Professional Documents
Culture Documents
File Azota
File Azota
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa.
Câu 5: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. B. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa. D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu 6: Nếu vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn A.
sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. B. thiếc đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
C. sắt đóng vai trò catot và bị oxi hóa. D. thiếc đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
Câu 7: Khi đặt các ống thép trong lòng đất, cứ cách nhau vài chục mét, người ta lại nối ống thép với tấm
nhôm hoặc kẽm. Mục đích của việc làm này là
A. chống lại sự ăn mòn hóa học vì ống thép nằm trong lòng đất dễ bị ăn mòn.
B. chống lại sự ăn mòn điện hóa vì ống thép nằm trong lòng đất dễ bị ăn mòn.
C. tạo ra cặp điện cực, trong đó nhôm hoặc kẽm đóng vai trò anot tan, ống thép được bảo vệ.
D. tạo ra cặp điện cực, trong đó nhôm hoặc kẽm đóng vai trò catot tan, ống thép được bảo vệ.
Câu 8: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) tấm kim loại
A. Sn. B. Cu. C. Zn. D. Fe.
Câu 9: Để bảo ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào
mặt ngoài của ống thép những khối kim loại
A. Pb. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 11: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì
A. phản ứng ngừng lại. B. tốc độ thoát khí tăng.
C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí không đổi.
Câu 12: Ngâm một lá Fe vào dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí, H2 thoát ra. Bọt khí sẽ sinh
ra nhiều hơn khi thêm chất nào vào dung dịch trên?
A. nước. B. CuSO4. C. NaCl. D. ZnCl2.
Câu 13: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV.
Câu 15: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Có 4 dung di ̣ch riêng biê ̣t: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung di c̣ h một thanh
Ni.
Số trường hợp xuất hiê ̣n ăn mòn điê ̣n hoá là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 1: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C.oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
Câu 2: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ) thì:
A. tại catot Na+ bị khử, tại anot Cl- bị oxi hóa.
B. tại catot Cl- bị khử, tại anot Na+ bị oxi hóa.
C. tại catot Na+ bị oxi hóa, tại anot Cl- bị khử.
D. tại catot Cl- bị oxi hóa, tại anot Na+ bị khử.
Câu 3: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
Câu 4: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì lúc đầu
A. tại catot thu được Na, tại anot thu được Cl2.
B. tại catot thu được H2, tại anot thu được O2.
C. tại catot thu được H2, tại anot thu được Cl2.
D. tại catot thu được Cl2, tại anot thu được H2.
Câu 6: Điện phân dung dịch AgNO3, điện cực trơ thì lúc đầu
A. tại catot thu được Ag, tại anot thu được H2.
B. tại catot thu được H2, tại anot thu được O2.
C. tại catot thu được O2, tại anot thu được Ag.
D. tại catot thu được Ag, tại anot thu được O2.
Câu 7: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là: A.
KOH, O2 và HCl. B. KOH, H2 và Cl2. C. K và Cl2. D. K, H2 và Cl2.
Câu 8: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
MgO. B. CuO. C. CaO. D. Al2O3.
Câu 9: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H 2?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 10: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ca. B. Cu. C. K. D. Ba.
Câu 11: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.
Câu 12: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Na.
Câu 13: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe. B. CO + CuO t Cu + CO2.
o
BÀI TẬP
Câu 1: Cho 0,5 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2
(đktc). Xác định kim loại?
Câu 2: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với lượng nước dư, thu được 5,6 lít khí hiđro (đktc).
Xác định kim loại?
Câu 3: Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam
nước?
Câu 4: Cho 5g Na có lẫn Na 2O và tạp chất trơ tác dụng với H 2O thu được dung dịch X và 1,875 lít khí Y
(đktc). Dung dịch X trung hòa vừa đủ 200ml dung dịch HCl 1M. Tính thành phần % theo khối lượng của
tạp chất trơ trong 5g hỗn hợp trên?
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,8 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại?
Câu 6: Hòa tan 2 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch, thu
được 5,55 gam muối khan. Xác định kim loại?
Câu 7: Dẫn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam muối khan. Giá trị của m?
Câu 8: Cho 2,464 lít CO2 (đktc) đi qua dung dịch NaOH, người ta thu được 11,44 gam hỗn hợp 2 muối
Na2CO3 và NaHCO3. Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp?
Câu 9: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm II A ở 2 chu kì liên tiếp tác
dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6 gam muối khan. Xác định
kim loại?
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3, CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít
khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Tìm V?
Câu 11: Hòa tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng 2
muối cacbonat ban đầu là m gam. Tìm m?
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn 3,5 gam một muối cacbonat kim loại hóa trị II được 1,96 gam chất rắn. Xác
định muối cacbonat của kim loại đã dùng?
Câu 13: Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không
đổi thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,64 gam hỗn hợp 2 oxit. Xác định hai kim loại trên?
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam quặng đôlomit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (đktc).
Tìm thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng trên?
Câu 12: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so
với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
Câu 13: Nhúng thanh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 a (mol/l). Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng
thanh sắt tăng 3,2 gam (toàn bộ đồng sinh ra bám vào thanh sắt). Tìm a?
Câu 14: Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, khối lượng lá đồng tăng 1,52 gam
(toàn bộ bạc sinh ra bám vào lá đồng). Xác định hối lượng Cu đã tham gia phản ứng và khối lượng Ag sinh
ra?
Câu 15: Ngâm một lượng dư bột kẽm vào dung dịch 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với khối lượng bột kẽm ban đầu. Xác định m?
Câu 16: Ngâm một thanh sắt có khối lượng 50 gam trong 100 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thanh sắt có khối lượng m gam (toàn bộ đồng sinh ra bám vào thanh sắt). Tìm m?
Câu 17: Ngâm một lá đồng có khối lượng 8,48 gam vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, lá đồng có
khối lượng 10 gam (toàn bộ bạc sinh ra bám vào lá đồng). Xác định khối lượng lượng Ag sinh ra sau phản
ứng?
Câu 18: Ngâm một lá đồng có khối lượng 6 gam trong 68 gam dung dịch AgNO3 6%. Sau một thời gian,
thu được m gam chất rắn và lượng AgNO3 giảm 25%. Tìm m?
Câu 19: Nhúng thanh sắt có khối lượng 50 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 a (mol/l). Sau phản ứng xảy
ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng 4% so với ban đầu (toàn bộ đồng sinh ra bám vào thanh sắt). Tìm
a?
Câu 20: Nhúng thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 24 gam CuSO4. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng 6% so với ban đầu (toàn bộ đồng sinh ra bám vào thanh sắt). Tìm m?
Câu 21: Ngâm một lá kẽm có khối lượng m gam trong dung dịch chứa 4,16 gam CdSO4. Sau phản ứng xảy
ra hoàn toàn, khối lượng lá kẽm tăng 2,35% so với ban đầu (toàn bộ kim loại sinh ra bám vào lá kẽm). Tìm
m?
Câu 22: Nhúng thanh kim loại M vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, thu được dung dịch
chứa CuSO4 0,3M và MSO4, khối lượng của thanh kim loại M tăng 1,6 gam (toàn bộ đồng sinh ra bám vào
thanh kim loại M). Xác định kim loại M?