Professional Documents
Culture Documents
De On 2
De On 2
1) Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3. D. OHCCH2OH.
2) Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cấu tạo của
nhau?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
3) Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D.HCOO-C(CH3)=CH2.
4) Đun 7,4 gam este X có CTPT C 3H6O2 trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được 3,2 gam ancol X và một lượng muối Z. Công thức cấu tạo của X và khối lượng
của Z là
n(ancol) = n(X) = 7,4/74 = 0,1 mol M(X) = 3,2/0,1 = 32 => X: CH3OH
m(Z) = m(este) + m(NaOH) – m(ancol) = 7,4 + 0,1 x 4 – 3,2 = 8,2g
A. HCOOC2H5; 8,2 gam. B. CH3COOCH3; 8,2 gam.
C. HCOOC2H5; 4,1 gam. D. CH3COOCH3; 4,1 gam
5) Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa
đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
Este no, đơn chức, mạch hở => n(CO2) = n(H2O) = 6,38/44 =0,145 mol
Bảo toàn nguyên tố O: n(O) = 2n(CO2) + n(H2O) - 2n(O2)
=> n(O) = 2 x 0,145 + 0,145 -2 x 3,976/22,4 = 0,08 mol
=> n(X) = 0,04 mol
C = 0,145/0,04 = 3,625
A. C2H4O2 và C3H6O2. B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C2H4O2 và C5H10O2
6) Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
7) Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
8) Cho Saccarozơ , Glucozơ , fructozơ, tinh bột , xenlulozơ .Các chất tan trong nước là:
A. Glucozơ , fructozơ, tinh bột B. fructozơ, tinh bột , xenlulozơ
C. Saccarozơ , Glucozơ , fructozơ D. Saccarozơ , fructozơ, tinh bột
9) Nhỏ iot vào trái chuối xanh thấy có màu xanh tím vậy chứng tỏ chuối xanh có chất gì?
A. Tinh bột B. Glucozơ C. Saccarozơ D . Fructozơ
10)Đun nóng dung dịch chưa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Glucozo 2Ag n(glu) = 18/180 = 0,1 mol => n(Ag) = 0,1 x 2 = 0,2 mol
m(Ag) = 0,2 x 108 = 21,6g
A. 10, 8 B. 32,4 C. 16,2 D. 21,6
11)Lên men 10kg glucozơ (chứa 19% tạp chất) thu được V lit ancol etylic 46 0. Biết sự hao hụt trong
quá trình sản xuất là 10% và khối lượng riêng của C2H5OH là 0,789g/ml. Giá trị của V là
C6H12O6 → 2C2H5OH+ 2CO2
Do có chứa 19% tạp chất nên lượng glucozo nguyên chất là:
10 - (10 x 19%) = 8,1 kg
n(C6H12O6) = 8,1/180 = 0,045 mol
Vì rượu hao hụt mất 10% nên:
n(C2H5OH) = 0,045/100 x 90 x 2 = 0,081 mol
m(C2H5OH) = 0,081 x 46 = 3,726 kg
V(C2H5OH) = 3,726/0,789 =4,722 lít
V(C2H5OH) = 4,722/46 x 100=10,266 lít
A. H2N–CH2–CH2–COO–CH3 B. CH3–CH(NH2)–COO–C2H5
C. H2N–CH2–COO–CH3 D. H2N–CH2–CH(NH2)–COO–C2H5
21)Tripeptit X có công thức sau: H2N –CH2 –CONH –CH(CH3) –CONH –CH(CH3) –COOH.Thủy
phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M .Khối lượng chất rắn thu được khi
cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
Tripeptit thủy phân với 0,4 mol NaOH tạo sản phẩm gồm :
muối , 0,1 mol NaOH và 0,1 mol H2O
BTKL: mrắn = mX + mNaOH – mH2O = 35,9g
A.28,6g B.22,2g C.35,9g D.31,1g
22)Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein
B. Amino axit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì có nhóm chức amino
C. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein
D. Với lòng trắng trứng, Cu(OH)2 đã phản ứng với các nhóm peptit – CO – NH – cho sản
phẩm màu tím