NH Màn Hình 2022-11-06 Lúc 07.28.25

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT CẦU NGANG A KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

TỔ: TOÁN – TIN HỌC MÔN: TOÁN 11


* Thời gian làm bài: 90 phút, không kể giao đề
ĐỀ 492
A. PHẦNTRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x  y  5  0 , d1 : 2 x  y  10  0 . Véc tơ
v   a; b  có phương vuông góc với đường thẳng d và d1 là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tv . Tính a  b ?
A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 6 .
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  3sin 2 x là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 3 .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A  4; 1 . Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ
v  5;7  ?
A. A '  6;9  . B. A ' 1;8 . C. A '  9;6  . D. A '  1; 8 .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  1;2  . Tìm ảnh M của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số
k  2?
A. M /  2; 4  . B. M /  2;4  . C. M /  2; 4  . D. M /  2;4  .
Câu 5. Trên kệ sách có 2 quyển sách Toán khác nhau, 4 quyển sách Lí khác nhau và 2 quyển sách Hóa khác
nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 quyển sách sao cho số quyển sách Toán bằng số quyển sách Hóa?
A. 1 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M '  3; 2  . Tìm tọa độ điểm M biết M' là ảnh của M qua phép
quay Q O ,90o ?
 
A. M  3; 2  . B. M  2; 3 . C. M  2;3 . D. M  3; 2  .
Câu 7. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì là:
2
A. 2 . B. . C. k 2 . D.  .
3
3
Câu 8. Số nghiệm thuộc khoảng (2;7) của phương trình cos2 2 x  cos 2 x   0.
4
A. 20 . B. 19 . C. 16 . D. 18 .
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y  cot x .
   
A. D  \   k , k   . B. D  . C. D  \ k , k  . D. D  \   k , k   .
4  2 
Câu 10. Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 0  k  n . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  .
k ! n  k  ! k ! n  k  ! k ! n  k  k  n  k !
Câu 11. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình vẽ. Ảnh của điểm B qua phép quay
Q O;90o là
 
A. B . B. A . C. C . D. D .

Câu 12. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh của tổ đó đi
trực nhật?
A. 30 . B. 11. C. 20 . D. 10 .
Câu 13. Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và
một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?
A. 1220 . B. 320 . C. 630 . D. 36 .

1/3
1
Câu 14. Phương trình cos x  có nghiệm là:
2
   
 x  6  k 2  x  3  k 2
A.  k   . B.  k   .
 x  5  k 2  x     k 2
 6  3
   
 x  3  k 2  x  6  k 2
C.  k   . D.  k   .
 x  2  k 2  x     k 2
 3  6
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : 4x  3y  14  0 . Tìm phương trình đường thẳng
là ảnh của  qua phép quay Q O;90o ?
 
A.  ' : 3x  4 y  2  0 . B.  ' : 3x  4 y 14  0 . C.  ' : 3x  4 y  2  0 . D.  ' : 3x  4 y 12  0 .
 
Câu 16: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    1 .
 6
   5
A. x   k  k  . B. x   k 2  k  . C. x    k 2  k   . D. x  k 2  k  
3 3 6 6
.Câu 17: Tìm nghiệm của phương trình sin 2 x  1 .
 k  
A. x   k , k  Z . B. x  ,k Z C. x   k 2 , k  Z . D. x   k 2 , k  Z .
4 2 4 2
Câu 18: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx = – 1 là
 7 3 
A. B. C. D. 
4 4 4 4
Câu 19: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kỳ 2 ?
 x  x
A. y = tan2x B. y = sin2x C. y = cos   D. y = cot  
2 2
Câu 20: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sin x   m  4  cos x  2m  5  0 có nghiệm
là:
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 3 .
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y cot x .


3
 
ĐK: x   k  x    k (0.25 điểm)
3 3
  
TXĐ: R \   k, k  Z  (0.25 điểm)
 3 

Câu 22: Giải các phương trình:


1  
a/. cos x   cos x  cos  x    k2 .
2 3 3
b/. sin x  3 cos x  1 .

 3
2
nhận xét: a  b  1 
2
2 2
 4  c2 (pt có nghiệm). (0.25 điểm)

2/3
 
 x    k2
    6
sin x  3 cos x  1  2sin(x  )  1  sin  x    sin   . (0.25 điểm) + (0.25 điểm)
3  3 6  
 x  2  k2

Câu 23:
a/. Tổ 1 có 6 học sinh A, B, C, D, E, F . Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng ngang sao
cho A và B ngồi cạnh nhau?
Số cách sắp xếp thoả mãn đề toán: 5.2!.4!  240 (0.25 điểm) + (0.25 điểm) + (0.25 điểm)
b/. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho 5?
Số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 có dạng: abc
TH1: c  0 . Số cách chọn cho 2 số còn lại là: A 8 . (0.25 điểm)
2

TH2: c  5 . số cách chọn cho a là: 7, số cách chọn cho b là: 7


Ta có số cách chọn TH này là: 7.7 . (0.25 điểm)
Vậy có: A82  49  105 . (0.25 điểm)
Câu 24:
a/. Trong mặt phẳng Oxy , cho vec-tơ v(1, 3) và đường thẳng  : x  2y  1  0 . Viết phương trình
đường thẳng  ' là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v .
Gọi (x '; y') là tập hợp điểm thuộc đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép tịnh tiến
 x '  x  1  x  x ' 1
Ta có:   thế vào đường thẳng (d) ta được: (0.25 điểm) + (0.25 điểm)
 y '  y  3  y  y ' 3
( x '1)  2( y ' 3) 1  0  x ' 2 y ' 4  0 là đường thẳng (d’). (0.25 điểm)
b/. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình (x  1)2  (y  2)2  4 . Tìm ảnh của
đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 .
Gọi (x '; y') là tập hợp điểm thuộc đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến
 x'
x
 x '  2x  2 thế vào đường tròn (C) ta được: (0.25 điểm) + (0.25 điểm)
Ta có:  
 y '  2y  y  y'
 2
2 2
 x'   y' 
  1    2   4   x ' 2    y ' 4   16 là đường tròn (C’). (0.25 điểm)
2 2

2  2 

---------------------- HẾT ------------------------

3/3

You might also like