Professional Documents
Culture Documents
BSC Ky Thuat
BSC Ky Thuat
F5
F6
Nâng cao chất lượng sản
C1 phẩm
C2 Giá cạnh tranh
Cải thiện dịch vụ sau bán
C3 hàng
C4 Tin cậy của đại lý
I6 0
Phát triển
Cải thiện dịch vụ Tin cậy của đại
thương hiệu
sau bán hàng lý
mạnh
nhuận
ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
Tổng doanh thu 50.00% 7.5% 380.00 Tỷ VND A
Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp 10.00% 1.5% 13% %
Tài chính
Tây, HCM
Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu 10.00% 1.5% 5% % B
kho
100% 21.0%
30%
lượng sản phẩm
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời
30% 1.8% % A
gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Khách hàng/ Kinh doanh
20%
sau bán hàng
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm trong vòng
70% 2.8% % A
24 giờ
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về KBI (chất
C4
10% Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu 100% 2.0%
hiệu mạnh
Khá
Trọng Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT tiêu
tiêu
tư
Tỷ lệ số lần giao vật tư đúng tiến độ 10% 0.9% % B
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
80% 2.4% % B
bán hàng
Quản lý kho 10%
I2
sản xuất
30%
Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm 40% 2.4% 121.00 số đại lý A
Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa 30% 1.8% 20 số đại lý B
Tỷ lệ đại lý treo biển KBI 30% 0.9% 25.00% % A
Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval,
Phát triển thương 40% 1.2%
10% demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực)
I5
hiệu
Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công
10% 0.3% % B
ty
100%
Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 80% 4.8% 30% % A
Nâng cao năng lực
30%
L1
quản lý
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý 20% 1.2%
Nâng cao tay nghề Tỷ lệ công nhân được đào tạo nâng bậc 40% 1.6% 100% % A
công nhân lắp ráp, 20%
L2
gia công Tỷ lệ công nhân được nâng bậc sau đào tạo 60% 2.4% 50% % B
hàng và marketing Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về kỹ năng
40% 1.6% 100%
bán hàng, marketing
lý Số lượng nhân viên bán hàng (của công ty) được đào
40% 0.8% 3 % A
tạo về phương pháp dự báo bán hàng chuyên nghiệp
năng lực
100% 20.0%
Phần 2: theo dõi và đánh giá
K L M N=M/Hx100% O=NxG P
Tần suất Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
theo dõi hiện Biện pháp điều chỉnh
Năm, tháng
0% 0%
Năm, tháng 0% 0%
Năm, quý
Năm, tháng
Năm 0% 0%
Năm, tháng
0% 0%
0%
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
Năm
0% 0%
#DIV/0! #DIV/0!
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
6 tháng,
Khảo sát
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0!
Tháng #DIV/0! #DIV/0!
Năm
So sánh giữa số liệu kiểm kê
Quý
và số liệu sổ sách
lỗi lắp ráp->SX; lỗi thiết kế-
>R&D; lỗi do vật tư->QC
=số lượng thành phẩm một
ngày ngày/số người trên một day
chuyền
Quý #DIV/0! #DIV/0!
Quý
Năm
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
Năm 0% 0%
Quý 0% 0%
có thể thay bằng số nhân
Năm #DIV/0! #DIV/0!
viên được đào tạo
Tần suất Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
theo dõi hiện Biện pháp điều chỉnh
Năm
0% 0%
#DIV/0!
Phòng Mua hàng Sản xuất
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
x
Phòng Mua hàng Sản xuất
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
x Chất
1 x
Số lượng nhân sự kế thừa đạt
x chuẩn x
xx
xx
Phòng Mua hàng Sản xuất
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
x
x
x
x
x
x x
x x
x x x
x
Kho vận Bán hàng Dịch vụ Kỹ thuật
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu
x x x
x x
x
x
x
x
x x
x
x x x
x x x x
Kho vận Bán hàng Dịch vụ Kỹ thuật
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu
x x x x
QA R&D Kế toán - Tài chính
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 tần suất Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
tháng x
2.00% tháng
QA R&D Kế toán - Tài chính
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 tần suất Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
x x
x x
x
QA R&D Kế toán - Tài chính
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 tần suất Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
x x
Hành chính - Nhân sự
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
Hành chính - Nhân sự
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
xx
xx
xx
xx
xx
Hành chính - Nhân sự
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
xx
xx
xx
xx
xx
xx
HỆ THỐNG MỤC TIÊUCÔNG TY
Mục tiêu đơn vị: Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại
Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa
Cải thiện dịch vụ
C3
30% hành, sửa chữa của khách hàng chữa của khách hàng trong vòng 60 100% 24.0% 100.00
sau bán hàng
trong vòng 60 phút phút/Tổng số vụ phản hồi yêu cầu
60%
chuỗi cung ứng vật 100% Thời gian cung cấp vật tư trước cho sản
I1
20%
tư Giao vật tư đúng tiến độ xuất (ngoại trừ các trường hợp hàng về trễ 10% 2.00%
do mua hàng và kho vận không kiểm tra QC)
100% 20.0%
Nâng cao năng lực Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/
20% Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn 100% 20.00% 1.00
L1
Học hỏi và phát triển
đội ngũ R&D, QC mới về vật tư, sản phẩm và cách và cách thức kiểm tra trong vòng 1 tuần/
thức kiểm tra tổng số lượng QC
Xây dựng chuẩn Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị
30% 100% 20.00% 100.00
L6
% A Tháng
0% 0%
% A Tháng
#DIV/0! #DIV/0!
% A Tháng
0% 0%
% A 6 tháng
% A 6 tháng
0% 0%
% A 6 tháng
0% 0%
% A 6 tháng
0% 0%
#DIV/0!
% A Tháng
0% 0%
B Tháng
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0!
người B Năm
0% 0%
% A Tháng
0% 0%
% A Năm
0% 0%
0%
HÂN BỔ MỤC TIÊU
18 19
NV B NB C
HỆ THỐNG MỤC TIÊU CÔNG TY
Mục tiêu đơn vị: Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại
60%
sau bán hàng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm
SP máy công nghiệp được giải quyết trong vòng
Khách hàng/ Kinh doanh
Tin cậy của đại lý 20% lý về chất lượng dịch vụ bảo hành, lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì của KBI 100% 30.0% 90.00
50%
100% 90.0%
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa
Số đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa
Nội bộ
Phát triển kênh 100% tại chỗ / tổng số đại lý chiếm 80% doanh số 100% 30.0% 20
I4
30%
Xây dựng chuẩn Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị
60% 100% 30.00% 100
L6
100% 60.0%
Thực hiện chương trình hổ trợ Tỷ lệ đáp ứng thực hiện các chương trình
dịch vụ trước và sau bán hàng dịch vụ trước và sau bán hàng theo yêu cầu
cho khách hàng phòng KD 100% 100
năng
Trọng Trọng số Chỉ số
Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể
số chung 2012
Chức năng
% A Tháng
0% 0%
% A Tháng
% A Tháng
0% 0%
% A 6 THÁNG
% A 6 THÁNG
0%
% A Quí
0% 0%
0%
người A Quí
0% 0%
người A Năm
% A Năm
0% 0%
0%
% Năm
Chỉ số Loại chỉ Tần suất Mức độ Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp Thực hiện Quy đổi
ĐVT tiêu theo dõi thực hiện Biện pháp điều chỉnh Chỉ số 2012
% Quí
% Năm
% Quí
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
17 18
Trưởng phòng Trưởng bộ phận máy công nghiệp Nhận viên kỹ thuật máy công nghiệp
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
x
Trưởng phòng Trưởng bộ phận máy công nghiệp Nhận viên kỹ thuật máy công nghiệp
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
Hoàn tất tiêu chuẩn chọn đại lý làm
x dịch vụ KH
Hoàn tất bộ tài liệu đào tạo đại lý
làm dịch vụ KH tại chỗ
x
Trưởng bộ phận máy dân dụng Nhận viên kỹ thuật máy dân dụng
Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
Trưởng bộ phận máy dân dụng Nhận viên kỹ thuật máy dân dụng
Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Giám đốc DVKT Phòng: Dịch vụ kỹ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng
1 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 100 % #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy công nghiệp
2 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 80 % #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ
3 90 % 0.0%
bảo hành, bảo trì của KBI /điểm tối đa
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất
4 90 %
lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD / điểm tối đa
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch
5 90 %
vụ bảo hành, bảo trì máy công nghiệp/điểm tối đa
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng
6 50 %
số đại lý chiếm 80% doanh số công ty.
7 Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 1 người
8 Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn 1 người
9 Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí 100 %
Các công việc thường xuyên theo MTCV 25% 0% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 5% 0% 0% 0.0%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Trưởng BP Máy dân dụng Phòng: Dịch vụ kỹ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng
1 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 100 % #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ
2 90 % 0.0%
bảo hành, bảo trì MDD của KBI /điểm tối đa
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất
3 90 %
lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD / điểm tối đa
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng
4 50 %
số đại lý chiếm 80% doanh số công ty.
Tỷ lệ các vị trí trong bộ phận MDD có chuẩn năng lực/tổng số
5 100 %
vị trí
Các công việc thường xuyên theo MTCV 25% 0% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Soạn thảo tài liệu huấn luyện đại lý & nhân viên X 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 5% 0% 0% 0.0%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Trưởng BP máy công nghiệp Phòng: Dịch vụ kỹ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy công nghiệp
1 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 80 % #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Điểm đánh giá bình quân của nhà thầu về chất lượng dịch vụ
3 90 % 0.0%
bảo hành, bảo trì của KBI /điểm tối đa
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất
5 90 %
lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì máy công nghiệp/điểm tối đa
9 Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí thuộc bộ phận 100 %
Các công việc thường xuyên theo MTCV 25% 0% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Soạn thảo tài liệu huấn luyện đại lý & nhân viên
1 X 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 5% 0% 0% 0.0%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Nhân viên DVKT Máy dân dụng Phòng: Dịch vụ kỹ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng
1 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 100 % 30% #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Số vụ phàn nàn của đại lý sau khi thực hiện xong dịch vụ kỹ
2 0 vụ 20% #DIV/0!
thuật
Số vụ phàn nàn của khách hàng sử dụng sau khi thực hiện
3 0 vụ 20%
xong dịch vụ kỹ thuật
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng
4 100 % 20%
số đại lý được phân công phụ trách huấn luyện.
5 Đạt chuẩn khung năng lực NV DVKT của công ty 100 % 10%
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 70% 100% #DIV/0! #DIV/0!
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá quan hiện tổng
B giá (trên 5) hiện
độ trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Hoàn thành các công việc dịch vụ KT được phân công theo
1 X 60%
KH
Cung cấp thông tin dịch vụ kỹ thuật đầy đủ, kịp thời cho TBP
2 X 30%
để cập nhật vào hệ thống dữ liệu DV công ty.
Tinh thần hổ trợ, hợp tác với đồng nghiệp trong công việc X 10%
Các công việc thường xuyên theo MTCV 25% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
C Các dự án và công việc đột xuất
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Hổ trợ soạn thảo tài liệu kỹ thuật huấn luyện X 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 5% 0% 0% 0.0%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Nhân viên DVKT máy công nghiệp Phòng: Dịch vụ kỹ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy công nghiệp
1 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 80 % #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Số vụ phàn nàn của nhà thầu sau khi thực hiện xong dịch vụ
3 0 vụ #DIV/0!
kỹ thuật được phân công
Số vụ phàn nàn của khách hàng sử dụng sau khi thực hiện
5 0 vụ
xong dịch vụ kỹ thuật được phân công.
9 Đạt chuẩn khung năng lực NV DVKT của công ty 100 %
Các công việc thường xuyên theo MTCV 25% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Hổ trợ soạn thảo tài liệu kỹ thuật huấn luyện X 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 5% 0% 0% 0.0%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Phó Phòng Bộ phận: Nghiên cứu & PT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Số lượng sản phẩm mới được triển khai có DT tối thiểu 100
1 3 SP 40% 0.0%
triệu
2 Doanh thu sản phẩm mới 100 triệu $ 40% 0.0%
3 Số lượng NV được đào tạo công nghệ mới 4 người 20% 0.0%
4
5
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá quan hiện tổng
B giá (trên 5) hiện
độ trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống
1 ● 15% 0.0%
thông tin
2 Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới ● 40% 0.0%
3 Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ● 30% 0.0%
4 ● 15% 0.0%
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Xây dựng sổ tay công nghệ ● 70% 0.0%
2 ● 30% 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0% 0.0%
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc 0.0%
Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC N
Điểm đánh giá bình quân của khách - Tổ chức chương trình đánh giá định kỳ
hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành, về sự hài lòng, thỏa mãn của đại lý và
bảo trì của các đại lý đạt chuẩn / điểm khách hàng sử dụng.
tối đa
.
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa - Chương trình khảo sát, đánh giá đại lý về
chữa tại chỗ trong tổng số đại lý hoạt động dịch vụ tại chỗ.
chiếm 80% doanh số công ty. '- Hổ trợ đại lý hiểu và thực hiện công việc
dựa trên chuẩn đại lý làm dịch vụ tại chỗ
Tỷ lệ đáp ứng thực hiện các chương Kế hoạch các chương trình dịch vụ cần hổ
trình dịch vụ trước và sau bán hàng trợ từ P.DVKT phải được cung cấp trước
theo yêu cầu phòng KD khi thực hiện ít nhất 3 tháng
Tỷ lệ đại lý được KBI đào tạo làm DV
Chương trình huấn luyện đào tạo DVKT
tại chỗ /tổng số đại lý chiếm 80%
cho đại lý
doanh số công ty.
Tỷ lệ nhân viên đạt chuẩn năng Chương trình huấn luyện đào tạo nhân sự
lực/tổng số NV phòng nội bộ
Chi phí hoạt động thực tế/ chi phí kế
Kế hoạch đánh giá định kỳ
hoạch đã được phê duyệt
Người lập
Ký xác nhận
C TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM 201... _PHÒNG/ BỘ PHẬN
100%
80%
90%
90%
90%
20%
1
1
100%
100%
50%
80%
90%
Người nhận
Ký xác nhận
Thời hạn Ngân sách Các điều kiện
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC
Chức danh:
Đơn vị:
Người chịu
Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Hỗ trợ/phối hợp
trách nhiệm
Người nhận
Ký xác nhận
Thời hạn Ngân sách Các điều kiện