12 OnGHK2 B67 NH2223

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Câu 1: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:

A. Phải có ít nhất hai bảng


B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi
C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu
D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2
[<Br>]
Câu 2: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
[<Br>]
Câu 3: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần
sửa, sau đó:
A. Nháy đúp vào đường liên kết g chọn lại trường cần liên kết
B. Edit g RelationShip
C. Tools g RelationShip g Change Field
D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
[<Br>]
Câu 4: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực
hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Cả A, B, C đều sai
[<Br>]
Câu 5: Khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng để làm gì?
A. Cho phép tạo ra các bảng mới
B. Cho phép nhập dữ liệu vào các bảng
C. Cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
D. Cho phép thống kê các thông tin trong bảng
[<Br>]
Câu 6: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:
A. Chọn Tab Database Tools -> Click Relationships
B. Chọn Tab Create -> Click Relationships
C. Chọn Tab Home -> Relationships
D. Chọn Tab File -> Relationships
[<Br>]
Câu 7: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai
bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa
làm khóa chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 2à4à1à3
B. 4à3à1à2
C. 4à2à3à1
D. 3à1à4à2
[<Br>]
Câu 8: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là:
1. Chọn Tab Database Tools -> Click nút Relationships
2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng
3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
4. Chọn các bảng sẽ liên kết
A. 1, 4, 2, 3
B. 2, 3, 4, 1
C. 1, 2, 3, 4
D. 4, 2, 3, 1
[<Br>]
Câu 9: Khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại
không chấp nhận. Câu nào sau đây SAI:
A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu
B. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type)
D. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác chiều dài (field size)
[<Br>]
Câu 10: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :
A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính
B. Cả hai trường phải là khóa chính
C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
D. Một trường là khóa chính, một trường không

Câu 11: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries
B. Forms
C. Tables
D. Reports

Câu 12: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để:


A. Tính toán cho các trường tính toán
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu
D. Lập báo cáo

Câu 13: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:
A. Bảng hoặc mẫu hỏi
B. Bảng hoặc báo cáo
C. Mẫu hỏi hoặc báo cáo
D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

Câu 14: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. chọn Tab Create -> Click nút Form Wizard trong nhóm lệnh Forms
B. chọn Tab Create -> Click Form Design trong nhóm lện Forms
C. Chọn Tab Create -> Click Blank Form trong nhóm lện Forms
D. chọn Tab Create -> Click Form trong nhóm lện Forms

Câu 15: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. chọn Tab Create -> Click nút Form Wizard trong nhóm lệnh Forms
B. chọn Tab Create -> Click Form Design trong nhóm lện Forms
C. Chọn Tab Create -> Click Blank Form trong nhóm lện Forms
D. chọn Tab Create -> Click Form trong nhóm lện Forms

Câu 16: Cho các thao tác:


Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish
(2 Tab Create -> Click nút Form Wizard trong nhóm lệnh Forms
Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next
Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next
Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp
theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next
Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:
A (2) à (5) à (3) à (4) à (1)
B. (2) à (5) à (4) à (3) à (1)
C. (5) à (2) à (3) à (4) à (1)
(2) à (3) à (4) à (5) à (1)

Câu 17: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
D. Thay đổi nội dung các tiêu đề, Sử dụng phông chữ tiếng Việt, Di chuyển các
trường, thay đổi kích thước trường

Câu 18: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở
chế độ:
A. Thiết kế
B. Trang dữ liệu
C. Biểu mẫu
D. Thuật sĩ
Câu 19: Phát biểu nào trong các phát biểu là SAI?
A. Chế độ biểu mẫu có giao diện than thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu.
B. Bảng ở chế độ hiển thị tran dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu
C. Để làm việc trên cấu trú của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế dộ thiết kế
D. Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp

Câu 20: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:


A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
B. Sửa đổi dữ liệu
C. Nhập và sửa dữ liệu
D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Câu 21: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:


A. Sửa đổi thiết kế cũ
B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ
liệu

Câu 22: Trong Access, biểu mẫu không thể sử dụng để:
A. Xem dữ liệu, Sửa dữ liệu
B. Sửa dữ liệu, Nhập dữ liệu
C. Tạo liên kết giữa các bảng
D. Nhập dữ liệu

Câu 23: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút Design
B. Chọn biểu mẫu Click vào View rồi nháy nút Design hoặc nháy nút Form Design
nếu đang ở chế độ biểu mẫu
C. Chọn biểu mẫu Click vào View rồi nháy nút Design hoặc nháy nút Form Design
nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút Open hoặc nháy nút View nếu đang ở chế độ thiết kế

Câu 24: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
A. Thêm một bản ghi mới
B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu
C. Tạo thêm các nút lệnh
D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu

Câu 25: Nếu muốn lấy dữ liệu từ bảng đã có để đặt vào Combo Box, thì phải
chọn thuộc tính nào:
A. Control Source
B. Input Mask
C. Row Source
D. Bound Column

Câu 26: Một biểu mẫu thông thường gồm có các thành phần
A. form header, form fields, form detail, form footer
B. page header, detail, page footer
C. form header, page header, detail, page footer, form footer
D. form header, page, header, form fields, page footer, form footer

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là SAI?


A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ
liệu nguồn
B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai
sót hơn
C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu
mẫu
E. Thí sinh quan sát hình để trả lời các câu hỏi
Thí sinh quan sát hình để trả lời các câu hỏi

Câu 28: Để thiết lập mối liên kết giữa bảng THISINH với bảng KETQUATHI,
kéo thả trường SoBD của bảng THISINH với trường nào của bảng KETQUATHI:
A. SoBD
B. DiemLT
C. DiemTH
D. DTB
Câu 29: Mối quan hệ giữa bảng THISINH với bảng KETQUATHI là:
A. 1-1
B. 1-n
C. n-1
D. n-n
Câu 30: Tại sao khi tạo liên kết giữa bảng THISINH với bảng KETQUATHI
access lại không chấp nhận:
A. Bảng THISINH chưa nhập dữ liệu
B. Bảng DM_NGHE đang mở cửa sổ table
C. Bảng KETQUATHI đang mở cửa sổ table
D. Bảng DM_PHONGTHI đang mở cửa sổ table
Câu 31: Tại sao khi tạo liên kết giữa bảng THISINH với bảng KETQUATHI
access lại không chấp nhận:
E. Bảng THISINH chưa nhập dữ liệu
F. Bảng DM_NGHE đang mở cửa sổ table
G. Bảng THISINH đang mở cửa sổ table
H. Bảng DM_PHONGTHI đang mở cửa sổ table
Câu 32: Trong hình trên để thiết lập mối liên kết giữa bảng THISINH với bảng
DM_NGHE, kéo thả trường MaNghe của bảng DM_NGHE với trường nào của bảng
THISINH
A. SoBD
B. NgheDT
C. PhongLT
D. PhongTH
Câu 33: Mối quan hệ giữa bảng THISINH với bảng DM_NGHE là:
A. 1-1
B. 1-n
C. 0-1
D. n-n
Câu 34: Tại sao khi tạo liên kết giữa bảng THISINH với bảng DM_NGHE
access lại không chấp nhận:
A. Bảng THISINH chưa nhập dữ liệu
B. Bảng KETQUATHI đang mở cửa sổ table
C. Bảng DM_NGHE đang mở cửa sổ table
D. Bảng DM_PHONGTHI đang mở cửa sổ table
Câu 35: Tại sao khi tạo liên kết giữa bảng THISINH với bảng DM_NGHE
access lại không chấp nhận:
E. Bảng DM_NGHE chưa nhập dữ liệu
F. Bảng KETQUATHI đang mở cửa sổ table
G. Bảng DM_NGHE đang mở cửa sổ table
H. Bảng DM_PHONGTHI đang mở cửa sổ table
Câu 36: Trong hình trên để thiết lập mối liên kết giữa bảng THISINH với bảng
DM_PHONGTHI, kéo thả trường PhongLT của bảng THISINH với trường nào của
bảng DM_PHONGTHI
A. SoPT
B. SucChua
C. PhongLT
D. LoaiPhong
Câu 37: Mối quan hệ giữa bảng THISINH với bảng DM_PHONGTHI là:
A. 1-1
B. 1-n
C. 0-1
D. n-n
Câu 38: Tại sao khi tạo liên kết giữa bảng THISINH với bảng DM_PHONGTHI
access lại không chấp nhận:
A. Bảng THISINH chưa nhập dữ liệu
B. Bảng KETQUATHI đang mở cửa sổ table
C. Bảng DM_NGHE đang mở cửa sổ table
D. Bảng DM_PHONGTHI đang mở cửa sổ table
Câu 39: Tại sao khi tạo liên kết giữa bảng THISINH với bảng DM_PHONGTHI
access lại không chấp nhận:
A. Bảng THISINH chưa nhập dữ liệu
B. Bảng KETQUATHI đang mở cửa sổ table
C. Bảng DM_NGHE đang mở cửa sổ table
D. Bảng THISINH đang mở cửa sổ table

Cho CSDL có tên: QLHocSinh, Thí sinh quan sát hình và trả lời
các câu hỏi trắc nghiệm
1. Muốn đổi bảng HOCSINH thành tên bảng THISINH ta thực hiện:
A. Nháy chọn tên HOCSINH / gõ tên THISINH.
B. Tắt bảng HOCSINH, Nháy phải chuột vào tên HOCSINH/ Rename / gõ tên THISINH.
C. Trong chế độ thiết kế của bảng HOCSINH, gõ tên THISINH vào thuộc tính caption
của trường chính.
D. File / Rename / gõ tên THISINH
2. Khi chọn dữ liệu cho trường Giới tính, nên chọn kiểu dữ liệu nào
A. Yes/ No
B. Text
C. Short Text
D. Number
3. Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng
C. Biểu tượng D. Biểu tượng
4. Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng . B. Biểu tượng
C. Biểu tượng D. Biểu tượng
5. Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng
C. Biểu tượng D. Biểu tượng
6. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường MaMon là Short Text, thì nhập tối đa bao nhiêu
ký tự?
A. 254
B. 255
C. 256
D. Không giới hạn
7. Khi chọn dữ liệu cho trường Số Tiết, nên chọn kiểu dữ liệu nào
A. Yes/ No
B. Text
C. Short Text
D. Number
8. Khoá chính của bảng MONHOC là
A. MaMon
B. TenMon
C. SoTiet
D. MaMon, TenMon
9. Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Short Text, trong mục Field size
ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi
B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự
D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
10. Để tạo một bảng mới ta vào nhóm lệnh nào?
A. File
B. Home
C. Create
D. Database Tools
11. Nhà bạn Thiên Ân có MaHS là A11 – 20 chuyển đến 38 Lê Trọng Tấn. Ta cần
thực hiện thao tác nào:
A. Thêm địa chỉ
B. Xóa địa chỉ
C. Sửa địa chỉ
D. Không cần làm gì hết
12. Để đóng CSDL QLHocSinh mà không đóng chương trình Access, ta chọn:
A. File  New
B. File  Open
C. File  Close
D. File  Exit
13. Trong bảng KETQUA Data Type dùng để làm gì?
A. Quy định dữ liệu cần đưa vào cho phù hợp với người sử dụng
B. Không tác động gì cả vào dữ liệu người dùng
C. Dùng để tác động đến đối tượng lập trình sau này
D. Dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệu
16. Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) à (1) à (2) B. (3) à (2) à (1)
C. (3) à (1) D. (3) à (2)
17. Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút:

A. B.

C. D.
18. Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng
19. Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:
A. (2) à (3) à (1) B. (3) à (2) à (1)
C. (1) à (2) à (3) D. (1) à (3) à (2)
20. Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng
C. Biểu tượng D. Biểu tượng
21. Tại sao khi tạo liên kết giữa bảng HOCSINH với bảng KETQUA access lại
không chấp nhận:
A. Bảng HOCSINH chưa nhập dữ liệu
B. Bảng KETQUA đang mở cửa sổ table
C. Bảng MONHOC đang mở cửa sổ table
D. Bảng HOCSINH đang mở cửa sổ table
22. Tại sao khi tạo liên kết giữa bảng HOCSINH với bảng KETQUA access lại
không chấp nhận:
A. Bảng HOCSINH chưa nhập dữ liệu
B. Bảng KETQUA đang mở cửa sổ table
C. Bảng MONHOC đang mở cửa sổ table
D. Bảng HOCSINH đang mở cửa sổ table

You might also like