a b 6 khi x 2
19 93 19 173
A. I . B. I . C. I . D. I .
30 16 32 16
3 sin x 2 cos x
Câu 24: [1D4.2-4] Giới hạn F lim là
x
x 1 x
5
A. . B. 0 . C. . D. .
2
Câu 25: [1D4.3-4] Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 0; 2019 để phương trình
m 2
1 x 3 2 m2 x 2 4 x m2 1 0 có ba nghiệm phân biệt.
HẾT
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG – TỔ 4 – 2018-2019
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C C A B A B A C C C B B A B A B C D B D A C B A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019
Bài thi TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 132
1 1
A. 1. B. . C. 1. D. .
2 2
Câu 9: Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là:
12 1 3 6
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình cos2 x sin 2 x 2 0 trên khoảng 0; 2 bằng
3 7 21 11
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 11: Hệ số của x 7 trong khai triển của (3 x )9 là
3
A. . B. 2 . C. . D. .
2
Câu 17: Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3sin x 4 cos x 1 là
A. M 5, m 5 . B. M 6, m 4 . C. M 6, m 2 . D. M 8, m 6 .
Câu 18: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm cạnh SC . Mệnh
đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. OM / / SAB . B. OM / / SAD . C. SA / / BDM . D. SB / / OMC .
2019
x 1.2019 2 x 3...2019 2018 x 4035 1 a a
Câu 19: Biết lim với là phân số tối giản. Tổng a b
x2 x2 b b
bằng
A. 1009 . B. 1010 . C. 2019 . D. 2018 .
Câu 20: Hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA ' a , AB b, AD c . Gọi M là trung điểm cạnh D ' C ' .
Hãy phân tích (biểu thị) vectơ AM qua các vectơ a , b, c .
1 1 1 1
A. AM a b c . B. AM a b c . C. AM a b c . D. AM a b c .
2 2 2 2
Câu 21: Phương trình 2sin 2 x 1 0 có nghiệm là
x 6 k x 12 k 2
A. k , l . B. k, l .
x 7 l x 7 l 2
6 12
x 12 k x 6 k
C. k, l . D. k, l .
x 7 l x 7 l
12 6
x3
Câu 22: lim có giá trị bằng
x 1 x 1
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A. . B. . C. 1. D. 3 .
sin 2 x sin x 2
Câu 23: Biểu thức A ( với x \ k ; k 2 | k ) được rút gọn thành
1 cos x cos 2 x 2 3
A. sin x B. tan x C. cos x D. cot x
Câu 24: Biết đồ thị của hàm số f ( x) ax 2 bx c (a 0) như hình vẽ
Câu 34: Hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh AB, AA ' . Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau
A. AB , AA ', AD là ba vectơ đồng phẳng. B. BA, BC , BB ' là ba vectơ đồng phẳng.
C. AB , AC , AC ' là ba vectơ đồng phẳng. D. AB , B ' C ', DC là ba vectơ đồng phẳng.
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD , AD 2 BC . Gọi M là
trung điểm cạnh SA . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng MBC là
A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình bình hành. D. hình thang.
2 3n
Câu 36: Giá trị của C lim bằng:
n 1
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 37: Có 8 bạn ngồi cố định xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau (cân
đối và đồng chất). Tất cả 8 bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng
xu xấp thì ngồi. Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là
31 47 45 49
A. . B. . C. . D. .
32 256 256 256
Câu 38: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để số vị trí biểu diễn các nghiệm của
phương trình 2sin 2 2 x 3 sin 4 x m sin 2 x m 1 0 trên đường tròn lượng giác bằng 6 là
3
A. 7. B. 5. C. 10. D. 12.
Câu 39: Có 3 nhóm học sinh. Nhóm A có 3 nữ và 2 nam, Nhóm B có 3 nữ và 3 nam và nhóm C có 4
nữ và 3 nam. Thầy giáo cần chọn ra 1 ban để giám sát các hoạt động của lớp gồm 4 người với yêu cầu
có đủ cả nam, nữ và đủ cả ở ba nhóm A, B,C. Biết rằng ai cũng có khả năng được chọn. Số cách lập được
ban như thế là
A. 71. B. 1557. C. 1575. D. 1404.
Câu 40: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2 cos2 x 2m 1 sin x m 2 0 có nghiệm trên
khoảng 0; là S a; b . Khi đó a b bằng
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho phương trình
x 2 3 x 3 3 x 3 2 x 2 2 x 1 m x 2 x 1 có nghiệm, tổng giá trị tất cả các phân tử của tập S
bằng
A. 23 B. 21 C. 22 D. 20
Câu 42: Lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N là điểm xác định bởi AM 2 AB AC , A ' N A ' B ' x A ' C ' .
Tìm x để AB ', BC ', MN đồng phẳng.
A. x 1 B. x 2 C. x 1 D. x 2
Câu 43: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 3 x A 0 , x3 , x4 là các nghiệm của phương trình
x 2 12 x B 0 . Biết x1 , x2 , x3 , x4 lập thành một cấp số nhân tăng. Khi đó A.B bằng
A. 32 . B. 64 . C. 62 . D. 30 .
3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
16 8 4 4
Câu 48: Biết đồ thị của hàm số y f ( x) như hình vẽ
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..........................
n 7
Câu 1. Cho dãy số un : un . Khẳng định nào sau đây đúng:
2n 5
A. un 1, n . B. Dãy tăng.
C. Dãy không tăng không giảm. D. Dãy giảm.
Câu 2. Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 1; 3 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm
sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v (2;1) ?
A. 3; 4 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1;2 .
Câu 3. Thu gọn biểu thức A C n0 5C n1 52C n2 ... 5n C nn
A. 8n . B. 6n . C. 7n . D. 5n .
Câu 4. Phép quay tâm O(0; 0) góc quay 900 biến đường tròn (C) : x 2 y 2 4x 1 0 thành đường tròn
có phương trình:
A. x 2 (y 2)2 3 . B. x 2 (y 2)2 3 .
C. x 2 (y 2)2 9 . D. x 2 (y 2)2 3 .
Câu 5. Tổng các hệ số trong khai triển x 3 xy là:
15
A. 32768. B. 32768. C. 0. D. 1.
Câu 6. Phương trình cos2x + 5 sin x - 4 = 0 có nghiệm là:
A. k 2 . B. k . C. k . D. k 2 .
2 2 4
Câu 7. Xét một phép thử có không gian mẫu là và A là biến cố liên quan đến phép thử đó với xác suất
xảy ra là 75% . Xác suất để biến cố A không xảy ra là:
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 4
Câu 8. Hàm số nào có tập xác định là :
cos2 x 2
A. y . B. y 2 2 cos x .
cot2 x 1
C. y cot 3x tanx . D. y sin x 2 .
Câu 9. Để phương trình m sin 2x cos2x 2 có nghiệm thì m thỏa mãn:
m 3 m 2
A. m 1. B. . C. . D. m 1.
m 3 m 2
u5 4u 3
Câu 10. Cho cấp số nhân un : , với công bội dương. Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của
u u 102
2 6
Biết f 2 x f f x . Số nghiệm của phương trình f 2019 x 2 trên 2;2 là:
A. 22019 . B. 2 2018
1. C. 22018 1 . D. 22018 .
n
1
Câu 50. Tìm hệ số của x trong khai triển x 2 x 0 biết
4
x
1
720 C 77 C 87 ....C n7
4032
An101 .
A. 560 . B. 1820 . C. 560 . D. 1820 .
------------- HẾT -------------
Trang 5/5 - Mã đề thi 101 -
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B B A A D B B A A A D C C A D B B C B B C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D B A A C C D D D C B C B C C A D D C A A D D
Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D C C D D C B A C B B B D C A B D A D A D D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A A D A B D A A B A B D C C B C B A D C A D B C
Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D C A A C A A B D C C B B D C A B B B D C B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B D C C A A B D B D D D B C A D A C B A D B A C
Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D B C D A B B B A A D A C A A C A D C B D A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A C D C C B C B A D A B B B C A A C D D D B D
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
HÌNH HOÏC 11
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc mặt đáy ABCD . Góc
giữa SD và mặt phẳng SAB bằng góc phẳng nào sau đây?
.
A. SDB .
B. SBD C.
ASD . D.
.
SAD
Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng P , trong đó a P . Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu b a thì b || P . B. Nếu b P thì b || a .
C. Nếu b || a thì b P . D. Nếu b || P thì b a .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
M là trung điểm C, J là trung điểm M. Góc giữa 2 mặt phẳng SBC và ABC là
.
A. góc SBA .
B. góc SJA .
C. góc SMA D. góc
.
SCA
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại , cạnh bên SA vuông góc với đáy, I
là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d ( SA, BC ) AB . B. d ( BI , SC ) IH . C. d ( SB, AC ) BI . D.
d ( SB, AC ) IH .
Câu 5. Cho hình chóp S.AC có đáy AC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là
trung điểm C, J là trung điểm M. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BC ( SAB) . B. BC ( SAJ ) . C. BC ( SAM ) . D.
BC ( SAC ) .
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc mặt đáy ABCD ,
AD SB a 3 , AB a . Góc giữa AD và SC bằng bao nhiêu?
A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song
song với đường thẳng còn lại.
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB a , góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và
ABC bằng 60. Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng ABC và A ' B ' C ' ?
5a 3a a
A. . B. . C. . D.
2 2 2
3a
.
2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng chứa trong một mặt phẳng thì
nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song cùng chứa trong một mặt
phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng chứa trong một mặt
phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng chứa trong mặt phẳng thì nó vuông
góc với mặt phẳng ấy.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I
là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Góc giữa 2 mặt phẳng SBC và SAC bằng góc
phẳng nào?
A. góc
ASB . B. góc
AHB . .
C. góc IHB D. góc
ACB .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc mặt đáy ABCD ,
AD a 3 , AB a , SA 2a . Tính Góc giữa BD và SC.
A. 60. B. 30. C. 45. D. 90.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
BH vuông góc với AC tại H. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BH SB . B. SB AC. C. BH SC . D.
SH AB. .
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Một mặt phẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
dường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt
phẳng còn lại.
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BC ( SAC ) . B. BD ( SAC ) . C. AK ( SCD ) . D.
AH ( SCD ) .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc mặt đáy
ABC , SB 2a , AB a . Tính góc giữa SB và mp ABC .
A. 90. B. 45. C. 30. D. 60.
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. d ( A,( SCD)) AD . B. d ( A,( SCD)) AK . C. d ( A,( SCD )) AH . D.
d ( A,( SCD)) AC .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu d () và đường thẳng a //( ) thì d a
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d ( )
C. Nếu đường thẳng d ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ( )
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ) .
Câu 6: Cho hình chóp S. ABC có SA ( ABC ) và ABC vuông ở B . AH là đường cao của
SAB . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SA BC B. AH SC C. AH AC D. AH BC
Câu 7: Hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a .
d (S,( ABC )) bằng:
3
A. a B. a 3 C. a 2 D. a
2
Câu 8: Chỉ ra một mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau
A. Qua điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
B. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mp chứa
đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
C. Qua điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
D. Qua điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho
trước.
Câu 9: cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông, SA ( ABCD ) .gọi I , J lần lượt là trung
điểm của AB và SB .Góc giữa hai đường thẳng IJ và SB là
A. góc SBA B. góc SCA C. góc SJI
D. góc BJI
Câu 10: cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a đáy hình vuông .gọi I , J lần
lượt là trung điểm của AB và SB .Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ và SB là:
A. 450 B. 900 C. 300 D. 600
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ( ABCD ), SA a 3
a) Chứng minh SAC SBD
b) Tính góc giữa cạnh SO và SBC .
c) Tính d C ,(SBD ) .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
D. Trong không gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
thì song song với nhau.
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có tâm đáy là O , độ dài cạnh đáy bằng 3a , cạnh
bên bằng 2a
a) Chứng minh BC SA
b) Tính góc giữa SAC và SAB .
c) Tính khoảng cách từ O đến SAB
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng
2a. Tính khoảng cách giữa AC và A ' B .
ĐỀ: 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ: 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hình chóp A có SA ( ABCD ) và, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SDA) bằng góc nào:
ASC
SCA
SCB
DSC
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Người ta định nghĩa “G là trọng tâm tứ diện ABCD khi
GA GB GC GD 0 ”. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC và BD
B. G là trung điểm của đoạn IJ ( I , J lần lượt là trung điểm AB và CD )
C. G tùy ý
D. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD và BC
Câu 3: Chỉ ra mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
A. Qua điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
B. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mp chứa
đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
C. Qua điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
D. Qua điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng
cho trước.
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có AA ' a, AB b, AC c . Hãy phân tích (biểu thị)
vectơ BC ' qua các vectơ a, b, c .
A. BC ' a b c B. BC ' a b c C. BC ' a b c D. BC ' a b c
Câu 5: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung
điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng :
DM ABC
AB BCD AB MCD CM ABD
A. B. C. D.
Câu 6: cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông, SA ( ABCD ) . Khoảng cách từ C đến
(SAD ) là:
A. CD B. AD C. CA D. CS
Câu 7: Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là:
A. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB B. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , đáy có tâm O và cạnh bằng a , cạnh bên bằng
a . Khoảng cách từ O đến (SAD ) bằng bao nhiêu?
a a a
A. B. A C. D.
2 2 6
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD
là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng :
AC SCD AC SBC AC SBD
A. B. C. D. SA ABCD
Câu 10: cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB và SB .Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và AD
A. 450 B. 600 C. 900 D. 300
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ( ABCD ), SD 2a . Gọi M là
trung điểm của cạnh AD.
a) Chứng minh (SAB ) (SBC ).
b) Tính góc giữa đường thẳng SD và mp SAC .
c) Tính khoảng cách từ điểm M đến mp SBC .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC
Gọi AH là đường cao của tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. AH SC B. AH AC C. AH SAC D. AH AD
Câu 2: Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai?
A. Các mặt bên không vuông góc với mặt đáy .
B. Đáy là đa giác đều .
C. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy .
D. Các cạnh bên là những đường cao .
Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BCD ) bằng bao
nhiêu?
3a 6 6
A. B. a C. a D. 2a
2 3 2
Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và G là trung
điểm của MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MA MB MC MD 4 MG B. GA GB GC GD 0
C. GA GB GC GD D. GM GN 0
Câu 5: cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông, SA ( ABCD ) . Khoảng cách từ B đến
(SAD ) là:
A. BS B. BD C. CA D. BA
Câu 6: cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , SA ( ABCD ) .Góc giữa SC và
(SAB ) là:
A. góc SBA B. góc SAD C. góc SCA D. góc BSC
Câu 7: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có AA ' a, AB b, AC c . Hãy phân tích (biểu
thị) vectơ B ' C qua các vectơ a, b, c .
A. B ' C a b c B. B ' C a b c C. B ' C a b c D. B ' C a b c
Câu 8: cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ( ABCD ) , SA a .Góc giữa
SB và (SAD ) bằng:
A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o
Câu 9: Cho hai mặt phẳng ( P ) và (Q) cắt nhau và điểm M. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng qua M và vuông góc với ( P ) .
B. Có vô số mặt phẳng qua M vuông góc với ( P ) và vuông góc với (Q) .
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua M vuông góc với ( P ) và vuông góc với (Q) .
Có vô số mặt phẳng qua M vuông góc với ( P ) và vuông góc với (Q) .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
ĐỀ: 5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ: 6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Đề 7
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hình hộp ABCD.EFGH có M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
EF,EH,GH . Số đo của C P,(DMN ) bằng:
o
A. 60 . B. 30o. C. 45o. D. 0o.
Câu 2: Cho hình chóp đều S .ABCD có O là tâm của đáy.Tìm khẳng định đúng ?
A. Đáy ABCD là hình thoi.
B. Các mặt bên đều là tam giác đều.
C. SOA, SOB, SOC , SOD đều là tam giác vuông, bằng nhau.
D. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
Câu 3: Tìm định nghĩa sai ?
A. Hình hộp đứng là hình lăng trụ đứng có 2 đáy là hình bình hành.
B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có 2 đáy là đa giác đều.
C. Hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc 2 mặt đáy được gọi là hình lăng trụ đứng.
D. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng có 2 đáy là hình chữ nhật.
Câu 4: Cho tứ diện ABC D có AB, BC,CD đôi một vuông góc với nhau. Hỏi tứ diện có bao
nhiêu mặt là tam giác vuông?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 2 hoaëc 3.
Câu 5: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA (ABCD) . Gọi M là hình chiếu
của A lên cạnh SB . Đường thẳng AM vuông góc với:
A. SBC . B. SAC . C. SBD . D. SAD .
Câu 6: Cho hình chóp S .ABC có SA (ABC ) , AB BC , AH là đường cao của SAB .
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SB BC . B. AH BC . C. AH AC. D. AH SC .
Câu 7: Cho hình chóp S .ABC có SA (ABC) , tam giác ABC đều cạnh a, SA a . Số đo
của SC
,( ABC ) bằng:
o
A. 60 . B. 45o. C. 135o. D. 90o.
Câu 8: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng
A. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC và BB bằng:
2a 5 a 5 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 2
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA (ABCD) , SA a.
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD và SC bằng:
a a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 5
Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD . Số đo của AB
,CD bằng:
o
A. 60 . B. 90o. C. 45o. D. 30o. -------------------
-----------
II. Tự luận:
1) Cho hình chóp S . ABC D có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD 2a , SA ABCD ,
SA a 3 . a) Chứng minh: CD SAD
b) Tính : SC;(ABCD) ? c) Tính : d(A;(SCD)) ?
2) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
AB AC a và AA 3a , A K ABC với K là trung điểm của BC .Gọi H là trung điểm
của B C . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AH và BC.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
----------- HẾT ----------
Đề 8
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại B , SA (ABC ) , E là trung điểm
của SAB . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SB BC. B. BE SC . C. BE AC . D. SA BE.
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa 2 mặt
phẳng BCD và A BD bằng:
a a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Câu 3: Trong không gian, cho 2 đường thẳng song song a, b và điểm M. Hỏi có bao nhiêu
đường thẳng đi qua M, vuông góc với cả a và b, đồng thời cắt cả a và b ?
A. Có một và chỉ một. B. Có một hoặc không có.
C. Không có. D. Có vô số.
Câu 4: Cho hình lăng trụ đều A1A2A3A4A5A6 .A1A2A3A4A5A6
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. OO A1A2. B. A1A2 / /A4A5 .
C. A1 0 A4A5. D. A1A1 A4A5 .
Câu 5: Cho 2 đường thẳng a, b lần lượt có vectơ chỉ phương là u, v . Nếu là góc giữa 2
đường thẳng a và b thì:
A. cos cos u ; v . B. u ; v . C. cos cos u ; v . D. u ; v .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
Câu 8: Cho hình chóp đều S.ABCD , O là tâm của đáy, N là trung điểm của BC , M là hình chiếu của
O lên mp SBC . Điểm M thuộc đường thẳng:
A. SB. B. BC. C. SC . D. SN.
Câu 9: Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của BC .
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và BB bằng:
a 2 a 2
A. a 2. B. . C. . D. a.
2 4
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng a . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD,SD . Số đo của M N , SC bằng:
A. 60o. B. 90o. C. 45o. D. 30o. ------------------------
II. Tự luận:
1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D với AB=2a, AD CD a ,
SA ABCD , SA a 2 .
a) Chứng minh: BC SAC
b) Tính (SAC);(SCD) . Từ đó suy ra (SBC);(SCD)
Hướng dẫn: Xét góc (SAC );(SBC ) (SAC );(SCD )
thì (SBC);(SCD) hoặc (SBC);(SCD) 180o
c) Tính : d (AD; SB ) ?
2) Cho hình lăng trụ tam giác ABC .A B C có các cạnh đáy đều bằng a. Biết góc tạo bởi cạnh bên và
mặt đáy là 60o và hình chiếu vuông góc H của đỉnh A lên ABC trùng với trung điểm của B C .
Tính khoảng cách giữa 2 mặt đáy.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
----------- HẾT ----------
Đề 9
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và
BC BA a, AA a 3. Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( ABC ).
A. AB, ( ABC ) 300. B. AB, ( ABC ) 600.
C. AB, ( ABC ) 450. D. AB, ( ABC ) 1200.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 14
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
Câu 2: Cho tứ diên S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ( ABC ) . Hỏi tứ diên có bao nhiêu mặt
là tam giác vuông ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB a, BC a 3. Cạnh SA vuông
góc với đáy và SA a. Tìm góc giữa mặt phẳng (SCD ) và ( ABCD ).
A. 450. B. 30 0. C. 120 0. D. 600.
a 3
Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và đường cao SO . Tìm khoảng
3
cách h từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng.
a 6 a 15
A. h a 15. B. h . C. h a 2. D. h .
3 15
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây sai khi nói về góc giữa hai mặt phẳng ( ) và ( )?
( ) ( ) c
a ( )
A. a ( ), a c ( ),( ) (a, b). B. ( );( ) (a; b).
b ( ), b c b ( )
( ) ( ) c
( ) c a ( )
C. ( ),( ) (a, b). D. ( );( ) (a; b).
( ) ( ) a b ( )
( ) ( ) b
Câu 6: Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương là a . Vcetơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương
của d ?
1
A. a. B. 2a. C. 0. D. k a; ( k 0).
2
Câu 7: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên 2a . Tìm khoảng d cách từ đỉnh
S tới mặt phẳng đáy bằng.
3a
A. d a. B. d a 2. C. d a 3. D. d .
2
Câu 8: Cho a, b, c là các đường thẳng, mệnh đề nào là đúng ?
A. Cho a b và b nằm trong mặt phẳng ( ) . Mọi mặt phẳng ( ) chứa a và vuông góc với b thì
( ) ( ).
B. Nếu a b và mặt phẳng ( ) chứa a; ( ) chứa b thì ( ) ( ).
C. Cho a b . Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a.
D. Cho a // b. Mọi mặt phẳng ( ) chứa c trong đó c a và c b thì đều vuông góc với mặt phẳng
(a, b).
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 15
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
-----------------------------------------------
II. Phần tự luận
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SD vuông góc với mp(ABCD) và
SB 5a .
a) Chứng minh mp(SBC) vuông góc với mp(SCD)
b) Tính góc giữa mp(SCD) và mp(SAB)
c) Tính khoảng cách từ điểm D đến mp(SAB).
Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = a. Góc
giữa đường thẳng A’B với mặt phẳng (ABC) bằng 60 0 . Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình
lăng trụ đứng.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Đề 10
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O và cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khẳng định nào dưới đây sai ?
S
A. BD (SAC ). B. CD (SAD ).
A C C. BC (SAB ). D. AD (SBC ).
O
D B
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB a, BC b, CC c. Tính độ dài đường chéo AC
theo a, b, c. (tham khảo hình bên)
B C
A. h a2 b2 c2 . B. h a2 b2 c2 .
A D
h
C. h a b c . D. h a b c.
B' C'
A' D'
Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 16
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc
với mặt phẳng kia;
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) đều vuông góc với mặt phẳng ( ) thì giao tuyến d của ( ) và ( )
nếu có sẽ vuông góc với ( ) .
C. Hai mặt phẳng ( ) ( ) và ( ) ( ) d . Với mỗi điểm A thuộc ( ) và mỗi điểm B thuộc ( )
thì ta có đường thẳng AB vuông góc với
D. D. Hai mặt phẳnng phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với
nhau.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ( ABCD ) và SA a 6 . Tìm
góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ).
A. 450. B. 900. C. 300. D. 600.
Câu 5: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b và mặt phẳng (P), trong đó a ( P ) . Mệnh đề nào dưới
đây là sai ?
A. Nếu b / / a thì b ( P ). B. Nếu b ( P ) thì b / / a.
C. Nếu b / /( P ) thì b a. D. Nếu b a thì b / /( P).
Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có tất cả cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm I của BC. Xác định góc giữa AA và
mặt phẳng ( ABC ). (tham khảo hình bên)
A C
A. AAI .
B. AAB.
B
C. AAC. .
D. AIA
A' C'
I
B'
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 17
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
S A. 150 0. B. 600.
a
2
C. 30 0. D. 900.
a C
A
a a
B
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 11
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA (ABC) và
a 3
SA . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?
2
.
A. Góc SBA .
B. Góc SCA
(với I là trung điểm BC).
C. Góc SIA .
D. Góc SCB
Câu 2: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho
trước?
A. Vô số B. 3 C. 1 D. 2
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song
với c (hoặc b trùng với c ).
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 18
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song
với c .
Câu 4: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC , BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng
định nào sau đây đúng?
. B. Góc giữa CD và ABD là góc CBD
A. Góc giữa AC và BCD là góc ACB .
. D. Góc giữa AC và ABD là góc CBA
C. Góc giữa AD và ABC là góc ADB .
Câu 5: Cho hình hình lập phương ABCD .EFGH . Góc giữa cặp vecto AB và DH là:
A. 30 0. B. 450. C. 60 0. D. 90 0.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là
tâm của ABCD và I là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. BC SB.
B. SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD.
C. OI ABCD.
D. Tam giác SCD vuông ở D.
Câu 7: Câu 6 : Cho hình chóp S.ABC có SB ABC và ABC vuông ở A. BH là đường
cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. SB AC . B. BH BC . C. BH SC . D. BH AC.
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Tính khoảng cách h giữa hai
đường thẳng BB và AC :
a 2 a a a 3
A. h . B. h . C. h . D. h .
2 2 3 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB 2a, BC a. và
SA ABCD . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAD là:
a 2 a 3 a
A. . B. . C. . D. a.
2 2 2
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng:
A. 90 0. B. 30 0. C. 60 0. D. 450.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 19
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
D
TỰ LUẬN
Câu 2: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với
nhau.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc
với một đường thẳng thì song song nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuông có tâm O , SA ABCD. Gọi I là
trung điểm của SC . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. BD SC
B. IO ABCD.
C. SAC là mặt phẳng trung trực của đoạn BD
D. SA SB SC .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 20
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và ABC vuông ở B. AH là đường cao của
SAB. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AH BC. B. AH SC. C. AH AC. D. SA BC.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh a. Biết SA (ABCD) và
SA a. Góc giữa hai đường thẳng SB và CD là:
A. 30 0. B. 90 0. C. 450. D. 60 0.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA ( ABC ) và AB BC. Số các mặt của tứ diện S.ABC là
tam giác vuông là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách
h từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy ABC là:
3
A. h a. B. h a 6. C. h a. D. h a 3.
2
Câu 9: Cho khối lập phương ABCD.ABC D . Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
chéo nhau AD và AC là:
A. AA. B. BB . C. DA. D. DD.
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ( ABCD) , SA a 3 . Góc
giữa SB và (SAD ) bằng:
A. 30 0. B. 60 0. C. 90 0. D. 450.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA ABCD ,
SA AD a , AB a 3 .
a. Chứng minh rằng: CD SAD.
b. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAD.
c. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A1B 1 C1 , đáy là tam giác ABC vuông tại A có
BC 2 a, AB a 3 , AA1 = a . Tính khoảng cách giữa AA1 và mặt phẳng BCC1B1 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 21
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
ĐỀ 13
ĐỀ 14
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 23
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
3a 3a 2 2a 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 5 3
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H , K lần
lượt là hình chiếu của A lên SC , SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. d ( A,( SCD)) AK . B. d ( A,(SCD)) AC. C. d ( A,(SCD)) AH . D. d ( A,(SCD)) AD.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 24
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tâm đáy là O, độ dài cạnh đáy bằng 2a và chiều cao hình chóp
bằng a 2.
a) Chứng minh SAC vuông góc SBD . (1,25 điểm + 0,25 điểm hình vẽ cơ bản)
b) Tính góc giữa SC và SBD . (1,5 điểm)
c) Tính khoảng cách từ B đến SAD . (10 điểm)
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có các cạnh đáy và cạnh bên bằng nhau và bằng a. Gọi M là
trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa AM và B ' C .
(1,0 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D D C D C C B C A
ĐỀ 15
I/Trắc Nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ABCD , SD 2a,
SA a, Gọi M là trung điểm của SD. Góc giữa OM và AB là:
A. 600 B. 750 C. 450 D. 300
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mp thì d vuông góc với
mp .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với mp thì đường thẳng d vuông góc với hai đường
thẳng nằm trong mp .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mp thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong mp .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với mp và đường thẳng a / / mp thì d .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, Mệnh đề nào đúng:
A. Nếu a b và b c thì a c. B. Nếu a b và a c thì b / / c. .
C. Nếu a b và b thì a . D. Nếu a b và b / / c thì a c. .
AB AC a , SB a 2, Góc giữa SC và mp (ABC) là:
A. 600. B. 450. C. 300. D. 900.
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy tam giác ABC là vuông cân tại B , BC a,
cạnh bên bằng 2a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABB’ A’ theo a là:
2a 5 a
A. a. B. 2 a. C. . D. .
5 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , SA ABCD ,
AD a, SA a 3, AB 2a, Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên các cạnh SD, SB .
Khoảng cách đường thẳng AB đến mặt phẳng SCD theo a là:
a 3 2a 21 a 3a
A. . B. . .
C. . D.
2 7 2 2
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và
BC BA a, AA a 3. Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( ABC ).
A. AB,( ABC ) 300. B. AB,( ABC ) 1200.
C. AB,( ABC ) 600. D. AB, ( ABC ) 450.
-----------------------------------------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
II/Tự luận
Bài 1 .Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, SC mp ABCD , SB = 2a,
BC = a
, CD = a 3 , Gọi M là hình chiếu của C lên cạnh SC , N là trung điểm của SA
a) Chứng minh : CM mp SAD
b) Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng SC và mp SAD
c) Tính khoảng cách từ đường thẳng ON đến mp SBC
Bài 2 . Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy tam giác ABC là vuông tại B biết
AC 5a, BC 4a . Góc giữa AB’ với mp ABC bằng 300 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC và đường thẳng AB '
ĐỀ 16
I/Trắc nghiệm
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 26
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA ABCD ,SA a 3,SD 2a, .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 27
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
a
A. 2a. B. a 3. C. a. D. .
2
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh , SA ( ABCD) .Góc giữa SC và
( SAB ) là:
.
A. SBA .
B. SAD .
C. SCA .
D. BSC
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
II/ Tự Luận
Bài 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
đều. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AB. Gọi K
trung điểm của DC.
c). Chứng minh rằng: DC SHK .
b).Tính góc giữa đường thẳng SB và mp ABCD .
c).Tính khoảng cách từ điểm A đến mp SCD .
Bài 2 . Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy tam giác ABC là vuông tại A biết
BC a 7, AB 2a . Cạnh bên của hình lăng trụ bằng 2a .Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và đường thẳng A ' C.
Đề 17
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD, SB (ABCD), ABCD là hình vuông cạnh a, O AC BD ,
SC= a 6 . Tính góc giữa SO và mp(ABCD).
2
A. 1200 B. 900 C. 300 D. 450
Câu 2: Điền vào chỗ chấm: “Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa hai
đường thẳng a ' và b ' cùng đi qua một điểm và lần lượt ………. với a và b”
A. trùng B. cắt C. song song D. chéo
Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Tìm mệnh đề sai:
A. Nếu a/ / c thì có thể (a, c) 00 B. Nếu c / / b thì (a, b) (a, c)
C. Nếu a/ / b thì (a, c) (b, c) D. Nếu a b thì (a, c) (b, c)
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, SB (ABCD), ABCD là hình thoi . Tìm mệnh đề đúng:
A. CD SA B. SA AB C. AB AD D. AB SB
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 28
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, SB (ABCD), ABCD là hình chữ nhật . Mặt phẳng nào
vuông góc với AB:
A. ( SBD) B. ( SAD) C. ( SDC ) D. ( SBC )
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, SB (ABCD), ABCD là hình chữ nhật . Tìm mệnh đề đúng:
A. AC ( SBD ) B. CD ( SBC ) C. AC (ABCD) D. CD ( SAD)
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, SB (ABCD), ABCD là hình vuông, O AC BD . Xác định
góc giữa SO và mp(ABCD).
A. SO
, AO B. SO, BO C. SO
, SA
D. SO , BS
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD, SA (ABCD), ABCD là hình vuông cạnh a, SA= a 2 Tính
d (A, ( SCD ))
A. a 3 B. a 6 C. a 6 D. a 2
2 2 3 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, SA (ABCD), ABCD là hình vuông cạnh
A. Xác định d ( B , ( SAD ))
A. AB B. BC C. BS D. BD
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, SA (ABCD), ABCD là hình vuông. Xác định góc giữa CD
và SB.
A. SBA B. SAB C. BSA
D. AB, AD
Tự luận
Bài 1:Cho hình chóp S.ABCD, SB (ABCD), ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SB= a 2 .
a/ CMR: ( SAD ) ( SAB )
b/ Tính d ( B, ( SAD ))
c/ Tính SO
, ( ABCD)
Bài 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=a, AC’=2a. Tính khoảng cách
giữa C’A và A’B
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 29
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
Đề 18
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC, SA (ABC), ABC vuông tại B.Gọi M, N lần lượt là trung
điểm AB, AC. Tìm mệnh đề đúng:
A. MN ( SAB ) B. SA ( SAB )
C. MN (S AC ) D. MN ( ABC )
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, SB (ABCD), ABCD là hình chữ nhật có BC = a 2 ,
300 , SB= a
BDC
Tính khoảng cách từ B đến mp (SAD).
A. a 3 B. a 42 C. a 42 D. a 2
2 7 2 2
Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c và mp ( ) . Tìm mệnh đề đúng:
A. Nếu a b và b/ / c thì a c B. Nếu a b và a c thì b//c
C. Nếu a b và b c thì a c D. Nếu a b và b ( ) thì a ( )
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, SA (ABCD), ABCD là hình thoi . Tìm mệnh đề đúng:
A. BC ( SAB ) B. SA (S AC ) C. AD ( SAB) D. BD ( SAC )
Câu 5: Điền vào chỗ chấm: “ Hai đường thẳng gọi là ….. với nhau nếu góc giữa chúng bằng
900 ”
A. cắt nhau B. song song C. chéo nhau D. vuông góc
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, SB (ABCD), ABCD là hình vuông. Xác định góc giữa SD
và mp(SBC).
A. SD,S C B. SC, CD
C. SC , AB
D. SD, DC
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, SA (ABCD), ABCD là hình vuông cạnh a, SC= a 2 . gọi M,
N lần lượt là trung điểm SA, SD. Tính góc giữa MN và SC
A. 450 B. 160 0 C. 300 D. 120 0
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD, SA (ABCD), ABCD là hình vuông . Tìm mệnh đề sai:
A. SA BD B. AC BD C. SA SC D. SA AD
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, SB (ABCD), ABCD là hình chữ nhật . Xác định khoảng
cách từ B đến mp (SAD).
A. BC B. BH (H là hình chiếu của B lên SA)
C. BD D. BA
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, SA (ABCD), ABCD là hình vuông. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm SA, SD. Xác định góc giữa MN và SC
A. MN, BC B. SC, CD
C. SC , BC
D. SC , AB
Tự luận
Bài 1:Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, SAB đều, SAB ABCD . Gọi
H, I lần lượt là trung điểm AB, CD.
a/ CMR: SH ( ABCD )
b/ Tính d (H, (SCD))
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 30
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11
c/ Tính SI
,( ABCD)
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có hai đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên của lăng
trụ bằng a.
Gọi D, E, F, L lần lượt là trung điểm BC, A’C’, B’C’, FC’. Tính khoảng cách từ B’ đến mp
(AELD)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương 31
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ......................
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC. A1 B1C1 . Gọi I , K , G lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC , ACC1 , A1B1C1 . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng ( IKG ) ?
Câu 2: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất
hiện mặt ngửa
1 1 3 2
A. B. C. D.
3 2 4 3
1
u1
Câu 3: Cho dãy số un với 2 . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
un 1 2un
1 1
A. un 2 n 1 B. un C. un D. un 2 n 2
2 n 1 2n
m 0 m 2
A. m 2 B. C. m 2 D.
m 2 m 2
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua M 1; 2 và vuông góc với đường thẳng
d : 2 x 3 y 12 0 có phương trình là
A. 3x 2 y 7 0 B. 2 x 3 y 8 0 C. 2 x 3 y 4 0 D. 2 x 3 y 8 0
Câu 6: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận Oy làm trục đối xứng?
A. Hàm số y sin x B. Hàm số y cot x C. Hàm số y tan x D. Hàm số y cos x
Câu 7: Số tập con có 3 phần tử khác nhau của tập X 0,1, 2,3 là
A. 24 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 8: Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x cos 2 x cos3 x 0 trên đường tròn lượng giác
ta được số điểm cuối là
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
22018 1 22018 1
A. 22017 B. C. 22018 D.
2 2
Câu 12: Cho cấp số cộng un , gọi S n là tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng. Biết
S7 77, S12 192 . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó ?
A. un 2 3n B. un 4 5n C. un 3 2n D. un 5 4n
Câu 15: Cho hàm số y x 2 4 x 5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 2) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; )
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x m có nghiệm?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
2
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn x 2 y 2 16 qua phép vị tự tâm O tỉ số
1
k có phương trình là
2
2 2 2 2
A. x 1 y 2 8 B. x 1 y 2 4 C. x 1 y 2 8 D. x 1 y 2 4
Câu 23: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để mặt xuất hiện có số chấm chia
hết cho 3 ?
1 2 1 1
A. B. C. D.
3 3 6 2
Câu 24: Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40o bắc trong ngày thứ t của một năm
không nhuận được cho bởi hàm số y 3sin (t 80) 12, t , 0 t 365 . Vào ngày nào trong
182
năm thì thành phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất?
A. 262 B. 80 C. 353 D. 171
10
Câu 25: Cho khai triển 1 2x 3x2 a0 a1x a2 x2 a3 x3 .... a20 x20
A. 0 B. 610 C. 1 D. 210
Câu 26: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A. x 2 y 2 2 0 B. x 2 y 2 2 x 2 y 4 0
C. x 2 y 2 100 y 1 0 D. x 2 y 2 y 0
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho M ( 3; 2) . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo
v (5; 4) là
A. ( 8;6) B. (2; 2) C. (8; 6) D. (2; 2)
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 2;3 , và hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình
A. 21 B. 12 C. 9 D. 9
11
A. 2 B. 8 C. D. 16
2
1 1
Câu 32: Phương trình x 2 2 x 11 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính A
x1 x2
2 2
A. B. 2 C. D. 11
11 11
Câu 33: Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
A. 4! B. 5! C. 5 D. 55
Câu 34: Câu lạc bộ sách của nhà trường có 25 thành viên. Số cách chọn ra một ban quản lí gồm một
trưởng ban, một phó ban, một thư kí là
A. 2300 B. 6900 C. 13800 D. 5600
Câu 35: Hàm số y 2 sin x.cos x cos 2 x có giá trị lớn nhất bằng
A. 2 2 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 5;5 để phương trình 2sin x m cos x 1 m có
nghiệm x ; ?
2 2
A. 7 B. 5 C. 3 D. 8
Câu 37: Cho hình hộp ABCD. A' B 'C ' D ' . Gọi M là trọng tâm tam giác BCD , N là điểm trên cạnh
C ' D sao cho C ' N x.C ' D . Với giá trị nào của x thì MN / / BD '
1 1 1 2
A. B. C. D.
4 3 2 3
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
SK
và M là trung điểm của SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng ( AGM ) . Tính tỉ số .
SD
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
1 1
A. B. 2 C. 3 D.
2 3
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A 3 ; 0 , B 0 ; 4 . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có
phương trình là
A. x 2 y 2 6 x 8 y 25 0 B. x 2 y 2 2 x 2 y 1 0
C. x 2 y 2 1 D. x 2 y 2 2
Câu 40: Trong giờ thể dục, tổ một của lớp 11A có 12 học sinh gồm 7 nam và 5 nữ tập trung ngẫu
nhiên thành một hàng dọc. Tính xác suất để bạn đứng đầu hàng và cuối hàng đều là nam?
7 7 1 7
A. B. C. D.
22 11 66 44
Câu 41: Bài kiểm tra khảo sát môn toán có 50 câu trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong
đó chỉ có một phương án trả lời đúng, các phương án còn lại sai. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm,
câu trả lời sai không được tính điểm. Bạn A trả lời đúng được 25 câu, 25 câu còn lại khoanh bừa.
Tính xác suất để bạn A được 8 điểm toán?
10 15 15 10 10 15
3 10 115 1 3
15 1 3
10
A. C 25 B. C 25 C. C
25 D. C
25
4 4 4 4 4 4
0 1 2 2018
Câu 42: Tính tổng S C2018 2C2018 3C2018 ....2019C2018
Câu 43: Có 2 hộp A và B , hộp A chứa 6 viên bi trắng và 4 viên bi đen, hộp B chứa 7 viên bi trắng
và 3 viên bi đen (các viên bi coi như khác nhau). Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp A bỏ
vào hộp B . Rồi sau đó lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp B . Tính xác suất để 2 viên bi lấy từ hộp B là
2 viên bi trắng?
123 37 126 21
A. B. C. D.
257 83 275 55
Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 3a , SA SD 3a, SB SC 3a 3 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD và P điểm thuộc cạnh AB sao cho AP 2a . Tính
diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng ( MNP )
9a 2 7 9a 2 139 9 a 2 39 9a 2 139
A. B. C. D.
8 4 8 16
Câu 45: Tham số a thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số y 3 x 2 6 x 2a 1 trên đoạn 2;3 đạt
giá trị nhỏ nhất. Tham số a thuộc khoảng nào sau đây?
A. (10;5) B. ( 5;0) C. (5;10) D. (0;5)
Câu 47: Có 12 người xếp thành một hàng dọc được đánh số từ 1 đến 12 (vị trí của mỗi người trong
một hàng là cố định). Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn
không có 2 người đứng cạnh nhau.
6 5 7 8
A. B. C. D.
11 11 11 11
Câu 48: Tính giá trị biểu thức P sin 2 1o sin 2 2o sin 2 3o ....... sin 2 90 o
91
A. B. 45 C. 2 D. 1
2
Câu 49: Có bao nhiêu giá nguyên của m 2018; 2018 để phương trình ( x 1)( x 2 x m) 0 có 3
Câu 50: Biết rằng tập hợp các giá trị của m để phương trình (m 2) x 3 (2m 1) 1 x m 1 0
có nghiệm là đoạn a; b . Tính giá trị biểu thức S 2019b 2020a 172
Mã đề 132
Câu 1: Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 trên đường tròn
lượng giác:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Số nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos 2 x − 3cosx + 1 = 0 thoả mãn điều kiện 0 ≤ x < π là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3: Cho phương trình cos 2x + cosx = 2 . Khi đặt t = cosx , phương trình đã cho trở thành phương
trình nào dưới đây:
A. 2t 2 − t − 1 = 0 . B. 2t 2 + t − 3 = 0 . C. 2t 2 + t − 1 = 0 . D. 2t 2 − t − 3 = 0 .
π
Câu 4: Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là +
2
A. ( −1;1) B. [ −1;1] C. D. \ {±1}
Câu 5: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n là:
n! n! n! n!
A. Ckn = . B. Ckn = . C. A kn = . D. A kn = .
( n − k )! ( n − k )!k! ( n − k )! ( n − k )!k!
Câu 6: Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng
A. 2 ; 8 ; 32 B. 3 ; 7 ; 11 ; 16
C. ( u n ) với u n = 4 3n
+ D. ( u n ) với v n = n 3
Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: m sin x + 3 − m.cosx = m− 1 có nghiệm là:
A. −1 ≤ m ≤ 1 B. m ≤ 3 C. −2 ≤ m ≤ 3 D. m ≥ −2
π
Câu 8: Cho phương trình: tan(2x − ) + 3 = 0 , nghiệm của phương trình là:
4
π 3π π π π
A. x =± + kπ , k∈ B. x = +k2 ,πk ∈ C. x−= + k ∈, k D. x =− + kπ , k∈
14 4 24 2 12
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M ( 2; −3) là ảnh của điểm N ( 3;5 ) qua phép tịnh tiến
theo v . Tìm v ?
5
A. v = (− 1;− 8 ) B. v = ;1 C. v = (1;8 ) D. v = ( 4;5 ) .
2
u + u 3 − u 6 = 7
Câu 10: Cho cấp số cộng (u n ) thỏa mãn: 2 . Công thức số hạng tổng quát của cấp số
u 4 + u 8−= 14
cộng này là:
A. u n = 5 2n
− B. u n = 2 n+ C. u n = 3n 2 + D. u n −= 3n
+ 1
Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I (1; −2 ) và vuông góc với đường
π
Câu 20: Đồ thị hàm số y = sin x đi
+ qua điểm nào sau đây ?
3
π 1 1 3 π 1
A. N ; − B. P 2π; C. M π; − D. Q ;
2 2 2 2 3 2
( C′ ) : x 2 + y2 − 2 ( m + 2 ) x + 4y + 8 + m 2 = 0 . Vectơ v nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến ( C )
thành ( C′ ) ?
A. v = (1;0 ) . B. v = ( 0;1) . C. v = ( 1;
− 2) . D. v = ( 2;1
− ).
Câu 41: Cho tø diÖn ABCD đều cã c¹nh b»ng a. Gäi G lµ träng t©m tam gi¸c ABC. C¾t tø diÖn bëi mÆt
ph¼ng (GCD) th× diÖn tÝch cña thiÕt diÖn lµ:
a2 2 a2 3 a2 3 a2 2
A. B. C. D.
6 4 2 4
Câu 42: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Giao của AM’
với (A’BC) là :
A. Giao của AM’ với B’C’ B. Giao của AM’ với BC
C. Giao của AM’ với A’C D. Giao của AM’ và A’M
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm S
O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. H là giao điểm
của AC và MN .Giao điểm của SO với (MNK) là điểm E. Hãy chọn K
cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau
A. E là giao của KN với SO A B
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau 3
m + 5 3 m + 5cos2x = cos2x có
nghiệm ?
A. 7 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 50: Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường
vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có
vị trí đặt tại M, vị trí M cách đường OE 150m và cách đường
Ox 1km. Vì lý do thực tiễn người ta muốn làm một đoạn đường
thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá trị để làm 100m đường là
150 triệu đồng. Chọn vị trí của A và B để hoàn thành con đường
với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con
đường là bao nhiêu ?
A. 3 tỷ đồng. B. 2, 178 tỷ đồng.
C. 2,0987 tỷ đồng. D. 2,0963 tỷ đồng.
Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
Câu
132 209 357 485 189 253 396 435
1 D D B D D C D B
2 A C B C C C B A
3 B D C B D A A B
4 B C C D A D B A
5 C C A B B A A B
6 C C D B A B D B
7 C A B D B B A C
8 C B C A A C A B
9 A A B D A D A D
10 A A D A C B C D
11 A D D A C A C C
12 A B A D A D D B
13 B D C D C D C C
14 A B D D C D C A
15 D A D C B C D C
16 C C A A C C C A
17 D B A A C A D D
18 B D B B A A B B
19 D D A B D B D B
20 C A B C C B B C
21 D B A B A D B B
22 C C B D D D C B
23 B B A D B C B A
24 B A D B C B A C
25 B B B C B A C C
26 D B D A A D D D
27 A C C D D B A D
28 C B C B B C B B
29 B A C B C C A A
30 A A B C C D C B
31 B C D D A C D A
32 A D C B D A D D
33 C D D B D A D B
34 A D A C D D B C
35 B D A C D B D D
36 C A B C B B B D
37 A B C A B D C C
38 B C A A A D B B
39 D A D A D C C B
40 A A B A D B B C
41 D B C B B D D D
42 D A A B B A A D
43 B C C C A C B A
44 C C C C C B A C
45 A A D D D A C D
46 C D A C B A D A
47 D A D A A B B C
48 C D B C B B A A
49 D B A A B D A B
50 B C A B A A D D
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
ĐỀ 1
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA và SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. MN //BC. B. ON //SC. C. ON //SB. D. OM //SC.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O, gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm SA, SB, SC và SD. Tìm giao tuyến của MNPQ và SAC .
A. MN. B. QM . C. SO. D. MP.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tìm giao tuyến của SAB và
SCD.
A. d ( d qua S , d //AD, d //BC ). B. d ( d qua S , d //AB, d //BD ).
C. d ( d qua S , d //AD, d //AB ). D. d ( d qua S , d //DC, d //AB ).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của AB và CD Giao tuyến của hai mp SAB và SCD là đường thẳng song song với:
A. BI . B. AD. C. IJ . D. BJ .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao
cho PB 2 PD. Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với MNP là:
A. Giao điểm của NP và CD. B. Trung điểm của CD.
C. Giao điểm của NM và CD. D. Giao điểm của MP và CD.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O, gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm SA, SB, SC và SD. Chọn khẳng định sai.
A. NI SBD MNP ,với I là trung điểm MP.
B. NI SBD MNP ,với I là trung điểm NQ.
C. NI SBD MNP ,với I là trung điểm SB.
NI SBD MNP
D. ,với I là trung điểm SD.
Câu 8: Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng a song song đường thẳng
b?
a // a // . a // . C. a // , a // .
A. b . B. D
b b // b
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BC và BD ; E là một điểm thuộc
cạnh AD khác với A và D . Thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng IJE là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 10: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Bài 2: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình thang cân có AD không song song với BC . Gọi
M là trung điểm của AD và là mặt phẳng qua M , song song với SA, BD .
b/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng .
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng có tâm lần lượt là I và J .
Chọn khẳng định sai:
A. IJ// ADF . B. IJ// DF . C. IJ// CEB . D. IJ// AD .
Câu 2: Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng d song song đường thẳng
a?
d //()
d //( ) d //() d //()
A. . B. . C. . D. d ( ) .
( ) ( ) a a//( ) a ()
() ( ) a
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi I là trung điểm AB. Mặt
phẳng nào song song với OI ?
A. SAC B. SCD . C. SAB . D. SAD .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O, gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và
CD. Giao tuyến của SAC và SMN là :
A. SN. B. MN. C. SO. D. SM.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm BC, CD,
SB, SD. Chọn khẳng định đúng:
A. MN// SAD . B. MN //SA. C. MN //PQ. D. MN// SAB .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
hình bình hành. Một mặt phẳng qua O , song song với SA, CD .Thiết diện tạo bởi và hình chóp là
hình gì
A. Hình thang. B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác hoặc là một hình thang. D. Ngũ giác.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là trung điểm CD. Giao điểm
của BM với mặt phẳng
SAD là :
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 2/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
A. I , với I BM SD.
B. E , với E BM SA.
C. L , với L BM AC.
D. K , với K BM AD.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O, gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và
CD. Giao tuyến của SAB và SMO là :
A. MN. B. SN. C. SM. D. SO.
Câu 9: Hãy chọn câu đúng:
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng:
A. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt chứa trong 2 mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
-----------------------------------------------
II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho MB 2 MC.
a/ Tìm giao tuyến 2 mặt phằng ABC và MDG .
b/ Chứng minh: MG// ACD .
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của
các đoạn thẳng SB, SC, SA .
c. Tìm giao điểm giữa PN và BDI , với I là trung điểm của NC.
d. Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi CMP .
ĐỀ 3
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng a song song với mặt
phẳng ()?
A. a //b và b //(). B. a () . C. a //b và b (). D. a //( ) và ( )//().
Câu 2: Cho hình tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA 2 ID; JB 2 JC .
Gọi P là mặt phẳng qua IJ và song song với AB . Khẳng định nào đúng ?
A. CD cắt P . B. P //CD. C. IJ //CD. D. IJ //AB.
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD . Đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn SB .Mặt
phẳng ADM cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là hình:
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
-----------------------------------------------
II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC, BC và G là trọng tâm tam giác
ABD.
a/ Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng DMN và DAB .
b/ Tìm giao điểm giữa đường thẳng MG và BCD .
Bài 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang AD đáy lớn. Trên các cạnh CD, CA, SD lần
1 1
lượt lấy các điểm E, F, G sao cho: CE CD, CF FA, DG 3GS .
4 4
a. Chứng minh: EF //( SBC).
b. Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi EFG .
ĐỀ 4
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC , P là trung điểm
của AD . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. mặt phẳng ABC . B. mặt phẳng BCD . C. mặt phẳng PCD . D. mặt phẳng ABD .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Mặt phẳng G1 G2 G3 song song với mặt phẳng BCD .
B. Mặt phẳng G1 G2 G3 song song với mặt phẳng BCA .
C. Mặt phẳng G1 G2 G3 không có điểm chung với mặt phẳng ACD .
D. Mặt phẳng G1 G2 G3 cắt mặt phẳng BCD .
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất:
S () ( )
d ()
a ( )
A. d //a B. a //()
d //( )
() ( ) d (d qua S )
S () ( ) ( ) d
a (), b ( ) () ( ) a
C. a // b D.
a d I
( ) ( ) d (d qua S ) d () I
Câu 4: Chọn phương án đúng nhất:
S () ( ) S () ( )
a ( ) a (), b ( )
A. a //( ) B.
a // b
( ) ( ) d ( d qua S, d //a) () ( ) d (d //a, d //b)
() ( ) a a ()
C. a d I D. d a I
d () I d () I
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD với đáy là hình thang ABCD , AD //BC, AD 2 BC. Gọi E là trung
điểm AD và O là giao điểm của AC và BE và I là một điểm thuộc AC ( I khác A và C ). Qua I , vẽ mặt
phẳng song song với SBE . Thiết diện tạo bởi và hình chóp S. ABCD là:
A. Một hình tam giác.
B. Một hình thang.
C. Hoặc là một hình tam giác hoặc là một hình thang.
D. Hình tam giác và hình thang.
Câu 6: Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?
A. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.
-----------------------------------------------
II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD.
Bài 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung
điểm của các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a. Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng MNP và SBD .
a. Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi MNP .
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm :
Câu 1: Hình vẽ nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác S.ABCD ?
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và M là trung điểm của CD. Gọi
I BC (SAM) . Mệnh đề nào sau đây sai ?
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 6/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
A. C. I AM . B. V 1
B;
C I . C. I đối xứng B qua D. V A;2 M I .
2
Câu 3: Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện đủ để kết luận a và b chéo nhau là:
A. a và b là 2 cạnh của 1 hình tứ diện. B. a và b không có điểm chung.
C. a và b nằm trên 2 mp phân biệt . D. a và b không cùng nằm trên 1mp bất kì.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt thuộc SA, SB sao cho
SA=4SE, SB=4SF. Khi đó, vị trí tương đối giữa EF và (ABCD) là:
A. EF (ABCD) . B. EF//(ABCD). C. EF chéo CD. D. EF cắt (ABCD).
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai ? Hình chóp là hình có :
A. số cạnh đáy bằng số cạnh bên. B. số mặt cộng số đỉnh luôn lớn hơn số cạnh.
C. số cạnh bằng số đỉnh. D. số đỉnh bằng số mặt.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AC, AD; G là trọng tâm
BCD .Khi đó giao tuyến của (BMN) và (GCD) là:
A. đường thẳng d qua G và d//CD. B. đường thẳng BG.
C. đường thẳng d qua B và d//CD. D. đường thẳng BK với K MN CD .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi N là trung điểm của SD. Khi đó,
giao tuyến của (AON) và (SBC) là:
A. đường thẳng qua C và song song với SB. B. đường thẳng qua C và E với E AN SB .
C. đường thẳng CN. D. đường thẳng BN.
Câu 8: Đường thẳng a / /() nếu :
A. a//b và b / /( ) . B. a () O . C. a//b và b ( ) . D. a ( ) a .
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có M là điểm thuộc miền trong ABC . Mp () là mp qua M và song song
với 2 đường thẳng AB, CD. Thiết diện tạo bởi () và tứ diện là:
A. hình thoi. B. hình tam giác. C. hình ngũ giác. D. hình bình hành.
Câu 10: Cho đường thẳng a / /() . Mp () chứa a, cắt () theo giao tuyến b có tính chất nào sau đây?
A. b trùng a. B. b//a. C. b chéo a. D. b cắt a.
II. Tự luận :
1. Cho hình chóp S.ABC có M là điểm thuộc AB sao cho: MB=2MA.
Gọi G là trọng tâm của SBC
a) Chứng minh: GM / / SAC .
b) Tìm (SGM) (SAC) ?
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi K trung điểm của SC.
b) Tìm BK SAD ?
c) Gọi là mp đi qua điểm M trên đoạn OB M O, M B và song song với 2 đt AC và SB. Tìm
thiết diện của hình chóp cắt bởi .
Đáp Án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm :
A. B. C. D.
Câu 6: Cho 2 đường thẳng a và b cùng song song với mp (P). Khi đó:
A. a chéo b B. a//b
C. a cắt b D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 7: Cho (P)//(Q) và đường thẳng a tùy ý.Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu a (P) thì a//(Q) B. Nếu a (Q) thì a//(P)
C. Nếu a cắt (P) thì a cắt (Q) D. Nếu a//(P) thì a//(Q)
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Mp () là mp qua M OB (M khác
O,B) và song song với 2 đường thẳng AC, SB. Thiết diện của hình chóp cắt bởi () là hình:
A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. lục giác.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh BC, BD.Khi đó giao điểm của CD
và (AMN) là:
A. giao điểm của AN và CD. B. giao điểm của AM và CD.
C. CD không giao điểm với (AMN). D. giao điểm của MN và CD.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của cạnh CD, SD.
Khi đó giao tuyến của 2 mp (BIJ) và (SBC) là:
A. đường thẳng qua B song song với SC. B. đường thẳng qua J song song với BD.
C. đường thẳng qua B và K với K SC BI . D. đường thẳng qua B và T với T SC BJ .
-----------------------------------------------
II. Tự luận :
1. Cho hình chóp S.ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, BC. Gọi G,K lần lượt là trọng tâm của
SAB, SBC .
a) Chứng minh: GK / / ABC .
b) Lấy N là điểm thuộc miền trong của tứ giác AIJC. Tìm SB GKN .
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi M là điểm trên cạnh AB thỏa mãn
MB 2MA , N là điểm trên cạnh BC thỏa mãn NC 3NB , P là trung điểm của SC.
a) Tìm (DPO) SAD ?
b) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi MNP .
Đáp Án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 8/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
D
ĐỀ 7
a) b) c) d)
P
B. AD PQR S với S AC IQ.
B D
Q
R C. AD PQR S với S AD PQ.
C
Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC , E là điểm trên
cạnh CD với ED 3EC (như hình vẽ). Tìm thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt
phẳng MNE .
C
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà
EF / / BC .
Câu 7: Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm
của đoạn AD và G là trọng tâm của tam giác ABC (như hình vẽ). Tìm giao điểm của đường
thẳng GK với mặt phẳng (BCD).
A. GK (BCD) L. B. GK (BCD) B.
C. GK (BCD) G. D. GK (BCD) I .
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí
tương đối giữa hai đường thẳng đó ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BC; G là
trọng tâm của tam giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng
ABC .
A. MG ( ABC ) C. B. MG ( ABC ) N .
C. MG ( ABC ) H với H MG BC . D. MG ( ABC ) K với K MG AN .
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ).
A. (SAD) (SBC ) với S , / / AD. B. (SAD ) (SBC ) SE với E AD BC.
C. (SAD) (SBC ) d với S d , d / / AB. D. (SAD) (SBC ) SO với E AC BD.
Bài 1(2,5 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hànhABCD. Gọi G là trọng
tâm của tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy M trên đoạn AD sao cho
AD 3 AM .
a/(1,5 điểm). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b/(1,0 điểm). Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng
NG / /(SCD ) .
Bài 2(2,5 điểm). Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho ( ) là mặt phẳng qua M,
song song với hai đường thẳng AC và BD.
a/(1,5 điểm). Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ).
b/(1,0 điểm). Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng ( ) , thiết diện là hình gì?
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 10/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 8
a) b) c)
M
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật.
N
A B C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.
D C
Câu 5: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD , BC . Tìm
giao điểm S của AD và mặt phẳng PQR , biết PR song song với AC .
A
A. AD PQR S với QS / / PR / / AC.
P
B. AD PQR S với S AD PQ.
B D C. AD PQR S với S AD PR.
Q
R
D. AD PQR S với PS / / BD / / RQ.
C
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P theo thứ
tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC ,CD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của
A. I SO NP. B. I SO MH .
M
C. I SO MP. D. I SO MN .
A D
O P
H
B N C
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác ABCD và các cạnh đối diện không song
song. Giả sử AC BD I ; AD BC O . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và
(SBD).
A. (SAC ) (SBD ) SB. B. (SAC ) (SBD) SC.
C. (SAC ) (SBD) SO. D. (SAC ) (SBD ) SI .
Câu 8: Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào dưới đây đủ để kết luận a và b chéo
nhau?
A. a và b không có điểm chung. B. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
C. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào. D. a và b là hai cạnh của một tứ diện.
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của AB và CB . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song
với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng IJ . B. Đường thẳng BJ . C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng BI .
Câu 10: Trong các giả thiết dưới đây, giả thiết nào kết luận về đường thẳng a song song
với mặt phẳng ( ) ?
A. a ( ) . B. a / / b và b / /( ). C. a / / b và b ( ). D. a / /( ) và
( ) / /( ).
Bài 1(2,5 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
CD, AN và G là trung điểm của đoạn MN.
a/(1,5 điểm). Tìm giao điểm của đường thẳng AG và mặt phẳng (BCD).
b/(1,0 điểm). Chứng minh rằng MP song song với mặt phẳng (BCD).
Bài 2(2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB là đáy lớn). Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC.
a/(1,5 điểm). Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD).
b/(1,0 điểm). Gọi ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với CD. Xác định thiết diện của
hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ) .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 12/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
D
ĐỀ 9
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho hai đường thẳng song song a và b . Tìm mệnh đề sai?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa a và b
B. Nếu mặt phẳng P song song với a thì P song song với b hoặc chứa đường
thẳng b
C. Nếu mặt phẳng P song song với a thì cũng song song với b.
D. Nếu mặt phẳng P cắt a thì cũng cắt b
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Cắt hình chóp bằng mặt
phẳng MNP trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện
nhận được là:
A. Ngũ giác B. Tam giác C. Tứ giác D. Lục giác
Câu 3: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Một điểm và một đường thẳng
B. Ba điểm phân biệt không thẳng hàng
C. Bốn điểm
D. Hai đường thẳng chéo nhau
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. I là điểm thuộc miền trong tam
giác SAB . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng IAD và SAB .
A. Qua I và song song với AB. B. Qua S và song song với AB.
C. Qua S và song song với BC. D. SI .
Câu 5: Cho hình vẽ bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
TRẮC NHIỆM
-----------------------------------------------
Bài 1. Cho hình chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là điểm thuộc SA sao
cho MS = 2MA, N là điểm thuộc cạnh SC sao cho NC = 2NS.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAG) và (MBC).
b) Chứng minh: GN // mp(SAB).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB; O là giao điểm
của hai đường chéo AC và BD; (P) là mặt phẳng qua O và song song với AB và SC.
a) Tìm giao điểm của MN và mp(SCD).
b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(P).
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho mp(P) và hai đường thẳng song song a, b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu (P) cắt a thì (P) có thể song song với b. B. Nếu (P) // a thì (P) chứa b.
C. Nếu (P) // a thì (P) // b. D. Nếu (P) // a thì (P) // b hoặc (P) chứa b.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA.
Giao điểm của CM và mặt phẳng (SBD) là giao điểm của CM và đường thẳng nào sau
đây?
A. BD. B. SO. C. SD. D. SB.
Câu 3: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm
đó.
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau.
Ba đường thẳng đôi một cắt nhau thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì chúng
đồng quy.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AD, CD, CB. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. MN // PQ. B. MN // BD. C. MQ // AC. D. MQ // BD.
Câu 5: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm
của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường nào không song song với IJ?
A. AD. B. EF. C. CD. D. AB.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm
của AB, CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng đi qua S và
song song với đường thẳng nào sau đây?
A. EF. B. AE. C. AC. D. BD.
Câu 8: Thiết diện của của một hình chóp tứ giác không thể là loại đa giác nào sau đây?
A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Lục giác. D. Tam giác.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD, M là một điểm nằm trong tam giác ABC, (P) là mặt phẳng đi
qua M và song song với các đường thẳng AB và CD. Thiết diện của tứ diện và mp(P) là
hình gì?
A. hình thang. B. hình bình hành. C. hình tam giác. D. hình chữ nhật.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD; G1, G2 theo thứ tự là trọng tâm của các tam giác ABD và
BCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. G1G2 // (BCD). B. G1G2 // (ABC). C. G1G2 // (ACD). D. G1G2 // (ABD).
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SB.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Xác định giao điểm của DM và mp(SAC).
Bài 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho BC = 3MC, N là điểm thuộc cạnh CD sao cho ND = 2NC.
a) Chứng minh: GM // (ACD).
b) Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi mp(MNG).
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐÊ 12
TNKQ
Câu 1: Cho tứ diện ABCD .Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD, BC .Tìm giao tuyến
của 2 mặt phẳng ADJ và BCI .
A. IJ . B. PQ . C. BJ . D. IP .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở cùng một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo
nhau.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 3: Chọn mệnh đề sai.
a
a ||
A. a || a ' a || . B. a || b .
b ||
a '
a || a ||
C. a a || b . D. a || a || b .
b b
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là
trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song
song với IJ?
A. AD . B. EF . C. DC . D. AB .
Câu 5: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt chứa trong 2 mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
-----------------------------------------------
TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình chóp S . ABC , gọi G, H lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , SBC .
a) Chứng minh GH song song mp SAC .
b) Gọi là mặt phẳng qua H và song song với SA, BC . Xác định thiết diện của
mặt phẳng và hình chóp S . ABC .
Bài 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của BS , BC .
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng AMN và SCD .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng SAD .
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 13
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 19/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
TNKQ
Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J là trung điểm của CD, BC . Tìm giao tuyến của 2 mặt
phẳng ABI và BCD .
A. DI . B. I J . C. AI . D. BI .
Câu 2: Cho đường thẳng a nằm trong mp ( ) và đường thẳng b mp( ) . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Nếu b cắt thì b cắt a .
B. Nếu b || thì b a .
C. Nếu b a thì b || .
D. Nếu b cắt mp ( ) và mp( ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và ( ) là đường thẳng cắt
cả a và b .
Câu 3: Cho mặt phẳng và hai đường thẳng song song a , b . Mệnh đền nào Đúng
trong các mệnh đề sau?
A. Nếu cắt a thì có thể song song với b .
B. Nếu song song với a thì song song với b hoặc chứa b .
C. Nếu không chứa a thì có thể song song với b .
D. Nếu song song với a thì cũng song song với b .
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN || ABCD . B. MN || SAB . C. MN || SCD . D. MN || SBC .
Câu 5: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo
nhau?
A. a và b là hai cạnh của một tứ diện.
B. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
D. a và b không có điểm chung.
Câu 6: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song
song với b ?
A. 2. B. 1.
C. Vô số. D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. IJ || SCD . B. IJ || SBC . C. IJ || SBD . D. IJ || SBM .
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I , J là trung điểm
của AC , BC . K là một điểm trên cạnh BC sao cho BK 2 KD . Thiết diện tạo bởi
mp IJK và tứ diện là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Tam giác. C. Tứ giác. D. Hình thang.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD , gọi I là điểm thuộc miền trong tam gác ACD . Tìm giao điểm
của DI và mặt phẳng ABC .
TỰ LUẬN
-----------------------------------------------
Bài 1. Cho tứ diện ABCD . Lấy M , N lần lượt trên cạnh BD, BC sao cho MD 2MB và
BC 3BM .
a) Chứng minh MN song song mặt phẳng ACD .
b) Gọi P là trung điểm AD . Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng MNP và ABC .
Bài 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang tâm O ( AD là đáy lớn). Gọi
I , M , N lần lượt là trung điểm SC , SA, CD .
a) Tìm giao điểm của ID và mặt phẳng SAB .
b) Gọi là mặt phẳng qua MN và song song SO . Tìm thiết diện của hình chóp
S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng .
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 14
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là trung điểm của
SA, F , G lần lượt là các điểm thuộc cạnh BC , CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi
MNP .
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 2: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Khi đó khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Mặt phẳng P chứa a thì P song song với b.
B. Mặt phẳng P song song với a thì P song song với b hoặc chứa b.
C. Mặt phẳng P song song với a thì P cũng song song với b.
D. Mặt phẳng P song song với a thì P chứa b.
II/ Tự luận:
Bài 1: Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình thang, MQ là đáy lớn và
MQ 2 NP. Gọi I nằm trên đoạn MQ sao cho IQ 2 MI .
a/ Gọi G là trọng tâm của tam giác SMQ. Chứng minh rằng: GI SPM .
b/ Gọi P là mặt phẳng đi qua I và song song với SM và NQ. Xác định thiết diện
của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P .
Bài 2: Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC.
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng AMN và ABC .
b/ Tìm giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng MNE .
-------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 15
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Trong không gian, xét các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng a
song song với mặt phẳng P ?
A. a (Q ) và Q / / P . B. a / / b và b ( P ).
C. a / / Q và Q / / P . D. a / / b và b / / P .
Câu 2: Trong không gian, cho hình tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, AC. Xét vị trí tương đối của đường thẳng MN và mặt phẳng BCD .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. MN không cắt ABD . B. MN song song với BCD .
II/ Tự luận:
Bài 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, Gọi E là trung điểm của
SB.
a/ Tìm giao điểm của đường thẳng SC và mặt phẳng ADE .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 16
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, AB , trên cạnh
AC lấy điểm K sao cho AK 2 KC .Khi đó giao điểm đường thẳng BC và mp ( MNK )
là:
A. Giao điểm của NK và BC B. Giao điểm của MN và BC
C. Giao điểm của MK và BC D. Trung điểm của BC
Câu 2: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm.
B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng.
C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong nó.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Mệnh đề nào là mệnh đề sai :
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng
chung đi qua điểm chung đó
D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , gọi M là trung điểm của SA ,
gọi E là trung điểm của CD và I là giao điểm của AD và BE . Khi đó giao tuyến của
mp SAD và mp MEB là :
A. Đường thẳng qua S và // AD ,// BC B. Đường thẳng qua M và // AB , // BC
C. Đường thẳng SI D. Đường thẳng MI
Câu 5: Có bao nhiêu vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 25/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , gọi M là trung điểm của SA ,
khi đó :
A. SC cắt mặt phẳng MBD tại một điểm B. SC song song mp MBD
C. SC cắt MB D. AC cắt MB tại một điểm
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của mặt
phẳng SAD và SBC là:
A. Điểm S
B. Đường thẳng bất kỳ song song với BC
C. Đường thẳng bất kỳ song song với AD
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD , BC
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi I là trung điểm
của SA .Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp IBC là :
A. Hình thang IJCB ( J là trung điểm của SD ) B. Tam giác IBC
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm của SB )D. Tứ giác IBCD
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , Gọi I là trung
điểm của AB . Khẳng định nào sao đây đúng ?
A. OI // mp SAD B. OI // mp SAC C. OI // mp SAB D. OI // mp ABCD
Câu 10: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC , P là
trung điểm của AD .Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
sau đây?
A. mặt phẳng BCD B. mặt phẳng ABC
C. mặt phẳng PCD D. mặt phẳng ABD
II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, AB , trên cạnh AC
lấy điểm K sao cho AK 2 KC
a. Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng MNK và SAC
b. Tìm giao điểm H của đường thẳng BC và mp MNK
Bài 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên các cạnh OA, OD
1
lần lượt lấy các điểm E , F sao cho: OE OA, OD 3OF .
3
a. Chứng minh: EF // ( SAD )
ĐỀ 17
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn
BD lấy P sao cho BP 2 PD . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với mp MNP là:
A. Giao điểm của MP và CD B. Giao điểm của MN và CD
C. Giao điểm của NP và CD D. Trung điểm của CD
Câu 2: Có bao nhiêu vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Xét các mệnh đề :
(I) Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua ba điểm
(II) Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa đường
thẳng
(III) Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau
Số khẳng định đúng là :
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 4: Cho đường thẳng a nằm trong mp và đường thẳng b mp .Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Nếu b / / a thì b / / mp B. Nếu b / / mp thì b / / a
C. Nếu b cắt mp thì b cắt a D. Cả A,B,C đúng
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O , gọi N là trung điểm của
SB , gọi E là trung điểm của AD và I là giao điểm của AB và CE . Khi đó giao điểm
của SA và mp NCE là :
A. Giao điểm của SA và NE B. Giao điểm của SA và NI
C. Giao điểm của SA và NC D. Giao điểm của SA và CE
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB, SD . Khẳng định nào sao đây đúng ?
A. MN / / mp SBD B. MN / / mp SAB C. MN / / mp ABCD D. MN / / mp SBC
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AC và CD , giao
tuyến của hai mặt phẳng MBD và ABN là:
A. Đường thẳng MN
B. Đường thẳng AM
C. Đường thẳng AH ( G là trực tâm tam giác ACD ).
D. Đường thẳng BG ( G là trọng tâm tam giác ACD ).
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của SB, SC , AC .Thiết
diện của hình chóp cắt bởi MNE là:
A. Tứ giác MNEF ( F là trung điểm của AB )
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 27/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
B. Tam giác MNE
C. Hình thang MNEF ( F là trung điểm của AB )
D. Hình bình hành MNEF ( F là trung điểm của AB )
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, Gọi N , K lần lượt là
trung điểm của SA, SC . Khẳng định nào sao đây đúng ?
A. NK / / mp ABCD B. NK / / mp SAC
C. NK không song song với mp ABCD D. NK nằm trong mp BCD
Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau có
tâm lần lượt là O và O ' . Chọn kết quả sai :
A. CE / / AOO’ B. OO’ / / ADF C. OO’ / / BCE D. CE / / ADF
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN : ĐỀ 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tứ diện DABC có I , H lần lượt là trung điểm của DA và AB , trên cạnh DC
lấy điểm K sao cho CK 3KD
a. Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng IHK và ABC
b. Tìm giao điểm của đường thẳng AB và mp ( IMK ) với M là điểm thuộc miền trong tam
giác BCD
Bài 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB, AD . Gọi I là điểm thuộc cạnh SM sao cho SI 2 IM và J là
2
điểm thuộc cạnh SN sao cho SJ SN
3
a.Chứng minh: IJ ( ABCD )
b. Gọi M là trung điểm của SD . Mp qua M và song song với SO, AB . Xác định thiết
diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mp
ĐỀ 18
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điền vào chỗ chấm: “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì …..
với nhau”
A. song song B. vuông góc C. cắt nhau D. trùng nhau
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC B. d qua S và song song với AB
C. d qua S và song song với BC D. d qua S và song song với BD.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm AB. Giao tuyến giữa mp (SMC) và mp (ABC):
A. BC B. MC C. AB D. SM
ĐỀ 19
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BD. Mệnh đề nào đúng:
A. MN//(BCD) B. MN//(ABC) C. MN//(ABD) D. MN//(ACD)
Câu 2: Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O AC BD . Giao tuyến giữa mp (SAC) và
mp (SBD):
A. SA B. AC C. SO D. SD
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//(SCD) B. MN//(SBC) C. MN//(SAB) D. MN//(ABCD)
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Lấy M AB, N AC sao cho MN BC I . Giao tuyến giữa mp (MND) và
mp (BCD):
A. BC B. DC C. AC D. DI
Câu 6: Điền vào chỗ chấm: “Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng và d song song với
đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng thì d …… với ”.
A. song song B. chứa trong C. cắt nhau D. trùng nhau
Câu 7: Tìm mệnh đề đúng:
A. Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc 1 mặt phẳng duy nhất
B. Có duy nhất 1 mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước
C. Có duy nhất 1 mặt phẳng đi qua 3 điểm thẳng hàng cho trước
D. các đáp án đều sai
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Lấy M SA, N SB sao cho
SM SN 2
. Tìm mệnh đề đúng:
SA SB 3
A. MN//AD B. MN//CD C. MN//(SAD) D. MN//(SBC)
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Mp qua O và song song CD,
SB. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp :
A. Tam giác B. Tứ giác C. Lục giác D. Ngũ giác
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Lấy M AB, N AC sao cho MN BC I . Giao điểm của BC và mp
(MND):
A. B B. M C. I D. N
II. TỰ LUẬN:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SC. Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC.
a/ Tìm giao tuyến giữa mp (SAD) và mp (SBC)
b/ Chứng minh: MN//(ABCD)
c/ Tìm giao điểm H của AB và mp (MNG)
d/ Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp (MNG).
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
ÑAÏI SOÁ 11
GIÔÙI HAÏN
Đề 1
I .Trắc nghiệm
Câu 1: Cho hàm số y f ( x ). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nếu f (a). f (b) 0 thì hàm số liên tục trên a; b
B. Nếu f (a). f (b) 0 thì hàm số liên tục trên a; b
C. Nếu hàm số liên tục trên a; b thì f (a). f (b) 0
D. Nếu hàm số liên tục trên a; b và f (a). f (b) 0 thì phương trình f ( x ) 0 có nghiệm.
Câu 2: Khẳng định nào đúng:
x 1
A. Hàm số f ( x) 2
liên tục trên .
x 2x 3
x 1
B. Hàm số f ( x ) 2
liên tục trên .
x 1
x 1
C. Hàm số f ( x) 2 liên tục tại x 1
x 2x 1
x3 1
D. Hàm số f ( x) 2 liên tục trên .
x 1
Câu 3: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 1234 . Biết rằng mỗi chữ số trong số này là
giá trị của một trong các biểu thức H, O, A, N, G với:
x2 1
H lim 6 x 5 ; A lim
x 1 x 1 x 1
; N lim 9 x 2 27 x 9 x 2 3 ;
x
5n 4.17 n1
G lim n1
17 10 n x
;O lim 3 x 3 1 x .
Tên của học sinh này là:
A. HANG B. OANH C. HONG D. HOAN
Câu 4: Trong các hàm số sau. Hàm số nào liên tục tại x 1
3 2x3 8 2 x 3 3x 2 3x 1
khi x 1 kâi ò 1
A. f ( x ) x 2 4 x 3 B. f ( x ) x 1
3 x khi x 1 0 kâi ò 1
1 3x 2 2 1 3x 2
C. f ( x ) khi x 1 D. f ( x )
1 x
ò 1
x 1
1 khi x 1 2 ò 1
x2 1
Câu 5: lim bằng:
x 1 x 1
A. B. 1 C. D. 2
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: l im f ( x ) là:
x x0
4.15n 4.12n1
N lim
12n1 10n
; G lim
x
3
x 3 1 3x .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 3
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: tìm mệnh đề đúng:
A. xlim f ( x) L lim f ( x) M , lim f ( x ) L B. xlim f ( x) L lim f ( x) lim f ( x )
x 0 x x0 x x0 x 0 x x0 x x0
A. 3 B. C. D. 5
m
Câu 4:cho số thập phần 2,151515…..được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản . tính m+n
n
A.104 B. 312 C.38 D.114
1 1 1
Câu 5:tính tổng S 1 ....
2 4 8
2 3
A. 1 B. 2 C. D.
3 2
3x 7
Câu 6: tính lim
x 2 x2
A. 3 B. C. D. 5
Câu 7:tính lim 1 x 2
x4
x 4
A. B. C. 3 D. 0
Câu 8: tính xlim x2 2x 5
A. B. C. 3 D. 5
Câu 9: hàm số nào liên tục tại x=1
x 2 5x 4
2x kâi x 1
A. f ( x) B. f ( x ) x 1
x 1 3 x 1
kâi x 1
x2 6x 5
x 2 +1 kâi x 1 kâi x 1
C. f ( x ) D. f ( x ) x 1
2 x kâi x 1 x 1 kâi ò=1
Câu 10: tìm tên được mã hóa bởi chuỗi 1023
2 x 1 x 1 x2 2x 3
A lim ,U lim , T lim 3 ,
x2 x 1 x 4 x 2 7 x 2
x 2
x2 5 x 1
x 2 1 3 x4 2x2 3
H lim
x 2 x 2 x
, N lim x 2 6 x x , O lim
x 1
x 1
A. TUAN . B. TOAN . C. HUAN . D. THOA.
TỰ LUẬN
Câu 1.(4,5 điểm). Tìm các giới hạn sau:
3n1 2n x x2
a) lim
5.3n 4.2n 1
b) lim
x 2 x 2 3x 2
c) xlim
x 2 1 3 x3 1
x x 2
kâi x 2
Câu 2.(1,5 điểm). Cho hàm số y= f ( x ) 4 x 8 .
mx 3 6mx 5 kâi x 2
D. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu f(x) không xác định tại x0 .
Câu 2: điền vào chỗ chấm:
Hàm số y=f(x) gọi là liên tục trên …….nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
A. Một đoạn B. Một khoảng C. nửa khoảng D. nửa đoạn
2n 3n
Câu 3: tính lim
2n 1
A. -3 B. C. D. 0
m
Câu 4:cho số thập phần 0,3211111…..được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản . tính m-n
n
A. -611 B. 611 C.27901 D.-27901
1 1 1 a
Câu 5: tổng S .... . tính a+b
2 4 8 b
A.1 B. 4 C. 3 D. 5
3x 7
Câu 6: tính lim
x 2 x2
A. B. 3 C. D. 5
x3 2
Câu 7:tính lim 3
x 1 x 3x 2
A.không tồn tại B. C. D. 0
Câu 8: tính xlim
x2 x 4 x2 1
A. B. C. 3 D. 5
Câu 9: hàm số nào liên tục tại x=1
x 2 5x 4
6x 5 kâi x 1
A. f ( x) B. f ( x ) x 1
x 1 3 x 1
kâi x 1
x2 6x 5
x 2 +1 kâi x 1 kâi x 1
C. f ( x ) D. f ( x ) x 1
2 x kâi x 1 x 1 kâi ò 1
Câu 10: tìm tên được mã hóa bởi chuỗi 1023
2 x 1 x 1 x2 2x 3
A lim , U lim , H lim 3 ,
x 1 x 2 x 1 x 4 x 2 7 x 2
x 2
x2 5
x 2 1 3 3n 2n
T lim
x 2 x 2 x
, N lim x 2 6 x x , O lim n
5.3 4.2n
A. TOAN . B. TUAN . C. HUAN . D. THOA.
TỰ LUẬN
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Câu 1.(4,5 điểm). Tìm các giới hạn sau:
n n 1
4 5 2 4 3
x 1 1
a) lim
5
n 2 n
.3
b) lim
x 2 x2 4
c) xlim
x 2 x 4 x 2 3x 1 3x
1
kâi x 1
Câu 2.(1,5 điểm). Cho hàm số f ( x ) 1 x .
m x 3mx 1 kâi x 1
2 2
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x 1
Đề 5
I/Trắc Nghiệm
Câu 1: Tính giới hạn : lim
x
x 2 3 x 3 x 2 8 x bằng
5
A. . B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 2: l im f ( x) là:
x x0
II. Tự luận:
n 1
5 42 n
Bài 1.Tính giới hạn của dãy số sau: lim
n 33n 4 2n
5
Bài 2 Tính giới hạn của các hàm số sau:
x3 2 x 4
1/ lim
x 2 x 4 x6
2/ lim
x
3
x3 1 2 x
Bài 3:Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x0 2
Đề 6
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đoàn trường tổ chức trò chơi lớn, tên của một đồng chí trạm trưởng được mã hóa bởi số 1234. Biết rằng
mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức A, O, H , T , N ,U với:
3n 4 x4 2x2 3 x 1
A lim O lim H lim
n2 x 1 x 1 x 2 x2
6 2
x 4x x 2 4n 1 coí n 1
T lim 2
N lim n U lim
x
x3 2 n 3 x
x2 x 1 x
Hãy cho biết tên của đồng chí trạm trưởng này, bẳng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu thức
tương ứng.
A. TUAN . B. TOAN . C. THOA. D. HUAN .
Câu 2: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0?
2
A. lim
2x 3
. B. lim 2
1 x3
. C. lim
2n 1
. D. lim
2n 1 n 3 .
x 1 x 1 x x 2 x 3.2n 3n n 2 n3
Câu 3: Tính tổng S 1 0,9 (0,9)2 (0,9)3 ... (0,9)n1 ...
9
A. S . B. S 10. C. S 9. D. S 11.
10
Câu 4: lim
x
3 x 2 x 1 x 3 bằng.
1 3 1
A. . B. . C. 0. D. .
2 3 3 6
x2 1 1
Câu 5: lim bằng.
x0
4 x 2 16
1
A. 2. B. . C. 0. D. 4.
4
1 1
Câu 6: lim 2 bằng.
x 2
x 4 x 2
1
A. 2. B. 0. C. . D. .
32
Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
x 2 3x 2
A. Hàm số y liên tục trên các khoảng ; 2 và 2; .
x2
B. Hàm số y tan x liên tục trên .
C. Phương trình x 5 3x 4 5 x 2 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng 2;5 .
D. Hàm số y x íin x liên tục trên .
u1
B. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S , q 1.
1 q
C. lim f ( x ) g( x ) lim f ( x ) lim g( x ).
x x0 x x0 x x0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Đề 7
I. TRẮC NGHIỆM:
A. Giới hạn của dãy số. B. Giới hạn bên phải của hàm số tại điểm x 0 .
C. Giới hạn bên trái của hàm số tại điểm x 0 . D. Giới hạn của hàm số tại vô cực.
Câu 2: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên . Với a b c d ; a , b, c, d . thoả mãn
f ( a ) 1, f (b ) 1, f (c ) 1, f ( d ) 2018. Mệnh đề nào dưới đây Sai?
Câu 10: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 5678. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một
trong các biểu thức H , O , A, N , G với
3x 2 3 2n 8.5n 1
O lim x 3 ; A lim
x2 x 1 x 1
; N lim
x
x 2 14 x x 2 3 ; H lim
5n 1 3n
; G lim
x
3
x3 1 x .
Tên của học sinh này là
A. HOAN . B. HANG. C. OANH . D. HONG.
II. TỰ LUẬN:
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A D A C A D D A C
I. TRẮC NGHIỆM:
A. 3. B. 1.
C. 0. D. 2.
3n 2 n 1 a 3 a
Câu 3: Giới hạn lim ( tối giản) có b a bằng
4(3n 2) b b
A. 10. B. 11. C. 9. D. 13.
n 1
Câu 10: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 5678. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một
trong các biểu thức H , O , A, N , G với
3x 2 3 2n 8.5n1
H lim x 3 ; O lim
x2 x 1 x 1
; N lim
x
2 2
x 14 x x 3 ; G lim n1 n ; A lim
5 3 x
3
x3 1 x .
Tên của học sinh này là
A. HOAN . B. HANG. C. OANH . D. HONG.
II. TỰ LUẬN:
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B D A D B C A D
Đề 9
I/Trắc Nghiệm
lim x 2 1 x 3 1 bằng:
3
Câu 1: x
A. 0. B. . C. . D. 1.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu một hàm số liên tục trên khoảng a; b thì nó cũng liên tục trên mọi khoảng con của
khoảng a; b .
B. Mọi hàm số đa thức đều liên tục trên tập số thực.
C. Mọi hàm số phân thức hữu tỉ đều liên tục trên mọi khoảng mà nó xác định.
D. Nếu một hàm số liên tục trên hai khoảng liên tiếp a; b và b; c thì nó cũng liên tục trên
khoảng a; c .
Câu 3: Cho hàm số f x x5 x 1 . Xét phương trình f x 0 1 . Trong các mệnh đề sau,
hãy tìm mệnh đề sai
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
II. Tự luận:
3.8n 4.6n 16n1
Bài 1.Tính giới hạn của dãy số sau: lim
n 3n 4 24 n 3 3
Đề 10
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tính tổng S 1 0,9 (0,9)2 (0,9)3 ... (0,9)n1 ...
9
A. S 11. B. S 9. C. S 10. D. S .
10
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục tại x 1.
x 2 5x 4
kâi x 1 2x 2
A. f ( x ) x 1 B. f ( x ) 2
3 x 1 x 6x 5
kâi x 1
x 2 3x 2
kâi x 1
C. f ( x ) 1 2 x D. f ( x ) x 1
x kâi x 1
Câu 3: Đoàn trường tổ chức trò chơi lớn, tên của một đồng chí trạm trưởng được mã hóa bởi số 1234. Biết rằng
mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức A, O, H , T , N ,U với:
Hãy cho biết tên của đồng chí trạm trưởng này, bẳng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu thức
tương ứng.
A. TOAN . B. TUAN . C. HUAN . D. THOA.
x2 1 1
Câu 4: lim bằng.
x0
4 x 2 16
1
A. 0. B. . C. 4. D. 2.
4
Câu 5: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0?
2
A. lim
2n 1
. B. lim
1 x3
. C. lim
2n 1 n 3 . D. lim 2 x 3 .
3.2n 3n x x 2 2 x n 2n3 x 1 x 1
Câu 6: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
x 2 3x 2
A. Hàm số y liên tục trên các khoảng ; 2 và 2; .
x2
B. Hàm số y tan x liên tục trên .
C. Phương trình x 5 3x 4 5 x 2 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng 2;5 .
D. Hàm số y x íin x liên tục trên .
Câu 7: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,780780780... dưới dạng một phân số.
926 999 278 278
A. . B. . C. . D. .
333 10000 3333 333
Câu 8: lim
x 3 x 2 x 1 x 3 bằng.
3 1 1
A. . B. . C. 0. D. .
3 2 3 6
Câu 9: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
u
A. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S 1 , q 1.
1 q
B. lim ax k , a 0
x
1 1
Câu 10: lim 2 bằng.
x 2
x 4 x 2
1
A. . B. 0. C. 2. D. .
32
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Đề 11
3x 2 x 4
Câu 1. Tính lim .
x 0 2x
3 1 3
A. . B. . C. Không tồn tại. D. .
2 2 2
Câu 2. Hàm số nào sau đây liên tục tại x0 1 ?
2 x 5 khi x 1 x2 2x 3
A. f ( x) 3 2
. B. f ( x) .
x 2 x x 3 khi x 1 x 1
x2 9 x 8
khi x 1
C. f ( x) x 1 . D. f ( x) x 2.
7 khi x 1
x2 x 1 2x 1 4
Câu 3. Cho C lim
x 1 x 1
; A lim
x 0 x
; N lim
x
x 2 4 x x ; O lim
x x 4
. Tìm từ được mã hóa
1
A. lim x k . B. lim x k x0 k . C. lim C C . D. lim 0.
x x x0 x x x k
a) lim
x3 2 3 2 x
b) lim 2
1
3
3
c) lim
3 32 n1 6n
x 3 x 3 x 18
n 5n 2 9n 1
x
2 x 4 4 x6 9 x 27
2 x 3 3x 10
khi x 2
x2
Bài 2: Cho hàm số f ( x) ax 2 khi x 2 . Tìm a , b để hàm số f x liên tục tại x 2 .
bx 2 2 x 3
khi x 2
3 x
Đáp án đề 132:
Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn
1 3 5 7 9
2 4 6 8 10
Đề 12
3x 2 2 2 2 x a 2 a
Câu 1. Biết lim . ( là phân số tối giản). Tính giá trị của a b .
x 0 x b b
1 1
A. 3. B. 2. C. . D. .
2 2
Câu 2. Tính lim
x
x 2 3x 1 x .
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
a
Câu 3. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn 235, 235235235... (phân số tối giản). Tính M 7a b2 2b .
b
A. 649974. B. 649978. C. 649996. D. 649987.
2
x 2 x a khi x 2
Câu 4. Cho f ( x) 2a 1 khi x 2 . Biết f x liên tục trên . Tính tổng a b .
bx 3 khi x 2
A. 16. B. 14. C. 15. D. 17.
2x 1
Câu 5. Tính lim .
x 1 x 1
1 2
A. . B. . . C. D. .
2 7
1 1 1 (1) n
Câu 6. Tính tổng của cấp số nhân vô hạn , , ,..., n ,...
2 4 8 2
1 1 1
A. – 1. B. . C. . D. .
4 3 2
C. lim x k .
x
D. Hàm số hữu tỉ liên tục trên tập xác định của nó.
TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính giới hạn sau:
2 x 10 3 x 1 2.3n 6 n
a) lim
x 2 x 3 2 x 4
b) lim
x
3
27 x 3 6 x 9 x 2 12 x c) lim
n 2 n 3n 1 5
3 1
3 khi x 1
Bài 2: Cho hàm số f ( x) x 1 x 1 . Tìm m để hàm số f x liên tục tại x 1
mx 2 3mx 2 khi x 1
Đáp án đề 132:
Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn
1 3 5 7 9
2 4 6 8 10
Đề 13
I. TRẮC NGHIỆM
5n 6 5n 7
Câu 1: lim bằng:
4n 7 2 n 1
3 5 3
A. 0 B. C. D.
4 4 4
Câu 2: Trong các hàm số sau. Hàm số nào liên tục tại x 0
3 2 x3 8 2 1 3 x 2 2
2 khi x 0 khi x 0
A. f ( x ) x 4 x 3 B. f ( x ) x 1
3 x khi x 0 1 khi x 0
1 3 x 2
ò 0 x 3 3x 2 3x
C. f ( x ) 1 x D. kâi ò 0
f (x) x
2 ò 0
0 kâi ò 0
Câu 3: Số thập phân: 7,1234567894. ..... ( chu kỳ 1234567894 ) được ghi dưới dạng phân
a
số là (a,b ,b 0) khi đó a b bằng:
b
A. 71234567886 B. 61234567886 C. 81234567886 D. 91234567896
Câu 4: Khẳng định nào đúng:
x 1
A. Hàm số f ( x) liên tục trên .
x 1
B. Hàm số f ( x) x 1 không liên tục tại x 1
x 1
x 1
C. Hàm số f ( x) liên tục tại x 1
x 1
Câu 6: lim
x x 2 4 x x 3 5 x bằng:
A. B. 0 C. 1 D.
Câu 7: l im f ( x ) là:
x xo
A. Giới hạn bên trái của hàm số B. Giới hạn bên phải của hàm số
C. Giới hạn của hàm số tại vô cực D. Giới hạn của dãy số
n 1
1 1 1
Câu 8: Tổng của cấp số nhân vô hạn , ,
1
,..., n1 ,... là :
5 25 125 5
2 8 3 1
A. B. C. D.
3 3 4 6
x 1 1
Câu 9: lim bằng:
x 0 x
3 2 1
A. B. C. D. 0
2 3 2
Câu 10: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 9876 . Biết rằng mỗi chữ số trong số
này là giá trị của một trong các biểu thức H, O, A, N, G với:
x2 1
H lim 6 x 3 ; A lim
x 1 x 1 x 1
; N lim 9 x 2 63x 9 x 2 3 ;
x
5n 6.17 n1
G lim n1
17 10 n x
;O lim x 2 16 x x .
Tên của học sinh này là:
A. OANH B. HOAN C. HANG D. HONG
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
2018n1 20192 n2 x 1
a)lim
2020n 2021n1
b) lim
x 9 x 2 3x 3 8x 3 1 x c)lim
x 1 x x2 x 1
3
3 3x 2 x 2
Bài 2: Tìm m để hàm số f ( x ) khi x 2 liên tục tại x 2
x2 4
mx 2 khi x 2
Đề 14
I Trắc Nghiệm
x x
Câu 1: Tính lim
x 0
xx
2
A. B. C. 1 D.
5
Câu 2: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 5678 . Biết rằng mỗi chữ số trong số
này là giá trị của một trong các biểu thức H, O, A, N, G với:
16 x 1 16 x 2
H lim
x 2 x 2
;O xlim
1 x 4 x
; A lim 4 x 2 24 x 4 x 2 3 ;
4.15n 7.12n1
N lim n 1
12 10 n x
; G lim 3 x 3 1 3x .
x 1
2 2
A. B. C. D.
3 3
Câu 10: Trong các hàm số sau. Hàm số nào liên tục tại x 2
x 1 1
2 kâi ò 2 1 2 x 3
A. f ( x ) x 2 x
B. f ( x ) 2 x
ò 2
1 2
4
kâi ò 2 ò 2
3 2x3 8 2 2 3x 2
2 khi x 2 khi x 2
C. f ( x ) x 4 x 4 D. f ( x ) 2 x
3 x khi x 2 1 khi x 2
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
2n 2.9n1 x3 x
a)lim n2
4 9n1
b)lim
xx x 1 x
c) lim 4x 2 2x 3 x3 1 x
x 1 3 x2 1
khi x 0
Bài 2: Tìm m để hàm số f ( x ) x liên tục tại x 0
mx 2 5m khi x 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
A
B
C
D
Dề 15
Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
2n 3 3 2n 2 3 2n 2 3 2n 2 3
A. lim . B. lim . lim . D. lim .
2n 2 1 2 n 3 2 n 2 C. 2n3 4 2 n 2 1
4n 2 n 1 2n 5.7 n 3n 2 1 n 3n 1
Câu 2: Cho N lim 2
, H lim n n
, A lim 2
, O lim .
3 2n 3 7 1 2n n2
Tìm từ được mã hóa bởi chuỗi số 5023 ?
A. OANH . B. HANO. C. NHOA. D. HOAN .
Câu 3: Cho hàm số y f x xác định trên đoạn a; b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng ?
A. Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì phương trình
f x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng a; b .
B. Nếu f a . f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
a; b .
C. Nếu hàm số f x 0 liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì phương trình
f x 0 không có nghiệm thuộc khoảng a; b .
D. Nếu phương trình f x 0 có nghiệm thuộc khoảng a; b . thì hàm số f x 0 phải
liên tục trên khoảng a; b .
Câu 4: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,020202biểu diễn dưới dạng phân số là :
1 50 101 2
. B. . C. . D. .
A. 49 49 99 99
2n b
Câu 5: Cho dãy số un với un 5n 3 . Để dãy số (un) có giới hạn hữu hạn giá trị của b
là:
A. Kâoâng tofn taïib. B. b nâaän moät giaùtìòdïy nâagtlaø2.
C. b nâaän moät giaùtìòdïy nâag
t laø5. D. b laømoät íogtâö ï tïø
y yù.
Câu 6: lim x
x
x 2 2 x bằng :
A. 0. B. . C. . D. 2.
2x 1
Câu 7: xlim
2
bằng :
x2
A. . B. . C. 2 D. 2.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
1 1
Câu 8: Tính S 9 3 1 ... n 3 ... Kết quả là:
9 3
27
A. 14. B. . C. 16. D. 15.
2
x 2 3x 2
negï x 1
Câu 9: Cho hàm số f x x 1
2x 1 negï x 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f ( x) lieân tïï tìeân ;1 . n tïï tìeân .
B. f ( x) lieâ
C. f ( x ) kâoâng lieân tïï tìeân 1;1 . D. f ( x ) kâoâng lieân tïï tìeân 1; .
x 1 x2 x 1
Câu 10: lim bằng :
x0 x
1
A. . B. . C. 0. D. –1.
2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
* TỰ LUẬN
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
n n 1 3
5 6 3 x 2 6 x x2 4
a) lim b) lim c) lim
4 n 3 6 n x7 x 2 2 x 35 x 2 x2 4
Bài 3: Tìm giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục tại x0 1
3x 4 1
negï x 1
f x x 1
mx 2 5 negï x 1
Dề 16
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
TỰ LUẬN
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
7n 1 5 x2 4
a) lim
2 2 n 3
3.7 n
b) xlim
2 2 x 2 3x 2
c) lim
x
3
4 x 2 x 8 x3 3 x
Bài 3: Tìm m để hàm số sau liên tục tại x 2 :
x3 3 x 2 2 x
negï x 2 và x 3
f x x2 5x 6
x 2 mx 5 negï x 2
Đề 17
TRẮC NGHIỆM
1 1 1
Câu 1: Tính tổng S 1 ....
2 4 8
2 3
A. 1 B. C. 2 D.
3 2
Câu 2: Tính xlim x2 2x 5
A. B. C. 5 D. 3
m
Câu 3: Cho số thập phần 2,151515…..được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản . tính
n
m+n
A. 114 B. 38 C. 104 D. 312
1 x
Câu 4: Tính lim 2
x4
x 4
A. 0 B. 3 C. D.
Câu 5: Điền vào chỗ chấm:
x 2 1 3 x4 2x2 3
H lim
x 2 x 2
, N lim
x
x 2 6 x x , O lim
x 1 x 1
A. HUAN . B. THOA. C. TOAN . D. TUAN .
Câu 9: Hàm số nào liên tục tại x=1
x 2 5x 4
x 2 +1 kâi x 1 kâi x 1
A. f ( x ) B. f ( x ) x 1
2 x kâi x 1 3 x 1 kâi x 1
x2 6x 5
2x kâi x 1
C. f ( x) D. f ( x ) x 1
x 1 x 1
kâi ò=1
Câu 10: Tính lim 3.2n 1 5.3n 7 n
A. 3 B. C. D. 5
TỰ LUẬN
Đề 18
TRẮC NGHIỆM
C. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu f(x) không xác định tại x0 .
D. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu lim f ( x) f ( x0 )
x x0
x 2 1 3 3n 2 n
T lim
x 2 x 2 x
, N lim x 2 6 x x , O lim n
5.3 4.2 n
A. TOAN . B. THOA. C. TUAN . D. HUAN .
m
Câu 3: Cho số thập phần 0,3211111…..được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản . tính
n
m-n
A. -611 B. 611 C. 27901 D. -27901
1 1 1 a
Câu 4: Tổng S .... . Tính a+b
2 4 8 b
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
3x 7
Câu 5: tính lim
x 2 x2
A. B. C. 3 D. 5
x32
Câu 6: Tính lim 3
x 1 x 3x 2
A. không tồn tại B. C. D. 0
Câu 7: Tính lim
x
x2 x 4x2 1
A. B. 3 C. D. 5
Câu 8: Hàm số nào liên tục tại x=1
x 2 5x 4
6x 5 kâi x 1
A. f ( x) B. f ( x ) x 1
x 1 3 x 1
kâi x 1
x2 6x 5
kâi x 1 x 2 +1 kâi x 1
C. f ( x ) x 1 D. f ( x )
x 1 kâi ò 1 2 x kâi x 1
Câu 9: Điền vào chỗ chấm:
Hàm số y=f(x) gọi là liên tục trên …….nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong
13
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
2n 3n
Câu 10: tính lim
2n 1
A. B. C. -3 D. 0
TỰ LUẬN
Câu 1: Cho đường thẳng a và mặt phẳng P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu đường thẳng a và P có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong P
C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong P thì a / / P
D. Nếu đường thẳng a và P có một điểm chung duy nhất thì a và P cắt nhau
Câu 2: Cho các hàm số: y tan x (I); y cot x (II);
y cosx (III); y sin cosx (IV)
Trong các hàm số đã cho ở trên, những hàm số nào là hàm số chẵn?
A. (III), (IV) B. (I), (II), (IV) C. (III) D. (I), (III), (IV)
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M 2; 3 và véctơ v 3;1 . Phép tịnh tiến theo
véctơ v biến điểm M thành điểm M ' . Tìm tọa độ của điểm M ' .
A. M ' 5; 2 B. M ' 4;1 C. M ' 5;2 D. M ' 1; 4
Câu 4: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Khi đó số cách chọn 2
học sinh trong lớp sao cho có cả nam và nữ là:
A. 990 B. 45 C. 490 D. 500 .
Câu 5: Cho đường thẳng a nằm trên mp và đường thẳng b nằm trên mp . Biết / / .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. b / / . B. a / /b .
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau D. a / / .
Câu 6: Cho hình vuông MNPQ có MP cắt NQ tại O . Gọi K là trung điểm của đoạn MN . Phép đối
xứng trục OK biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. Điểm O B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
1 sin x
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y
cos x 1
A. \ 1 B.
C. \ k 2 k
D. \ k k
n
Câu 8: Cho khai triển a b C n0a n C n1a n 1b ... C nka n kb k ... C nnb n
(với a, b ; n *) 0 k n; k *) . Trong vế phải của khai triển trên có bao nhiêu số hạng?
A. n 1 B. k C. n D. n 1
6
Câu 10: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan x tan
5
6 11
A. B. C. D.
5 5 6 5
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để tổng số
chấm trên mặt xuất hiện của con súc xắc của hai lần gieo bằng 7 là:
1 1 7 1
A. B. C. D.
6 12 36 2
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M 1; 2, N 3;1 . Phép vị tự
1
tâm I với tỉ số k = − biến điểm M thành M ' , biến điểm N thành N ' . Tính độ dài đoạn thẳng
5
M 'N '?
A. M ' N ' 17 B. M ' N ' 25 C. M ' N ' 1 D. M ' N ' 5
Câu 13: Cho tập A gồm n phần tử ( n k 1; k, n ). Mỗi kết quả của việc lấy ra k phần tử khác
nhau của tập A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là:
A. Một tổ hợp chập k của n phần tử B. Một chỉnh hợp chập n của k phần tử
C. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử D. Một hoán vị của k phần tử
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có AC cắt BD tại điểm O và AB cắt CD tại E . Gọi F là
giao điểm của OE và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và SOE là:
A. Đường thẳng SO B. Đường thẳng SE
C. Đường thẳng SF D. Đường thẳng qua S và song song với BC
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 3x cos x
A. S k ; k k
B. S 2k ; k 2 k
4
8 4
C. S k 2 ; k 2 k . D. S k ; k k .
2
8 2 4
1
Câu 16: Cho và sin . Tính cos
2 5
2 5 2 5 2 6 2 6
A. cos B. cos C. cos D. cos
5 5 5 5
Câu 17: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền xu cân đối đồng chất 2 lần liên tiếp. Xác suất để mặt sấp không
xuất hiện trong cả hai lần gieo là:
1 3 2 1
A. B. C. D.
4 4 3 2
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2 3 sin 2x
A. 8 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 20: Trong các tập hợp sau, hàm số y cosx đồng biến trên tập hợp nào?
3
A. ;2 B. ; C. ; D. 0;
2 2 2 2 2
Câu 21: Cho A là biến cố của không gian mẫu . Gọi n A, n lần lượt là số phần tử của A , và
P A là xác suất của biến cố A . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình cosx
2
2
2
A. S k k
B. S k 2 k
3
3
2
C. S k 2; k 2 k D. S k 2 k
3 3
3
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua hai đường thẳng không chéo nhau có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua hai đường thẳng cắt nhau có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng song song có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 24: Tính tổng các nghiệm thuộc 0; 3 của phương trình sin x cos2x 2
3 5
A. B. . C. D. 3 .
2 2 2
A. a 3 20 B. a 3 6 C. a 3 18 D. a 3 120
Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó
D. Phép quay là phép dời hình
Câu 27: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x 1
A. S k 2 k
2
B. S k 2 k
C. S k k
2
D. S k k
Trang 3/6 - Mã đề thi 201 -
Câu 28: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. cos2 1 2 sin2 B. cos 2 sin2 cos2
C. cos2=2cos2 1 D. sin 2 2 sin .cos
Câu 29: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng P . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song
song với P ?
A. 0 B. vô số. C. 2 . D. 1 .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BC , BD . Giao tuyến
của hai mặt phẳng ABD và IJK là:
A. Đường thẳng qua K và song song với AD B. Đường thẳng KD
C. Đường thẳng KA D. Đường thẳng qua K và song song với AB
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa.
D. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 32: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Câu 33: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử n k 0; k, n là
n! n! n! n!
A. Ank B. C nk C. C nk D. Ank
n k ! n k ! n k ! k ! n k ! k !
2 3 15
Câu 34: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x với x 0
x
A. C 15
10
B. C 15
11 11
3 C. C 15
10 10
3 D. C 15
9 6
3
Câu 35: Cho 6 hình sau (mỗi hình là một từ bao gồm một số chữ cái):
HE, SHE, EYE, WOW, SOS, COACH.
Trong các hình trên có bao nhiêu hình có trục đối xứng.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 36: Cho n * thỏa mãn C n0 2C n1 3C n2 ... n 1C nn 524288 n 2 . Biết lấy n chia
cho 4 được số dư r với 0 r 3; r . Tính giá trị của r ?
A. r 1 B. r 0 C. r 2 D. r 3
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình
2
m 1 cos x m 1 sin x 2m 3 có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn x 1 x 2
3
. Tính số phần tử
Câu 39: Cho hình hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' có tất cả các cạnh đều bằng a a 0 và AC ' a Trên các
a 2a 3a
cạnh AB, AD, AA ' lần lượt lấy điểm M , N , P sao cho AM ; AN ; AP . Mặt phẳng
2 3 4
MNP cắt đường thẳng AC ' tại điểm Q . Tính AQ theo a .
5a 12a a 6a
A. AQ B. AQ C. . AQ . D. AQ
9 23 4 29
Câu 40: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh n 2, n . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 2n đỉnh của
1
đa giác. Biết xác suất 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Trong các mệnh đề sau,
5
mệnh đề nào đúng?
A. n 11;15 B. n 2;10 C. n 21; D. n 16;20
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Thiết diện của hình
lăng trụ ABC .A ' B 'C ' cắt bởi mặt phẳng A ' B 'G là
A. Hình thang B. Tam giác C. Hình bình hành D. Ngũ giác
Câu 42: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB / /CD, AB 2CD . Gọi M là
MA 1
điểm thuộc cạnh AD sao cho . Mặt phẳng qua M và song song với mp SAB cắt cạnh
MD 2
SD, SC , BC lần lượt tại điểm N , P,Q . Gọi S MNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và
S MNPQ
diện tích của tam giác SAB . Tính tỉ số
SSAB
S MNPQ 1 S MNPQ 1 S MNPQ 3 S MNPQ 2
A. . B. . C. . D. .
SSAB 3 SSAB 2 SSAB 4 SSAB 3
Câu 43: Trong một hộp có 4 quả cầu vàng; 5 quả cầu xanh và 6 quả cầu đỏ có kích thước và trọng
lượng đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 quả cầu trong hộp sao cho sau khi chọn các quả
cầu còn lại trong hộp có đủ ba màu.
A. 2163 B. 840 C. 3003 D. 2170
Câu 44: Cho E là tập các số tự nhiên gồm sáu chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số thuộc
tập hợp X 0;1;2; 3; 4;5;6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập E . Tính xác suất để số được chọn có dạng
x a1a2a 3a 4a 5a 6 trong đó a1 a2 a 3 a 4 a 5 a 6
5 4 8 3
A. . B. . C. . D. .
138 135 225 20
sin 3x cos 2x
Câu 45: Tìm số nghiệm thuộc khoảng (;2) của phương trình 0
sin x +1
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Trang 5/6 - Mã đề thi 201 -
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 đường thẳng
d1 : 2x y 6 0; d2 : 2x y 8 0; d3 : x y 1 0 . Phép đối xứng tâm I a;b biến đường thẳng
d1 thành đường thẳng d2 và biến đường thẳng d3 thành chính nó. Tính tổng a b ?
A. a b 1 B. a b 2 C. a b 4 D. a b 3
Câu 47: Trên đường thẳng d1 lấy 5 điểm phân biệt và trên đường thẳng d2 d2 / /d1 lấy n điểm phân
biệt n * . Biết có tất cả 175 tam giác mà 3 đỉnh lấy từ n 5 điểm trên. Tính n ?
A. n 10 B. n 8 C. n 7 D. n 9
Câu 48: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có AD / /BC , AD 2BC . Gọi M là
trung điểm của cạnh SD . Mặt phẳng P chứa BM và song song với AC cắt cạnh SA tại điểm E .
SE
Tính tỉ số:
SA
SE 3 SE 2 SE 3 SE 4
A. . B. . C. . D. .
SA 5 SA 3 SA 4 SA 5
Câu 49: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh SC , SD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. DC / / SAB B. MO / / SAB . C. NC / / SAB . D. NO / / SAB .
2019
Câu 50: Gọi M là tập hợp các giá trị của m để phương trình 2 sin x 3m 0 có nghiệm.
2
Tìm tập hợp M .
1 1 3 3 2 2
A. M 1;1 B. M ; C. M ; D. M ;
3 3 2 2 3 3
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường thẳng : 2 x 3 y 4 0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của
A. n (2;3). B. n (3; 2). C. n (3; 2). D. n (3; 2).
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (2;1) , trọng
7 4
tâm tam giác ABC là G ; , phương trình đường thẳng AB là x y 1 0 . Giả sử C ( x0 ; y0 ) . Giá trị
3 3
của biểu thức S 2 x0 y0 là:
A. S 9. B. S 18. C. S 10. D. S 12.
Câu 3. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x – 3 x –1 0 . Khi đó x1 x22 bằng:
2 2
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
2
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x 4sin x 5 là
A. 20. B. 8. C. 9. D. 0.
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 3 sin 2 x cos 2 x 2 . B. 3sin x 4 cos x 5 . C. sin x cos . D. 3 sin x cos x 3 .
4
Câu 6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x sin x 1 trên 0; 2 là
11 5 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 2
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x sin x cos x 1 trên khoảng 0; 2 là:
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. .
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC . Khi đó
CB song song với
A. AC M . B. AN . C. BC M . D. AM .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD . Lấy điểm M thuộc cạnh SD
SN
sao cho MD 2 SM . Gọi N là giao điểm của SA và ( MBC ) . Giá trị của tỷ số là
SA
SN 1 SN 1 SN SN
A. . B. . C. 3. D. 2.
SA 3 SA 2 SA SA
Câu 10. Từ một hộp chứa 12 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất
để lấy được 3 quả cầu màu xanh là
11 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
34 34 68 408
Câu 11. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của
đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
341 899 385 261
Câu 12. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng
các số ghi trên ba thẻ được chọn là một số chia hết cho 2
5 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
7 4 6 2
Câu 13. Cho cấp số cộng un , biết u2 3 và u4 7 . Giá trị của u15 bằng
Mã đề 111 – Trang 1
A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .
Câu 14. Cho một cấp số cộng (un ) có u1 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 .
1 1 1
Giá trị của biểu thức S ... là:
u1 u2 u2u3 u49u50
245 4 49 9
A. S . B. S . C. S . D. S .
246 23 246 246
Câu 15. Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 5 và công bội q 2 . Số hạng thứ sáu của un là:
A. u6 160. B. u6 320. C. u6 160. D. u6 320.
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ v 2; 1 và điểm M 3; 2 . Tìm tọa độ ảnh
M của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
A. M 5;3 . B. M 1;1 . C. M 1; 1 . D. M 1;1 .
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 3 . Gọi M ; N lầ lượt là trung điểm của AC và
BC , P là một điểm trên cạnh BD sao cho BP 2 PD . Diện tích của thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt
tứ diện ABCD là
5 51 5 147 5 147 5 51
A. S . B. S . C. S . D. S .
16 16 8 8
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường thẳng : 2 x y 3 0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ chỉ phương của
A. u (2; 1). B. u (1; 2). C. u (2;1). D. u (1; 2).
Câu 19. Phương trình x 2 4mx 4m 2 2m 5 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
5 5 5 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
1
Câu 20. Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng 0; của phương trình sin x . Giá trị của S là
2
A. S 0. B. S . C. S . D. S .
3 6
1
Câu 21. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x cos x 1 sin x cos x là
2
3
A. . B. 2 . C. . D. .
2 2
6
2
Câu 22. Số hạng không chứa x trong khai triển của x 2 , ( x 0) là
x
A. 240. B. 60. C. 160. D. 160.
Câu 23. Cho cấp số cộng un , biết u1 5 , và công sai d 2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 100. B. 50. C. 44. D. 75.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M 1; 2 thành điểm
M . Tọa độ điểm M là
A. M 2;1 . B. M 2; 1 . C. M 2; 1 . D. M 2; 1 .
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD có AB a; BC a 2 và BAD 450 . Diện tích của hình bình hành
ABCD là
A. S ABCD 2a 2 . B. S ABCD a 2 2. C. S ABCD a 2 3. D. S ABCD a 2 .
Câu 26. Phương trình ( x 2 2 x 3) 2 2(3 m)( x 2 2 x 3) m 2 6m 0 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m R. B. m 4. C. m 2. D. m 2.
Câu 27. Điều kiện để phương trình m.sin x 3cos x 5 có nghiệm là:
Mã đề 111 – Trang 2
m 4
A. . B. 4 m 4. C. m 34. D. m 4.
m 4
Câu 28. Cho P x (1 x )9 (1 x)10 (1 x)11 (1 x)12 (1 x)13 (1 x)14 (1 x)15 . Hệ số của số
hạng chứa x9 trong khai triển rút gọn của P x là:
A. 3000. B. 8008. C. 3003. D. 8000.
Câu 29. Một hộp đựng 8 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng. Số cách chọn ra 4 viên bi sao cho số
bi xanh bằng số bi đỏ là:
A. 280. B. 1160. C. 40. D. 400.
Câu 30. Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q 2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của un ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 31. Trong tam giác ABC có BC a; CA b; AB c , điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến vẽ từ A
và B vuông góc với nhau là:
A. 2a 2 2b 2 5c 2 . B. a 2 b 2 5c 2 . C. 2a 2 2b 2 3c 2 . D. 3a 2 3b 2 5c 2 .
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Khoảng cách từ điểm M (3; 4) đến đường thẳng
: 3 x 4 y 1 0 là:
24 8 16 12
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 33. Cho hai cấp số cộng hữu hạn, mỗi cấp số có 100 số hạng là: 4; 7;10;13;16;... và 1;6;11;16; 21;...
Có bao nhiêu số hạng có mặt trong cả hai dãy số trên
A. 21. B. 20. C. 18. D. 19.
Câu 34. Số nghiệm của phương trình 2 x 2 3x 5 x 1 là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
sin x 2 cos x 1
Câu 35. Giả sử M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên R .
sin x cos x 2
Giá trị của M m là:
A. 1 2. B. 0. C. 1. D. 1.
Câu 36. Giá trị nguyên lớn nhất của m để phương trình m sin x 2sin 2 x 3m cos 2 x 2 có nghiệm là
2
A. m 3. B. m 1. C. m 2. D. m 1.
Câu 37. Phương trình cos 2 x 4sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm thực.
A. m 0. B. 1 m 1. C. 1 m 1. D. m 0.
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2 x m 2
3
có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S .
A. T 6. B. T 3. C. T 2. D. T 6.
Câu 40. Cho tứ diện ABCD , M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC . P là điểm trên cạnh CD
AQ
sao cho CP 2 PD . Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q . Tính tỉ số ?
QD
1 2
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
2 3
Câu 41. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
1 37 5 2
A. . B. . C. . D. .
21 42 42 7
Câu 42. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác
nhau
A. 360. B. 15. C. 120. D. 180.
Mã đề 111 – Trang 3
Câu 43. Cho đa giác đều H có 16 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của H . Tính
số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của H .
A. 660. B. 1840. C. 240. D. 1820.
8
Câu 44. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x3 1 x
6
A. 28 . B. 70 . C. 56 . D. 56 .
Câu 45. Cấp số cộng un có số hạng đầu u1 3 , công sai d 5 , số hạng thứ tư là
A. u4 23 B. u4 18 C. u4 8 D. u4 14
1
Câu 46. Phương trình sin 4 x cos 4 x cos 2 x sin 2 2 x m 0 có nghiệm khi và chỉ khi
4
1
A. m . B. 8 m 0. C. 2 m 0. D. 0 m 2.
4
Câu 47. Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng
276 . Tích của bốn số đó là :
A. 585. B. 161. C. 440. D. 276.
Câu 48. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 3 , công bội q 2 . Biết Sn 765 . Tìm n ?
A. n 7. B. n 9. C. n 6. D. n 8.
u3
Câu 49. Cho cấp số nhân un , biết u1 12 , 243 . Tìm u9 .
u8
4 4 2
A. u9 78732. B. u9 . C. u9 . D. u9 .
6563 2187 2187
Câu 50. Cho bốn điểm A; B; C ; D không đồng phẳng. Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của AC và BC .
Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP 2 PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng MNP
là giao điểm của
A. CD và NP . B. CD và MN . C. CD và MP . D. CD và AP .
……………Hết……………
Mã đề 111 – Trang 4
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B Môn thi: TOÁN – LỚP 11 LẦN 1
MÃ ĐỀ 111 MÃ ĐỀ 112 MÃ ĐỀ 113 MÃ ĐỀ 114
1 A 1 C 1 D 1 B
2 C 2 B 2 C 2 D
3 D 3 A 3 B 3 C
4 B 4 D 4 A 4 A
5 D 5 A 5 B 5 C
6 B 6 B 6 A 6 B
7 C 7 D 7 C 7 D
8 A 8 C 8 D 8 A
9 A 9 C 9 B 9 C
10 C 10 D 10 C 10 D
11 B 11 B 11 D 11 A
12 D 12 A 12 A 12 B
13 D 13 A 13 A 13 A
14 C 14 C 14 C 14 B
15 A 15 B 15 B 15 D
16 B 16 D 16 D 16 C
17 A 17 D 17 D 17 D
18 B 18 C 18 A 18 B
19 D 19 B 19 C 19 C
20 C 20 A 20 B 20 A
21 D 21 D 21 D 21 C
22 A 22 C 22 C 22 B
23 C 23 B 23 B 23 D
24 B 24 A 24 A 24 A
25 D 25 A 25 C 25 A
26 C 26 D 26 D 26 D
27 A 27 C 27 B 27 C
28 B 28 B 28 A 28 B
29 D 29 C 29 A 29 C
30 C 30 A 30 C 30 B
31 B 31 B 31 D 31 A
32 A 32 D 32 B 32 D
33 B 33 A 33 B 33 A
34 A 34 B 34 D 34 B
35 D 35 D 35 A 35 D
36 C 36 C 36 C 36 C
37 A 37 D 37 B 37 A
38 B 38 B 38 C 38 C
39 D 39 A 39 D 39 D
40 C 40 C 40 A 40 B
41 B 41 B 41 A 41 D
42 D 42 D 42 B 42 B
43 A 43 A 43 C 43 C
44 C 44 C 44 D 44 A
45 B 45 B 45 B 45 A
46 C 46 C 46 A 46 C
47 A 47 A 47 D 47 B
48 D 48 D 48 C 48 D
49 C 49 B 49 A 49 B
50 A 50 A 50 D 50 D
Mã đề 111 – Trang 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HIỀN
MÔN: TOÁN LỚP 11
Mã đề: T11-01
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(đề chính thức)
Họ và tên học sinh:..............................................................Lớp 11/......Số báo danh: ..............Phòng thi:.............
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2 ) + ( y + 3) = 9 tâm là I. Gọi M là điểm bất kỳ
2 2
thuộc (C) và M’ là ảnh của điểm M qua phép quay tâm I góc quay 900 . Tính độ dài đoạn MM’.
A. MM ' = 2 13. B. MM ' = 2 5. C. MM ' = 3 2. D. MM ' = 2 3.
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số nhân?
A. 2, 4, 6, 8,.... B. 1, − 3, 9, − 27,.... C. 81, 27, 9, 3,.... D. 1, 2, 4, 8,....
Câu 4. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Có đường thẳng b ⊂ ( P) để b và a chéo nhau. B. Có đường thẳng b ⊂ ( P) để b song song với a.
C. Có đường thẳng b ⊂ ( P) để b và a cắt nhau. D. ( P) và đường thẳng a không có điểm chung.
Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Phép vị tự tâm A biến tam
giác AMN thành tam giác ABC có tỉ số vị tự k bằng
A. 0,5 B. 2. C. −0,5 D. −2
Câu 6. Từ một hộp chứa 6 tấm thẻ màu đỏ và 5 tấm thẻ màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 thẻ. Tính n(Ω).
A. n(Ω) = 120. B. n(Ω) = 165. C. n(Ω) = 100. D. n(Ω) = 330.
Câu 7. Cấp số cộng (un ) có số hạng u4 = 2 và số hạng u5 = 8 . Công sai d bằng
A. 6. B. 4. C. −6. D. 10.
2π
Câu 8. Các công thức nghiệm của phương trình cosx = cos là
3
2π π 2π π
A. x =+ k 2π=+; x ∈k 2π , k . B. x = + kπ =+ ;x kπ , k .
∈
3 3 3 3
2π 2π
C. x± = + kπ∈, k . D. x± = + k 2 π∈, k .
3 3
Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A. G ∈ ( ABC ) . B. A ∉ ( BGC ) . C. ( AGB ) ≡ ( BGC ) . D. BG ⊂ ( BGC ) .
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = x cot x . B. y = x tan x . C. y = x sin x . D. y = xcosx .
Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. tan x = 5π . B. 3sin x = π . C. 4 cos x = π . D. cot 2 x = 3 1. +
Câu 19. Từ khai triển ( 3 x − 4 ) thành đa thức, gọi S là tổng các hệ số của đa thức nhận được. Tính S .
5
phương trình của đường tròn ( C ') là ảnh của ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 2; 1) .−
Câu 3.2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / / CD và AB > CD .
a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: ( SAB) và ( SCD), ( SAD) và ( SBC ).
b) Giả sử AB = 3CD. Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm H là giao điểm của đường
SA
thẳng SA với mặt phẳng ( MBC ) và tính tỉ số .
SH
------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------
II). TỰ LUẬN
NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1 2,0 đ
1.1 cos2 x − 1
Câu 1.1 Tìm miền xác định của hàm số f ( x) = . (0.75)
(0,75) cos ( 2 x − 1)
• cos ( 2 x − 1) ≠ 0 0,25
π 1 π π 0,25
⇔ 2x −1 ≠ + kπ ⇔ x ≠ + + k.
• 2 4 2 2
π 1 kπ
D \
• = + + , k ∈
4 2 2 0,25
1.2 Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác 1. (0.75)
3 sin 2 x − cos2 x =
(0,75) 3 1 1
PT ⇔ sin 2 x − cos2 x = 0,25
2 2 2
π π 0,25
⇔ sin 2 x − = sin
6 6
π π π
2 x − 6 = 6 + k 2π x= 6
+ kπ
⇔ ⇔ (khong can ghi k ∈ Z )
2 x − π = 5π + k 2π x= π 0,25
+ kπ
6 6 2
1.3 Câu 1.3 Tìm số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh. (0. 5)
(0,5) Số đoạn thẳng tạo thành từ 15 đỉnh của đa giác lồi là C152 = 105. 0,25
•
0,25
• Vì đa giác có 15 cạnh nên suy ra số đường chéo là C152 − 15 =
90 đường chéo
Bài 2. 2,0 đ
2.1 Câu 2.1 Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3, u2 = −6 . Tìm u9 . (0.5)
(0,5) u1 =3, u2 =−6 ⇒ q =−2 0,25
u9 = u1q8 = 3. ( −2 ) = 768
8
0,25
2.2 Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác
(1,0) nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn
có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. (1.0)
n ( Ω ) =C184 0,25
Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách.
n ( A ) = C72C61C51 + C71C62C51 + C71C61C52
0,5
(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25)
n ( A ) 35
( A) =
P=
n ( Ω ) 68 0,25
2.3 Câu 2.3 Cho cấp số cộng (un ) , gọi S n = u1 + u2 + ..... + un −1 + un . Chứng minh rằng
(0,5) S 4 n . (0.5)
2 ( S3 n − S n ) =
Gọi d là công sai của CSC thì
3n [ 2u1 + (3n − 1)d ] n [ 2u1 + (3 − 1)d ]
2 ( S3 n − S n ) 2
= − 0,25
2 2
4nu1 + (8n 2 − 2n)d 2u + (4n − 1)d 0,25
2 = 4=
n 1 S 4 n (dpcm)
2 2
Bài 3 2,0 điểm
3.1 Câu 3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 3) =
2 2
16. Viết phương
(0,75)
v ( 2; −1) . (0.75)
trình của đường tròn ( C ') là ảnh của ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ =
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
x '= 2 + x 0,25
y ' =−1 + y
x= x '− 2
⇒ Thay vào phương trình của (C), có
y= y '+ 1
( x '− 2 − 1) + ( y '+ 1 + 3) =16 ⇔ ( x '− 3) + ( y '+ 4 ) =16
2 2 2 2
0,25
Phương trình của ( C ') ( x − 3) + ( y + 4 ) =
2
16.
2
0,25
=======
==============================================================
(*) Cách khác: ( C ) có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3) (0,25đ)
( C ') có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo
x ' = 2 +1 = 3
v= ( 2; −1) ⇒ I '(3; −4) (0,25đ)
y ' =−1 + (−3) =−4
(1,25)
A B 0,25
D C
0,5
HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích)
( SAB ) ∩ ( SCD ) =
Sx / / AB / / CD 0,25
( SAD ) ∩ ( SBC ) =
SI với= I AD ∩ BC 0,25
0,5
Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì H
= SA ∩ ( MBC ) . 0,25
============================================================== =======
S
M
A
B
0,25
D C
ID DC 1 AD 2
Cách 1. Ta có = =⇒ =
IA AB 3 AI 3
Kẻ DK / / IH ( K ∈ SA ) thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên HK = HS
AK AD 2 AK SA
Mà = =⇒ 2 AK =
=⇒ 2 KH ⇒ = 4.
AH AI 3 KH SH
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) =======
Cách 2.
S
M
A
B
D C
1
Gọi J là trung điểm của AD thì JM = SA
2
JM IJ 2 2 SA 4 SA
= = ⇒ JM = AH . Suy ra =⇒ = 4
AH IA 3 3 AH 3 SH
0,25
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm)
Ghi chú: Cách giải đúng nhưng khác với HD chấm thì GK cho điểm tương ứng với các ý trong HD chấm
Sau khi chấm xong, điểm toàn bài làm tròn đến 1 chữ số thập phân
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112
1. D 1. B 1. D 1. D 1. B 1. D 1. D 1. D 1. B 1. B 1. A 1. B
2. C 2. D 2. B 2. A 2. B 2. B 2. B 2. A 2. B 2. B 2. A 2. C
3. D 3. A 3. B 3. B 3. A 3. A 3. A 3. C 3. C 3. D 3. B 3. A
4. C 4. A 4. A 4. C 4. C 4. D 4. D 4. B 4. B 4. A 4. C 4. D
5. B 5. D 5. C 5. A 5. D 5. A 5. C 5. A 5. D 5. A 5. C 5. A
6. D 6. A 6. C 6. D 6. D 6. B 6. D 6. A 6. D 6. B 6. A 6. C
7. C 7. C 7. A 7. A 7. A 7. D 7. A 7. A 7. C 7. C 7. D 7. A
8. A 8. A 8. A 8. D 8. A 8. C 8. C 8. D 8. A 8. A 8. B 8. C
9. C 9. D 9. B 9. B 9. B 9. B 9. B 9. C 9. A 9. C 9. A 9. B
10. B 10. B 10. C 10. A 10. C 10. C 10. A 10. C 10. B 10. D 10. B 10. A
11. A 11. B 11. B 11. C 11. D 11. A 11. C 11. B 11. D 11. C 11. C 11. D
12. A 12. C 12. D 12. C 12. D 12. A 12. D 12. B 12. A 12. D 12. D 12. C
13. D 13. C 13. D 13. B 13. A 13. C 13. B 13. D 13. C 13. D 13. C 13. B
14. B 14. D 14. A 14. D 14. C 14. A 14. A 14. B 14. A 14. B 14. D 14. D
15. D 15. A 15. D 15. C 15. A 15. B 15. D 15. A 15. B 15. C 15. D 15. D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11
Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124
1. C 1. A 1. B 1. C 1. D 1. B 1. A 1. B 1. A 1. B 1. C 1. A
2. B 2. D 2. C 2. A 2. C 2. B 2. C 2. D 2. B 2. B 2. D 2. B
3. B 3. C 3. C 3. D 3. B 3. D 3. C 3. B 3. B 3. D 3. D 3. A
4. B 4. C 4. B 4. C 4. D 4. A 4. C 4. C 4. C 4. D 4. A 4. B
5. C 5. B 5. D 5. D 5. B 5. B 5. D 5. D 5. C 5. C 5. A 5. D
6. C 6. B 6. D 6. C 6. D 6. D 6. B 6. A 6. A 6. D 6. C 6. B
7. A 7. A 7. A 7. D 7. B 7. C 7. B 7. A 7. C 7. C 7. C 7. D
8. D 8. D 8. A 8. B 8. A 8. C 8. C 8. C 8. D 8. C 8. B 8. D
9. D 9. B 9. C 9. C 9. D 9. A 9. B 9. D 9. D 9. C 9. D 9. C
10. D 10. B 10. D 10. B 10. A 10. A 10. A 10. D 10. D 10. B 10. D 10. A
11. D 11. A 11. C 11. B 11. A 11. D 11. A 11. B 11. B 11. C 11. B 11. C
12. B 12. C 12. B 12. B 12. D 12. C 12. A 12. B 12. A 12. D 12. D 12. C
13. A 13. A 13. A 13. A 13. C 13. D 13. D 13. A 13. B 13. A 13. B 13. A
14. A 14. C 14. D 14. C 14. C 14. A 14. D 14. C 14. D 14. A 14. A 14. D
15. A 15. D 15. A 15. A 15. C 15. A 15. B 15. C 15. D 15. A 15. A 15. A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM
1. MÃ ĐỀ 101, 104, 107, 110, 113, 116, 119, 122
Trang 1/12
Câu 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD và
(2,0điểm). AB = 2CD, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và
SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SCD).
Hình vẽ
0,25đ
Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (AB 2CD) thì không
chấm câu c.
a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
S ∈(SAB) ∩ (SCD) (1) 0,25
Lại có : AB (SAB)
CD (SCD)
AB//CD (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
đường thẳng d đi qua S, song song với AB và CD. 0,25
(Học sinh có thể không nêu AB (SAB), CD (SCD) vẫn cho 0,25
điểm)
b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
Trong mặt phẳng (SBD), gọi I là giao điểm của MN với SO.
+ (AMN) ∩ (SAC)= AI 0,25
Trong mặt phẳng (SAC), kẻ AI cắt SC tại K. Suy ra K = SC∩(AMN). 0,25
Trang 2/12
c.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC.Chứng minh rằng OG song song mặt
phẳng (SCD).
Gọi E là trung điểm SC.
BG 2
Ta có G là trọng tâm SBC (1)
BE 3
AB OB BO 2
AB / /CD 2 (2)
CD OD BD 3
BG BO
Từ (1) và (2) OG / / DE
BE BD 0,25
OG SCD , DE SCD OG / / SCD.
(Học sinh không chứng minh mà công nhận 0,25
BO 2
thì không chấm)
BD 3
Trang 3/12
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được
chọn. 0,25
Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C4 6 cách.
2
Trang 4/12
2. MÃ ĐỀ 102, 105, 108, 111, 114, 117, 120, 123
Trang 5/12
Câu 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD
(2,0điểm). và CD = 2AB, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
SA và SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SB với mặt phẳng (DMN).
c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SAB).
Hình vẽ
0,25đ
Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được
0,25đ
+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (CD 2AB) thì
không chấm câu c.
a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
Ta có : S ∈(SAB) ∩ (SCD) (1) 0,25
Lại có : AB (SAB)
CD (SCD)
AB//CD (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
đường thẳng d đi qua S, song song với AB và CD. 0,25
(Học sinh có thể không nêu AB (SAB), CD (SCD) vẫn cho 0,25
điểm)
b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SB với mặt phẳng (DMN).
Trong mặt phẳng (SAC), gọi I là giao điểm của MN với SO.
(DMN) ∩ (SBD)= DI 0,25
Trong mặt phẳng (SBD), kẻ DI cắt SB tại K. Suy ra K = SB∩(DMN). 0,25
Trang 6/12
b.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt
phẳng (SAB).
Gọi E là trung điểm SB.
CG 2
Ta có G là trọng tâm SBC (1)
CE 3
AB OA 1 CO 2
AB / /CD (2)
CD OC 2 CA 3
CG CO
Từ (1) và (2) OG / / AE 0,25
CE CA
OG SAB , AE SAB OG / / SAB . 0,25
(Học sinh không chứng minh mà công nhận
CO 2
thì không chấm)
CA 3
Trang 7/12
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được
chọn. 0,25
Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C42 6 cách.
Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.
+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu
thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.
Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14 4 cách. 0,25
Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc
một đội, có:
C93 C31.C71 63 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.
294 4
n( A) 42 252 294 P( A) 1 . 0,25
462 11
Lưu ý:
Trường hợp 2 có thể làm như sau
Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14 4 cách (đã chọn 2 cầu thủ).
Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào
cùng thuộc một
đội như sau:
+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn) có: 2.2.2 cách.
+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 1 cầu thủ
thuộc nhóm 2 có: (C32.2.2).3 cách
+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 2 cầu thủ
thuộc nhóm 2 có: (C31.2).C32 cách
+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1 cách
Suy ra trường hợp 2 có: C14 2.2.2 (C32.2.2).3 (C31.2).C32 1 252 cách
Trang 8/12
3. MÃ ĐỀ 103, 106, 109, 112, 115, 118, 121, 124
Câu 1 (2,0 điểm)
2
Giải các phương trình sau: a) sin x . b) cos2x cos x 2 0.
2
a) 2
sin x sin x sin 0,25
2 4
1,0 x k.2
4
điểm (với k ).
x 3 k.2 0,75
4
(Thiếu k vẫn cho điểm tối đa, nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
b) cos2x cos x 2 0 2cos2 x cos x 3 0 0,25
cos x 1
0,25
cos x 3
1,0 2
điểm
3
cos x (vô nghiệm) 0,25
2
cos x 1 x k.2 (với k ). 0,25
(Thiếu k vẫn cho điểm tối đa)
Trang 9/12
Câu 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AD song song với BC
(2,0điểm). và AD = 2BC, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
SB và SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
c) Gọi G là trọng tâm SCD. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SBC).
Hình vẽ
0,25đ
Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được
0,25đ
+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (AD 2BC) thì
không chấm câu c.
a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
Ta có : S ∈(SAD) ∩ (SBC) (1) 0,25
Lại có : AD (SAD)
BC (SBC)
AD//BC (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là
đường thẳng d đi qua S, song song với AD và BC. 0,25
(Học sinh có thể không nêu AD (SAD), BC (SBC) vẫn cho 0,25
điểm)
b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
Trong mặt phẳng (SBD), gọi I là giao điểm của MN với SO.
(AMN) ∩ (SAC)= AI 0,25
Trong mặt phẳng (SAC), kẻ AI cắt SC tại K. Suy ra K = SC∩(AMN). 0,25
Trang 10/12
b.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt
phẳng (SCD).
Gọi E là trung điểm SC.
DG 2
Ta có G là trọng tâm SCD (1)
DE 3
AD OD DO 2
AD / / BC 2 (2)
BC OB DB 3
DG DO
Từ (1) và (2) OG / / BE 0,25
DE DB
OG SBC , BE SBC OG / / SBC . 0,25
(Học sinh không chứng minh mà công nhận
DO 2
thì không chấm)
DB 3
Trang 11/12
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được
chọn. 0,25
Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C42 6 cách.
Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.
+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu
thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.
Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14 4 cách. 0,25
Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc
một đội, có:
C93 C31.C71 63 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.
294 4
n( A) 42 252 294 P( A) 1 . 0,25
462 11
Lưu ý:
Trường hợp 2 có thể làm như sau
Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14 4 cách (đã chọn 2 cầu thủ).
Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào
cùng thuộc một
đội như sau:
+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn) có: 2.2.2 cách.
+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 1 cầu thủ thuộc nhóm 2 có: (C32.2.2).3 cách
+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 2 cầu thủ thuộc nhóm 2 có: (C31.2).C32 cách
+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1 cách
Suy ra trường hợp 2 có: C14 2.2.2 (C32.2.2).3 (C31.2).C32 1 252 cách
Ghi chú: Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
Trang 12/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TIẾN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán – Lớp 11
(Đề gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 001
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 0) . Tọa độ điểm B là ảnh của điểm A qua phép quay
tâm O góc quay 900 là
A. B (3; 0) . B. B (0;3) . C. B (3;0) . D. B (0; 3) .
2
Câu 2: Số tự nhiên n thỏa mãn An 210 là
A. 15 . B. 12 . C. 21 . D. 18 .
0 2018 1 2017 2 2 2016 3 2017 2018
Câu 3: Tổng S C2017 3 2 C2017 3 2 C2017 3 2 ... C2017 3.2 bằng
2017 2018 2017 2018
A. 5 B. 6.5 C. 6.5 D. 5
Câu 4: Một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng . Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để lấy ra 4 viên
bi có đủ 3 màu bằng
1 1 1 2
A. B. C. D.
2 3 4 3
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y tan x là
A. D \ k , k . B. D \ k , k .
2
C. D \ k 2 , k . D. D \ k 2 , k .
2
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v ( 1;3) và điểm A(2;3) . Tìm tọa độ điểm B, biết A là ảnh
của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v ?
A. B (1;0) B. B (1;6) C. B (3;0) D. B (3;6)
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình tan 2 x tan là
3
A. x k . B. x k 2 . C. x k . D. x k .
3 6 6 2 6
Câu 8: Công thức nghiệm của phương trình cos x cos là
x k x k2 x k x k2
A. . B. . C. . D. .
x k x k2 x k x k 2
Câu 9: Hệ số của x 4 trong khai triển (2 x 1)11 bằng
A. 42240 B. 42240 C. 5280 D. 5280
6
2
Câu 10: Số hạng không chứa x trong khai triển x 2 là
x
4 4 2 4
A. 2 C6 B. 2 C6 C. 22 C62 D. 24 C62
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2 x 5cos x 3 0 là
x k 2 x k 2 x k 2
x k2 3 6 3
A. 3 B. . C. . D. .
2
x arccos(3) k 2
x k 2
x k 2
x k 2
3 6 3
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5sin 2 x m cos 2 x 2m 1 có
nghiệm ?
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
2
Câu 13: Phương trình 3 4cos x 0 tương đương với phương trình nào sau đây ?
sao cho MN cắt BD tại I (như hình vẽ). Hỏi điểm I không thuộc mặt M
phẳng nào sau đây ?
N
A. BCD . B. CMN .
B
I
C. ABD . D. ACD . D
Câu 49: Hàm số y 2 3cos x có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là n . Giá trị biểu thức
T M 2n bằng
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 50 : Hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình tứ diện trong không gian?
A
C A
C
B B
D D
A
A
D B
C D
B C
A. B. C. D.
----------- HẾT ---------
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49
A
B
C
D
Câu 1: Cho phương trình cos 3 x − cos 2 x + m cos x − 1 = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
π
trình có đúng 7 nghiệm x ∈ − ; 2 π
2
A. 2. B. 4 . C. 1 . D. 8.
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. Dãy (un) bị chặn trên thì (un) bị chặn. B. Mỗi dãy số là một hàm số.
C. Mỗi hàm số là một dãy số. D. Dãy (un) không tăng thì dãy số đó giảm.
Câu 3: Cho phương trình 2 cos 2 x − cos x + 1 = 0 . Khi đặt t = cos x , ta được phương trình nào dưới đây?
A. 2t 2 + t + 1 = 0 B. t + 1 = 0 C. −4t 2 − t + 3 = 0 D. 4t 2 − t − 1 = 0
Câu 4: Khai triển ( x + 2 )16 có tất cả bao nhiêu số hạng ?
A. 11 . B. 17 . C. 12 . D. 10 .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AC, BD và BC sao cho MC =
PC 1
3MA, BN = 2ND, = . Gọi Q là giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (MNP). Tính tỉ số
PB 5
AQ
.
AD
A. 7 B. 2 C. 5 D. 2
. . . .
15 15 12 17
Câu 6: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 vị trí khác nhau.
Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một phòng duy nhất.
Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác xuất để trong 4 lần thi thì bạn
Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí.
A. 4 . B. 253 . C. 26 . D. 253 .
75 6912 35 1152
Câu 7: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp . Nếu có m cách thực hiện hành động thứ
nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có bao nhiêu cách hoàn thành
công việc?
A. m n . B. m.n . C. m n . D. m n .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : ( x − 3)2 + ( y + 1)2 = 9 . Viết phương trình của đường tròn
(C ') là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I (1; 2) tỉ số k = 2.
A. ( x − 4 )2 + ( y + 6 )2 = 9. B. ( x + 4 )2 + ( y − 6 )2 = 36
C. ( x − 5 )2 + ( y + 4 )2 = 9. D. (C) : ( x + 5 )2 + ( y − 4 )2 = 9
Câu 9: Một giỏ hoa quả đựng 7 quả cam, 6 quả lê, 5 quả táo , 4 mận , biết rằng các quả trong cùng một loại là
phân biệt . Chọn ngẫu nhiên từ giỏ hoa quả ấy ra 4 quả, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 quả cùng
loại.
A. 2808 . B. 24 . C. 4507 . D. 185 .
7315 209 7315 209
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = tan x là :
A. . B. D = \ {kπ | k Z }. ∈
C. π D. π
D = \ k | k Z . ∈ D=\ +kπ | k ∈Z .
2 2
Mã đề 134 trang 1/5 -
Câu 11: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số
π
y = 4sin ( t 60 ) −10 , với+ t ∈ Z và 0 < t ≤ 365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có
178
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.
A. 29 tháng 5 . B. 28 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 .
Trong không gian cho các đường thẳng a, b, ∆ và hai mặt phẳng ( P ) , (Q). Khẳng định nào sau đây sai
Câu 12: ?
A. (P) ∩ (Q)∆ = B. a / /(P) C. a / /(P) D. a / /(P)
a ⊂ ( P) ⇒ a / / ∆.
⇒ a / / ∆. a / /(Q) ⇒ a / / ∆. a ⊂ (Q) ⇒ a / / ∆. (P) ∩ (Q)
∆=
(P) ∩ (Q) (P) ∩ (Q)
b ⊂ (Q) ∆= ∆=
a / / b
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho v ( a; b ) . Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Tv biến điểm M ( x; y ) thành
điểm M ' ( x'; y') là :
A. x = a x' B. x' = x a+ C. x'+ x = a D. x' = x a−
y = b y' y ' = y b+ y '+ y = b y ' = y b−
Câu 14: Có bao nhiêu số thực dương a để 3 số 1 + 3a, a − 5, 1 − a theo thứ tự lập thành cấp số cộng ?
2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a. Gọi E là trung điểm cạnh AB, F là điểm thuộc
cạnh BC sao cho BF = 2FC, G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG = 2GD. Tính độ dài đoạn giao
tuyến của mặt phẳng (EFG) với mặt phẳng (ACD) theo a.
A. 5 B. 4 5 C. 19 D. 19
a. a. a. a.
19 19 45 15
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD. Khi đó, khẳng định
nào sau đây đúng?
A. IJ / /CM ,trong đó M là trung điểm của BD. B. IJ / / BD.
C. IJ / / CD. D. IJ / / AC.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB là đáy lớn, CD là đáy bé). Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI, trong đó I là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là SK, trong đó K là một điểm thuộc mặt phẳng
(ABCD).
C. Hình chóp S.ABCD có bốn mặt bên.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO, trong đó O là giao điểm của 2 đường thẳng AC
và BD.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để phương trình x 4 + 2 ( 2a + 1) x 2 − 3a = 0 có 4 nghiệm phân
biệt lập thành một cấp số cộng?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: n −1 2
Cho dãy số ( un ) với un = 2 ; biết uk = . Hỏi uk là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
n +1 13
A. Thứ sáu. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm.
Câu 20: Phương trình 3.sin 3 x + cos− 3x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. π 1 B. π 1 C. π D. π π
sin 3 x − − = sin 3 x + − = sin 3 x + − = 1 sin 3 x + − =
6 2 6 2 6 6 6
Câu 21: m sin x + 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = nhỏ hơn 3?
cos x + 2
A. 7. B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 6 đứng liền giữa hai chữ
Mã đề 134 trang 2/5 -
số 5 và 7 ?
A. 6600. B. 7440. C. 8400. D. 4560.
Câu 23: Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm của SO . Mặt
phẳng (IAB ) cắt hình chóp S .ABCD theo thiết diện là hình gì ?
A. Hình thang B. Ngũ giác C. Tam giác D. Hình bình hành
Câu 24: Đội văn nghệ của một nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C.
Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ đó để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A?
A. 30. B. 100. C. 15552. D. 78.
Câu 25: Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 20 nam và 25 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học sinh tham gia vệ
sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có nhiều nhất 1 học sinh
nam?
A. 600. B. 8300. C. 3800. D. 2620.
Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu tiên là u và công sai d . Khẳng định nào sau đây sai ?
1
A.
Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng ( un ) là : Sn =
( u1 + un ) n .
2
B. (un) là cấp số cộng ⇔ un+1 = un + d, ∀n ∈ N*
C. Công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng ( un ) là : u = u + (n − 1)d .
n 1
D. (un) là cấp số cộng ⇔ uk = uk −1 uk ++1 ( k ∀2, k≥ )∈. Ν
Câu 27: Hai xạ thủ bắn súng độc lập. Xác suất bắn trúng của xạ thủ A là 0,9 và xác suất bắn trúng của xạ thủ B
là 0,8. Hai xạ thủ mỗi người bắn một viên đạn. Tính xác suất để chỉ có một xạ thủ bắn trúng bia.
A. 0,18. B. 0, 72. C. 0, 26. D. 0, 98.
Câu 28: Cho cấp số cộng ( un ) biết u3 + u8 = 22. Tính S10 .
A. S10 = 80. B. S10 = 120. C. S10 = 110. D. S10 = 100.
Câu 29: Tìm khẳng định sai.
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có duy nhất một điểm chung nữa.
D. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm.
A. m ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) B. m ∈ (−∞; −1] ∪ [1; +∞) C. m ∈ (1; +∞ ) D. m ∈ (−∞; −1)
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn có độ dài bằng a, BC là đáy bé
có độ dài bằng b. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC. Mặt phẳng ( ADJ ) cắt
SB,SC theo thứ tự tại M,N. Mặt phẳng ( BCI ) cắt SA, SD theo thứ tự tại P, Q. Gọi E là giao điểm của
AM và PB, F là giao điểm của CQ và DN. Tính độ dài đoạn EF theo a,b.
A. 1 B. 2 C. 2 D. 1
EF = (a b) + EF = (a b) + EF = (a b) + EF = (a b) +
4 3 5 2
Câu 32: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện
2
gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người được
5
chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?
A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 33: Giải phương trình sin x = sin α (hằng số α ∈ ) ta được các nghiệm là :
(k )
A. x = α+ k 2π , x=− +α k 2π ∈ B. x = α + kπ , x = π −α + kπ ( k ∈ )
C. x = α+ kπ , x=− +α (k
kπ ∈ ) D. x = α + k 2π , x = π − α + k 2π ( k ∈ )
Câu 34: 0
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, góc ∠ABC = 60 ,∆ SBC đều. Gọi I trên
A. y = 1 sin
− x. B. y = cos x . C. y = sin x . D. y = 1 +sin x .
Câu 48: Xác suất sinh con trai trong một lần sinh là 0,51. Một người sinh hai lần, mỗi lần một con. Tính xác
suất P để người đó sau khi sinh 2 lần có ít nhất một con trai .
A. P 2499 B. P 7599 C. P 51 D. P 2601
10000 10000 100 10000
Câu 49: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ∆ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC.
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (ACD) B. (BCD) C. (ABC) D. (ABD)
Câu 50: Cho đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B phân biệt cùng thuộc mặt phẳng (α ) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. d ⊄ (α ). B. d ∈ (α ). C. d ⊂ (α ). D. (α ) ⊂ d .
---------------HẾT---------------
Đáp án Mã đề 245
1.C 2.B 3.D 4.D 5.C 6.A 7.B 8.A 9.C 10.B 11.C 12.C 13.C
14.B 15.B 16.D 17.B 18.A 19.D 20.B 21.A 22.D 23.B 24.A 25.A 26.B
27.B 28.C 29.D 30.A 31.A 32.D 33.B 34.D 35.C 36.A 37.C 38.D 39.B
40.D 41.A 42.D 43.C 44.B 45.D 46.A 47.C 48.A 49.C 50.B
Đáp án Mã đề 356
1.D 2.C 3.C 4.C 5.A 6.D 7.B 8.D 9.D 10.B 11.D 12.A 13.A
14.C 15.D 16.B 17.B 18.B 19.A 20.D 21.C 22.D 23.B 24.A 25.D 26.B
27.D 28.D 29.C 30.C 31.A 32.A 33.B 34.B 35.B 36.A 37.C 38.C 39.D
40.C 41.C 42.D 43.C 44.B 45.D 46.B 47.A 48.A 49.A 50.D
Đáp án Mã đề 467
1.A 2.D 3.A 4.A 5.A 6.C 7.D 8.D 9.D 10.C 11.C 12.B 13.C
14.A 15.B 16.D 17.D 18.C 19.C 20.B 21.A 22.C 23.C 24.B 25.B 26.A
27.B 28.A 29.A 30.B 31.C 32.B 33.C 34.C 35.B 36.A 37.D 38.C 39.C
40.C 41.D 42.D 43.C 44.B 45.B 46.B 47.B 48.D 49.B 50.A
Đáp án Mã đề 578
1.A 2.A 3.C 4.D 5.C 6.D 7.D 8.C 9.A 10.B 11.D 12.B 13.A
14.C 15.A 16.C 17.A 18.A 19.D 20.D 21.D 22.A 23.A 24.D 25.C 26.A
27.D 28.D 29.D 30.B 31.A 32.C 33.D 34.D 35.C 36.D 37.C 38.C 39.D
40.C 41.A 42.B 43.C 44.C 45.B 46.A 47.A 48.A 49.C 50.C
Đáp án Mã đề 689
1.C 2.A 3.D 4.D 5.B 6.B 7.D 8.A 9.A 10.A 11.C 12.B 13.A
14.D 15.A 16.B 17.B 18.D 19.D 20.C 21.D 22.C 23.C 24.A 25.C 26.A
27.B 28.A 29.C 30.A 31.D 32.D 33.A 34.B 35.B 36.B 37.C 38.D 39.D
40.C 41.C 42.D 43.C 44.D 45.C 46.C 47.A 48.D 49.D 50.B
Đáp án Mã đề 790
1.C 2.B 3.B 4.A 5.A 6.D 7.B 8.B 9.B 10.A 11.A 12.C 13.C
14.C 15.C 16.D 17.B 18.B 19.D 20.C 21.A 22.B 23.D 24.B 25.C 26.A
27.C 28.D 29.A 30.B 31.D 32.A 33.C 34.C 35.A 36.D 37.B 38.A 39.A
40.B 41.D 42.A 43.D 44.A 45.A 46.A 47.B 48.B 49.C 50.D
Đáp án Mã đề 801
1.C 2.C 3.B 4.D 5.C 6.C 7.D 8.B 9.D 10.B 11.A 12.C 13.A
14.A 15.C 16.A 17.C 18.D 19.A 20.C 21.D 22.D 23.A 24.D 25.A 26.A
27.B 28.A 29.B 30.A 31.C 32.B 33.D 34.D 35.A 36.B 37.B 38.C 39.D
40.D 41.D 42.B 43.B 44.B 45.B 46.A 47.D 48.A 49.A 50.C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A TOÁN 11 - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Lớp 11A4 có 40 học sinh, gồm 20 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách xếp lớp 11A1 thành hai hàng
, một hàng nam và một hàng nữ trong giờ chào cờ ?
C. 2. 20!
2
A. 40! B. A 20
40
D. C 20
40
u 1
Câu 2: Cho dãy số u n có 1 . Tính u 20
u
n 1 u n
2n 2
A. 380 B. 381 C. 379 D. 419
sin 4x
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 0 được biểu diễn đúng trong hình nào sau đây
cos 2x 1
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các phép biến hình sau, phép nào không là một phép dời hình
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục .
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là nghịch đảo của nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự đối nhau.
Câu 5: Điều kiện của m để phương trình 3 sinx cosx 1 m có nghiệm là ?
A. 3 m 1 B. 1 m 3 C. 2 m 2 D. 3 m 1
Câu 6: Cho hình chóp có số mặt bằng 10, hỏi số cạnh của nó là bao nhiêu
A. 18 B. 20 C. 10 D. 22
Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin 3x sinx trên 2π;π
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
n 1
Câu 8: Cho dãy số u n có u n 1
8
. Số là số hạng thứ mấy của dãy số ?
2n 1 15
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 9: Trong một phép thử có không gian mẫu Ω có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu biến cố có xác suất
0;1
A. 1023 B. 1022 C. 512 D. 256
Câu 10: Trong tam giác Pascal, tính tổng của tất cả các số hạng từ hàng thứ 1 đến hàng thứ 11.
A. 1023 B. 2047 C. 8191 D. 4095
Câu 11: Hình tam giác ABC có A 1;1 , B 2, 3 ,C 0; 4 . Đường thẳng nào sau đây là trục đối xứng của
tam giác ABC ?
A. x 3y 2 0 B. Không có trục đối xứng
C. x 3y 7 0 D. x 3y 7 0
Câu 12: Tìm tổng các hệ số trong khai triển 2 3x
2018
A. -1 B. 1 C. 0 D. 2018
Trang 1/6 - Mã đề thi 112 -
Câu 13: Trong các dãy số sau , dãy số nào tăng
1 n5 1 2n 1
A. u n n B. u n C. u n D. u n
2 3n 1 n n 1
Câu 14: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không có điểm chung
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song
C. Hai đường thẳng đồng phẳng thì cắt nhau
D. Hai đường thẳng không đồng phẳng thì chéo nhau
Câu 15: Cho dãy số u n có Sn u1 u2 ... un n 2 4n
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. u n là một cấp số cộng có công sai d 3
B. u n là một cấp số cộng có công sai d 2
C. u n là một cấp số cộng có u10 25
D. u n là một cấp số cộng có u10 21
Câu 16: Phương trình cos 2x 2sin x m 1 0 có nghiệm khi và chỉ khi
A. 2, 5 m 10 B. 2 m 10 C. 2, 5 m 2 D. m 2, 5
Câu 17: Trong một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là Ω , hai biến cố A và B thỏa mãn
A B Ω và A B khi và chỉ khi A và B là hai biến cố có quan hệ ?
A. A và B xung khắc B. A và B đối nhau
C. A và B đối nhau D. A và B độc lập
Câu 18: Phần đồ thị của hàm số y sin x trên đoạn 2π; 4π có bao nhiêu tâm đối xứng
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
A. 56 B. 76 C. 74 D. 67
Câu 23: Ngày nhỏ, trẻ con thường hay chơi trò chơi chiếu bóng. Chúng khoét một hình chữ nhật trên một
tấm bìa, rồi để tấm bìa song song với tường nhà. Sau đó chúng chiếu đèn pin vào ô chữ nhật trên tấm bìa
để ảnh sáng lọt qua và in hình trên bức tường. Cho biết khảng cách từ tấm bìa đến bức tường bằng 3 lần
khảng cách từ dây tóc bóng đèn đến tấm bìa . Hỏi diện tích khung hình in trên tường to gấp mấy lần
khung hình chữ nhật trên tấm bìa?
A. 8 B. 9 C. 25 D. 16
S
Câu 24: Cho cấp số cộng u n có u1 1 , công sai d 2 . Gọi Sn u1 u2 ... un . Tính 2018
S 2019
2018 2 1 2016 2 1 2017 2 1 20192 1
A. B. C. D.
20192 1 2017 2 1 2018 2 1 20102 1
Trang 2/6 - Mã đề thi 112 -
Câu 25: Có 4 quyển Toán, 3 quyển Lý, 3 quyển Hóa và hai quyển Tiếng anh, các quyển sách đôi một
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các quyển sách lên giá sách sao cho các quyển cùng môn luôn cạnh
nhau và 3 môn Toán, Lý, Hóa cũng phải cạnh nhau.
A. 20736 B. 5184 C. 41472 D. 10368
Câu 26: Một sinh viên ra trường đi phỏng vấn xin việc tại một công ty. Sau khi phỏng vấn xong các kiến
thức chuyên môn, giám đốc đưa ra 3 lựa chọn.
Một là anh sẽ vào làm việc trong công ty với lương tháng cố định là 5.000.000 đồng một tháng.
Hai là anh sẽ làm viêc với mức lương khởi điểm 3.000.000 đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ
được tăng thêm 400.000 đồng cho các tháng sau.
Ba là anh sẽ làm việc với mức lương khởi điểm 4.000.000 đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ
được tăng thêm 200.000 đồng cho các tháng sau.
Thời gian thử việc theo cả 3 phương án là 12 tháng. Hỏi anh sinh viên sẽ lựa chọn phương án nào để
có lợi nhất về thu nhập trong thời gian thử việc .
A. Phương án 3 B. Phương án 1
C. Phương án 2 D. 3 phương án như nhau.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị x thuộc π;π để sin x;sin 2x;sin 3x theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 28: Có 3 cái lọ gồm các màu trắng, xanh và đỏ, và 9 bông hoa gồm 3 bông cúc, 3 bông hồng nhung
và 3 bông hồng vàng. Cắm ngẫu nhiên mỗi lọ 3 bông hoa . Tính xác suất mỗi lọ có cả 3 loại hoa?
1 1 3 9
A. B. C. D.
6 3 70 70
Câu 29: Phương trình sin x cos 4x 1 tương đương với phương trình nào sau đây
2
9 3 9 3
4 4
8 8
7 5 7 5
6 6
A. x y 1 0 B. x y 1 0 C. x y 2 0 D. x y 2 0
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có AC = 6, BD = 4. Mặt phẳng α song song với AC và BD, cắt các cạnh
AD,AB,BC,CD lần lượt tại M,N,O,P. Biết MP=2MN. Tính chu vi của tứ giác MNOP ?
D
M P
4
6
A C
N O
72 36
A. 24 B. C. 20 D.
7 5
Câu 38: Trên một đồng hồ đang chỉ 3 giờ , ta cho kim phút thực hiện phép quay tâm O trùng với trục
đồng hồ một góc 4500 . Hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút (chiều dương là chiều ngược chiều kim
đồng hồ)
A. 12h 45' B. 1h15' C. 2h15' D. 1h 45'
Câu 39: Cho hình hộp được quan sát trong thực tế có hình dạng như sau:
Hình nào dưới đây là hình biểu diễn của hình hộp đã cho theo đúng góc độ hình thực tế
A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình chóp SABCD có diện tích xung quanh là S. Biết A1 , B1 ,C1 và A2 , B2 ,C 2 thứ tự là
2 1
ảnh của A,B,C qua phép vị tự tâm S tỷ số và . Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt
3 3
A1B1C1A2B2C2 theo S?
S
A2 C2
B2
A1 C1
B1
A C
B
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau
+ Hai tam giác chéo đối diện luôn bằng nhau
+ Hai tam giác chéo đối diện nằm trên hai mặt phẳng song song
+ Hai tam giác chéo đối diện là các tam giác đều
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 43: Trong bàn cờ vua có thể nhận thấy có rất nhiều các hình vuông. Bạn hãy cho biết có bao nhiêu
hình vuông có số các ô trắng bằng số các ô đen.
A. 120 B. 81 C. 56 D. 84
Câu 44: Có bao nhiêu vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian ?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 45: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có M,N,P lần lượt là trung điểm của C’D’,AA’,BC . Mặt phẳng
(MNP) đi qua trung điểm của cạnh nào sau đây ?
D' M
C'
A'
B'
N D
C
A P
B
A. AB B. CD C. AD D. DD’
M
E
F
D C
B
A
8 7
A. 2 B. 3 C. D.
3 3
Câu 47: Trong hình bên có bao nhiêu điểm có tên không thuộc mặt phẳng (SAC)
S
P
M
A I
Q
C
N O
B
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 48: Phương trình nào sau đây có nghiệm:
sin x 2cos x 3 0 (1); sin 2x 3cox2x 4 0 (2)
A. Chỉ có (1) B. Cả (1) và (2)
C. Không phương trình nào D. Chỉ có (2)
Câu 49: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x sin x.cos 2x 0 trên nửa khoảng 2π; 2π
là
A. π B. 2π C. π D. 0
Câu 50: Ảnh của điểm M 3; 2 qua phép tịnh tiến Tv là M' 2;1 . Khi đó điểm N' 2; 3 là ảnh của
điểm nào qua Tv ?
A. N 1; 4 B. N 1; 4 C. N 7; 0 D. 3; 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
2
11π 7π 3π 21π
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
4 8 4 8
Câu 5: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song với mặt
phẳng nào dưới đây ?
A. (ABD) B. ( ABC) C. ( ACD) D. (CBD)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là:
A. SB B. SA C. SD D. SC
Câu 7: Tập giá trị của hàm số y = c os x là:
A. [0;1] B. [ −1;1] C. ( −1;1) D. R
Câu 8: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất
hiện là :
A. A = {(1;6 ) , ( 2;6 ) , ( 3;6 ) , ( 4;6 ) , ( 5;6 )} .
B. A = {( 6,1) , ( 6, 2 ) , ( 6,3) , ( 6, 4 ) , (6,5), (1, 6), (2, 6), (3, 6), (4, 6), (5, 6)} .
C. A = {(1, 6 ) , ( 2, 6 ) , ( 3, 6 ) , ( 4, 6 ) , ( 5, 6 ) , ( 6, 6 )} .
C. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 9 D. ( x + 6) 2 + ( y − 6) 2 = 9
Trang 1/4- Mã Đề 287 -
Câu 11: Hải An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ?
A. 3 B. 4 C. 12 D. 7
Câu 12: Giải phương trình tan ( 2 x ) = tan 80 . Kết quả thu được là:
0
5 5 6 2 6 6 6 5 5 3
A. C8 .3 . B. C8 .x .3 C. C8 3 . D. −C8 .x .3 .
Câu 29: Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
A. 48 B. 24 C. 576 D. 1152
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm B thành điểm nào sau đây?
A. Điểm C B. Điểm D C. Điểm B D. Điểm A
Câu 31: Tập xác định của hàm số y = tan x là:
π
A. R B. R \ {kπ , k ∈ Z } C. R \ + kπ , k ∈ Z D. [ −1;1]
2
π
Câu 32: Số nghiệm của phương trình: sin x + = 1 với π ≤ x ≤ 5π là:
4
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 33: Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác
suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ.
5 1 37 11
A. B. C. D.
14 21 42 84
−1
Câu 34: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 =1, công sai d = thì số hạng thứ 4 của cấp số cộng là:
3
2 −1
A. 0 B. C. -2 D.
3 3
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x 3 1 +lần−lượt là:
A. 2 vа 2 B. 2 vа 4 C. 4 2 vа 8 D. 4 2 − 1 vа 7
Câu 36: Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
Câu 37: Trong các phép tịnh tiến theo các vectơ sau, phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng d:
9x –7y+10=0 thành chính nó:
A. = (7; –9) B. = (9; –7) C. (–9; 7) D. = (7; 9)
Câu 38: Phương trình cos x − m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
m < −1
A. −1 ≤ m ≤ 1 B. m < −1 C. m > 1 D.
m > 1
( )
m ∈ a;b . Khi đó tổng a + b là số nào?
−1 1 1 1
A. B. − C. D.
4 2 4 2
Câu 41: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 1,2,3,4,6?
A. 10 B. 60 C. 120 D. 6
Câu 42: Không gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là:
A. Ω = {S , N } B. Ω = {SN , NS } C. Ω = {SS , SN , NS , NN } D. Ω = {SS , SN , NN }
Câu 43: Hàm số y = 11 4−cos3 x có bao nhiêu giá trị nguyên dương?
A. 23 B. 16 C. 14 D. 15
Câu 44: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. tan x + 3 = 0 B. sin x + 3 = 0 C. 3sin x – 2 = 0 D. 2 cos 2 x − cos x − 1 = 0
Câu 45: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “ Số chấm xuất hiện là số chia
hết cho 3 ”.
1 5 1 1
A. B. C. D.
3 6 2 6
Cn0 Cn1 Cn2 Cnn 2100 − n − 3
Câu 46: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn + + + ... + = .
1.2 2.3 3.4 ( n + 1)( n + 2 ) ( n + 1)( n + 2 )
A. n = 100 . B. n = 98 . C. n = 99 . D. n = 101 .
2 n
Câu 47: Tổng các hệ số của khai triển (x + 1) bằng 256. Tìm hệ số của x . 10
A. 120 B. 76 C. 56 D. 88
Câu 48: Phương trình lượng giác sin x − 4sin x + 3 = 0 có nghiệm là:
2
π π
A. x = k 2π B. x = k+π C. x = kπ D. x = k+2π
2 2
Câu 49: Cho phương trình 2 cos 4 x − sin4x = m . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có
nghiệm.
A. − 5 ≤ m ≤ 5 B. m ≤ − 3; m ≥ 3 C. m ≤ − 5; m ≥ 5 D. − 3 ≤ m ≤ 3
Câu 50: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC. Mệnh
đề nào sau đây sai?
1
A. MNPQ là hình bình hành B. MN BD và MN = BD
2
1
C. BD// PQ và PQ = BD D. MQ và NP chéo nhau
2
---------- HẾT ----------
Câu 1 : Cho hình chóp S . ABCD với đáy là tứ giác. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α ) tùy ý không
thể là:
A. Ngũ Giác B. Lục giác C. Tứ giác D. Tam giác
Câu 2 : π
Nghiệm của phương trình cos 2 x + = 1 là:
4
π π
A. x −= + k 2 π ( k ∈ z ) B. x ±= + k π ( k ∈ z )
8 8
π π
C. x−
= + k π (k ∈ z) D. x−= + k π (k ∈ z)
8 4
Câu 3 : Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P ( A) = 1 −
P ( B) B. P ( A.B ) = P ( A ) .P ( B )
C. P ( A ∪ B ) = P ( A ) P+( B ) D. P ( A ∪ B ) = 1
Câu 4 : Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Tìm khẳng định đúng?
A. IJ cắt AB B. IJ//AB C. IJ chéo CD D. IJ//CD
Câu 5 : Tính tổng S = C2 n + C2 n + C2 n + ... + C2 n .
0 1 2 2n
A. S = 22 n 1. − B. S = 2 2 n. C. S = 22 n 1. + D. S = 2n.
Câu 6 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD), ( SBC ) là đường
thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. SC B. AD C. AC D. BD
Câu 7 : Có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để chọn được cả học sinh
nam và học sinh nữ.
2 3 4 5
A. B. C. D.
7 7 7 7
Câu 8 : Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu (α ) / /( β ) và a ⊂ (α ) thì a / /( β )
B. Nếu a / /(α ) và b / /( β ) thì a / / b
C. Nếu (α ) / /( β ) và a ⊂ (α ), b ⊂ ( β ) thì a / / b
D. Nếu a / / b và a ⊂ (α ), b ⊂ ( β ) thì (α ) / /( β ) .
Câu 9 : Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. AB + AC = AD B. CB + CD = CA C. BA + BD = BC D. DA − DC = DB
Câu 10 : Cho tam giác ABC có AB = 3, AC 4, BAC = = 1200. Tính AB.BC.
A. −3 B. 15 C. 3 D. −15
Câu 11 : Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng?
A. ( ABF ) / / EC B. ( ABD) / /( EFC ) C. ( AFD) / /( BEC ) D. AD / /( BEF )
Câu 12 : Đa thức P ( x ) = 32 x5 − 80 x 4 + 80 x3 − 40 x 2 + 10 x − 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
(1 − 2 x ) (1 + 2 x ) ( x − 1) ( 2 x − 1)
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
Câu 13 : 1
8
A. 32 B. 29 C. 30 D. 34
Câu 19 : Phương trình sin x + 3 cos x = 0 có nghiệm dương nhỏ nhất là:
π 2π 5π π
A. B. C. D.
3 3 6 6
Câu 20 : Số nghiệm của phương trình sin 3x = 0 thuộc đoạn [ 2π ; 4π ] là:
A. 7 B. 6 C. 13 D. 12
Câu 21 : Tập nghiệm của bất phương trình 3 Ax2 − 90 ≤ 0 có bao nhiêu phần tử?
A. 12 B. 7 C. Vô số D. 5
Câu 22 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x − 3 y − 5 = 0. Vec tơ nào sau đây là một vec tơ pháp
tuyến của d ?
A. n ( 2;3) B. n ( 2; −3) C. n ( 3; 2 ) D. n ( 3; −2 )
Câu 23 : Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 24 : Cho tam giác ABC , lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BI ⊄ ( ABC ) B. I ∈ ( ABC ) C. ( ABC ) ≡ ( BIC ) D. A ∈ ( ABC )
Câu 25 : Cho cấp số cộng có u1 = 2; u5 22. T = ính công sai của cấp số cộng đó.
A. 20 B. 4 C. 10 D. 5
Câu 26 : Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là:
A. 6!4!. B. 6!+ 4!. C. 6!− 4!. D. 10!.
Câu 27 : Phương trình 3sin 2 x + m cos 2 x = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. −4 ≤ m ≤ 4 B. m ≤ −4 C. m ≥ 4 D. −4 < m < 4
Câu 28 : Điều kiện xác định của bất phương trình 3x − 1 ≤ 1 − x là:
1 1
A. x <1 B. x ≤1 C. x≥ D. ≤ x ≤1
3 3
Câu 29 : Tìm hệ số của x10 trong khai triển ( 2 + x )12 .
A. 67584 B. 264 C. 4 D. 1024
Câu 30 : Phương trình cos 5 x.cos 3x = cos 4 x.cos 2 x tương đương với phương trình nào sau đây.
A. sin 8 x = cos 6 x B. cos8 x = cos 6 x C. cos x = 0 D. sin x = cos x
Câu 31 : Trong một hộp đựng 15 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ và vàng. Biết số bi xanh nhiều hơn số bi vàng 4 viên và
tổng số bi đỏ và bi vàng nhiều hơn số bi xanh 1 viên. Tính tổng số bi xanh và bi đỏ.
A. 8 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 32 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào luôn dương với mọi x ∈ ?
A. f ( x ) =− x+ x− 2 f ( x ) = x2 − 2x + 1 f ( x ) = x 2 +x −2 f ( x ) = x 2 − 3x + 4
2
B. C. D.
Câu 33 : Cho khai triển: (1 + x )2018 = a0 +a1 x +a2 x 2 +... +a2018 x 2018 . Tính tổng S = a1 +a2 +a3 +... +a2018 .
A. 1 B. 22018 C. 22018 − 1 D. 22017
Câu 34 : 1
Tập nghiệm của bất phương trình: < 1 là:
x −1
A. ( 2; +∞ ) B. ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ ) C. ( −∞; 2 ) D. (1; 2 )
Mã đề 114 - 2
Câu 35 : 1
Tập xác định của hàm số y = là:
π
sin x −
4
π
A. D = R \ {k π , k } ∈ B. D = R \ + k 2 π, k ∈
4
π π
C. D = R\ +k π, k ∈
D. D = R\ +k π, k ∈
2 4
Câu 36 : Tính tổng S của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình: cos 5 x cos x = cos 4 x.cos 2 x 3cos+2 x 1 +
π −π
A. S = B. S =π C. S =0 D. S=
3 4
Câu 37 : Cho đa giác đều 12 cạnh. Gọi A là tập hợp các tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số các đỉnh của đa giác. Chọn
ngẫu nhiên một tam giác trong A. Tính xác suất để tam giác được chọn có ít nhất một góc bằng 600.
18 4 21 19
A. B. C. D.
55 11 55 55
Câu 38 : Cho 5 đường thẳng phân biệt và 5 đường tròn phân biệt. Hỏi có tối đa bao nhiêu giao điểm của các đường đã
cho?
A. 45 B. 90 C. 80 D. 25
Câu 39 : Một xưởng sản suất có 2 máy M1, M2 dùng để sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Một tấn sản phẩm loại A khi
bán cho lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại B khi bán cho lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất một tấn sản
phẩm loại A phải dùng máy M1 trong 3 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại B
phải dùng máy M1 trong 1 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Một máy không đồng thời sản xuất 2 loại sản phẩm
cùng một thời điểm. Máy M1 làm việc không quá 6 giờ một ngày, máy M2 làm việc không quá 4 giờ một
ngày. Tính số tiền lãi lớn nhất mà xưởng đó có thể thu được trong một ngày.
A. 4 triệu đồng B. 6,8 triệu đồng C. 6, 4 triệu đồng D. 8 triệu đồng
Câu 40 : Cho khai triển: ( 4 − 2 x + x ) = a +a x +a x +... +a x .
2 20 2 40
Tính tổng
0 1 2 40
5 15 6 14 7 13 20 0
S = 2 .a0 .C 20 2 .a1 .C
+
20 2 .a2 .C
+ 20 ... 2 +.a15+.C .20
A. 8 .C 5 15
20 B. 5
−8 .C20 C. 815.C205
15
D. −85.C2015
Câu 41 : Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có tất cả các cạnh bằng a, BAD = 600. Mặt phẳng (α ) qua AC ′ và song song
với BB′ . Tính chu vi thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng (α ) .
A. 4a B. 2(1 + 3)a C. 2a D. (1 + 3)a
Câu 42 : Từ độ cao 10 mét, người ta thả một quả bóng xuống mặt đất. Biết rằng sau mỗi lần chạm mặt đất quả bóng sẽ
1
nảy lên một độ cao bằng độ cao lần nảy lên trước đó và lần đầu tiên chạm đất quả bóng nảy lên độ cao là 8
2
mét. Tính quãng đường quả bóng đi được kể từ lúc thả đến thời điểm quả bóng chạm đất lần thứ 10.
A. 41,96875 ( m ) B. 41,9375 ( m ) C. 25,96875 ( m ) D. 25,984375 ( m )
Câu 43 : Biết tập nghiệm của bất phương trình ( 2 x + 1) 2 x ( 20 x 2 − 4 x + 3) ≤ 16 x3 − 4 x 2 + 8 x − 3 có dạng [ a; +∞ ) . Tính giá
3
1
trị của biểu thức P =
a −
2
1 1
A. 1 B. −1 D. − C.
4 4
Câu 44 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn BC = 2a và AB = AD a , =tam giác SAD đều. Gọi M
là một điểm nằm trong đoạn AB . Một mặt phẳng qua M song song với SA, BC cắt CD, SC , SB lần lượt
tại N , P, Q. . Khi đó diện tích lớn nhất của MNPQ là?
a2 3 a2 35a 2 3 5a 2 3
A. B. D. C.
4 3 16 4
Câu 45 : Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang có AD // BC. M là điểm di động trong hình thang ABCD. Qua
M kẻ các đường thẳng song song SA và SB lần lượt cắt các mặt ( SBC ) và ( SAD ) tại N và P. Cho
SA = a, SB b. Tìm
= giá trị lớn nhất của biểu thức T = MN 2 .MP.
Mã đề 114 - 3
a 2b ab 2 4a 2 b 4ab 2
A. B. C. D.
8 8 27 27
Câu 46 : u1 = 1
Cho dãy số ( un ) thỏa mãn: . Tính u2018 .
u
n = u n −1 n+, n∀ 2,≥n ∈
A. 1009.2017 B. 1009.2019 C. 1010.2019 D. 1010.2018
Câu 47 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: 6MA − 5MB − 2MC = 0;
52 NA = 47 NB xNC.+ Biết rằng 3 điểm M , N , G thẳng hàng. Giá trị của x thuộc khoảng nào sau đây?
A. (15;17 ) B. (19; 21) C. (16;18 ) D. ( 20; 22 )
Câu 48 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = mx 2 4mx − m + 4 +xác định trên ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 49 : 1346 2019
Cho a, b, c là 3 số thực dương bất kỳ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = − .
a + ab + abc
3
a+b+c
2019 4711 2019
A. − B. − C. − D. −673
4 9 2
Câu 50 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Phương trình đường phân giác trong góc A là: x − y = 0.
1
Điểm M ( 2;1) thuộc cạnh AC sao cho AM = AB. Biết điểm A thuộc đường thẳng d : 2 x + y − 3 = 0 và diện
2
tích tam giác ABC bằng 4, tính tổng các tọa độ của điểm C.
A. −2 B. 6 C. 4 D. 5
Mã đề 114 - 4
BẢNG ĐÁP ÁN TOÁN 11 LẦN 2
NĂM HỌC 2018 - 2019
Câu 114 115 116 117
1 B C A C
2 C C B C
3 C D B A
4 D B A D
5 B D B C
6 B B C C
7 C C D C
8 A C D A
9 B B D A
10 D C D C
11 C B D B
12 D C A C
13 D B A B
14 B B A B
15 C C C C
16 A D D D
17 B B A B
18 D A D D
19 B B A A
20 A B D D
21 D C B C
22 B C C D
23 B B A D
24 A A B C
25 D C A C
26 D D C B
27 D B D D
28 C C B C
29 B A B B
30 B C C B
31 D C C C
32 D C B A
33 C B C D
34 B A C C
35 D D A A
36 C B C D
37 D A A B
38 C D C C
39 B C D D
40 C A A C
41 B D C D
42 B C A A
43 D D C C
44 B A D D
45 C A B A
46 B A C A
47 B C C D
48 C B C B
49 C B B A
50 B D C C
TRƯỜNGTHPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 11
BỘ MÔN: TOÁN Năm học 2018 - 2019
cộng . A. un 3n 9 B. un 3n 2 C. un 3n 92 D. un 3n 66
1 1 3 5
13. Cho dãy số un : ; - ; - ; - ;... Khẳng định nào sau đây sai?
2 2 2 2
A. (un) là một cấp số cộng. B. (un) là một dãy giảm
C. Số hạng u20 19,5 . D. Tổng của 20 số hạng đầu tiên là 180 .
16. Ba góc A,B,C (A<B<C) của 1 tam giác tạo thành cấp số cộng. Biết góc lớn nhất gấp đôi góc
bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng
A. 400 B. 450 C. 600 D. 800
14. Một công ty thực hiện việc trả lương cho các công nhân theo phương thức sau: Mức lương của
quý làm việc đầu tiên cho công tu là 9 triệu đồng một quý và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương
sẽ được tăng thêm 0,6 triệu đồng mỗi quý. Tổng số tiền lương mà một công nhân nhận được sau 3
năm làm việc cho công ty là
A. 147,6 B. 151,2 C. 208,8 D.
[1 (0,6)12 ]
9.
1 0,6
15. Số hạng tổng quát của một cấp số cộng là un 3n 4 với n N* . Gọi Sn là tổng n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
3n 1 7(3n 1) 3n2 5n 3n2 11n
A. Sn . B. Sn . C. Sn . D. Sn .
2 2 2 2
3n2 19n
16. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là Sn . với n N* . Tìm số hạng đầu tiên
4
u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho.
1 3 3 5 1
A. u1 2, d . B. u1 4, d . C. u1 , d 2. D. u1 , d .
2 2 2 2 2
17. Một chiếc đồng hồ có tiếng chuông để báo số giờ, kể từ thời điểm 0 giờ, sau mỗi giờ số tiếng
chuông kêu bằng đúng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó
kêu tổng cộng bao nhiêu tiếng chuông?
A. 156 B. 288 C. 300 D. 600
17. Tìm m để phương trình x 3x 2x m 0 có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng.
3 2
A. m 3. B. m 3. C. m 4. D. m 4.
18. Biết dãy số 2, 7, 12, …, x là một cấp số cộng. Tìm x biết 2 7 12 ... x 245
A. x 45 B. x 42 C. x 52 D. x 47
19. Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2019 để được cấp số cộng có 1001 số hạng.
Tìm số hạng thứ 501.
2019 2021
A. 1009 . B. . C. 1010 . D. .
2 2
20. Cho một cấp số cộng (un ) có u1 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính
1 1 1
S ...
u1 u2 u2u3 u49u50
4 9 49
A. S 123 . B. S
. C. S . D. S .
23 246 246
III. CẤP SỐ NHÂN
1. Cho cấp số nhân un , biết: u1 3, u5 48 .Lựa chọn đáp án đúng.
A. u3 16. B. u3 12. C. u3 16. D. u3 12.
1
2. Cho cấp số nhân un , biết: u1 12; q . Lựa chọn đáp án sai.
2
3 1
A. u8 B. u5u7 u3u9 C. S3 21 D. S8
32 264
3. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân:
1 1 1 1
A. un n2 B. un n 1 C. un n D. un n2
3 3 3 3
4. Cho cấp số nhân un có 1 u 3; q 2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 7 D. Đáp án khác
5. Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số
x, 2 y,3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm q ?
1 1 1
A. q B. q C. q D. q 3
3 9 3
6. Cho dãy số un : x; x3 ; x5 ; x7 ; ... (với x R , x 1 , x 0 ). Chọn mệnh đề sai:
A. un là dãy số không tăng, không giảm. B. un là cấp số nhân có un 1
n1
.x2n1.
x(1 x 2 n1 )
C. un có tổng Sn D. un là cấp số nhân có u1 x , q x 2 .
1 x2
1 1
7. Cho cấp số nhân: ; a; . Giá trị của a là:
5 125
1 1 1
A. a . B. a . C. a . D. a 25.
25 25 25
8. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
5
1
A. CSN: 2; 2,3; 2,9; ... có u6 2 . B. CSN: 2; 6; 18; ... có u6 2. 3 .
6
3
C. CSN: 1; 2; 2; ... có u6 2 2. D. CSN: 1; 2; 2; ... có u6 4 2.
9. Phương trình x3 2x2 m 1 x 2 m 1 0 có ba nghiệm lập thành cấp số nhân khi m bằng:
A. m B. m 3, m 5
C. Một kết quả khác D. m 1, m 3, m 5
10. Tổng S 9 99 999 ... 99...9 bằng:
50 so 9
50 10 10
A. (1050 1) 50 B. (1050 1) 50 C. (1 1050 ) 50 D.
9 9 9
10
(1 1050 ) 100
9
11. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
u1 2 u1 1
A. 1,11,111,...,11...1 B. C. D.
un1 2un ;(n 1) un1 un 2;(n 1)
2, 3, 5, 7,...
12. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1,4,16,64,....Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân đó . Mệnh để nào sau đây đúng?
n(1 4n1 ) 4n 1
A. Sn 4n1 B. Sn C. Sn D.
2 3
4(4n 1)
Sn x
3
13. Cho cấp số nhân có 15 số hạng. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. u13u15 u214 B. u1u15 u12u4 C. u1u15 u6u9 D. u1u15 u5u11
14. Cho cấp số nhân un có công bội q thỏa mãn
1 1 1 1 1
u1 u2 u3 u4 u5 49( )
u1 u2 u3 u4 u5 .
u u 35
1 3
Tính P u1 4q2
A. P 30 B. P 29 C. P 44 D. P 39
15. Bốn góc của một tứ giác tạo thành một cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất.
Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng?
A. 560 B. 1020 C. 2520 D. 1680
16. Cho cấp số nhân u1 , u2 , u3 ,... với u1 1 Tìm công bội q để 4u2 5u3 đạt giá trị nhỏ nhất ?
2 4 4 2
A. q B. q C. q D. q
5 5 5 5
1
17. Cho CSN un có u2u5 2; u3u7 Tích của 100 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng?
4
A. 24700 B. 24650 C. 24650 D. 24700
18. Cho CSN (un ) với công bội q 0 và u1 0 . Với 1 k m, đẳng thức nào dưới đây là đúng
A. um uk .qk . B. um uk .qm . C. um uk .qmk . D. um uk .qmk
.
3n 1
19. Cho CSN un có tổng n số hạng đầu tiên là: Sn n1 . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân?
3
2 1 5
A. u5 4 B. u5 5 C. u5 35 D. u5 5
3 3 3
20. Ba số tạo thành một cấp số nhân. Biết tổng và tích của chúng lần lượt là 13 và 27. Tìm số lớn nhất
A. 27 B. 9 C. 3 D. 10
21. Cho tam giác ABC cân tại A . Biết rằng độ dài cạnh BC , trung tuyến AM và độ dài cạnh AB
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q . Tìm công bội q của cấp số nhân đó.
1 2 22 2 1 2
A. q . B. q . C. q . D.
2 2 2
2 2 2
q .
2
22. Một hình vuông ABCD có cạnh AB a , diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ
tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai là A1B1C1D1 có diện tích S2 . Tiếp tục
như thế ta được hình vuông thứ ba A2 B2C2 D2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích
S4 , S5 ,... Tính S S1 S2 S3 ... S100 .
2100 1 a 2100 1 a 2 2100 1
A. S 99 2 . B. S . C. S . D.
2 a 299 299
a 2 299 1
S .
299
23. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. diện tích bề mặt tầng trên bằng nửa diện tích bề mặt
của tầng dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 là 6144m2 . Diện tích mặt trên cùng là?
A. 12m2 B. 6m2 C. 8m2 D. 18m2
24. Một du khách đi thăm Trường đua ngựa và đặt cược.Lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền
đặt cược gấp đôi lần đặt cược trước. Người đó đã thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du
khách trên thắng hay thua bao nhiêu?
A. Thắng 40000 B. Thua 20000 C. Thắng 20000 D. Hòa vốn
25. Bạn Hoa gửi vào ngân hàng số tiền 1 triệu đồng không kì hạn với lãi suất 0.65 % mỗi tháng.
Tính số tiền gốc và lãi bạn Hoa nhận được sau 2 năm ?
A. 1000000(1 0,0065)24 B. 1000000(1 0,0065)23
C. 1000000(1 0,65)24 D. 1000000(1 0,65)23
IV-GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Câu 1. Xét các khẳng định sau:
(1) Nếu dãy số un : un an và 0 a 1 thì lim un 0 .
(2) Nếu lim un và lim vn thì lim un vn 0 .
(3) Nếu un là dãy tăng thì lim un .
(4) Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1 1 1 1 n 1
Câu 2. Tổng các số hạng của dãy số vô hạn sau: 1; ; ; ;...; n1 ;... bằng bao nhiêu?
2 4 8 2
3 2
A. 0 B. C. D. -1
2 3
Câu 3. Cho cos x 1. Tổng S 1 cos2 x cos4 x cos6 x ... cos2n x ... bằng bao nhiêu?
1 1 1 1
A. B. C. D.
2
cos x 2
sin x 1 cos x
2
1 sin 2 x
Câu 4. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,323232… là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn un với
u1 0,32 . Hỏi hiệu giữa công bội và số hạng đầu của cấp số nhân đó có giá trị tuyệt đối bằng bao
nhiêu?
A. 0,32 B. 0,22 C. 0,29 D. 0,31
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9. Xét các khẳng định sau:
4n 3 4 3n 4
n
3 3
(2) lim (3) lim (4) lim 1 1
n
(1) lim
5 5 5 4 4
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 4 B. 3 C. 2
D. 1
2n 2
Câu 10. Cho dãy số (un) có un = n 1 n n2 1
4
. Chọn kết quả đúng của limun
A. + B. 1 C. - D. 0
n 2
25 25 5 5
Câu 11. lim là: A. - B. C. 1 D. -
3n 2.5n 2 2 2
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. lim 3n 9n B. lim(2n 3n3 ) C. lim
2n 1
n2 3
D.
n3
lim
n2 1
2x x 2
Câu 9. lim bằng: A. B. C. D. 1
x 0
5x x 5
x 1 x2 x 1 1
Câu 10. lim bằng: A. B. C. –1 D. 0
x 0 x 2
x 1 3
1 1
Câu 11. lim bằng: A. 1 B. C. 2 D.
x 1 x 1 2 3
1 3 4 5
Câu 12. lim 3 bằng : A. 0 B. C. D. 3
x 1 x 1 x 1 3 9
( x 1) 2 ( x 3) 2 2
Câu 13. lim bằng: A. 2 B. -2 C. D.
x 1 x 2 3x 2 3 3
3
x 1 2 2
Câu 14. lim bằng: A. B. 1 C. D.
x 1
x2 3 2 3 3
x2 1
Câu 15. lim
x
bằng: A. + B. - C. 2 D. -2
x 1 2
x x3 1
x7 x3
3
1 1 1
Câu 16. lim bằng: A. B. C. D. 2
x2 x 3x 2
2
6 12 4
x x 2 x3 ... x n n
Câu 17. Tính lim , kết quả bằng bao nhiêu?
x 1 x 1
n2 2n 1 n n 1 n n 1
A. B. n C. D.
2 2 2
x 2 (a 2) x 2a
Câu 18. Với a 0 , chọn giá trị đúng của lim .
x a x2 a2
a 3 a2 a2
A. B. C. D. 2a
4 2 2a
0 P( x)
Câu 19. Biết rằng giới hạn sau có dạng : lim 2 . Khi đó P( x) có thể là biểu thức nào
0 x 1 ( x x)( x3 1)
?
A. x2 x 1 B. x3 1 C. ( x 1)2 D. x2 1
2 x2 ax2
Câu 20. Với a 2, a 3, hãy chọn giá trị đúng của lim
x a a( x 3) 2 x 6
a 5 a a 2 a2
A. B. C. D.
a4 a3 a3 a3
Câu 21. Với a, b R . Hãy tìm giá trị đúng của L lim[ x (3 b) x 3b]
2
xa
3x 2 x 5
Câu 26. lim bằng: A. B. –1 C. 3 D.
x x 4 6x 5
4x 2 7x 12 2 1 4 2
Câu 27. lim bằng: A. B. C. D.
x 3 x 17 17 3 3 3
x 2 2x 3x 1 1 2 2
Câu 28. lim bằng: A. B. C. D.
x
4x 2 1 x 2 2 2 3 3
x 1
Câu 30. Cho a 0 . Biết rằng lim (ax 4 x x 1) và lim b . Chọn khẳng định đúng
7 5 3
x x x2
a
trong các khẳng định sau : A. ab 0 B. ab 0 C. 0 D.
b
a
2
b
ax5 x3 4
Câu 31. Biết rằng lim 1 . Hỏi a là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình
x x 4 2 x5 1
sau:
A. a2 a 2 0 B. a2 7a 12 0 C. a2 4a 3 0 D. a2 3a 2 0
2x
Câu 32. Chọn giá trị đúng của a để lim ( x 2) 0.
x x ax2 1 4
A. a là số thực bất kỳ B. a 0 C. a 1 D. a 2
xa
Câu 33. Biết a là số thực thỏa mãn lim 2 . Có thể chọn a thuộc khoảng nào dưới đây?
x( 2) x 2 x
A. (1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. (4;5)
2x a
Câu 34. Với mọi số thực b 0 , hãy chọn giá trị của a để tồn tại lim .
x b x b
A. a 4b B. a 3b C. a b D. a 2b
x( x 3)
Câu 35. Cho hàm số f ( x) . Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
7 x2 x 10
1 0
(1) lim f ( x) (2) lim f ( x) không phải dạng
x2 2 x3 0
0
(3) lim f ( x) có dạng (4) lim f ( x) có dạng
x4 x0 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2 3| x |
Câu 36. Biết rằng với mọi số a 0 , ta có lim 3 . Hãy chọn đáp án đúng điền vào dấu
x ?
x2 ax 4
‘?’.
A. B. C. 0 D. 1
1
sin
Câu 37. lim x . Kết quả bằng bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. D. -1
x 1
x
1
x cos x khi x 0
Câu 38. Cho hàm số
f x 0 khi x 0
x3 3x2 ax khi x 0
x 3x
2
tồn tại
VI-HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 1. Cho hàm số f x xác định trên a; b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f x liên tục, tăng trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 không có nghiệm
trong khoảng a; b .
B. Nếu f x liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 không có nghiệm trong
khoảng a; b .
C. Nếu phương trình f x 0 có nghiệm trong khoảng a; b thì hàm số f x liên tục trên khoảng
a; b .
D. Nếu f a . f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng a; b .
x cos x khi x < 0
2
x
Câu 2. Hàm số f(x) = khi 0 x<1
1
3 x
x khi x 1
A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1
B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0
C. Liên tục tại mọi điểm trừ hai điểm x = 0 và x = 1
D. Liên tục tại mọi điểm x R
3 3x 2 2
khi x 2
Câu 3. Cho hàm số f x x 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x 2 .
2ax 3 khi x 2
4
1 1
A. a 1 B. a C. a 4 D. a
4 2
sin x khi | x | 1
Câu 4. Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây sai?
x 1 khi | x | 1
A. Hàm số liên tục tại 1. C. Hàm số liên tục tại -1.
B. Hàm số liên tục trên khoảng 1;1 . D. Hàm số liên tục trên các khoảng ; 1 , 1; .
3x
neu x 3
Câu 5. Cho hàm số f(x) = x 1 2 . Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng:
m neu x = 3
A. -1 B. 4 C. -4 D. 1
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau liên tục tại x = 1 ?
x3 x 1, x 1 x 1, x 1
A. f ( x) 2 B. g ( x) C. h( x) D. k ( x) 1 2x
x 1 2 x 3, x 1 3x 1, x 1
3x 1, x 0
Câu 7. Tập hợp các giá trị của a để hàm số f ( x) liên tục trên R ?
ax 1, x 0
A. B. R C. {1} D. {3}
Câu 8. Xét hai câu sau:
(1) Phương trình x3 + 4x + 4 = 0 luôn có nghiệm trên khoảng (-1; 1)
(2) Phương trình x3 + x - 1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương bé hơn 1
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) sai B. Chỉ có (2) sai C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai
Câu 9. Cho hàm số f ( x) 4 x 4 x 1 . Mệnh đề sai là :
3
1
A. Phương trình f ( x) 0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng (3; ) .
2
B. Phương trình f ( x) 0 không có nghiệm trên khoảng (;1) .
C. Hàm số f ( x) liên tục trên R .
D. Phương trình f ( x) 0 có nghiệm trên khoảng (2;0) .
Câu 10. Cho phương trình 2x4 - 5x2 + x + 1 = 0 (1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2; 1)
B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0; 2)
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-2; 0)
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1; 1)
VII- ĐẠO HÀM
f x f 3
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định trên thỏa mãn lim 2 . Kết quả đúng là
x 3 x 3
A. f 2 3 . B. f x 2 . C. f x 3 . D. f 3 2 .
2 f x xf 2
Câu 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 2 . Tìm lim .
x 2 x2
A. 0 . B. f 2 . C. 2 f 2 f 2 . D. f 2 2 f 2 .
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y x5 x3 2 x2 .
A. y 5x4 3x2 4 x . B. y 5x4 3x2 4 x .
C. y 5x4 3x2 4 x . D. y 5x 4 3x 2 4 x .
x2
Câu 4. Cho hàm số f x . Tính f x ?
x 1
1 2 2
A. f x . B. f x . C. f x . D.
x 12 x 12 x 12
1
f x .
x 12
1 2
Câu 5. Một vật chuyển động theo quy luật s t 20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
2
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc
tức thời của vật tại thời điểm t 8 giây bằng bao nhiêu?
A. 40m/ s . B. 152m/ s . C. 22m/ s . D. 12m/s .
Câu 6. Hình bên là đồ thị của hàm số y f x . Biết rằng tại các điểm A , B , C đồ thị hàm số có
tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên dưới.
y
B
C
A
xC O xA xB x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f xC f xA f xB . B. f xB f xA f xC .
C. f xA f xC f xB . D. f xA f xB f xC .
A. 6x5 20x4 16x3 . B. 6x5 20x4 4x3 . C. 6x5 16x3 . D. 6x5 20x4 16x3 .
5
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y 1 x3 là:
4
A. y 5 1 x3 .
4
B. y 15x2 1 x3 .
1 x
4 3 4
C. y 3 1 x3 . D. y 5x 2
Câu 10. Cho hàm số f x xác định trên D 0; cho bởi f x x x có đạo hàm là:
1 3
A. f x x. B. f x x.
2 2
1 x x
C. f x . D. f x x .
2 x 2
x2 x 3 ax b
Đạo hàm của hàm số y 2 Khi đó a b bằng:
Câu 11. bằng biểu thức có dạng .
x x 1
2
x2 x 1
A. a b 4 . B. a b 5 . C. a b 10 . D. a b 12 .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y ax a 1 x a a (với a là hằng số) tại mọi x
2 3 2
là:
A. 2x a 1. B. 2ax 1 a . C. 2ax 3a2 2a 1 . D. 2ax a 1 .
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y x2 2x 15x 3 bằng biểu thức có dạng ax3 bx2 cx . Khi đó
a b c bằng:
A. 31. B. 24 . C. 51. D. 34 .
1
Câu 14. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t t 2 t 3 m . Tìm thời điểm t (giây) mà tại
6
đó vận tốc v m/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. t 2 B. t 0.5 . C. t 2.5 . D. t 1.
Câu 15. Cho biết điện lượng truyền trong dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q(t ) 2t 2 t
trong đó t tính bằng giây (s) và Q được tính theo cu-lông (C). Tính cường độ dòng điện tại thời điểm
t = 4s.
A. 13 B. 16 C. 36 D. 17
Câu 16. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 5t 2 , trong đó tính t bằng
giây và tính S bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
2 2 2 2
A. 24 (m / s ) . B.17 (m / s ) C.14 (m / s ) . D.12 (m / s ) .
Câu 17. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm có hoành độ x 2 là
A. 6 . B. 0 . C. 6 . D. 2 .
4
Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 1 .
x 1
A. y x 1. B. y x 3 . C. y x 3 . D. y x 3 .
Câu 19. Tìm đạo hàm y của hàm số y sin x cos x .
A. y 2cos x . B. y 2sin x . C. y sin x cos x . D.
y cos x sin x .
cos 4x
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y 3sin 4 x .
2
A. y 12cos4x 2sin 4x . B. y 12cos4x 2sin 4x .
1
C. y 12cos4x 2sin 4x . D. y 3cos 4 x sin 4 x .
2
Câu 21. Hàm số y tan x cot x có đạo hàm là:
1 4 4 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' 2 .
cos2 2 x 2
sin 2x 2
cos 2 x sin 2x
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y 2sin3x.cos5x có biểu thức nào sau đây?
A. 30cos3x.sin5x . B. 8cos8x 2cos2x .
C. 8cos8x 2cos2x . D. 30cos3x 30sin5x .
Câu 23. Cho hàm số y cos2 x sin x . Phương trình y 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
(0; )
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
1 2
Câu 24. Cho f x x3 x 4x , Tìm x sao cho f x 0 .
2
4 4 4 4
A. x hoặc x 1. B. 1 x . C. x hoặc x 1. D. 1 x
3 3 3 3
Câu 25. Cho hàm số y x2 1 . Nghiệm của phương trình y. y 2x 1 là:
A. x 2 . B. x 1 . C. Vô nghiệm . D. x 1 .
Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số C : y x2 x 1 . tại giao điểm của 0y với C là
1 1
A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x 1. D. y x 1.
2 2
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y tan x :
4
1 1 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
2 2 2 2
cos x cos x sin x sin x
4 4 4 4
Câu 28. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x 1) ?
A. 2x 2x B. 3x 2x 5 C. 3x x 5 D. (3x 1)2
3 2 2
.
Câu 35. Cho hàm số y f (x) xác định và có đạo hàm trên thỏa mãn f (1 2x)2 x f (1 x)3 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f (x) tại điểm có hoành độ bằng 1 .
1 6 1 8 1 8 6
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
7 7 7 7 7 7 7
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x x mx 1 có y ' 0 x R
3 2
4 1 1 4
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
f x
Câu 37. Cho các hàm số f x , g x , h x . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị
3 g x
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x0 2018 bằng nhau và khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. f 2018 . B. f 2018 . C. f 2018 . D. g 2018 .
4 4 4 4
sin 2 x 2, khi x 0
Câu 38. Cho hàm số f ( x) . Khẳng định nào sau đây đúng?
3x 2, khi x 0
A. f(x) không liên tục tại x = 0.
B. f(x) có đạo hàm tại x = 0.
C. f(x) liên tục tại x = 0 và có đạo hàm tại x = 0.
D. f(x) liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0.
x 2 3x 2
,x 1
Câu 39. Cho hàm số f ( x) x 1 .Khẳng định nào đúng ?
x 1 x 1
A. f(x) liên tục tại x = 1 B. f(x) có đạo hàm tại x = 1.
C. f(0) = - 2 D. f(- 2) = -3
Câu 40. Cho hàm số f ( x) x 1 .Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. f(x) liên tục tại x = -1 B. f(x) có đạo hàm tại x = - 1.
C. f(-1) = 0 D. f(x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = - 1.
1
A. AG a b c .
3
B. BC ' a b c
2
C. BG a b c
3
1
3
D.
1 2
C 'G b c
3 3
Câu 7. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N xác định bởi AM 2 AB 3AC ; DN DB xDC .
Tìm x để các véc tơ AD , BC , MN đồng phẳng.
A. x 1 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 2 .
Câu 8. Trong không gian cho 3 đường thẳng phân biệt a,b,c .Chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu a vuông góc với b và b vuông góc với c thì a vuông góc với c.
B. Nếu a vuông góc với b và b song song với c thì a vuông góc với c.
C. Nếu a, b cùng vuông góc với c thì a vuông góc với b.
D. a và b song song với nhau, c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường nằm trong
mp(a,b)
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khi đó AB. A ' C ' bằng:
a2 2
A. a2 B. a2 2 C. 0 D.
2
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Góc giữa hai đường thẳng BD và AA bằng 60 .
B. Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng 90 .
C. Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 45 .
D. Góc giữa hai đường thẳng BD ' và AC bằng 90 .
ˆ 1200 , CAD
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = BD = a và BAC ˆ 900 . Góc giữa
AB & CD
A. 1800 B. 1200 C. 900 D. 450
ˆ BAD
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = a và BAC ˆ 600 , CAD
ˆ 900 . Gọi I, J lần
lượt là trung điểm AB và CD. Góc giữa AB & IJ là:
A. 600 B. 1200 C. 900 D. 450
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , BC a . Các cạnh
bên của hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. arctan 2 .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB AC AD 1
. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 15. Trong không gian cho hai tam giác đều ABC, ABC’ nằm trong mặt phẳng khác nhau.
Góc giữa AB & CC ' bằng:
A. 600 B. 1200 C. 900 D. 450
1 2 2
Câu 16. Gọi S là diện tích tam giác ABC. Khi đó S AB . AC k ( AB. AC)2 . Giá trị của k là:
2
1 1
A.0 B. C. D. 1
2 4
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình
vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS.CB bằng
a2 a2 a2 2a2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 2
Câu 18. Trong hình hộp ABCD.AB CD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A. BB BD . B. AC BD . C. AB DC . D. BC AD .
Câu 19. Trong không gian cho đường thẳng và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc
với ?
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 20. Cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết MA k.MD ' , NA ' l.NB . Khi MN vuông góc với
A' C thì khẳng định nào sau đây đúng ?
A. k 1, l R . B. l 1, k R . C. k 1, l R . D. l 1; k R .
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Kết luận nào dưới đây sai:
A. AC ' ( A' BD) B. AC ' ( B ' CD ')
C. A ' BD / /(B ' CD ') D. A ' B,( AB ' C ' D) 450
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng
cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.
a 5 2a 3 3 2
A. . B. . C. a . D. a .
2 3 10 5
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AD a, AB 2a,
BC 3a, SA 2a , H là trung điểm cạnh AB , SH là đường cao của hình chóp S.ABCD . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD .
a 30 a 30 a 13 a 17
A. . B. . C. . D. .
7 10 10 7
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB a , BC 2a . Điểm
1 a 6
H thuộc cạnh AC sao cho CH CA , SH là đường cao hình chóp S.ABC và SH . Gọi I
3 3
là trung điểm BC . Tính diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng đi qua H và vuông góc với
AI .
2a2 2a2 3a2 3a2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Hai mặt phẳng vuông góc
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai mp phân biệt cùng vuông góc với một mp thứ ba thì song song với nhau.
B. Nếu hai mp vuông góc với nhau thì mọi đường trong mp này sẽ vuông góc với mp kia.
C. Nếu hai mp phân biệt (P), (Q) cùng vuông góc với mp (R) thì giao tuyến d của (P) , (Q) sẽ
vuông góc với (R).
D. Hai mặt phẳng (P), (Q) cắt nhau theo giao tuyến d, với mỗi điểm A thuộc (P), B thuộc (Q) thì
AB vuông góc d.
Câu 2. Chọn mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Qua một đường thẳng d cho trước xác định được duy nhất một mp (P) chứa d và vuông góc
với (Q) cho trước.
B. Có duy nhất một mp đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mp cắt nhau cho trước.
C. Các mp cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mp cho trước thì luôn đi qua
một đường thẳng cố định.
D. Hai mp vuông góc nhau thì đường thẳng nằm trong mp này và vuông góc với giao tuyến sẽ
vuông góc với mp còn lại.
Câu 3. Chọn câu đúng. Dữ kiện nào dưới đây không thể kết luận (P) (Q)
d (Q) d1 (Q), d2 ( P)
A. B.
d ( P) (d1 , d2 ) 90
o
Bài 1. Bằng phương pháp quy nạp toán học, hãy chứng minh các mệnh đề sau đúng n N *
n n 1 2n 1
a) 12 22 32 ... n2 d)
6
1 1 1 1 13
...
n 1 n 2 n 3 2n 24
n n 1
2
b) 1 2 3 4 .... n
3 3 3 3 3
e) 62n 10.3n 11
2
1 2 3 n n2
c) ... n 2 n f) 2n 2n 1
2 4 8 2 2
u1 1
Bài 2. Cho dãy số un xác định bởi n 1
n 1 . C/minh rằng un 5.3n1 2n1
n1
u 3 u n 2
n N * .
Bài 3. Xác định số hạng tổng quát của dãy un cho bởi hệ thức:
u1 2 u1 2
a) n 1 b) n 1
un1 3un 1 un1 2un 3n 2
3n 14
Bài 4. Chứng minh dãy số un với un là dãy số giảm và bị chặn.
n2
Bài 5. Cho dãy số ( un ) với un = 9 – 5n.
a) Viết 5 số hạng đầu của dãy.
b) CMR: dãy ( un ) là cấp số cộng. Tìm u1 và công sai d.
c) Tìm số hạng thứ 1000 của cấp số cộng.
d) Số - 9991 và số 2016 có là số hạng của cấp số cộng không? Là số hạng thứ bao nhiêu?
Bài 6. Viết 5 số xen giữa các số 25 và 1 để được cấp số cộng. Nếu viết tiếp thì số hạng thứ 50 là bao
nhiêu của cấp số cộng?
Bài 7. Tìm cấp số cộng un biết:
u4 10 u1 2u5 0 u7 u3 8 S6 18
a) c) d) e)
u7 19 S4 14 u2 .u7 75 S10 110
u1 1, u2 2
Bài 8. Cho dãy số un xác định bởi :
un1 2un un1 1, n 2
a) Lập dãy số vn với
vn un1 un . CMR: vn là một cấp số cộng.
b) Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số vn
.
Bài 11. Tìm x biết:
a) 1 3 7 1115 ... x 350 và -1, 3, 7 , …là cấp số cộng.
b) 1 6 1116 ... x 970 và 1, 6, 11, … là cấp số cộng
c) (2x 1) (2x 6) (2x 11) ... (2x 96) 1010 và 1, 6, 11, … là cấp số cộng
1
Bài 12. Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số cộng có số hạng đầu bằng , số hạng thứ hai bằng
3
1
và số hạng cuối bằng -2007.
3
Bài 13. Cho một dãy số có các số hạng đầu tiên là 1; 8; 22; 43; 71;… Biết rằng hiệu hai số hạng liên
tiếp của dãy số trên lập thành một cấp số cộng. Hỏi 35357 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng
đó?
Bài 14: Tìm m để phương trình :
a) x 2(m 1) x 2m 1 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành 1 cấp số cộng
4 2
1 2 22 ... 2n
2 2 2
1 1 1
b)S = 2 4 ... 2n n d) S =
2 4 2 1 3 32 ... 3n
1 3 5 2n 1
e) S 1 2.2 3.22 4.23 ........ 2018.22017 f) S 2 22 23 ..... 2n
Bài 28:
a)Tổng của n số hạng đầu tiên của dãy an là Sn 5n 1với n 1 , CMR : an là một cấp số
nhân
b)Tổng của n số hạng đầu tiên của dãy an là Sn 2n2 3n với n 1 , CMR : an là một cấp số
cộng
GIỚI HẠN
Bài 1. Tính giới hạn của các dãy số sau :
1. lim 3
n3 6n2 n 4. lim
n 1 3 5 ... (2n 1)
n3 3n 2
2. lim n n2 4 n2 3 1
5. lim
1
1.3 3.5
...
1
(2n 1)(2n 1)
4n2 3n 1 2n 1 1 1
3. lim 6. lim 1 2 1 2 ...1 2
3
8n3 2n2 1 2n 2 3 n
1. lim
x
( x 1)2 (7 x 2)2
(2 x 1)4
5. lim x 2
x
2x 1
x 34
9. lim
x
x2 x 1 x
2. lim
x
sin 2x 2cos x
x2 x 1
6. lim
x
2 x 3 5x
2
10. lim x 1 x 1
x
2
7. lim 2x 4 4x x
3x 6 2 x 2 1 3x 2 x 1
3. lim 2
11. lim 2 x 4
x 5x 7 x x 2
x2 4
4. lim
2 x2 3
x 4 x 2 x
8. lim 9x2 1 3x 12. lim
x 3
2 x 2 x 5
x 3
;
2 x 2 x 5 a x n a x n1 ... a0
lim 13. lim n m n1 m1 với an 0, bm 0
x 3 x 3 x b x b ... b0
m m 1 x
sin x
Bài 4. Áp dụng giới hạn cơ bản lim 1 , tính các giới hạn sau:
x0 x
cos 4x cos3x cos5x 1 x 2 cos x
1. lim 3. lim 5. lim 4 x tan 2 x
x0 x2 x 0 x2
x
4
x2 x 6
x( x 3) khi x 0, x 3 x 2 3x 2
khi x 1
2. f ( x) m khi x 0 tại x 0, x 3 4. f ( x) x 1 trên
n khi x 3 a khi x 1
R.
Bài 6. Chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình.
1. Chứng minh phương trình x5 3x4 5x 2 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng 2;5 .
2. Chứng minh phương trình (1 m2 )( x 1)3 x2 x 3 0 luôn có nghiệm với mọi m .
1 1
3. Chứng minh phương trình m luôn có nghiệm với mọi m .
cos x sin x
ĐẠO HÀM
Bài 6.:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
4x 1 x3 1 x
a) y b) y c) y d) y tan3
x 1 x x 1
5
x2 2 2 6
x2
Bài 1. Cho hàm số y . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết:
x 1
a. Tiếp điểm M có tung độ bằng 4
b. Tiếp điểm M là giao của đồ thị hàm số với trục hoành
c. Tiếp điểm M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
Bài 2. Cho hàm số y x3 . Tìm các điểm M trên đồ thị hàm số ( M gốc tọa độ) sao cho tiếp tuyến
tại M tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 6.
Bài 3. Cho hàm số y x3 3x2 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến có
hệ số góc nhỏ nhất.
Bài 4. Cho hàm số y x3 3mx2 m 1 x 1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ x0 1 đi qua A 1;2 .
Bài 5. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y x 2 2x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) trong
các trường hợp sau:
a/ Tiếp điểm có tung độ bằng 1.
b/ Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x + 6y = 0.
c/ Tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc 45o .
d/ Tiếp tuyến đi qua điểm A(4;0).
n 3 2n
Câu 1. Kết quả của lim 3 bằng
2n 1
1
A. 3 B. 0 C. 1 D.
2
3n 4.2n1 10
Câu 2. Tính giới hạn lim
7.2n 4n
A. 0 B. C. D. 1
1 x3
khi x 1
Câu 3. Cho hàm số f x x 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại x 1
2mx 1 khi x 1
A. 2 B. 1 C. 1 D. 2
Câu 4. Cho phương trình 2 x 4 5x2 x 1 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0; 2 .
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng 1;1 .
C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1 .
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng 2;0 .
3 x 6
Câu 5. Tính giới hạn lim
x 3 x3
1 1
A. B. C. D. 1
6 6
8 x3
khi x 2
Câu 6. Cho hàm số f x x 2 . Với giá trị nào của k thì hàm số liên tục trên R ?
kx 2 khi x 2
A. 2 B. 7 C. 2 D. 7
2
x 2
Câu 7. Cho a , a 0 . Khi đó lim 3 thì giá trị của a bằng
x ax 2 1
1
A. 1 B. 1 C. 2 D.
3
1/2 - Mã đề 276 -
Câu 8. Cho lim
x
x 2 ax 5 bx 5 . Khi đó, giá trị của a+b là
A. 9 B. 6 C. 9 D. 6
x 1
Câu 1(1 điểm): Tính giới hạn: lim 2
x1 3 x 4 x 1
f x 5
Câu 2 (1điểm) Giả sử hàm số f ( x) liên tục trên khoảng K và lim 2
x 1 x 1
2
2 f ( x) 7 f ( x) 15
Tính lim
x 1 x 1
x3 1
khi x 1
x 1
Câu 3 (2 điểm) Cho hàm số f x x 2 1 khi 0 x 1 . Tìm m để hàm số liên tục tại x 0
2m 5 khi x 0
5 3
Câu 4 (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình x x 2 0 có nghiệm dương x0 thỏa x0 2 .
2/2 - Mã đề 276 -
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN – LỚP 11
Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ THI: 501
A. un sin n B. un
1 n n
C. un 1 . 2n 1 D. un
n2 n 1
Câu 22: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một
A. 9 B. 6 C. 8 D. 3
Câu 23: Cho cấp số cộng un có các số hạng lần lượt là 5; 9; 13; 17; …. Xác định công thức số hạng tổng
quát un của cấp số cộng đó
A. un 5n 1 B. un 5n 1 C. un 4n 1 D. un 4n 1
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình x 2 2 m 1 x 4m 8 0 nghiệm đúng
x R
A. 8 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 25: Số 6303268125 có bao nhiêu ước số nguyên
A. 240 B. 720 C. 420 D. 630
2- Cho đường tròn O; R đường kính AB . Một đường tròn O tiếp xúc với đường tròn O và
đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt O; R tại I . Tính độ dài đoạn AI .
Câu4 (4điểm)
Cho hình chóp S.ABC , M là một điểm nằm trong tam giác ABC . Các đường thẳng qua M song
song với SA, SB, SC cắt các mặt phẳng SBC , SAC , SAB lần lượt tại A, B, C .
-------------------------------------------HẾT-----------------------------------------
ĐÁP ÁN Thi học sinh giỏi cấp trường MÔN TOÁN
LỚP 11 ( 2018- 2019)
Câu 1 Nội dung Thang
điểm
Tính tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x cos x sin x 1 trên 0; 2
Đặt t sin x cos x 2 sin x t 0; 2 .
4
t 2 1 t 2 1 t 1
t 1 2sin x cos x sin x cos x
2
3 t 1 t 2 2t 3 0
2 2 t 3 l
2
2
điểm sin x
4 2
Với t 1: 2 sin x 1 1,0
4 2
sin x
4 2
x 4 k 2
4 x k 2
x
k 2 x k 2
4 4 2
x
k 2
x k 2
4 4 2
x k 2 x k 2
4 4
1,0
3
Suy ra phương trình có 3 nghiệm trên 0; 2 là x ;x ;x
2 2
3
Vậy tổng 3 nghiệm là 3 .
2 2
2 - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp
số nhân: x3 7 x 2 2 m2 6m x 8 0.
+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 lập thành một
2 cấp số nhân.Theo định lý Vi-ét, ta có x1 x2 x3 8.
điểm Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x1 x3 x22 . Suy ra ta có x23 8 x2 2.
+ Điều kiện đủ: Với m 1 và m 7 thì m 2 6m 7 nên ta có phương trình 1,0
x 7 x 14 x 8 0.
3 2
Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1, 2, 4. Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một
cấp số nhân với công bôị q 2.
1,0
Vậy, m 1 và m 7 là các giá trị cần tìm.
Câu 1 - Cho n là số dương thỏa mãn 5Cnn1 Cn3 .
2 n
nx 2 1
5
Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton P
14 x
Điều kiện n , n 3.
n 1 5.n ! n! 5 1
Ta có 5Cn Cn
3
2 - Một tổ gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều nhau. Tính xác xuất để
mỗi nhóm có một nữ.
3-An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn có 5 séc , người nào thắng trước 3 séc sẽ giành
chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0, 4 (không có hòa). Tính xác suất An thắng
chung cuộc
Giả sử số séc trong trân đấu giữa An và Bình là x . Dễ dàng nhận thấy 3 x 5 .
Ta xét các trường hợp:
2
TH1: Trận đấu có 3 séc An thắng cả 3 séc. Xác suất thắng trong trường hợp này là:
điểm P1 0, 4.0, 4.0, 4 0, 064
TH2: Trận đấu có 4 séc An thua 1 trong 3 séc: 1, 2 hoặc 3 và thắng séc thứ 4 .
Số cách chọn 1 séc để An thua là: C31 (Chú ý xác xuất để An thua trong 1 séc là 0, 6. ) 1,0
P2 C .0, 4 .0,6 0,1152
1
3
3
1-Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 2;3 , A’ 1;5 và B 5; 3 , B’ 7; 2 . Phép
quay tâm I x; y biến A thành A’ và B thành B’ , tính x y
Cho đường tròn O; R đường kính AB . Một đường tròn O tiếp xúc với đường tròn O
và đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt O; R tại I . Tính độ dài đoạn AI .
C
2
O'
điểm
B A
D O
R R
Ta có: V R O O CO CO 1 V C , R I D CD CI 2
C,
R
R
R
R
CD CO 1,0
Từ 1 và 2 OI€ OD OI AB I là điểm chính giữa của cung
CD CI
AB .
1,0
Câu Cho hình chóp S. ABC , M là một điểm nằm trong tam giác ABC . Các đường thẳng qua M song
4 song với SA, SB, SC cắt các mặt phẳng SBC , SAC , SAB lần lượt tại A, B, C .
a) Chứng minh rằng
2
điểm
a) Do MA∥SA nên bốn điểm này nằm trong cùng mặt phẳng. Giả sử E là giao điểm của mặt
MA ME SMBC
0,5
phẳng này với BC . Khi đó A, M , E thẳng hàng và ta có: .
SA EA S ABC
MB SMAC MC SMAB MA MB MC
B / Tương tự ta có: , . Vậy 1 . Vậy đáp án đúng là .
SB S ABC SC S ABC SA SB SC
0,5
c) Ap dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :
MA MB MC MA MB MC MA MB MC 1
33 . . . .
SA SB SC SA SB SC SA SB SC 27 .
MA MB MC
Dầu bằng xảy ra khi và chỉ khi: S MAC S MAB S MBC .
SA SB SC 1,0
Điều này chỉ xảy ra khi M là trọng tâm tam giác ABC . Vậy đáp án đúng là B.
Câu5 (2điểm)
Cho a, b, c là ba hằng số và un là dãy số được xác định bởi công thức:
un a n 1 b n 2 c n 3 (n *).
Chứng minh rằng lim un 0 khi và chỉ khi a b c 0.
n 2,0 đ
un n2 n3
Đặt vn ab c vn a b c khi n
n 1 n 1 n 1
0, 5
Ta có: un vn n 1 0, 5
cho nên: nếu a b c 0 thì lim un ( ) 0.
n 0, 5
Ngược lại nếu a b c 0 a b c thì khi n ta có
un b n 2 n 1 c
n 3 n 1
b
n 2 n 1
2c
n 3 n 1
0
0,5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn BC 2a đáy bé AD a , AB b . Mặt
bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA, BC.
1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp P . Thiết diện là hình gì?
2. Tính diện tích thiết diện theo a, b và x AM , 0 x b . Tìm x theo b để diện tích thiết diện lớn
nhất
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 11
0.5
cos 4 x cos 2 x
6
k 1.0
4 x 6 2 x k 2 x 36 3
k Z
4 x 2 x k 2 x k
6 12
2 x 5 y;5 x 2 y;8 x y theo thứ tự lập thành CSC nên ta có: 0.5
x 5 y 8x y 2 5x 2 y
x 2 y 1
2 2 0.5
y 1 ; xy 1; x 2 theo thứ tụ lập thành CSN nên ta có:
2 2 2
y 1 x 2 xy 1 2
2
2 2 1.0
y 1 2 y 2
2 y2 1
Thay (1) vào (2) ta đc: 4 y 4 2 y 2 1 4 y 4 4 y 2 1
3
3 y x 3
2 2
y
4 3
y x 3
2
Câu II
1 S 2.1C2n 3.2C3n 4.3C4n ... n(n 1)Cnn
Số hạng tổng quát: 1.0
n!
uk k k 1 Cnk k k 1
k ! n k !
n n 1 n 2 !
k 2 ! n 2 ! k 2 !
n n 1 Cnk22 2 k n
S n n 1 Cn02 Cn12 ... Cnn22 1.0
n n 1 2n2 0.5
2. Số phần tử của không gian mẫu: n A106 A95 136080 0.5
4n 2 3n 2n 3n n2 n n
3
2 2 4
4n 3n 2n n 2
lim lim
2
3 n n n
1 3
3 1 1
n
2 x 4 x 2 8 x 17 y y 2 1 1
x y y 21 1 2 4 y 3x 2
Điều kiện: y 0
1 ( x y 4) x 2 8 x 17 y 2 1 0 0.5
2
x 4 y2
x y 4 0
x 2 8 x 17 y 2 1
x y 4
x 4 y x 4 y 0
x 2 8 x 17 y 2 1
x 4 y 0.5
x y 4 (1 )0
x 2 8 x 17 y 2 1
y x4
2 0.5
x 4 y x 4 1 x 4 y2 1 y
Vì: 1 0x, y
x 2 8 x 17 y 2 1 x 2 8 x 17 y2 1
Thay y x 4 vào 2 ta đuợc 0.5
:
2 x x 4 x 25 1 2 x 16
x4 2
x 25 5 x 8 2 x 16 0
1 1 x 12
x 0
x4 2 x 25 5 x 8 2 x 16
x 0 y 4 0.5
1 1 x 12 vn
0 0.5
x 4 2 x 25 5 x 8 2 x 16
Câu IV Ta có: BA 2; 2 , AB 2 2 0.5
x 1 y 2
Phuơng trình đuờng thẳng AB: x y 1 0
1 1
C d : x 2 y 1 0 C 1 2t ; t 0.5
2 t
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra: G 1 t; 2
3 3
t 0.5
Khoảng cách từ G đến AB: d G ; AB
2
P Q
P Q
2a
C B
M b
N x
D a A
N H K M
bx 2.a.x ab ax
Ta tính đuợc MQ NP a, PQ ; MN từ đó tính đuợc
b b b
ab a.x 3
QK .
b 2
1 3.a 2 0.5
Suy ra diện tích MNPQ là: x S MNPQ MN PQ .QK 2 b x b 3x
2 4b
3.a 2 3.a 2 3b 3.x b 3.x
2
3.a 2 1
S MNPQ b x b 3x
4b 2 12b 2 2 12
b
Dấu “=”xẩy ra khi x .
3