Cdhn3 Tính Điểm Quá Trình Hk2.22 23

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

HƯỚNG DẪN TÍNH ĐIỂM MÔN HỌC

CHUYÊN ĐỀ HƯỚNG NGHIỆP 3 - HỌC KỲ 1/2022-2023

1. Điểm quá trình: 40% tổng điểm môn học


1.1. Điểm học tại lớp:
a. Điểm chuyên cần, ý thức thái độ học tập:
- Chuyên cần: Mỗi buổi học = 1,5 điểm x 05 buổi = 7,5 điểm
- Ý thức thái độ học tập: Đi đủ 05 buổi: cộng thêm 0,5 điểm vào điểm chuyên cần: 7,5+0,5 = 8,0
- Điểm cộng: sinh viên phát biểu, tham gia xây dựng bài, tương tác với GV trên lớp: mỗi lần
được ghi nhận, tính 0,125 điểm. Tối đa là 2,0 điểm.
- Số lần ghi nhận từ lần 17 trở đi, được chuyển sang, cộng vào điểm Báo cáo cuối kỳ.
- Điểm trừ:
+ Đi trễ: vào sau giờ học của trường quy định từ 10 phút trở lên
 Mỗi lần 1: trừ ½ điểm của buổi học đó.
 Lần 3: trừ nguyên điểm buổi đó và đồng thời ghi nhận vắng buổi học này.
+ Nghe điện thoại, làm việc riêng: bị nhắc nhở hoặc mời ra ngoài: mỗi lần trừ ½ điểm/buổi
TỔNG CỘNG: tối đa 10 điểm chuyên cần, ý thức thái độ học tập tại lớp.
b. Điểm làm bài tập
- Điểm làm bài tập cá nhân tại lớp nộp vào elearning: lấy 10 điểm chia cho tổng số bài tập cá
nhân đã làm tại lớp; rồi sau đó x điểm của 1 bài cá nhân này với số bài của từng sinh viên đã nộp.
- Điểm làm bài tập nhóm tại lớp: lấy 10 điểm chia cho tổng số bài tập nhóm đã làm tại lớp; rồi
sau đó x điểm của 1 bài nhóm này với số bài của từng nhóm đã nộp.
- Tổng cộng điểm làm bài tập: lấy điểm bài cá nhân cộng điểm bài nhóm chia cho 2 để tính
điểm làm bài tập tại lớp.
Tổng cộng: tối đa 10 điểm.
c. Tổng điểm học tại lớp
Điểm tại lớp (c) = [ điểm chuyên cần, ý thức thái độ (a) + điểm làm bài tập (b) ] chia cho 2
1.2. Điểm học tại doanh nghiệp
a. Điểm chuyên cần, ý thức thái độ học tập
a.1. Điểm chuyên cần: mỗi buổi học 2,5 điểm x 03 buổi = 7,5 điểm
đi 1 buổi = 2,5 điểm; đi 2 buổi = 5,0 điểm; đi 3 buổi = 7,5 điểm
Tính theo Danh sách học tại doanh nghiệp được doanh nghiệp ký tên, đóng mộc xác nhận.
a.2. Điểm ý thức, thái độ học tập:
- Đi đủ 03 buổi: cộng thêm 0,5 điểm vào điểm chuyên cần: 7,5+0,5 = 8,0
- Điểm cộng phát biểu: sinh viên có phát biểu, tham gia tương tác với GV hoặc anh chị ngoài
doanh nghiệp: mỗi lần được ghi nhận, tính là 0,125 điểm. Tối đa là 2,0 điểm.
- Điểm trừ:
+ Đến lớp học tại doanh nghiệp quá giờ học 05 phút: trừ ½ điểm/buổi
+ Đến lớp học tại doanh nghiệp quá giờ học 10 phút: trừ nguyên điểm/buổi
+ Đến lớp học tại doanh nghiệp quá giờ học 15 phút: ghi nhận vắng buổi học này
1.3. Điểm cuối quá trình: = [điểm học tại lớp + điểm học tại doanh nghiệp] / 2

1
2. Điểm bài báo cáo cuối kỳ môn học: 60% tổng điểm môn học
2.1. Điều kiện đủ để làm bài báo cáo cuối kỳ
Sinh viên rơi vào các trường hợp sau trở lên sẽ không đủ điều kiện làm bài báo cáo cuối kỳ:
- Vắng 01 buổi trong trường và 01 buổi ra doanh nghiệp = 8 tiết/30 tiết = 26%
- Vắng 02 buổi trong trường và 01 buổi ra doanh nghiệp = 11 tiết/30 tiết = 33%
- Vắng 03 buổi trong trường = 12 tiết/30 tiết = 40%
- Vắng 02 buổi ra doanh nghiệp = 10 tiết/30 tiết = 33%
- Vắng buổi vấn đáp báo cáo cuối kỳ + 01 buổi học bất kỳ
2.2. Nội dung Bài báo cáo cuối kỳ (5,0 điểm)
- Nội dung: Làm theo sườn bài Hướng dẫn làm bài báo cáo cuối kỳ môn học
- Điểm số: 5,0 điểm/10 điểm bài báo cáo cuối kỳ
2.3. Hình thức Bài báo cuối kỳ (1,0 điểm)
- Hình thức: Làm theo sườn bài Hướng dẫn làm bài báo cáo cuối kỳ môn học
- Điểm số: 1,0 điểm/10 điểm bài báo cáo cuối kỳ
2.4. Liên hệ thực tế và thực hành nghề nghiệp (2,0 điểm)
a. Liên hệ thực tế: tối đa 0,5 điểm
Trình bày, giới thiệu quy trình, thủ tục thực hiện 1 công đoạn công việc trong thực tế.
b. Thực hành nghề nghiệp: tối đa 1,5 điểm
Thực hành mở tài khoản giao dịch chứng khoán hoặc mở tài khoản thanh toán qua ngân hàng.
+ Không có tài khoản cũ nào và không tham gia thực hành cùng DN trong đợt học: 0,0 điểm.
+ Đã mở tài khoản cũ từ trước đợt học tại doanh nghiệp này: 0,5 điểm.
+ Mở mới tài khoản tại 01 doanh nghiệp trong đợt học: 1,0 điểm
+ Mở mới tài khoản tại 02 doanh nghiệp trong cùng đợt học: 1,5 điểm
LƯU Ý:
- Trong bài báo cáo cuối kỳ, mỗi thành viên của nhóm đều phải có phần thực hành riêng để
in và đóng trong phần Phụ lục.
- Phụ lục của Bài báo cáo cuối kỳ gồm hình minh chứng mở tài khoản của 02 thành viên.
- Thành viên nào thiếu, ghi nhận 0,0 điểm cho thành viên này.
2.5. Vấn đáp báo cáo cuối kỳ (2,0 điểm)
a. Nội dung: trả lời miệng hoặc làm bài trên giấy, chép tay
b. Điểm số: tối đa 2,0 điểm
- Sinh viên không tham gia buổi vấn đáp: 0,0 điểm
- Sinh viên không làm bài trong buổi vấn đáp: 0,0 điểm. ./.

You might also like