Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 72

Bài 4 Biến ngẫu nhiên

I)CÁC KHÁI NIỆM

 1)Biến ngẫu nhiên


 Biến ngẫu nhiên là 1 đại lượng nhận các
giá trị của nó với xác suất tương ứng
 Ký hiệu X, Y …
 VD1.Một lô thuốc có 4 hộp loại I, 3 hộp
loại II. Mỗi hộp loại I có trọng lượng
700g, mỗi hộp loại II có trọng lượng
300g
 Lấy ngẫu nhiên từ lô ra 1 hộp
 X nhận các giá trị 300, 700
 Với P(X=300)=3/7
 P(X=700)=4/7
 Vậy X là 1 bnn
 Lấy ngẫu nhiên ra 2 hộp
 Gọi Y là số hộp loại I trong 2 hộp lấy ra
 Y nhận các giá trị:0,1,2
2
C
 Với P(Y=0 )= C =3/21
3
2
7
 P(Y=1)=12/21 P(Y=2)=6/21
 Vậy Y là 1 bnn
 Gọi Z là trọng lượng của 2 hộp lấy
 Z nhận các giá trị 600,1000,1400
 P(Z=600)=P(Y=0)=3/21
…
 Z là 1 bnn
2)Phân loại BNN

 Dựa vào giá trị của biến ngẫu nhiên,


người ta phân biến ngẫu nhiên ra làm 2
loại:
 -Biến ngẫu nhiên rời rạc: Là những biến
ngẫu nhiên chỉ nhận hữu hạn giá trị hoặc
vô hạn đếm được các giá trị
 -Biến ngẫu nhiên liên tục là biến ngẫu
nhiên nhận mọi giá trị trên 1 khoảng
hoặc 1 đoạn số thức.
Biến ngẫu
nhiên

Biến ngẫu nhiên Biến ngẫu nhiên


rời rạc liên tục

 Ví dụ: BNN X,Y ở vd trên là bnn rời rạc
3)Luật phân phối xác suất

 Luật phân phối xác suất là cách thể hiện


sự liên hệ giữa giá trị của biến ngẫu
nhiên với xác suất của những giá trị đó.
 A)Đối với BNN rời rạc, Luật phân phối
xác suất được thể hiện thông qua bảng
phân phối xác suất như sau:
X x1 x2 …. xn

p p1 p2 ….. pn

 Trong đó
 x1 <x2 <….<xn là các giá trị của X
 pi = P(X=xi) với i=1,2, ... ,n
VD2
 Cho biết luật phân phối xác suất của
các BNN trong vd1
X 300 700

p 3/7 4/7
 Nếu X là bnn rời rạc thì
P (a  X  b)  
a  xi b
P( X  xi )

 
a  xi b
pi
 Vd3 Cho
X -2 3 5 8

p 0,2 0,4 p 0,1


 Tính
P(1  X  7)  P( X  3)  P( X 5
P(1  X 
) 0, 7  8)
P(5  X )  ?
P( X  3)  ?
P( X  2)  ?
 VD Một lô hàng có 10 sản phẩm trong đó
có 4 tốt, 6 xấu .Lấy ngẫu nhiên ra 3 sản
phẩm
 A) Lập bảng phân phối xác suất của số
sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm lấy ra
 B) Tính có từ 1 đến 3 sản phẩm tốt

X 0 1 2 3

p 1/6 1/2 3/10 1/30



 Một cơ quan có 4 nam và 2 nữ. Chọn
ngẫu nhiên 3 người để đi công tác. Gọi
X là số nam trong 3 người được chọn.
Lập bảng phân phối của X
 SV TỰ LÀM
VD
Ba khẩu súng độc lập bắn một mục tiêu . Xác suất bắn
trúng của mỗi khẩu súng lần lượt là 0,6 ; 0,7 ; 0,8. Gọi X
là số phát trúng.Lập bảng phân phối xác suất của X

 Giải
Gọi A : biến cố khẩu 1 bắn trúng , P(A) = 0,6
 B : biến cố khẩu 2 bắn trúng , P(B) = 0,7
 C : biến cố khẩu 3 bắn trúng , P(C) = 0,8
 X nhận các giá trị 0,1,2,3
  
P( X  0)  P( A).P( B).P(C )  0, 4.0,3.0, 2  0,024.
     
P( X  1)  P( A).P( B).P(C )  P( A).P( B).P(C )  P( A).P( B) P(C )
 0,6.0,3.0, 2  0, 4.0,7.0, 2  0, 4.0,3.0,8  0,188
  
P( X  2)  P( A).P(B).P(C )  P( A).P( B).P(C)  P( A).P( B) P(C )
 0,6.0,7.0, 2  0,6.0,3.0,8  0, 4.0,7.0,8  0, 452
P( X  3)  P( A).P( B).P(C )  0,6.0,7,0,8  0,336
X 0 1 2 3
p 0,024 0,188 0,452 0,036
 VD Một người có 3 viên đạn. Xác suất
bắn trúng của mỗi viên là 0,6. Người đó
bắn cho đến khi hết đạn hoặc trúng bia
thì dừng. Lập bảng phân phối của số
đạn đã bắn, biết rằng người đó bắn từng
viên độc lập nhau.
 Giải Gọi Ai :biến cố bắn trúng bia của
viên đạn thứ i, i=1,2,3
 P(Ai) = 0,6 và X : số đạn đã bắn.
 X nhận các giá trị 1,2,3
 P(X=1)=P(A1 ) =0,6
 P(X=2)= P( A1 ) P( A2 ) =0,4.0,6 =0,24
 P(X=3) = P( A1 ) P( A2 ) P( A3 )  P( A1 ) P( A2 ) P( A3 )
 0, 4.0, 4.0,6  0, 4.0, 4.0, 4  0,16
 VD Có hai chiếc hộp, mỗi hộp đựng 10
sản phẩm. Hộp 1 có 6 sản phẩm loại A,
hộp 2 có 7 sản phẩm loại A. Chọn ngẫu
nhiên một hộp rồi từ hộp đó lấy ngẫu
nhiên ra 3 sản phẩm. Lập bảng phân
phối xác suất cho số sản phẩm loại A
trong 3 sản phẩm đó.
 Giải
 * Gọi Bi là biến cố chọn được hộp thứ i,
i=1,2
  P(B1) = P(B2) = 1/2  B1 , B2 là
nhóm biến cố đầy đủ.
 * Gọi X là số sản phẩm loại A có trong 3
sản phẩm lấy ra từ hộp chọn.
 * Giá trị của X là : 0, 1, 2, 3
 * Tính xác suất theo công thức xác
suất toàn phần:
 
P(X  0)  P(B1 ) P X  0 B1  P(B2 ) P X  0 B 2  
0 3 0 3
1 C6 C 4 1 C 7 C3 5
 .  . 
2 C3 2 C3 240
10 10
 
P(X  1)  P(B1 ) P X 1 B1  P(B2 ) P X 1 B 2  
1 2 1 2
1 C6 C4 1 C7 C3 57
 .  . 
2 C3 2 C3 240
10 10
1 C 62 C 1 1 C 72 C31
123
P(X  2)  . 4
 . 
2 C3 2 C3 240
10 10
3 0 3 0
1 C6 C 4 1 C 7 C3 55
P(X  3)  .  . 
2 C3 2 C3 240
10 10
 VD Có 3 hộp, mỗi hộp có 10 sản phẩm,
số phế phẩm có trong mỗi hộp tương
ứng là 1,2,3.
 a). Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 sản
phẩm. Lập bảng phân phối xác suất của
số sản phẩm tốt có trong 3 sản phẩm lấy
ra.

 b). Chọn ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp
đó lấy ngẫu nhiên ra 3 sản phẩm. Tìm
luật phân phối xác suất số phế phẩm có
trong 3 sản phẩm lấy ra.
 B) Đối với BNN liên tục luật phân phối xác
suất được thể hiện thông qua hàm mật độ
(xác suất).Hàm mật độ xác suất của 1 biến
ngẫu nhiên liên tục X ký hiệu p(x) và đó là
hàm số thỏa các điều kiện sau:
i ) p( x)  0 x
b
ii ) P (a  X  b)   p( x)dx
a


 p ( x ) dx  1

biến ngẫu nhiên liên tục

 Tìm P(a<X<b)?
p(x) P (a ≤ x ≤ b)
= P (a < x < b)

a b
 TC Nếu X là bnn liên tục thì
a
P( X  a)   p( x)dx  0
a

 Do đó
P ( a  X  b )  P ( a  X  b)
  P ( a  X  b)  P ( a  X  b)
 VD
 Trọng lượng(kg) của mỗi sản phẩm do
một máy sản xuất là BNN X có hàm mật
độ: kx khi x  [10,20]
p ( x)  
0 khi x  [10,20]
 A)Xác định k .
 B) Tính xác suất được sản phẩm có
trọng lượng từ 17 kg đến 19kg
 C) Tính xác suất được sản phẩm có
trọng lượng từ 19 đến 21 kg
 D)Tính xác suất được sản phẩm có
trọng lượng trên 19 kg
 E)Tính xác suất được sản phẩm có trọng
lượng dưới 14kg
 F)Tính xác suất được sản phẩm có trọng
lượng dưới 5 kg.
 Giải  10 20 

 A) Ta có   0dx   kxdx   0dx  1


p ( x) dx  1 
  10 20

10 2 20 b
x 1
 lim  0dx  k  lim  0dx  1  k 
a  2 b  150
a 10 20

 B) 19 19
x
P(17  X  19)  
17
p ( x)dx  
17
150
dx  ?

21 20 21
x 13
c) P(19  X  21)  
19
p ( x)dx  
19
150
dx   0dx 
20
100
 20 
x
D) P(19  X )  
19
p( x)dx  
19
150
dx   0dx  ?
20
14 10 14
x 8
E ) P( X  14)   p( x)dx   0dx   dx 
  10
150 25

5 5
F ) P( X  5)   p( x)dx   0dx  ?
 
 Ví dụ
Thời gian (giờ) hoàn thành 1 ca mỗ là biến
ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất

 Kx khi 2  x  4
f ( x)  
0 khi x  2, x  4

 B)Tính xs để thời gian hoàn thành ca mỗ từ 2g đến


2,5g
 C)Tính xs để thời gian hoàn thành ca mỗ từ
2g đến 5g
 Ta có
1,5 1,5
1 x2 1,52 12
P(1  X  1,5)   p( x)dx   xdx   
1,5
1
1 1
6 12 12 12
5 4 5
1 x2
P(2  X  5)   p( x)dx   xdx   0dx  0
4
2
2 2
6 4
12
2 2
4 2
 
12 12

 =----
4) Hàm phân phối

 Cho biến ngẫu nhiên X, hàm phân phối


của X, ký hiệu F(x) và được định nghĩa
như sau:
 F(x) =P(X <x ) với mọi số thực x
 F(2)=P(X<2)
 F(1,5)=P(X<1,5)
 F(14)=0,6 P(X<14)=0,6
 Áp dụng các công thức tính xác suất trên
khoảng ở trên ta có:
 -Nếu X rời rạc thì
 F(x)=P(X<x)=  pi
xi  x
 Nếu X liên tục thì
x

 F(x)=P(X<x) =  p (t )dt


 F(14)=P(X<14)=?
 Vd Cho BNN có bảng phân phối xác
suất X -2 5 8 10

p 0,4 0,3 0,2 0,1

 Tìm hàm phân phối F(x)


 0 khi x  -2
0,4 khi -2<x  5

F ( x)   pi  0,4+0,3=0,7 khi 5<x  8
xi  x 0,4+0,3+0,2 =0,9 khi 8<x  10

0,4+0,3+0,2+0,1=1 khi 10<x
 Đối với BNN rời rạc tổng quát có bảng
phẩn phối xác suất:
X x1 x2 …… xn
p p1 p2 ……. pn

 Ta có hàm phân phối của X xác định như


0 khi x  x
sau :  p khi x <x  x
1

 1 1 2


 p1 +p 2 khi x2 <x  x 3
F ( x)   pi  
xi  x  p1 +p 2 +p3 khi x3 <x  x 4
........................................


1 khi x n  x
 Số chai thuốc bán được trong ngày ở 1
cửa hang bảo vệ thực vật là BNN rời rạc
X có hàm phân phối
0 khi x  7
0,3 khi 7<x  10


F ( x)  0,5 khi 10<x  15
1 khi 15<x



 A)Tìm F(12) và cho biết ý nghĩa
 B) Xác định bảng phân phối của X
 A) F(12)=?
 B)
 VD
 Trọng lượng(kg) của mỗi sản phẩm do
một máy sản xuất là BNN X có hàm mật
độ:  x
 khi x  [10,20]
p( x)  150
0 khi x  [10,20]

 Tìm hàm phân phối F(x)


x
  0dt =0 khi x  10

 10 2 x

x x
t t x2 1
F ( x)   p(t )dt    0dt +  dt= = - khi 10< x<20
  10
150 300 10 300 3
 10 20 x 2 20
 0dt + t dt+ 0dt = t
   =1 khi 20<x
 10
150 20 300 10
 VD
 Tuổi thọ (năm) của 1 loại bóng đèn là
BNN X có hàm mật độ
k
 4 khi x  1
p( x)   x

0 khi x  1
 A)Xác định k và hàm phân phối của X
 B) Tính xác suất được bóng đèn có tuổi
thọ từ 6 tháng đến 2 năm
 C)Tính E(X), D(X)
 Giải  1 
k
 A) Ta có 

p ( x ) dx  1  

0dx  
1 x4
dx  1

a a
k k k k
 0  lim  4 dx  1  lim 3  1  lim ( 3  3 )  1  k  3
a  x a  3x a  3.a 3.1
1 1
 x
  0dt =0 khi x<1
 
1 x

x x
3 1 1
F ( x)   p (t )dt    0dt +  4 dt=  3
t t
=1-
x 3
khi 1< x
   1 1




 B)
1 2
1 3
P(  X  2)   0dx   4 dx  ?
2 1 1
x
2
 C) XEM PHẦN II
 Tính chất
 P(a<X b) =F(b)-F(a)
 Nếu X là BNN liên tục thì p(x) = '
F ( x)
 Thời gian xếp hàng chờ phục vụ của
khách hàng là biến liên tục X(đơn
vị:phút) có hàm phân phối xác suất:
 0 khi x  3

F ( x)  k  x  3 khi 3  x  6
3

 1 khi 6  x

 A)Tìm hàm mật độ xác suất của X.Xác
định k
 B) Tính xác suất để khách hang có thời
gian đợi phục vụ từ 2 đến 4 phút

 B)Tính thời gian xếp hàng trung bình của


khách hàng.
 (0)'  0 khi x  3

A) p( x)  F ( x)  (k  x  3 )  3k ( x  3) khi 3  x  6
' 3 ' 2

 (1)'  0 khi 6  x

 Xác định k=?
 B)
 C)
II.CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA BNN

 1) Trung bình(Kỳ vọng)


 Cho BNN X trung bình của X ký hiệu
E(X) và được định nghĩa đối với 2
trường hợp rời rạc(rr) và liện tục(lt) như
sau:  n
 xi pi Khi X rr
 i 1
EX   
 xp ( x) dx Khi X lt
 
 
II.CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA BNN
 2) Phương sai
 Cho BNN X phương sai của X ký hiệu
D(X) và được định nghĩa đối với 2
trường hợp rời rạc(rr) và liện tục(lt) như
sau:
 n
 ( xi  E ( X )) pi Khi X rr
2

 i 1
D( X )   
 ( x  E ( X )) 2 p ( x)dx Khi X lt
 
 
 Công thức
 D(X)= E(X2)-E(X)2 với

 n 2
 xi pi Khi X rr
 i 1
E ( X )   
2

 x 2 p ( x)dx Khi X lt
 
 
Ý nghĩa phương sai
 Biểu thị độ phân tán của các giá trị của
biến ngẫu nhiên xung quanh giá trị trung
bình của nó. Nếu phương sai bé thì các
giá trị của X tập trung gần trung bình
nghĩa là các giá trị của X đều nhau.
 Một hộp thuốc gồm 2 chai thuốc có trọng
lượng 400g, 3 chai thuốc có trọng lượng
600g, 5 chai thuốc có trọng lượng
700g.Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 1 chai.
Gọi X là trọng lượng của chai thuốc lấy
ra.Lập bảng phân phối xs của X, tính
E(X), D(X)
X 400 600 700

p 2/10 3/10 5/10


 E(X)=400. 0,2+600.0,3+700.0,5=610g
 D(X)=(400-610)2 .0,2+(600-610)2 .0,3
 +(700-610)2.0,5=12900
 E(X2)=385000; D(X)=385000-
610.610=12900
 VD
 Tuổi thọ (năm) của 1 loại bóng đèn là
BNN X có hàm mật độ
k
 4 khi x  1
p( x)   x

0 khi x  1
 A)Xác định k và hàm phân phối của X
 B) Tính xác suất được bóng đèn có tuổi
thọ từ 6 tháng đến 2 năm
 C)Tính E(X), D(X)
 Giải
 1 
 A) Ta có k


p ( x)dx  1  

0dx  
1 x 4
dx  1
a a
k k k k
 0  lim  4 dx  1  lim 3  1  lim ( 3  3 )  1  k  3
a  x a  3 x a  3.a 3.1
1 1
x
 B)   0dt =0 khi x<1
 
1 x

x x
3 1 1
F ( x)   p (t )dt    0dt +  4 dt=  3 =1- 3 khi 1< x
t t 1 x
   1




 1  a a
3 3 3
E ( X )   xp( x)dx   x0dx   x 4 dx  0  lim  3 dx  lim
x a  x a  2 x 2
  1 1 1

3 3 3
 lim (  )
a  2.a 2
2.1 2
3
 1 
3
E( X 2 )  x

2
p ( x)dx  

x 2 .0dx   x 2 .
1 x 4
dx

a a
3 3 3 3
 0  lim  2 dx  lim  lim (  )  3
a  x a   x a   a 1
1 1

3
 D( X )  E ( X )   E ( X ) 
2 2

4
 E(c) = c , D(c) = 0
 E(cX) = c .E(X); D(cX) = c2 D(X)
 ( c : hằng số)
 Nếu X , Y độc lập
E(X±Y) = E(X) ± E(Y);D(X±Y) = D(X) +D(Y)
 Tổng quát: E(X1+…+Xn)=E(X1)+…+E(Xn)
 D(X1+…+Xn)=D(X1)+…+D(Xn)
 Cho X , Y độc lập có E(X)=3;D(X)=0,25
 E(Y)=5; D(Y)=2
 Đặt Z=2X-3Y+4. Tính E(Z),D(Z)
 Tính E(Z)=2.3-3.5+4=-5
 ;D(Z)=4.0,25+9.2+0=19
 VD(BÀI 4.20)Cho biến ngẫu nhiên liên tục
X có phân phối đều trên [0;2] có hàm
0 khi x  0
phân phối F ( x)   x khi 0  x  2

2

1 khi 2  x

 a) Tính E(X) và D(X).


 b) Giả sử X1, X2, ..., X100 là các biến ngẫu
nhiên độc lập và có cùng phân phối với
X  X  ...  X
X. Ta đặt X  1 2
100 Hãy tính E( X ); D( X )
100
0 khi x  [0,2]

p( x).  F ( x)   1
'

 2 khi  [0,2]
 0 2  2 2
1 x
E ( X )   x. p( x)dx   x.0dx   x. dx   x.0dx  1
_ _ 0
2 2
40
 0 2  3 2
1 x
E ( X )   x . p( x)dx   x .0dx   x . dx   x .0dx 
2 2 2 2 2
 4/3
_ _ 0
2 2
60
D( X )  4 / 3  1  1/ 3
2
 A) E(X)=1 D(X)=1/3
 B)Vì X1 ,X2, ….X100 độc lập cùng phân
phối với X nên E(X1 )=E(X2)=…
 =E(X100 )=1và D(X1 )=D(X2 )=….=D(X100
)=1/3 E ( X )  E ( X  X  ...  X )  1 ( E ( X )  E ( X )  ...  E ( X )
1 2 100
1 2 100
100 100
1
(1  1  ....  1)  1
100
X  X 2  ...  X 100 1
D( X )  D( 1 ) ( D( X 1 )  D ( X 2 )  ...  D ( X 100 )
100 1002
1 1
(1/ 3  1/ 3  ....  1/ 3) 
1002 300
 VD Cho bnn X có E(X) =a; D(X)= 2
 Và X1 ,X2 ,….,Xn là các biến ngẫu nhiên
độc lập cùng phân phối với X
X 1  X 2  ...  X n
 Đặt X 
n
 Tính E( X ); D( X )


 VD Cho bnn X có E(X) =a; D(X)= 2
 Và X1 ,X2 ,….,Xn là các biến ngẫu nhiên
độc lập cùng phân phối với X
X 1  X 2  ...  X n
 Đặt X 
n
 Tính E( X ); D( X )
X 1  X 2  ...  X n 1
E( X )  E( )  ( E ( X 1 )  E ( X 2 )  ...  E ( X n )
n n
1
(a  a  ....  a )  a
 n
X  X 2  ...  X n 1
D( X )  D( 1 )  2 ( D ( X 1 )  D ( X 2 )  ...  D( X n )
n n
1 2
(    ....   ) 
2 2 2

n2 n
 Ví dụ
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
xác suất

3 2
 x ,0  x  2
f ( x)   8
0 , x  0, x  2
Tính EX, D(X), P(1<X<3) và F(1,5)
 VD Cho bnn X có hàm mật độ
k
 5 khi x  2
p ( x)   x

0 khi x  2
 A) Tính E(X),D(X)
 B)Cho X1 ,X2 ,….,X60 là các biến ngẫu
nhiên độc lập cùng phân phối với X
X 1  X 2  ...  X 60
 Đặt X 
60
 Tính E( X ); D( X )

You might also like