Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

Một số câu hỏi ôn tập kiểm tra học kì 1

Địa – khối 12 xã hội


Câu 1. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí
A. trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
B. gần trung tâm gió mùa châu Á.
C. tiếp giáp với Biển Đông.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Nam.
Câu 2. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa là do
A. nước ta ở trong vùng nội chí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với Biển Đông
rộng lớn.
B. trong năm Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió
mùa châu Á.
C. trong năm Mặt Trời hai lần đi qua thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
D. vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
Câu 3. Biểu hiện nào không phải của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta
A. nền nhiệt độ cao. B. lượng mưa ẩm lớn.
C. phân mùa khí hậu. D. nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn 200C.
Câu 4. Từ Bắc vào Nam, nhiệt độ có sự thay đổi theo hướng tăng dần phù hợp với lượng bức xạ
mặt trời lớn hơn, do
A. càng về Nam, càng gần xích đạo, góc chiếu mặt trời nhỏ hơn.
B. càng gần xích đạo, khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh dài hơn.
C. càng vào Nam, tác động của gió mùa Đông Bắc yếu hơn.
D. càng về Nam, càng gần xích đạo, góc chiếu mặt trời lớn hơn và khoảng cách giữa hai lần Mặt
Trời lên thiên đỉnh dài hơn.
Câu 5. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta dao động trong khoảng
A. 1500 – 2000 mm. B. 1600 – 2000 mm.
C. 1700 – 2000 mm. D. 1800 – 2000 mm.
Câu 6. Độ ẩm không khí ở nước ta dao động từ
A. 60 – 100%. B. 70 – 100%.
C. 80 – 100%. D. 90 – 100%.
Câu 7. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam xâm nhập vào nước ta
từ tháng
A. 5 – 9. B. 5 – 10. C. 8 – 10. D. 6 – 9.
Câu 8. Gió thổi vào nước ta vào mùa đông là
A. gió mùa Đông Nam. B. gió Mậu dịch nửa cầu Bắc.
C. gió Tây Nam. D. gió mùa Đông Bắc và gió Mậu dịch bán cầu Bắc.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
A. Thổi liên tục suốt mùa đông.
B. Chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc.
C. Hầu như kết thúc bởi bức chắn dãy Bạch Mã.
D. Tạo nên mùa đông có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc.
Câu 10. Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm
A. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
B. hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.

1
C. xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh
ẩm.
D. kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.
Câu 11. Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô, mưa rất rõ rệt là ở
A. miền Bắc. B. miền Nam. C. miền Trung. D. cả miền Bắc và miền Nam.
Câu 12. Nguyên nhân gây mưa phùn cho vùng ven biển và đồng bằng ở Bắc Bộ là do
A. gió Mậu dịch nửa cầu Nam. B. gió Mậu dịch nửa cầu Bắc.
C. gió Đông Bắc. D. gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan.
Câu 13. Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Tây Bengan xâm nhập trực tiếp vào nước ta, gây
mưa lớn cho
A. đồng bằng Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. đồng bằng Bắc Bộ. D. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 14. Mưa vào thu đông là đặc điểm sự phân mùa khí hậu của
A. miền Nam. B. ven biển miền Trung. C. miền Bắc. D. miền Tây.
Câu 15. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây nguyên là do
A. hoạt động gió mùa tây nam xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. hoạt động gió mùa tây nam xuất phát từ vịnh Ben-gan.
C. hoạt động gió tín phong xuất phát từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. hoạt động gió đông bắc xuất phát từ cao áp Xi-bê-ri.
Câu 16. Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do
loại gió nào sau đây gây ra?
A. Gió mùa Tây Nam. B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu. D. Gió Mậu dịch Nam bán cầu.
Câu 17. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là
A. tác động của hướng các dãy núi. B. sự phân hóa độ cao của địa hình.
C. tác động của gió mùa và sông ngòi. D. tác động của gió mùa và địa hình.
Câu 18. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác
động mạnh của gió mùa Đông Bắc?
A. Độ cao và hướng các dãy núi. B. Vị trí địa lí và hướng các dãy núi.
C. Vị trí địa lí và độ cao địa hình. D. Hướng các dãy núi và biển Đông.

BÀI 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA


Câu 17. Quá trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện

A. hiện tượng xâm thực.
B. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.
C. thành tạo địa hình cácxtơ.
D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
Câu 18. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là
A. xâm thực.
B. bồi tụ.
C. xâm thực – bồi tụ.
D. bồi tụ – xâm thực.
Câu 19. Chế độ nước sông ngòi theo mùa, do
A. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều.
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn.

2
C. trong năm có hai mùa khô và mưa.
D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta ?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Sông ít nước.
C. Giàu phù sa. D. Chế độ nước theo mùa.
Câu 21. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu
A. hoang mạc B. ôn đới lục địa
C. nhiệt đới khô D. nhiệt đới ẩm.
Câu 22. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng thưa nhiệt đới khô tới xavan, bụi gai chịu hạn nhiệt đới.
D. bào mòn đất đá trên sườn dốc.
Câu 23. Địa hình Caxtơ (hang động, suối cạn, thung khô) được hình thành chủ yếu trên loại đá
nào sau đây?
A. đá granit.
B. đá vôi.
C. đá badan.
D. đá biến chất.
Câu 24. Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động
mạnh của
A. gió mùa mùa đông.
B. gió mùa mùa hạ.
C. gió Mậu dịch.
D. gió địa phương.
Câu 25. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 26. Hậu quả của quá trình xâm thực mạnh gây ra ở miền núi là
A. tạo thành nhiều phụ lưu.
B. tạo nên các cao nguyên lớn.
C. địa hình cắt xẻ, rửa trôi.
D. tạo thành dạng địa hình mới.
Câu 27. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho nước ta
A. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
B. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 28. Sông nào sau đây có mùa lũ vào thu - đông?
A. Sông Hồng.
B. Sông Đà
C. Sông Đà Rằng.

3
D. Sông Cửu Long.
Câu 29. Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do
A. gió mùa Đông Bắc.
B. độ cao của địa hình.
C. gió mùa đông nam.
D. hướng các dãy núi.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?
A. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa rất lớn.
B. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Lượng mưa lớn và nguồn nước bên ngoài lãnh thổ.
Câu 31. Phần lớn sông ngòi nước ta có đặc điểm ngắn và dốc chủ yếu do nhân tố nào sau đây quy
định?
A. Địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.
B. Khí hậu và sự phân bố địa hình.
C. Hình dáng lãnh thổ và khí hậu.
D. Hình dáng lãnh thổ và địa hình.
Câu 32. Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta là
do
A. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
B. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc.
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C.
D. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 33. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự hình thành gió mùa ở Việt Nam?
A. Sự chênh lệch khí áp giữa đất liền và biển.
B. Sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm.
C. Sự tăng và hạ khí áp một cách đột ngột.
D. sự chênh lệch nhiệt, ẩm giữa đất và biển.
Câu 34. Tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng trong thời
gian gần đây do nguyên nhân chủ yếu là
A. địa hình thấp, ba mặt giáp biển.
B. mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao.
C. ba mặt tiếp giáp biển, mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
D. ảnh hưởng của El Nino, xây dựng hồ thuỷ điện ở thượng nguồn.

BÀI 11: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG


Câu 35. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo Bắc – Nam ở nước ta là do
A. sự tăng lượng bức xạ mặt trời đồng thời với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh về phía
Nam.
B. góc nhập xạ tăng đồng thời với sự giảm sút ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, đặc biệt từ 160B
trở vào.
C. do càng vào Nam, càng gần xích đạo đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc vào Nam đồng thời cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của
khối khí lạnh.
Câu 36. Càng về phía Nam

4
A. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. biên độ nhiệt càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 37. Nhiệt độ trung bình năm ở phía Bắc thấp hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A. gần xích đạo.
B. có một mùa đông lạnh.
C. mùa hạ có gió phơn Tây Nam.
D. gần chí tuyến và có một mùa đông lạnh.
Câu 38. Ranh giới để phân chia hai miền khí hậu chính ở nước ta là
A. Đèo Ngang.
B. Đèo Hải Vân.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Dãy Bạch Mã.
Câu 39. Đặc điểm nhiệt độ nào sau đây không phải của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy
Bạch Mã trở ra)?
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
C. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình nhỏ hơn 180C.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
Câu 40. Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.
D. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
Câu 41. Sự phân hóa đại địa hình: vùng biển – thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi
núi là biểu hiện của sự phân hóa theo
A. Bắc – Nam.
B. Đông – Tây.
C. độ cao.
D. vĩ độ.
Câu 41. Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 43. Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. đới rừng gió mùa cận xích đạo.
B. đới rừng gió mùa nhiệt đới.
C. đới rừng xích đạo.
D. đới rừng nhiệt đới.
Câu 44. Sự khác nhau về thiên nhiên giữa các vùng núi theo Đông – Tây chủ yếu do
A. độ dốc của núi.
B. kinh tuyến.
C. gió phơn Tây Nam.
D. độ cao và hướng núi với sự tác động của các luồng gió.

5
Câu 45. Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?
A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền.
B. Thềm lục địa phía bắc và phía nam có đáy nông, mở rộng.
C. Đường bờ biển Nam Trung Bộ bằng phẳng.
D. Thềm lục địa ở miền Trung thu hẹp, tiếp giáp vùng biển nước sâu.
Câu 46. Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ mở rộng, bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa
rộng, nông vì
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. đồi núi lùi xa vào đất liền.
D. đồi núi lan ra sát biển.
Câu 47. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm
A. mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
B. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
C. mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
D. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
Câu 48. Sự khác nhau về mùa khô và mưa ở Tây Nguyên (sườn Tây Trường Sơn) và sườn Đông
của Trường Sơn là do tác động của hướng dãy núi Trường Sơn đối với các luồng gió
A. Tây Nam.
B. Đông Nam.
C. Đông Bắc.
D.Tây Nam, Tín Phong.
Câu 49. Loài cây nào sau đây thuộc loài cây cận nhiệt đới
A. dẻ, re. B. sa mu, pơ mu.
C. dẻ, pơ mu. D. dầu, vang.
Câu 50. Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng ven biển phía đông Trường Sơn Nam và vùng Tây
Nguyên là
A. mùa mưa vào thu đông (từ tháng IX, X – I, II).
B. mùa mưa vào hạ thu (từ tháng V – X).
C. có một mùa khô sâu sắc.
D. về mùa hạ có gió Tây khô nóng.
Câu 51. Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam không phải do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Các dãy núi có hướng tây - đông.
B. Lãnh thổ rộng hơn 70 kinh tuyến.
C. Lãnh thổ trải dài khoảng 150 vĩ tuyến.
D. Phạm vi hoạt động gió mùa Đông Bắc.
Câu 52. Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do
A. gần chí tuyến, có gió Tín phong.
B. có mùa đông lạnh, địa hình thấp.
C. có gió fơn Tây Nam, địa hình cao.
D. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh

BÀI 12: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG


Câu 53. Sự hình thành ba đai cao trước hết là do sự thay đổi theo độ cao của
A. khí hậu.

6
B. đất đai.
C. sinh vật.
D. sông ngòi.
Câu 54. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao
A. từ 600 – 700 đến 2400 m.
B. từ 600 – 700 đến 2500 m.
C. từ 600 – 700 đến 2600 m.
D. từ 600 – 700 đến 2700 m.
Câu 55. Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao
A. từ 2400 m trở lên.
B. từ 2500 m trở lên.
C. từ 2600 m trở lên.
D. từ 2700 m trở lên.
Câu 56. Nhóm đất có diện tích lớn trong đai nhiệt đới gió mùa là
A. đất đồng bằng.
B. đất feralit vùng đồi núi thấp.
C. đất feralit.
D. đất mùn alit núi cao.
Câu 57. Hệ sinh thái nào sau đây không thuộc đai nhiệt đới gió mùa chân núi?
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. Hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới phát triển trên đất feralit có mùn.
D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi.
Câu 58. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao
A. dưới 1600 – 1700 m.
B. từ 900 – 1000 đến 2600m.
C. từ 600 – 700 đến 2600 m.
D. trên 1600 – 1700m.
Câu 59. Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm
A. mát mẻ, không có tháng nào trên 200C.
B. tổng nhiệt độ năm trên 54000C.
C. lượng mưa giảm khi lên cao.
D. độ ẩm giảm rất nhiều so với ở chân núi.
Câu 60. Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. đất feralit trên đá vôi.
B. đất feralit trên đá badan.
C. đất feralit có mùn.
D. đất xám phù sa cổ.
Câu 61. Đặc trưng của địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ không phải là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. các dãy núi có hướng vòng cung.
C. đồng bằng nhỏ hẹp.
D. có hướng nghiêng chung tây bắc – đông nam.
Câu 62. Đặc trưng của khí hậu Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
B. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.

7
C. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
D. gió phơn Tây Nam hoạt động rất mạnh.
Câu 63. Trở ngại lớn trong sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
B. nhịp điệu mùa của khí hậu, sông ngòi thất thường, thời tiết không ổn định.
C. xói mòn, rửa trôi đất, lũ lụt, thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô.
D. thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô.
Câu 64. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo, vì miền này
A. nằm gần Xích đạo.
B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. chủ yếu có địa hình thấp.
Câu 65. Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. địa hình cao.
B. các dãy núi xen kẽ các dòng sông chạy song song hướng tây bắc – đông nam.
C. gồm các khối núi cổ, bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan.
D. dải đồng bằng thu hẹp.
Câu 66. Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có đặc điểm là
A. có các bãi triều thấp phẳng.
B. thềm lục địa hẹp, vùng biển sâu.
C. các cồn cát, đầm phá không phổ biến.
D. phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi.
Câu 67. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc là
A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
B. mùa đông lạnh chủ yếu do độ cao.
C. mùa đông lạnh đến sớm hơn ở vùng núi thấp.
D. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, mưa giảm.
Câu 68. Giữa Tây Nguyên và đồng bằng Trung Trung bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô
là do ảnh hưởng của
A. Dãy núi Hoàng Liên Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
B. Dãy núi Bạch Mã kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
C. Dãy núi Hoành Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
D. Dãy núi Trường Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 69. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. khí hậu cận xích đạo, mùa khô rõ rệt.
C. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 70.Khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng cùng với đất feralit có mùn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên
núi ở nước ta đã tạo thuận lợi cho
A. các loài sinh vật từ phương Nam di cư lên.
B. rừng cận xích đạo lá rộng phát triển mạnh.
C. quá trình feralit diễn ra với cường độ mạnh.
D. rừng cận nhiệt lá rộng và lá kim phát triển.

BÀI 14: SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN

8
Câu 71. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng
A. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 72. Nhận định đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng.
B. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm.
C. Tài nguyên rừng của nước ta đang được phục hồi cả về số lượng lẫn chất lượng.
D. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh.
Câu 73. Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ thuộc
A. Thành phố Hải Phòng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Tỉnh Cần Thơ.
D. Tỉnh Cà Mau.
Câu 74. Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách
A. Đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
C. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông – lâm kết hợp.
Câu 75. Đối với nước ta, để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái cần phải
A. Duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.
B. Nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.
C. Đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.
D. Nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi lên 70% - 80%.
Câu 76. Việc bảo vệ tài nguyên rừng nước ta có ý nghĩa chủ yếu về
A. Giá trị kinh tế.
B. Cảnh quan môi trường tự nhiên
C. Cân bằng môi trường sinh thái.
D. Điều hòa dòng chảy.
Câu 77. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. Ngăn chặn nạn du canh, du cư.
B. Chống suy thoái và ô nhiễm đất.
C. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. Áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 78. Để tránh làm nghèo các hệ sinh thái rừng ngập mặn, cần
A. Quản lí và kiểm soát các chất thải độc hại vào môi trường.
B. Bảo vệ nguồn nước sạch chống nhiễm bẩn.
C. Quản lí chặt chẽ việc khai thác, sử dụng tiết kiệm tài nguyên khoáng sản.
D. Sử dụng hợp lý các vùng cửa sông, ven biển.
Câu 79. Mặc dù tổng diện tích rừng đang dần tăng lên, nhưng tài nguyên rừng nước ta vẫn bị suy
thoái vì
A. Diện tích rừng giàu và rừng phục hồi tăng lên.
B. Chất lượng rừng không ngừng giảm sút.
C. Rừng giàu hiện nay còn rất ít.
D. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm phần lớn.

9
Câu 80. Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
Câu 81. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay là
A. tình trạng ngập lụt vào mùa mưa
B. tình trạng nguồn nước bị ô nhiễm ở nhiều địa phương
C.tình trạng thiếu nước vào mùa khô
D. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.
Câu 82: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy sản chết hàng loạt ở vùng biển miền Trung nước ta
trong năm 2016 là
A. biến đổi khí hậu.
B. đánh bắt hủy diệt.
C. chất thải công nghiệp.
D. thiên tai xảy ra liên tiếp.
Câu 83: Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.
B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc.
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt; bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn.
Câu 84: Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 85: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do
A. phá rừng để khai thác gỗ củi.
B. phá rừng để lấy đất thổ cư.
C. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
D. phá rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản.
Câu 86: Thành phần loài sinh vật có tỉ lệ suy giảm cao nhất ở nước ta là
A. thú.
B. cá.
C. chim.
D. thực vật.
Câu 87: Tính độ che phủ của nước ta năm 2015 biết tổng diện tích rừng là 13,5 triệu ha, diện tích
lãnh thổ nước ta là 33 triệu ha.
A. 40,9%.
B. 24,4%.
C. 0,40%.
D. 0,24%.
Câu 88: Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. hệ sinh thái.

10
C. nguồn gen.
D. vùng phân bố.

BÀI 15: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI


NHẬN BIẾT
Câu 89. Những vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường nước ta là
A. sự gia tăng các thiên tai bão lụt, hạn hán.
B. tình trạng môi trường bị ô nhiễm và mất cân bằng sinh thái.
C. sự biến đổi bất thường về thời tiết, khí hậu.
D. nồng độ các chất gây ô nhiễm vượt tiêu chuẩn cho phép.
Câu 90. Mùa bão ở nước ta thường hoạt động chủ yếu vào thời gian nào?
A. Từ tháng 5 đến tháng 10.
B. Từ tháng 6 đến tháng 11.
C. Từ tháng 5 đến tháng 12.
D. Từ tháng 11 đến tháng 4.
Câu 91. Bão tập trung nhiều nhất vào tháng
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 92. 70% số cơn bão trong toàn mùa bão thuộc về các tháng
A. 5, 6, 7. B. 6, 7, 8. C. 7, 8, 9. D. 8, 9, 10.
Câu 93. Số cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta trung bình hàng năm là (cơn)
A. 1 – 2. B. 2 – 3. C. 3 – 4. D. 4 – 5.
Câu 94. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam.
B. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
C. chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. chậm dần từ Nam ra Bắc.
Câu 95. Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là
A. đồng bằng Bắc Bộ. B. đồng bằng sông Cửu Long.
C. duyên hải Nam Trung Bộ. D. ven biển Trung Bộ.
Câu 96. Việc phòng chống bão cần kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống
xói mòn ở miền núi, vì khi có bão thường xảy ra
A. mưa rất lớn. B. gió rất mạnh. C. thủy triều dâng cao. D. Tất cả đều đúng.
Câu 97. Thiên tai nào sau đây không phải là hệ quả của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng
mưa lớn tập trung vào mùa mưa ở nước ta ?
A. Động đất. B. Ngập lụt. C. Lũ quét. D. Hạn hán.
Câu 98. Biện pháp phòng tránh bão quan trọng nhất không phải là
A. dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và di chuyển của bão.
B. tàu thuyền trên biển phải gấp rút tránh xa vùng tâm bão, trở về đất liền.
C. nếu có bão mạnh, phải khẩn trương sơ tán dân.
D. xây dựng hệ thống thủy lợi.
Câu 99. Vùng ven biển Trung Bộ là nơi có
A. nước do mưa lớn trên nguồn dồn về làm ngập lụt trên diện rộng.
B. diện mưa bão hẹp hơn, nhưng lượng mưa bão lớn nhất.
C. mực nước biển dâng cao gây ngập mặn vùng ven biển.
D. ngập lụt do mưa bão lớn, mưa trên nguồn dồn về và nước biển dâng.
Câu 100. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho vùng đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là

11
A. địa hình đồng bằng thấp và không có đê sông, đê biển.
B. xung quanh các mặt đất thấp có đê bao bọc.
C. mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. mật độ xây dựng cao.
Câu 101: Mùa bão ở nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do
A. nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. sự di chuyển của dải hội tụ nhiệt đới.
C. sự di chuyển tâm bão từ Bắc vào Nam.
D. hoạt động của dòng biển theo mùa.
Câu 102: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta?
A. Phòng chống cháy rừng.
B. Thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. Bố trí nhiều trạm bơm nước.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi hợp lý
Câu 103: Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ ở địa phương nhưng diễn ra thường
xuyên và gây thiệt hại không nhỏ?
A. Ngập úng, lũ quét và hạn hán. B. Bão.
C. Lốc, mưa đá, sương muối. D. Động đất.
Câu 104 Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh bão có hiệu quả nhất?
A. có các biện pháp di rời khi bão đang hoạt động.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển.
C. huy động sức dân phòng tránh bão.
D. tăng cường các thiết bị dự báo chính xác.
Câu 105: Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi
nước ta?
A. Lũ quét. B. Bão. C. Hạn hán. D. Ngập lụt.
Câu 106: Vùng nào sau đây của nước ta có lũ chủ yếu xảy ra vào thu - đông?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.

“Đừng thở dài hãy vươn vai mà sống


Bùn dưới chân nhưng nắng ở trên đầu”

12

You might also like