Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

ĐUN 03 (IU03): XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN

Các bạn đọc và tìm hiểu trên internet, thao tác trên máy tính để tìm câu trả lời cho các câu hỏi
ôn tập trắc nghiệm dưới đây.
1
Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử
dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)
(1 Point)
Format –> Paragraph –> line spacing
Home –> Paragraph –> Line and Paragraph Spacing –> 1.5
Nhấn Ctrl + Shift + 5 tại dòng đó
Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
2
Trong soạn thảo Word, chèn một Textbox trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều
đáp án)
(1 Point)
Home –> Font –> Text Box
Insert –> Text –> Text Box
Insert –> Illustrations –> Shapes –> Text Box
Home –> Paragraph –> Text Box
3
Trong soạn thảo Word, để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn
(1 Point)
Insert –> Text –> WordArt
Insert –> Text –> QuickPart
Insert –> Illustrations –> ClipArt
Insert –> Illustrations –> SmartArt
4
Trong soạn thảo Word, cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng:
(Chọn nhiều đáp án)
(1 Point)
Nhấn phím F3
Nhấn phím shift + F3
Home –> Font –> Text Effect –> Change Case
Home –> Font –> Change Case
5
Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng biểu, bạn thực hiện
(1 Point)
Insert –> Text –> Table –> Insert Table
Insert –> Text –> Insert Table
Insert –> Tables –> Table –> Insert Table
Format –> Tables –> Table –> Insert Table
6
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là
(1 Point)
Tạo một văn bản mới
Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
Định dạng chữ hoa
Lưu nội dung tệp tin văn bản vào đĩa
7
Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, bạn thực hiện
(1 Point)
View –> Symbol
Format –> Symbol

1
Tools –> Symbol
Insert –> Symbol
8
Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới
(1 Point)
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
Nhấn phím Enter
Nhấn tổ hợp phím Shift + Enter
Word tự động, không cần nhấn phím
9
Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản
(1 Point)
Shift + End
Alt + End
Ctrl + End
Ctrl + Alt + End
10
Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản
(1 Point)
Alt + A
Ctrl + A
Ctrl + Shift + A
Câu A và B
11
Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản bạn thực hiện
(1 Point)
Click 1 lần trên đoạn
Click 2 lần trên đoạn
Click 3 lần trên đoạn
Click 4 lần trên đoạn.
12
Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, bạn thực hiện
(1 Point)
Double click chuột vào từ cần chọn
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Click chuột vào từ cần chọn
Nhấn phím Enter
13
Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, bạn thực hiện
(1 Point)
Table –> Merge Cells
Table –> Split Cells
Tools –> Split Cells
Table –> Cells
14
Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
(1 Point)
Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
Chọn vào mục trong Office Clipboard
Tất cả đều đúng
15
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O sử dụng để
(1 Point)
Tạo một văn bản mới

2
Đóng văn bản đang làm việc
Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
Lưu văn bản đang làm việc
16
Trong soạn thảo Word, muốn tạo chữ rơi cho văn bản bạn thực hiện
(1 Point)
View –> Dropcap
Page Layout –> Dropcap
Insert –> Drop Cap
Home –> Dropcap
17
Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển một đoạn văn bản thì bạn bôi đen đoạn văn bản đó và
nhấn tổ hợp phím
(1 Point)
Ctrl + C –> Ctrl + V
Ctrl + X –> Ctrl + V
Ctrl + Y
Ctrl + Z
18
Trong soạn thảo Word, khi làm việc với văn bản muốn in đậm nội dung văn bản đang chọn
khối bạn nhấn tổ phím
(1 Point)
Ctrl + B
Ctrl + D
Ctrl + A
Ctrl + C
19
Trong soạn thảo Word, phím tắt nào sau đây để dịnh dạng chữ in nghiêng
(1 Point)
CTRL + B
CTRL + I
CTRL + L
CTRL + R
20
Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ
thay thế; bạn nhấn phím nào trên bàn phím
(1 Point)
CapsLock
Delete
Tab
Insert
21
Trong soạn thảo Word, để định dạng đường khung cho một đoạn văn bản bạn chọn
(1 Point)
Clip Art
Word Art
Picture
Tất cả đáp án trên đều sai
22
Trong soạn thảo Word, để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
(1 Point)
Nhấn chuột ở bên trái ô đó
Bôi đen văn bản đang có trong ô đó
Nhấn đúp chuột vào ô đó
Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới của ô đó

3
23
Phần mềm Microsoft Word cho phép thực hiện
(1 Point)
Cho phép canh đều 2 bên đoạn văn bản
Cho phép soạn thảo văn bản Tiếng Việt
Cho phép canh trái, canh phải, canh giữa đoạn văn bản
Tất cả đều đúng
24
Trong soạn thảo Word, nội dung của vùng header sẽ
(1 Point)
Được in ở cuối của mỗi trang
Được in ở bên trái của mỗi trang
Được in ở đầu mỗi trang
Được in ở bên phải của mỗi trang
25
Trong soạn thảo Word, chỉ có một định dạng cho tệp tin khi lưu đó là .docx
(1 Point)
Đúng
Sai
26
Trong soạn thảo Word, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, bạn chọn
(1 Point)
Page Layout –> Print Preview
Home –> Print Preview
File –> Print
File –> Print Preview
27
Trong soạn thảo Word, để tắt tính năng kiểu tra lỗi chính tả trong word bạn chọn
(1 Point)
File –> Options –> Add –> ins –> When correcting spelling and grammar in word
File –> Options –> Proofing –> bỏ chọn check spelling as you type
File –> Options –> Save –> When correcting spelling and grammar in word
Cả 3 câu hỏi trên điều đúng
28
Trong soạn thảo Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản, bạn chọn công cụ
(1 Point)
Styles
Border and Shading
Paragraph
Page setup
29
Trong soạn thảo Word, hộp thoại Page Setup có mục Gutter sử dụng để
(1 Point)
Chừa trống để đóng thành tập
Quy định lề của văn bản
Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
30
Trong soạn thảo Word, để đóng ứng dụng bạn sử dụng tổ hợp phím
(1 Point)
Alt + F4
Ctrl + A
Ctrl + F4
Cả 3 đều sai
31

4
Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nóng Ctrl + Shift + = sử dụng để
(1 Point)
Bật hoặc tắt chỉ số trên
Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
Bật hoặc tắt chỉ số dưới
Trả về dạng mặc định
32
Phần mềm soạn thảo văn bản Word cho phép
(1 Point)
Tạo Header and Footer
Cho ký tự đầu tiên của đoạn văn thể hiện trên nhiều dòng (Dropcap)
Chia cột
Tất cả đều đúng
33
Trong soạn thảo Word, cho biết các định dạng chữ gạch đôi ở giữa chữ : TRUNG TÂM TIN
HỌC được làm bằng cách
(1 Point)
Insert –> Links –> Cross –>reference –> First line
Insert –> Text –> Text box –> First line
Home –> Paragraph –> Special –> Double Strikethrough
Home –> Font –> Double Strikethrough
34
Trong soạn thảo Word, để tạo chỉ số dưới như ví dụ H2O bạn nhấn tổ hợp phím
(1 Point)
Nhấn Ctrl + =
Nhấn Ctrl + Shift + =
Nhấn Ctrl + Alt + =
Nhấn Alt + Shift + =
35
Trong soạn thảo Word, công cụ (Decrease Indent) sử dụng để
(1 Point)
Xóa các ký tự trong văn bản từ bên phải qua trái
Xóa các dòng trong văn bản từ bên phải qua trái
Tăng khoảng trống bên trái của văn bản
Giảm khoảng trống bên trái của văn bản
36
Trong soạn thảo Word, muốn tắt đánh dấu khối văn bản (tô đen) bạn thực hiện
(1 Point)
Nhấn phím Enter
Nhấn phím Space
Nhấn phím Caps Lock
Tất cả đều sai
37
Trong soạn thảo Word, muốn chèn hình ảnh cho văn bản bạn thực hiện
(1 Point)
Home –> Shading
Insert –> Picture
Page Layout –> Page Color
View –> Zoom
38
Trong soạn thảo Word, để mở thanh thước bạn thực hiện
(1 Point)
View –> Ruler
Navigation Pane
Gridlines

5
Cả 3 đều sai.
39
Trong soạn thảo Word, thao tác Shift + Enter có chức năng
(1 Point)
Nhập dữ liệu theo hàng dọc
Xuống hàng nhưng không kết thúc paragraph
Xuống một trang màn hình
Tất cả đều sai
40
Trong soạn thảo Word, muốn di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp trong Table bạn sử dụng
phím?
(1 Point)
Tab
ESC
Enter
Ctrl
41
Trong soạn thảo Word, để thay đổi hướng trang giấy in trong Word 2010 bạn chọn thẻ Page
Layout, chọn lệnh…?
(1 Point)
Page Setup
Size
Margins
Orientation
42
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản theo hướng giấy ngang, chọn mục
(1 Point)
Direction –> Orientation –> Portrait
Direction –> Orientation –> Landscape
Page Layout –> Orientation –> Landscape
Page Layout –> Orientation –> Portrait
43
Trong soạn thảo Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản, bạn chọn lệnh
(1 Point)
Paragraph
Borders and Shading
Page setup
Styles
44
Trong soạn thảo Word, để thiết lập Font chữ mặc định trong word áp dụng cho mọi tệp tin khi
tạo mới?
(1 Point)
Tổ hợp phím Ctrl + F1, Set as default, All documents based on the normal.dotm
template
Tổ hợp phím Ctrl + D, Set as default, All documents based on the normal.dotm
template
Tổ hợp phím Ctrl + P, Set as default, this document only
Tổ hợp phím Ctrl + I, Set as default, All documents based on the normal.dotm
template
45
Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím Ctrl + Z sử dụng để?
(1 Point)
Hủy thao tác vừa làm
Lùi về vị trí trước
Thực hiện lại thao tác

6
Lưu văn bản
46
Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn thực
hiện thế nào?
(1 Point)
Ctrl + Shift + 5
Ctrl + Shift + Q
Ctrl + Shift + P
Ctrl + 5
47
Trong soạn thảo Word, khi đặt con trỏ bất kỳ vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản, sau đó vào
Home –> Paragraph –> Shading (Shading) và chọn màu xanh thì …?
(1 Point)
Chỉ có chữ ngay tại còn trỏ có mà xanh
Dòng tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
Không có tác dụng gì cả
Toàn bộ đoạn văn bản tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
48
Trong soạn thảo Word, ở chế độ thiết kế bảng (Table) chức năng nào trong nhóm Table Tools
–> Layout sử dụng để căn chỉnh độ rộng các cột được chọn có độ rộng bằng nhau?
(1 Point)
Click chọn biểu tượng (Distributed Rows) trong nhóm Cell Size
Click chọn biểu tượng (AutoFit) trong nhóm Cell Size
Click chọn biểu tượng (Distributed Columns) trong nhóm Cell Size
Click chọn biểu tượng (Split Table) trong nhóm Merge
49
Để chuyển văn bản trong table như hình chụp thành dạng text như thế nào nhanh nhất?
(1 Point)
Insert –> table –> Convert text to table
Format –> no border
Table layout –> Convert to text
Table Design –> Convert to text
50
Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ nhập văn bản như chế độ gõ chèn và
chế độ gõ thay thế, nhấn phím nào?
(1 Point)
Insert
Delete
Tab
CapsLock
51
Trong soạn thảo Word, loại font chữ nào có thể sử dụng với bảng mã VNI Windows?
(1 Point)
VNI–Times,.vn Arial, .vn Courier
VNI–Times, VNI–avo
.vn Times, Times new roman
VNI–Times, Arial, .Vn Avant
52
Trong soạn thảo Word, cách chọn một đoạn văn bản không cần sử dụng chuột:
(1 Point)
Sử dụng phím F5
Ctrl + A
Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím SHIFT
Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím CTRL
53

7
Trong Word, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản,
vào Insert –> Hyperlink , bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Exiting file or Web page
Place in this document
Create New Document
Cả 3 lựa chọn trên đều sai
54
Trong Word, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Thẻ Layout –> Margin Cells
Thẻ Table Tools –> Layout –> Merge Cells
Thẻ Layout –> Split Table
Thẻ Layout –> Split Cells
55
Trong Word, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Chọn đoạn –> kéo biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5”
Thẻ Home –> chọn đoạn –> mở hộp thoại Paragraph –> tại Left nhập 0.5
Chọn đoạn –> Page Layout –> nhóm Paragraph –> tại Left nhập 0.5
Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
56
Trong Word, để chèn 1 AutoText đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Nhập tên của auto text –> nhấn CTRL + V
Nhập tên của auto text –> nhấn F3
Đặt trỏ tại vị trí cần chèn –> nhấn F3
Nhập tên của auto text –> ALT + F3
57
Trong Word, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Chọn References –> New Comment –> nhập nội dung –> Enter
Chọn Review –> New Comment –> nhập nội dung –> Enter
Chọn Insert –> Comment –> nhập nội dung –> Enter
Cả 3 lựa chọn trên đều sai
58
Trong Word, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản A cho chuỗi văn bản B, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
(1 Point)
Thẻ Home –> chọn văn bản A –> Format Painter –> quét chọn văn bản B
Thẻ Home –> chọn Format Painter –> quét chọn chuỗi văn bản B
Thẻ Home –> chọn Format Painter –> quét chọn chuỗi văn bản A sau đó quét chọn
văn bản B
Thẻ Home –> quét chọn văn bản B –> Format Painter –> quét chọn văn bản A
59
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện bạn nhấn tổ hợp phím
(1 Point)
Ctrl + X
Ctrl + Z
Ctrl + C
Ctrl + V
60
Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O
bạn sử dụng chức năng nào? (Có thể chọn nhiều câu đúng).
(1 Point)

8
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
Click chọn biểu tượng X2 (Superscipt) trong nhóm Font
Click chọn biểu tượng X2 (Subscript) trong nhóm Font
61
Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
(1 Point)
Sao chép nội dung văn bản
Canh lề văn bản
Sao chép định dạng
Mở văn bản đã có
62
Người đọc biết tệp tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
(1 Point)
File –> Info –> Protect Document –> Restrict Editing
Review –> Restrict Editing –> Editing restrictions –> No changes (Read only)
File –> Info –> Protect Document –> Mark as Final
File –> Info –> Protect Document –> Encrypt as Password
63
Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)
(1 Point)
.doc
.docx
.dot
.txt
64
Trong Word, muốn tạo chú thích ở chân trang (footnote), bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Insert –> nhóm Footnotes –> Insert Footnote
References –> nhóm Footnotes –> Insert Endnote
References –> nhóm Footnotes –> Insert Footnote
Home –> nhóm Footnotes –> Insert Footnote
65
Trong Word, để thực hiện việc ghép các ô trong một bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn
nhiều trả lời)
(1 Point)
Right Click –> Split Cells
Right Click –> Merge Cells
Nhấn tổ hợp phím CTRL + M
Click chọn biểu tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools
66
Trong Word, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành vào văn bản, bạn thực hiện thế nào?
(1 Point)
Home –> nhóm Editing –> Field… –> Date
Insert –> nhóm Text –> Field… –> Date
Insert –> nhóm Text –> Quick Parts –> Field… –> Date
Insert –> nhóm Text –> Quick Parts –> Date
67
Trong Word, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn
nhiều trả lời)
(1 Point)
Chọn Page Layout –> Breaks –> Column
Chọn Page Layout –> Columns
Chọn Page Layout –> Text Direction
Nhấn tổ hợp phím CTRL+ SHIFT+ Enter

9
68
Để chắc chắn font chữ trong văn bản của bạn vẫn được hiển thị đúng trên bất kỳ máy tính
khác, sau khi vào Options –> Save, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Embed True Type Fonts
Embed fonts in the file
Save True Type Fonts
Save Fonts
69
Cho biết công cụ nào sử dụng để sao chép định dạng trong Word?
(1 Point)
Paste
Select Objects
Format Paint
Paste Special…
70
Tại tiêu đề đầu trang (Header), muốn di chuyển đến tiêu đề cuối trang (Footer), bạn sử dụng
lựa chọn nào?
(1 Point)
Nút Next
Nút Insert Footer
Nút Go to Footer
Nút Edit Header
71
Trong Word, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết quả so sánh, để chấp nhận tất cả các
khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
(1 Point)
Chọn điểm khác biệt –> chọn Review –> Changes –> Accept
Chọn Review –> lần lượt chọn từng điểm khác biệt –> Changes –> Accept
Chọn Review –> Changes –> Accept all Changes in Document
Chọn Review –> Changes –> Reject all Changes in Document
72
Trong Word, để thêm thẻ Developer vào thanh Ribbon: sau khi vào File –> Options, bạn sử
dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Chọn mục Developer –> OK
Chọn Customize Ribbon –> double click vào mục Developer
Chọn Customize Ribbon –> chọn mục Developer –> OK
Chọn Advanced –> Customize Ribbon, chọn mục Developer –> click OK
73
Trong Word, để áp dụng các đầu trang, cuối trang (Header – Footer) khác nhau cho trang
chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Different First Page
Different Odd & Even Pages
Cả 2 lựa chọn đều đúng
Cả 2 lựa chọn đều sai
74
Để hiển thị đường lưới trong Table, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Table Tools –> Design –> Show Gridlines
Table Tools –> Design –> View Gridlines
Table Tools –> Layout –> Table –> View Gridlines
Table Tools –> Layout –> Show –> View Gridlines
75

10
Trong Word, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư, sau khi chọn thẻ Mailings bạn sử dụng
lựa chọn nào?
(1 Point)
Chọn Edit Recipients List
Chọn Insert Merge Field
Chọn Select Recipients
Cả 3 lựa chọn đều sai
76
Trong WinWord, nội dung của vùng Header sẽ
(1 Point)
Được in ở đầu mỗi trang
Được in ở cuối mỗi trang
Được in bên trái mỗi trang
Được in bên phải mỗi trang
77
Phần mềm Microsoft Word có các chế độ nhập liệu
(1 Point)
Chế độ chèn ký tự (Insert)
Chế độ thay ký tự (Overtype)
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai
78
Trong soạn thảo Word, người sử dụng có thể
(1 Point)
Đánh số thứ tự của trang ở vùng Footer
Đánh số thứ tự của trang ở vùng Header
Cả 2 đều đúng
Cả 2 đều sai
79
Trong Word, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, bạn thiết lập tại đâu?
(1 Point)
Ô Before và After trong thẻ Page Layout
Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout
Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
80
Trong Word, để đánh dấu 1 vị trí (Bookmark), bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Thẻ Insert –> chọn Bookmark –> chọn Add.
Thẻ Page Layout –> Bookmark –> nhập tên
Thẻ Page Layout/Layout –> chọn Bookmark –> nhập tên –> chọn add.
Thẻ Insert –> chọn Bookmark –> nhập tên –> chọn Add
81
Trong Word, để thêm nền mờ (Watermark), bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Thẻ Page Layout –> Watermark
Thẻ Home –> Watermark
Thẻ Insert –> Watermark
Cả 3 lựa chọn trên đều sai
82
Trong Word, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Right click vào liên kết –> chọn Edit Hyperlink
Right click vào liên kết –> chọn Open Hyperlink
Chọn Insert –> chọn Hyperlink

11
Cả 3 lựa chọn trên đều sai
83
Trong MS Word đơn vị đo mặc định được sử dụng trên thanh Ruler là
(1 Point)
Twips
Centimet
Inch
Point
84
MS Word 2010 thuộc phiên bản
(1 Point)
16
12
14
10
85
Trong Ms Word 2010 thanh chứa tất cả các công cụ có tên là
(1 Point)
Toolbox
Toolbar
Menu
Ribbon
86
Thư mục lưu trữ mặc định của MS Word 2010 là
(1 Point)
Downloads
Program files
Documents
Desktop
87
MS Word 2010 không lưu được files ở định dạng nào dưới đây
(1 Point)
PDF
TXT
RTF
JPG
88
Thanh công cụ Quick Access Toolbar có chức năng gì
(1 Point)
Thiết lập hình dạng các công cụ
Sắp xếp vị trí các công cụ theo vị trí cho trước
Chọn hiển thị các công cụ muốn truy cập nhanh
Thực hiện truy cập nhanh đến các chương trình xử lý văn bản khác
89
Chọn phát biểu ĐÚNG
(1 Point)
MS Word 2010 có thể mở được tập định dạng .pdf
MS Word 2010 không mở được tập tin định dạng .doc
Tập tinh định dạng.docx có dung lượng nhỏ hơn .doc chứa cùng một nội dung
Tập tin định dạng .doc chỉ có thể được tạo ra từ phiên MS Word 2003 trở về trước
90
Khi gõ văn bản trên MS Word 2010 quay lùi thao tác trước đó Ctrl+Z chỉ thực hiện được khi
(1 Point)
Chưa lưu tập tin
Đã lưu tập tin

12
Không thực hiện được
Bất kỳ lúc nào
91
Từ phiên bản MS Word 2007 trở đi, khi lưu trữ file mặc định có phần mở rộng là
(1 Point)
.doc
.txt
.dotx
.docx
92
Dạng TabStop như hình được gọi là
(1 Point)
Left Tab
Center Tab
Decimal Tab
Right Tab
93
Trong định dạng Font, lệnh nào sau đây định dạng ký tự chỉ số trên (Ví dụ X2)?
(1 Point)
Superscript
Double Strikethrough
Subscript
Strikethrough
94
Trong nhóm lệnh Paragraph, chức năng Increase indent
(1 Point)
Lùi vào dòng đầu tiên một khoảng cách cho trước
Lùi vào cả đoạn một khoảng cách cho trước
Đóng khung văn bản
Canh lề phải của đoạn
95
Chức năng Format Painter thực hiện
(1 Point)
Chỉ sao chép định dạng đối tượng đồ họa
Sao chép định dạng một đối tượng đến các đối tượng khác
Sao chép đối tượng
Chỉ sao chép định dạng văn bản
96
Một dòng văn bản không tạo bất kỳ Tab nào, khi nhấn phím Tab thì
(1 Point)
Dấu nháy không di chuyển
Dấu nháy nhảy đến vị trí Tab mặc định được thiết lập
Dấu nháy luôn nhảy đến một khoảng 1.27cm
Dấu nháy sẽ nhảy đến một vị trí bất kỳ trên dòng đó
97
Chức năng Widow/Orphan Control trong nhóm Paragraph thực hiện
(1 Point)
Giữ cho đoạn văn bản không qua trang sau.
Nếu đoạn cuối của trang qua trang sau thì có ít nhất 2 dòng ở trang sau
Giữ cho hai từ luôn trên cùng một dòng
Thực hiện ngắt trang
98
Đoạn văn bản cuối nằm ở 2 trang, để chuyển tất cả đoạn này nằm ở trang sau, chọn chức năng
(1 Point)
Widow/Orphan control

13
Keep lines together
Page break before
Keep with next
99
Trong bảng (Table) của MS Word, lệnh nào sau đây dùng để tách ô?
(1 Point)
Delete Cells
Split Cells
Merge Cells
Cell size
100
Trong MS Word đối tượng đồ họa ClipArt là gì?
(1 Point)
Các hình vẽ và sơ đồ đặc biệt
Ảnh vẽ có sẵn khi cài đặt
Ảnh chụp có sẵn khi cài đặt
Các hình được vẽ từ Paint và lưu lại
101
Khi làm việc với bảng (Table) trong MS Word, người dùng không thể thực hiện thao tác nào
sau đây?
(1 Point)
Đặt Tab trong các ô của bảng
Chèn nhiều dòng cùng lúc
Thay đổi hướng bảng (xoay bảng)
Thay đổi hướng chữ của các ô trong bảng
102
Trong Word 2010, mặc định thanh công cụ định dạng Mini Toolbar chỉ xuất hiện khi
(1 Point)
Rê chuột vào đoạn văn bản
Gõ văn bản
Chọn khối văn bản
Click chuột vào đoạn văn bản
103
Click chuột vào cho dấu nháy nằm ở trong một đoạn văn bản, tạo một Tab bất kỳ thì
(1 Point)
Tất cả các dòng trong đoạn này sẽ được tạo Tab
Không tạo được Tab
Chỉ có dòng chứa dấu nháy được tạo Tab
Từ dòng đầu tiên của đoạn đến dòng chứa dấu nháy sẽ được tạo Tab
104
Khi dấu nháy hiện hành nằm trong một đoạn văn bản, chọn lệnh canh giữa Center thì
(1 Point)
Cả đoạn chứa dấu nháy được canh giữa
Chỉ dòng chứa dấu nháy được canh giữa
Toàn bộ trang chứa dấu nháy được canh giữa
Chỉ có ký tự kế dấu nhát được canh giữa
105
Tùy chọn Filter trong tìm kiếm nâng cao (xem hình) có chức năng
(1 Point)
Xóa kết quả vừa tìm kiếm được
Lưu kết quả tìm kiếm
Mở rọng phạm vi tìm kiếm
Giới hạn phạm vi tìm kiếm
106
Chọn phát biểu ĐÚNG

14
(1 Point)
MS Word 2010 có thể mở được tập tin định dạng .pdf
MS Word 2010 không có thể mở được tập tin định dạng .doc
Tập tin định dạng .docx có dung lượng nhỏ hơn .doc chứa cùng một nội dung
Tập tin định dạng .doc chỉ có thể được tạo ra từ phiên bản word 2003 trở về trước
107
Để thay đổi hướng viết trong một ô thuộc Table, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(1 Point)
Thẻ Design –> chọn Text Direction
Thẻ Layout –> chọn Text Direction –> chọn 1 kiểu
Thẻ Page Layout –> chọn Text Direction –> chọn 1 kiểu
Thẻ Home –> chọn Text Direction
108
Trong MS Word 2010, lệnh Text Direction của đối tượng Word Art để
(1 Point)
Định dạng kiểu đường viền cho chữ
Ẩn đối tượng phía sau chữ
Định dạng hướng của đối tượng
Gióng hàng cho đối tượng
109
Trong MS Word, người dùng KHÔNG thể thực hiện thao tác gì trong đối tượng Shapes?
(1 Point)
Chèn text một cách trực tiếp vào trong đối tượng
Chỉnh sửa hình ảnh ClipArt chèn trong đối tượng
Di chuyển vị trí của đối tượng
Thiết lập Tabs cho đối tượng
110
Khi người dùng thực hiện thao tác chèn một ClipArt, hình này sẽ được chèn ở vị trí nào sau
đây?
(1 Point)
Ở đầu đọan văn bản đang đặt con trỏ
Ở cuối đọan văn bản đang đặt con trỏ
Ở vị trí hiện hành của con trỏ
Ở giữa đoạn văn bản đang đặt con trỏ.
111
Khi thao tác cùng lúc với nhiều đối tượng Word Art trong MS Word, lệnh Align có chức năng
gì?
(1 Point)
Chọn kiểu viền khung cho các đối tượng
Gióng hàng cho các đối tượng
Nhóm các đối tượng
Điều chỉnh kích thước các đối tượng

15

You might also like