Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP LỚN PHẦN 3.1
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP LỚN PHẦN 3.1
1
Bài 9: ĐMđl:29 Kw, 440 V, 76 A, 1000 v/ph, Rư =0,06 làm việc trong chế đọ hãm ngược(Uư), n=600
v/ph ,Iư =50 A. Xác đinh Rưf ,Plưới ,Ptrục ,PRưf
Giải:
n 1000
Ta có: = = = 105 rad / s
9,55 9,55
U dm − I dm R u 440 − 76.0,06
K = K dm = = = 4,16 (T)
dm 105
Khi trong chế đôhãm ngược:
n 600
hn = = = 62,8 rad / s
9,55 9,55
Uu + Eu U − K. hn
Lúc này: I h = = u
R u + R uf R u + R uf
U u + K. hn
=> R uf = − Ru
Ih
Mà U u = U dm = 440 V
I h = | I u − I dm | = | 50 − 76 | = 26 A
440 + 4,16.62,8
=> R uf = − 0,06 = 6,82 (A)
26
Công suất tiêu thụ từ lưới:
Pl = Pdm = 29 Kw
Công suất ra trên trục :
Bài 10: ĐMđl: 29 Kw, 440 V; 1000 v/ph; Rư =0,05 Rđm ,Iđm=79 A, Làm việc ở chế độ hãm tái sinh. Xác
định khi Iư =60 A, Rưf =0;
Giải:
Phương trình hãm tái sinh
U u − E u K.o − K.
Ih = = 0
R R
Tốc độ quay động cơ khi hãm :
R
= −I h + o
K
U dm U I 440.1000.79
Tại Iư =0 ta có: o = = dm dm dm = = 125,45 rad / s
K dm Pdm 9,55.29000
440
Với Rư = R = 0,05. = 0,28
79
Pdm 29000.9,55
K = K dm = = = 3,5 (T)
dm I dm 1000.79
Giải:
U dm − I dm R u 220 − 34,4.0,14
K = K dm = = = 1,37 (T)
dm 157
n dm 1500
Với dm = = = 157 rad / s
9,55 9,55
M c = M dm = 34,4 ( Nm)
Bài 12: Xác định Rưf =? .ĐMnt: 12 Kw; 220 V; 54 A; 756 v/ph; Rư +Rkt =0,25 , để phụ tải định mức
thì = 400 v / ph
Giải:
n 756
Ta có: dm = = = 79,13 rad / s
9,55 9,55
Phương trình đặc tính cơ điện :
Uu R + R kt
dm = − u I dm
K dm K dm
U dm − I dm (R u + R kt ) 220 − 54.0,25
=> K dm = K = = = 2,61 (T)
dm 79,13
Để tải định mức có n=400 v/ph thì mắc thêm Rưf . Lúc này đặc tính cơ điện trở thành:
U dm R u + R kt + R uf
= − I dm
K dm K dm
n 400
Với = = = 41,89 rad / s
9,55 9,55
U dm − K dm 220 − 2,61.41,89
=> R uf = − (R u + R kt ) = − 0,25 = 1,8
I dm 54