Professional Documents
Culture Documents
Truong-Dien-Tu - Le-Minh-Cuong - Em-Ch3-Truong-Tu-Tinh - (Cuuduongthancong - Com)
Truong-Dien-Tu - Le-Minh-Cuong - Em-Ch3-Truong-Tu-Tinh - (Cuuduongthancong - Com)
Truong-Dien-Tu - Le-Minh-Cuong - Em-Ch3-Truong-Tu-Tinh - (Cuuduongthancong - Com)
Trường từ tĩnh
rotH J
Phương trình:
divB 0
H1t H 2t JS
Điều kiện biên:
B1n B2n 0
(Ta thấy B vuông góc với mặt phẳng chứa yếu tố dòng dây dℓ và
vector khoảng cách R)
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 6
Phương pháp xếp chồng:
1. Chọn hệ tọa độ.
y0 P
Xét yếu tố dòng (Id l ) tại tọa độ x :
Có: Id l Idx. a x r
x
Xác định vectơ khoảng cách: 0 x x0 I a
r (x 0 x) a x y0 a y Id
r (x 0 x)2 y02
a
I dl r I y0 dx
Áp dụng Biot-Savart: B 3
az
4 C r 4 0 ( x x0 ) 2 2 3
y
0
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 8
Các tích phân thường gặp :
1 x2 x
dx ln | x | C 3
dx ln( x x2 a2 ) C
x x 2
a 2 2 x2 a2
1 x x 1
3
dx C 3
dx C
2 2 2 2 2
x2 a 2 2 a x a x2 a 2 2 x a
dx x 1 2 2
ln x x 2
a 2
C dx ln( x a ) C
x 2
a 2 x2 a 2
2
x.dx 1 1 x
x 2
a 2
C 2 2
dx arctan( ) C
x2 a2 x a a a
I0
B cos 1 cos 2 az Baz 1 2 x
4 y0 0 x0 I a
Lưu ý:
a) Nếu y0 = 0 : B 0
Áp dụng: B I dl r
4 C r3
Do: d l r zdy a x ady a z Bz được xác định như sau :
a
I ady Ia 1 2a
Bz 2 2
4 a (z 2 a 2 y 2 )3 4 (z a ) (z 2 2a 2 )
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 14
3.2 Áp dụng luật Ampere tính trường từ
tĩnh
Dễ và thông dụng
1. Xác định tính đối xứng của bài toán và dạng: H & B.
I* I
Áp dụng luật Amper : H
2 r 2 r
Đặt các kim la bàn trên mặt phẳng vuông góc dây dẫn.
2m
0I 4 .10 750
Và độ lớn: BP 5 (μT)
2 r 2 .2
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 21
VD 3.2.2: PP dùng luật Ampere
Cho lõi trụ đặc, bkính R, mang dòng I , tìm cảm ứng từ bên
trong và bên ngoài lõi biết = 0 ?
Giải
Ta thấy bài toán đối xứng trụ: B B.a
Đường Amper là đường tròn, bkính r , và: B.2 r = I* .
Đường Amper:
Ir0
2
for r R
Vậy: 2 R
B
0I
for r R
2 r
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 23
VD 3.2.2: Minh họa bằng số
Lõi mang dòng I = 100A , bán kính R = 0,5cm.
J s J 0 a x [A/m]
Giaûi
H=const
H // mp(xOy)
Hd l I* H.l Hl J o .l
abcda
1
H Jo
2
J s J 0 a x [A/m]
Giải
a n Vectơ pháp tuyến, hướng vào miền chứa điểm khảo sát .
J rotH1 J
rotH2 0
Ở miền không có dòng: rotH 0
Trường từ có tính thế: H grad m
( m : thế từ vô hướng [A])
div B 0 (IV)
Định nghĩa:
B rot A
div(rot A) 0 (gtvt)
Có: m Bd S rot A d S
S S
m Ad l
C
A, B, I, J, 1 , ... , E, ρ , ρ V , , ...
ρV
A J ; B rot A ; E grad( )
A B.dr C E.dr C
Hd l I Dd S ρ
C S0
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 37
Qui trình xác định A tương tự :
Trường điện tĩnh Trường từ tĩnh
E B
μ0I μ0I
B B a
2 r 2 r
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 39
VD 3.3.1: Tính thế vector A (tt)
b) Xác định thế vector : theo sự tương tự giữa trường từ và điện:
μ0 I μ0I C
A B dr C' 2πr
dr C ' 2π
ln r
A Aa z
m Ad Ar=a .L 0 Ar=b .L 0
ABCD
μ0 I C z
Ar a 2π
ln a
μ0 I C
; Ar b 2π
ln b a B
A
μ0 I b b C
m 2π
ln a D L
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 40
Các công thức xác định A tương tự :
a. Trục mang dòng I : a. Trục mang điện :
C I ρ C
A ln ln
2 r 2 r
2
1 1 2 1 B
Wm B.H dV H dV dV
2V 2V 2V
(V : khoâng gian toàn taïi tröôøng töø)
1 1 2 1 2 3
wm HB H B (J/m ) = Mật độ NL trường từ
2 2 2
1
A. J dV A. J dV Wm A. J dV
V VJ 2 VJ
(VJ: miền có dòng)
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 44
c) NL trường từ của hệ N dòng dây:
Cho hệ n dòng điện dây: I1 … In ; 1 … n :
1 1 n 1 n
Wm A. J .dV A. J dV A Ik d l
2 VJ 2 k 1 Vk 2 k 1 Ck
1 n 1 n
Wm Ik A d l Ik k
2 k 1 Ck 2k1
Vậy : 1 n
Wm Ik k
2k1
μ b 2 h N 2 I2
Wm 1
μH dV 2
2 2 (rdrd dz )
2 V 2 a 0 0 4π r
μN2 I2 b
Wm 4π
ln a
h
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 48
3.5 Tính toán điện cảm:
m BdS Ad
S C
1 2 1 2 2 2Wm
W LI B dV H dV L
m 2 2 V 2V I 2
I
mtr BdS
S I total
mtr
L tr
I total
N N.B.A ; (A πR 2 )
N2A
L0 0
L
Đường Amper:
B.2πr μNI
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 56
VD 3.5.2: Tính điện cảm của toroid (tt)
2 b h
N I dr.dz
N N BdS
S 2 a0 r
N2I b
N ln .h
2 a
N2h b
L0 ln
2 a
Đnghĩa: L 0 0 I
I
A 2 ln d-a
a
Có: 0 Ad l A A ,với:
MNPQ I a
A 2 ln d-a
I d a
0 ln
a
d a
L0 ln
a
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 58
VD 3.5.4: Tính điện cảm của cáp
Điện cảm đơn vị L0 của
cáp đồng trục ?
Giaûi
Dùng: L 0 0 I
0 Ad l
MNPQ
0 Ar r1 Ar r2
I C
r2I
Ar ln 0 ln
r1 2 r1 2 r1
Mà:
I
Ar r2 2 ln rC2 r2
L0 ln
2 r1
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 59
VD 3.5.5: Tính hỗ cảm hệ đường dây
Hỗ cảm đơn vị của 2 hệ trục mang dòng song song ?
Φ12
A A iz M0 I2 ; 12 A2 d l A2 A2
C1
I2 d12'
A2 2 ln d12 I2 d12'd1'2 d12'd1'2
I2 d1'2' 12 2 ln d12d1'2' M 2 ln d12d1'2'
A2 2 ln d1'2
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 60
VD 3.5.6: Tính điện cảm dùng MATLAB
Dây dẫn bán kính a = 1 mm uốn thành vòng dây tròn bán kính
10 cm. Bỏ qua điện cảm trong của dây dẫn, viết chương trình
MATLAB tính điện cảm của vòng dây này.
% Inductance inside a conductive loop % Rsuv unit vector from O to source point
% This modifies ML0302 to calculate inductance %R vector from the source to test point
% of a conductive loop. It does this by % Ruv unit vector for R
% calculating the mag field at discrete, % Rmag magnitude of R
% points along a pie wedge then calculates flux % dH differential contribution to H
% through each portion of the wedge. Then it % dHmag magnitude of dH
% multiplies by the number of wedges in the 'pie'. % radius radial distance from origin
% Variables: % Hz total magnetic field at test point
% I current(A) in +phi direction on ring % Bz total mag flux density at test point
% a ring radius (m) % flux flux through each differential
% b wire radius (m) segment
% Ndeg number of increments for phi clc %clears the command window
% f angle of phi in radians clear %clears variables
% df differential change in phi
% dL differential length vector on the ring
% dLmag magnitude of dL
% dLuv unit vector in direction of dL
% [xL,yL,0] location of source point
% Ntest number of test points
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 61
VD 3.5.6: Tính điện cảm dùng MATLAB
% Initialize Variables % Calculate flux thru each segment of pie
a=0.1; wedge
b=1e-3; for j=1:Ntest
x=(j-0.5)*dr;
I=1; for i=(df/2):df:360
Ndeg=180; f=i*pi/180;
Ntest=60; xL=a*cos(f);
uo=pi*4e-7; yL=a*sin(f);
df=360/Ndeg; Rsuv=[xL yL 0]/a;
dLmag=(df*pi/180)*a; dLuv=cross([0 0 1],Rsuv);
dr=(a-b)/Ntest; dL=dLmag*dLuv;
R=[x-xL -yL 0];
Rmag=magvector(R);
Ruv=R/Rmag;
dH=I*cross(dL,Ruv)/(4*pi*Rmag^2);
dHmag(i)=magvector(dH);
end
Hz(j)=sum(dHmag);
Bz(j)=uo*Hz(j);
Now run the program: dSz(j)=x*df*(pi/180)*dr;
Inductance = 5.5410e-007 flux(j)=Bz(j)*dSz(j);
or end
fluxwedge=sum(flux);
L = 550 nH Inductance=Ndeg*fluxwedge
I* r r3 1m
H J0 2 4a 2
2 r
c) Xác định năng lượng trường từ trên 1m dài:
1 a 2 1 r2 r4 r6
Wmtr 1
2 V
μH dV 2
2 0 0
μJ 2
0 4 4a 2 16a 4
(rdrd dz )
0
CuuDuongThanCong.com EM - Ch3 https://fb.com/tailieudientucntt 64
VD 3.5.7: Tính trường từ tĩnh (tt)
z
π a4 a6 a8 π 2 83a
4
Wmtr 2
μJ 2
0 4 24a 2 128a 4 2
μJ 0 384 r
H
2Wmtr π 2 83a
4
4
Ltr 2
2 μJ 2 0 384 J 2 π2 a 4
I 0
83μ
L tr
96π