Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Câu 1: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng

A. B.

C. D.
Câu 3: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
A. 36 B. 12 C. 6 D. 18
Câu 4: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.
1 37 2 5
A. B. C. D.
21 42 7 42
Câu 5: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " kết qủa của 3 lần gieo
là như nhau"
1 7 3 1
A. P ( A)  B. P ( A)  C. P ( A)  D. P ( A) 
4 8 8 2
Câu 6:Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến:
A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D.
Câu 7: Cho các giả thiết sau, giả thiết nào sau đây kết luận đường thẳng d1 // (P)
A. d1 // d2 và d2 // (P) B.
C. d1 // d2 và d2 (P) D. d1 // (Q) và (Q) // (P)
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 9: Phương trình có tập nghiệm , với . Khi đó
bằng:
A. B. C. D.
Câu 10:
Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 11: Một hộp chứa 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10 và 20 quả cầu đen được đánh số từ 1 đến 20. Lấy
ngẫu nhiên 1 quả cầu từ trong hộp. Xác suất để chọn được quả cầu mầu đen hoặc ghi số chẵn là:
A. B. C. D. Đáp án khác

Câu 12: Cho hai đường thẳng chéo nhau và . Trên đường thẳng lấy hai điểm và trên đường thẳng
lấy hai điểm . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng và ?
A. Song song B. Chéo nhau C. Song song hoặc cắt nhau D. Cắt nhau
Câu 13: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ từ trong hộp và nhân hai số ghi trên
hai thẻ với nhau. Xác suất để tích của hai số ghi trên hai thẻ là một số lẻ là:
A. B. C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng , cho điểm . Phép quay tâm góc quay biến điểm thành
điểm có tọa độ là:
A. B. C. D.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , cho 3 điểm và số thực . Phép vị tự tâm
tỷ số biến điểm thành . Khi đó giá trị của là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên
bằng 3 là:
A. B. C. D.

Câu 17:
Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là:
A. B. C. D.

Câu 18: . Phương trình lượng giác có nghiệm là:

A. B. C. D.Vô nghiệm

Câu 19: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
A. . B. . C. . D.
.

Câu 20: Phương trình có số nghiệm thuộc là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Phương trình lượng giác: có nghiệm là
A. B. Vô nghiệm. C. D.

Câu 22:Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và
8 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và
khác số.
A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Câu 23: Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7 em khối 12, 6 em
khối 11 và 5 em khối 10. Tính số cách chọn 6 em trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít
nhất 1 em được chọn
A. 41811 B. 42802 C. 41822 D. 32023

Câu 24: Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển sau:
A. 59136 B. 213012 C. 12373 D. 139412

You might also like