Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 58

CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

PHẦN 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

I. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG BẢNG NGUYÊN HÀM


2
Câu 1: Tính tích phân I   x 2  3 x  5 dx ta được:
1

11 43 17 71
A. I  B. I   C. I  D. I 
6 6 6 6
2
x 2  2x  3
Câu 2: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x
1 1 1 1
A. I    3ln2 B. I    3ln 2 C. I   3ln2 D. I   3ln2
2 2 2 2
4
 1
Câu 3: Tính tích phân I    3 x   dx ta được:
1 x
A. 13  2ln2 B. 14  ln4 C. 16  ln4 D. 12  ln4
2
 2 
Câu 4: Tính tích phân I    3 x 3  2  dx ta được:
1 x 
17 19 15 49
A. B. C. D.
2 3 2 4
3
 1 
Câu 5: Tính tích phân I    x 3   dx ta được:
1  x 
72 3
A. 21  2 3 B. C. 19  2 3 D. 22  2 3
2
2
x 3 x 1
Câu 6: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x2
13 11 9 13
A. ln 2  3 2 B. ln2  6 2  C. ln2  3 2  D. ln 2  7 2 
2 3 2 2
5
dx
Câu 7: Tính tích phân I   ta được:
2 5x  4

7 1 7 1
A. ln B. ln126 C. ln D. ln126
2 5 2 5
3
x 2
Câu 8: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x 1
A. 2  ln2 B. 4  3ln2 C. 4  ln2 D. ln2 .
1
x 1
Câu 9: Tính tích phân I   3
dx ta được:
8 x
111 123 141 141
A. B.  C. D. 
10 10 10 10

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 61


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
2
2x  3
Câu 10: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x4
14 13 1 11
A. B. C. D.
9 8 4 4
2
2x  1
Câu 11: Tính tích phân I   dx ta được:
0
x 1

A. 4  ln3 B. 4  3ln3 C. 4  3ln3 D. 4  ln3


2
x2  2
Câu 12: Tính tích phân I   2
dx ta được:
1 2x

5 11
A. 2 B. C. 1 D.
2 2
1
2x 2  2
Câu 13: Tính tích phân I   x dx ta được:
1

A. I  4 B. I  2 C. I  0 D. I  1  ln2
0
2x  1
Câu 14: Tính tích phân I  
1 1  x
dx ta được:

A.  ln2  2 B. ln2  2 C.  ln2  2 D. ln2  2


4
dx
Câu 15: Tính tích phân I   ta được:
2 2x  1

1 7 1 3 7 3
A. ln B. ln C. 2ln D. 2ln
2 3 2 7 3 7
2
x 3  2x 2  3
Câu 16: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x

4 2 2 2
A.  3ln2 B.   ln 2 C.   3ln2 D.  3ln2
3 3 3 3
2
x 2  3x  4
Câu 17: Tính tích phân I   dx ta được:
0
x 1

A. 6  8ln3 B. 6  5ln3 C. 6  7ln3 D. 6  8ln3


2

Câu 18: Tính tích phân I   2e 2x dx ta được:


0

A. e 4 B. 4e4 C. e 4  1 D. 3e 4

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 62


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

1
Câu 19: Tính tích phân I   e 43 x dx ta được:
0

e4  1 e4  e e4  1 e4  e
A. B. C. D.
4 4 3 3
1

Câu 20: Tính tích phân I   2017x dx ta được:


0

2016 2017 1
A. B. C. 2017ln2017 D.
ln2017 ln 2017 2017ln2017
1

Câu 21: Tính tích phân I   32x .23 x dx ta được:


0

8 9 1 71
A.  B. C. 71ln72 D.
ln8 ln9 72ln72 ln 72
1

Câu 22: Tính tích phân I   2x  e 2017 x dx ta được:


0

2018 2018  e 2017 2016  e 2017 2017  e 2017


A. B. C. D.
2017 2017 2017 2017
2017
2xe x  1
Câu 23: Tính tích phân I  
0
ex
dx ta được:

A. 2017  e
2 2017
1 B. 20172  1 C. 2017 2  e 2017  1 D. 2017 2  e 2017  1
0
2x  1
Câu 24 Tính tích phân I   1 x 1
dx ta được:

2

1 1
A. 1  ln2 B.  ln2 C. ln 2 D. 1  ln2
2 2

4
Câu 25 Tính tích phân I   cos2xdx ta được:
0

1 1
A. 0 B. C.  D. 1
2 2

3
1  cos3 x
Câu 26: Tính tích phân I   dx ta được:
0
cos2 x

3 3 3
A. B. 3 C. D. 
2 2
4
dx
Câu 27: Tính tích phân I   ta được:
0
1  cos2x

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 63


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

1 1 3
A.  B. C. 1 D.
2 2 2
2
dx
Câu 28: Tính tích phân I   ta được:
x 2
0 cos
2
1
A. 1 B. C. 2 D. 0
2

2
Câu 29: Tính tích phân I   2sin2 xdx ta được:
0

A. B. 1 C. 1 D. 1
2 2 2

4
Câu 30: Tính tích phân I   tan x  tan2 x dx ta được:
0

1 1 1
A. 1   ln2 B. 1   ln2 C. 1   ln2 D. 1   ln2
4 2 4 2 4 4 2
1
6x  7
Câu 31: Tính tích phân I   dx ta được:
0
3x  2

1 5 5 5 5
A.  ln B. ln C. 2  ln D. 3  2ln
2 2 2 2 2
1
dx
Câu 32: Tính tích phân I   ta được:
0
x  5x  6
2

4
A. I = 1 B. I = ln2 C. I = ln2 D. I  ln
3

2
dx
Câu 33: Tính tích phân I   ta được:
sin2 x
4

1
A. 1 B. C. 2 D. 0
2
1
2x  1
Câu 34: Tính tích phân I   2
dx ta được:
0 x  5x  6

A. 2ln2  7ln3 B. 2ln2  7ln3 C. 7ln2  2ln3 D. 7ln2  5ln3


1
dx
Câu 35: Tính tích phân I   2
ta được:
0
x  7x  10

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 64


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

1 5 1 4 1 4 1 5
A. ln B. ln C. ln D. ln
3 4 3 5 4 5 4 3
1
dx
Câu 36: Tính tích phân I   2
ta được:
0
x  x 2

2 1
A. I   ln 2 B. I  3ln2 C. I  ln3 D. I  2ln3
3 2
1
dx
Câu 37: Tính tích phân I   2
ta được:
0
x  x  12

9 1 9 1 9 1 9
A. ln B. ln C.  ln D. ln
16 4 16 7 16 7 16

Câu 38: Tính tích phân I   sin5x sin3xdx ta được:


0

A. 0 B. 1 C. D.
2
1
xdx
Câu 39: Tính tích phân I   4
ta được:
0 x 1

1 1 1 1
A. I  B. I   C. I  D. I  
12 12 6 6
1
4x  9
Câu 40: Tính tích phân I   dx ta được:
0
4 x  4x  1
2

11 11 11 11
A.  ln3 B.  2ln3 C.  ln3 D.   ln 3
3 3 3 3
1
5  2x
Câu 41: Tính tích phân I   dx ta được:
0
x 
2
3 x  2

A. 16ln2  9ln3 B. 16ln2  9ln3 C. 16 ln2  9ln3 D. 9ln3  16ln 2

2
Câu 42: Tính tích phân I   cos4 xdx
0

5 3
A. B. C. D.
8 16 4 16
5
dx
Câu 43: Biết I    ln a . Giá trị đúng của a là:
1 2x  1

A. 9 B. 3 C. 81 D. 18
TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 65
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
3
2x  1
Câu 44: Biết I   dx  a  b ln2 . Tổng của a  b bằng:
1 x 1

A. 1 B. 7 C. 3 D. 2
a
x 1
Câu 45: Biết I   dx  e . Khi đó, giá trị của a là:
1 x

2 e 2
A. B. e C. D.
1e 2 1e
4
 x

Câu 46: Biết I    3x  e 4  dx  a  be . Khi đó a  5b bang:
0 

A. 8 B. 18 C. 13 D. 23
5
dx
Câu 47: Biết I    a  lnb . Giá trị của a , b là:
1 2x  1

A. a  0, b  81 B. a  1, b  9 C. a  0, b  3 D. a  1, b  8
b

Câu 48: Biết I   2x  4 dx  0 . Tìm b :


0

A. b  1 hoặc b  4 B. b  0 hoặc b  2 C. b  1 hoặc b  2 D. b  0 hoặc b  4


1
ea  1
Câu 49: Biết I   e 3 x d x  . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng:
0
b

A. a  b B. a  b C. a  b D. a  b
3
2dx a
Câu 50: Biết I    ln b với a , b nguyên dương và nhỏ hơn 10 . Tìm 2a  3b
1 2 x  3x  2
2
5

A. 11 B. 7 C. 13 D. 14
3
2
dx 1 a
Câu 51: Biết I  x
1
4
 ln với a , b nguyên dương. Tính a  b
 2x b 2

A. 5 B. 7 C. 10 D. 9
1
2x 2  x  3 a
Câu 52: Biết I   dx  4  13ln với a , b nguyên dương và 1  a , b  5 . Tính 2a  3b
0
x 2 b

A. 10 B. 13 C. 12 D. 18
x
Câu 53: Đặt f x   cost dt . Nghiệm của phương trình f x  0 là:
0

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 66


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

A. x  k 2 , k   B. x   k ,k  C. x  k , k   D. x   k2 , k  
2 2

4
a 2
Câu 54: Biết I   sin3x sin2xdx  với a , b nguyên dương có một chữ số. Tính giá trị của a  b
0
b
là:

A. 10 B. 13 C. 13 D. 5
0
3 x 2  5x  1 2
Câu 55: Biết I  1 x  2 dx  a ln 3  b . Khi đó giá trị của a  b là:
61
A. 30 B. 40 C. 50 D.
2

6
1
Câu 56: Biết I   sin n x cos xdx  . Khi đó n bằng:
0
64

A. n  3 B. n  4 C. n  5 D. n  6

2
 1
Câu 57: Biết I   2x  1  sin x dx      1 . Tìm khẳng định sai:
0  a b

A. a  2b  8 B. a  b  5 C. 2a  3b  2 D. a  b  2
4
dx
Câu 58: Biết I    ln m . Tìm m :
3
x 1 x 2

4 3
A. m  12 B. m  C. m  1 D. m 
3 4
a
1
Câu 59: Biết I   sin x cos xdx  . Khi đó giá trị của a là:
0
4

2
A. B. C. D.
2 3 4 3
a
dx
Câu 60: Tìm a thỏa mãn: I   0
0
4  x2

A. a  ln2 B. a  0 C. a  ln3 D. a  1
x
Câu 61: Cho g x   cos tdt . Hãy chọn câu khẳng định đúng trong 4 câu khẳng định sau:
0

cos x
A. g ' x  sin 2 x B. g ' x  cos x C. g ' x  sin x D. g ' x 
2 x
TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 67
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

a
dx
Câu 62: Với a  2 , giá trị của tích phân sau I   2
là:
0
x  3x  2

a2 a2 a2 a2


A. ln B. ln C. ln D. ln
2a  1 a 1 2 a 1 2a  1

1
2x
Câu 63: Với a  0 . Tích phân I   2
dx có giá trị là:
a a  x2

1 a2  1 a1 a 1
A. I  B. I  C. I  D. I 
a a a 1 a a 1 a 1

t
dx 1
Câu 64: Với t  1;1 và x
0
2
1
  ln3 . Khi đó giá trị t là:
2

1 1 1
A. t  B. t   C. t  0 D. t 
3 3 2
m

Câu 65: Tìm m biết I   2x  5 dx  6


0

A. m  1, m  6 B. m  1, m  6 C. m  1, m  6 D. m  1, m  6

ĐÁP ÁN
1A 2A 3B 4D 5D 6A 7C 8A 9C 10B
11B 12C 13C 14D 15A 16C 17A 18C 19D 20A
21D 22B 23D 24D 25B 26C 27B 28C 29A 30A
31C 32D 33A 34B 35A 36A 37D 38A 39A 40D
41B 42D 43B 44A 45B 46A 47C 48D 49D 50C
51D 52C 53C 54B 55D 56A 57B 58B 59C 60B
61D 62C 63C 64D 65C

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 68


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

II. PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN


2
1
x 1
Câu 1: Tính tích phân I   dx (2013D)
0 x2  1

A. 2  ln2 B. 1  ln2 C. 1  2ln2 D. 1  ln2


2
x 2  3x  1
Câu 2: Tính tích phân I   dx (2014B)
1 x2  x

A. 1  ln3 B. 1  ln2 C. 1  ln9 D. 1  ln3


3
x
Câu 3: Tính tích phân I   dx ta được:
2 x2  1

8 1 8
A. I  ln2 B. I  ln C. I  2ln2 D. I  ln
3 2 3
1
x
Câu 4: Tính tích phân I   3
dx ta được:
0 1  x2

5 3 3 5
A. B. C. D.
16 8 16 8
1
x2
Câu 5: Tính tích phân I   3 dx ta được:
0
x 1

1 1 1
A. ln 2 B.  C. ln2 D.
3 12 12
1

Câu 6: Tính tích phân I   x x 2  1dx


0

2 2 1 2 2 2 21
A. B. C. 2 2  1 D.
3 3 3

Câu 7: Tính tích phân I   cos2 x sin xdx ta được:


0

2 2 3
A.  B. C. D. 0
3 3 2

2
Câu 8: Tính tích phân I   sin 4 x sin2xdx ta được:
0

1 1 2
A. B. C. 1 D.
2 3 3

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 69


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

4
1  2sin2 x
Câu 9: Tính tích phân I   dx ta được:
0
1  sin2x

1 1 1
A. ln 2 B. ln2 C. 2ln2 D. ln
2 2 2

2
sin2x
Câu 10: Tính tích phân I   dx ta được:
0 1  sin x
2

1 1 1
A. ln2 B. ln2 C. 2ln2 D. ln
2 2 2
/2

 sin
3
Câu 11: Tính tích phân I  xdx ta được:
0

1 1 2
A. B. C. 1 D.
2 3 3

2
Câu 12: Tính tích phân I   sin5 xdx ta được:
0

8 8 3 3
A. B.  C. D. 
15 15 4 4

2
Câu 13: Tính tích phân I   sin5 x cos3 xdx ta được:
0

1 1 1 5
A. B. C. D.
6 24 3 6

2
Câu 14: Tính tích phân I   sin10 x cos3 xdx ta được:
0

2 2 1 1
A.  B. C. D. 
143 143 60 60

2
Câu 15: Tính tích phân I   e sin x cos xdx ta được:
0

3 e 1
A. B. e  1 C. D. e  1
2 2

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 70


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

4
4
1  tan x
Câu 16: Tính tích phân I   dx ta được:
0
cos2 x

1 1 1 1
A. B. C. D.
5 3 2 4

2
n
Câu 17: Tính tích phân I   1  cos x sin xdx ta được:
0

1 1 1 1
A. B. C. D. 
n1 n 1 2n n 1

6
Câu 18: Tính tích phân I   tanxdx ta được:
0

2 3 2 3 3 1
A. ln B.  ln C. ln D. ln
3 3 2 2

4
Câu 19: Tính tích phân I   cot 2xdx ta được:
6

1 3 1 4 1 3 1 3
A. ln B. ln C. ln D. ln
4 4 4 3 2 4 4 2

2
Câu 20: Tính tích phân I   sin 10 x cos xdx ta được:
0

1 1
A. B. 1 C. D. 0
10 11

4
Câu 21: Tính tích phân I   cos3 2xdx ta được:
0

3 3 1 3
A. B. C. D.
2 4 3 3

4
1  sin2x
Câu 22: Tính tích phân I   dx ta được:
0
cos2 x

A. 1  ln2 B. 1  ln2 C. ln2  1 D. ln2  3

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 71


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

2
cos x
Câu 23: Tính tích phân I   dx ta được:
sin3 x
6

3 3 2 1
A. B.  C. D.
2 2 3 2

3
sin x
Câu 24: Tính tích phân I   dx ta được:
0
cos2 x

1 1
A. B.  C. 1 D. 1
2 2
e
1  ln x
Câu 25: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x

e 3 1 e2  e
A. B. C. D.
2 2 2 2
e
ln 2 x
Câu 26: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x

1 3 1 1
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 4 3
1
ex  ex
Câu 27: Tính tích phân I   dx ta được:
0
ex  e x

2 ex  1 2e e2  1
A. ln B. ln2e e 2  1 C. ln D. ln
e e 1
2
2e

4
sin x  cos x
Câu 28: Tính tích phân I   dx ta được:
0
sin x  cos x

1
A. ln 2 B.  ln2 C. 2ln2 D. 2ln2
2
4 x
e
Câu 29: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x

1 2
A. e 2  2 B. 2e e  1 C. e 1 D. 2e 2  1
2

9
1
Câu 30: Tính tích phân I   cos 2
3x 1  tan3x
dx ta được:
12

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 72


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

1 3 1 3 1 1 1 3 3 1
A. ln B. ln C. ln D. ln
2 3 2 3 2 2
e
x 2  2ln x
Câu 31: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x

e2  1 e2  1
A. B. C. e2  1 D. e 2
2 2

4
2sin xdx
Câu 32: Tính tích phân I   ta được:
0
sin x  cos x

A.  ln 2 B.  ln 2 C.  ln 2 D.  ln2
4 4 4 4

6
1
Câu 33: Cho I   sin n x cos xdx  . Khi đó n bằng:
0 64

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5

4
dx a
Câu 34: Biết I   4
 . Tìm giá trị của a .
0
cos x 3

A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
2
dx
Câu 35: Biết I    a ln2  b ln5  c . Khi đó a  2b  4c bằng:
1 x x
5 3

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
a
2 x 2  ln x ln 2 2
Câu 36: Biết I   dx  3  , a là tham số. Giá trị của tham số a là:
1 x 2

A. 4 B. 2 C. -1 D. 3
a
sin x
Câu 37: Cho I   dx  . Giá trị của a là:
0
sin x  cos x 4

A. B. C. D.
3 4 2 6

6
1
Câu 38: Cho I   sin n x cos xdx  , giá trị của n là:
0
64

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 73


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

ln m
e x dx
Câu 39: Cho A  
0
ex  2
 ln2 . Khi đó giá trị của m là:

A. m  0, m  4 B. m  1, m  4 C. m  2 D. m  4
1
x 9dx 1
Câu 40: Cho I   n
 . Khi đó giá trị của n là:
0 x 10  1 20

A. n  1 B. n  2 C. n  3 D. n  4

ĐÁP ÁN
1D 2A 3D 4C 5A 6A 7B 8B 9A 10B
11D 12A 13B 14B 15B 16A 17A 18A 19B 20C
21C 22A 23A 24C 25B 26D 27D 28B 29B 30C
31B 32C 33A 34C 35B 36B 37C 38A 39D 40B

III. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ


1
10
Câu 1: Tính tích phân  x 1  2 x dx ta được:
0

1 1 2 3
A. B. C. D.
22 11 11 22
1
5
Câu 2: Tính tích phân  x 3 x 4  1 dx ta được:
0

1 1 1 1
A.  B.  C.  D. 
22 24 23 25
2010
1
3x  1
Câu 3: Tính tích phân 0 x 1
2012
dx ta được:

22011  1 22010  1 22011  1 22011  1


A. B. C. D.
2011 2011 4022 4022
2
1 3x  2
Câu 4: Tính tích phân I   2
dx ta được:
1 x x

3 2 1 2 2 1 1 2 2 2 2 1
A. B. C. D.
4 3 3 3
1

Câu 5: Tính tích phân I   x 3 1  x 2 dx ta được:


0

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 74


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

3 2 2 22 3 21 2 22


A. B. C. D.
15 15 15 15
1
Câu 6: Tính tích phân I   x 2  x 2 dx ta được: (2013B)
0

2 2 1 2 2 1 2 1 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
5
dx
Câu 7: Tính tích phân I   ta được: (CĐ2013)
1 1  2x  1

A. 2 B. 2  ln2 C. 2  ln2 D. 3  3
1
x5
Câu 8: Tính tích phân I   dx ta được:
0 x3  1

4 2 4 2 4 2 2 4 2 4
A. B. C. D.
9 9 9 9
7
dx
Câu 9: Tính tích phân I   ta được:
0 1 3 x 1

3 2 2 2 3 2 3 3
A.  3ln B.  3ln C.  3ln D.  3ln
2 3 3 3 2 3 2 2
6
x  3 1
Câu 10: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x 2

A. 1  ln2 B. 2  2ln2 C. 2  ln2 D. 2  ln2


4
4x  1
Câu 11: Tính tích phân I   dx ta được: (04D)
0 2x  1  2

34 5 34 5 34 14 5
A.  10ln B.  10ln C.  10ln15 D.  10ln
3 3 3 3 3 3 3
4
x 3dx
Câu 12: Tính tích phân I   ta được:
0 x  x2  9

391 391 388 388


A. B.  C.  D.
45 45 45 45
e
1  3ln x ln x
Câu 13: Tính tích phân I   dx ta được: (04B)
1 x

117 118 119 116


A. B. C. D.
135 135 135 135
TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 75
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
2
x
Câu 14: Tính tích phân I   dx ta được: (04A)
1 x  x 1

A.  1  4ln3 B.  1  2ln3 C.  1  4ln3 D.  1  2ln3


3 3 3 3 3 3 3 3
1
x
Câu 15: Tính tích phân I   dx ta được: (CĐ2012)
0 x 1

2 2 4 2 2 2 4 2 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
4
dx
Câu 16: Tính tích phân I   ta được:
0 3x  1  6 x  1

2 2 2 2 2 2 2 3
A.   ln3 B.  ln3 C.  ln3 D.   ln3
9 3 9 3 9 3 9 2
2 3
3
Câu 17: Tính tích phân I   2 x x 3 2
dx ta được:

A. I  B. I  C. I  D. I 
6 3 2
4
1
Câu 18: Tính tích phân I   dx ta được:
0 1  2 2x  1

1 5 1 1 7 1 7
A. 1  ln B. 1  ln2 C. 1  ln D. 1  ln
2 3 4 3 3 4 3

2
Câu 19: Tính tích phân I   cos3 x  1 cos2 xdx ta được: (09A)
0

8 8 8 8
A.   B.   C.  D. 
15 4 15 4 15 4 15 4

2
sin x
Câu 20: Tính tích phân I   dx ta được:
0
cos2x  3cos x  2

3
A. ln6 B. ln3 C. ln D. ln2
2
1

Câu 21: Tính tích phân I   x 3 1  xdx ta được :


0

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 76


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

28 9 9 3
A. B.  C. D.
9 28 28 28

2
sin2x
Câu 22: Tính tích phân I   dx ta được:
0
1  sin2 x

A. ln2 B. 0 C. ln3 D.
2
2
x 2  2ln x
Câu 23: Tính tích phân I   dx ta được: (CĐ2014)
1 x

3 3 2 3
A.  2ln 2 B.  ln2 2 C.  2ln2 D.  ln 2
2 2 3 2
e2
dx
Câu 24: Tính tích phân I   ta được:
e
x ln x ln ex

4
A. ln12 B. ln7 C. ln D. ln3
3
e
ln ex
Câu 25: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x 1  3ln x

25 26 25 26
A. B. C. D.
26 27 27 25
e8
dx
Câu 26: Tính tích phân I   ta được:
e 3 x ln x ln ex

3 4 8
A. ln B. ln C. ln D. ln6
2 3 3
l
dx
Câu 27: Tính tích phân I   ta được:
x
0
e 1

2e e e1 e1
A. ln B. ln C. ln D. ln
e1 e 1 e 2e
5
2x  1
Câu 28: Tính tích phân I   dx ta được:
1 2 x  1  3 2x  1

5
A. I  2  4ln15  ln2 B. I  2  4ln  ln 4
3

3 5
C. I  2  4ln  ln2 D. I  2  4ln  ln 4
5 3

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 77


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

1 x2  x ex
Câu 29: Tính tích phân I   dx ta được:
0 x  e x

A. e  ln e  1 B. e  ln e  1 C. ln e  1  e D. ln e  1

ln5
dx
Câu 30: Tính tích phân I  e
ln3
x
 2e  x  3
ta được:

3
A. ln 3 B. ln C. ln6 D. ln2
2
1

Câu 31: Tính tích phân I   x 3 3 1  x 4 dx ta được:


0

3 6 13
A. B. 2 C. D.
16 13 6
l
12x
Câu 32: Tính tích phân I   dx ta được:
0
16 x  4.12x  3.9x

14 14 13
ln ln ln
1 3 14
A. 13 B. 13 C. 14 D. ln ln
4 4 3 2 4 13
2ln ln 2ln
3 3 4

6
tan4 x
Câu 33: Tính tích phân I   dx ta được:
0
cos2x

10 3 1 10 3 1
A.  ln 2  3 B.  ln 2  3
27 2 27 2

10 3 1 10 3 1
C.  ln 2  3 D.  ln 2  3
27 2 27 2
1
Câu 34: Tính tích phân I   x 1  xdx bằng đổi biến số với t  1  x ta được:
0

0 1 0 1

A. I  2 t 2  t 4 dt B. I  2 t 2  t 4 dt C. I   t 2  t 4 dt D. I   t 2  t 4 dt
1 0 1 0

2
sin2x  sin x
Câu 35: Tính tích phân I   dx bằng đổi biến số với t  1  3cos x ta được:
0 1  3cos x

22 2 22 2 2 2 2t 2  1 2 1 2t 2  1
9 1 3 1 9 1 t 9 2 t
A. I  2t  1 dx B. I  2t  1 dx C. I  dx D. I  dx

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 78


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

e3
ln x 2
Câu 36: Tính tích phân I   dx bằng đổi biến số với t  1  ln x . Ta được:
1 x 1  ln x
2 2 2 2
2 t2 1
A. I  2 t 2  1 dt B. I  4 t 2  1 dt C. I   t 2  1 dt D. I  2 dt
1 1 1 1 t

e5
ln x ln x  4
Câu 37: Tính tích phân I   dx bằng đổi biến số với t  ln x  4 . Ta được:
1
x
3 3 3 3
A. I   t 3  4t dt B. I  2 t 3  4t dt C. I   t 2  4 dt D. I  2 t  4t 2 dt
4

2 2 2 2

ln5
e2x dx
Câu 38: Tính tích phân I 
ln2
 e 1x
bằng đổi biến số với t  e x  1 . Ta được:

2 2 2 2
t2  1
A. I   t 2  1 dt B. I  2 t 2  1 dt C. I  2 t 3  t dt D. I  2 dt
1 1 1 1 t

2
Câu 39: Cho tích phân I   e sin x sin x cos3 xdx . Nếu đổi biến số t  sin2 x thì ta được:
2

1
1
1 t 1

A. I   et (1  t )dt B. I  2  e dt   tet dt 
20 0 0 

1 1 
1 1
C. I  2 et (1  t )dt D. I    et dt   tet dt 
0
2 0 0 
3
1  x2 x2  1
Câu 40: Cho tích phân I  
1
x2
dx . Nếu đổi biến số t 
x
thì ta được:

2 2
3 2 3 3 3
t dt 2
t dt tdt tdt
A. I    B. I   C. I   t2 1 D. I  
2
t2  1 2 t 1
2
2 2 t 1
2

2
Câu 41: Cho tích phân I   2 x x 2  1dx và u  x 2  1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1

3 3
2
2 2 3
A. I   udu B. I   udu C. I  27 D. I  u 2
1 0
3 3 0

3
x 2
Câu 42: Biến đổi tích phân I   dx thành f t dt , với t  1  x . Khi đó f t là hàm nào
0 1 1 x 1

trong các hàm số sau?

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 79


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

A. f t  2t 2  2t B. f t  t 2  t C. f t  t 2  t D. f t  2t 2  2t

4
6tan x
Câu 43: Cho tích phân I   dx . Giả sử đặt u  3tan x  1 thì ta được:
0 cos x 3tan x  1
2

2
4
2
4
2
4
2
4
3 1 3 1 3 1 3 1
A. I  u2  1 du B. I  2u2  1 du C. I  u2  1 du D. I  2u2  1 du

2
5
Câu 44: Cho I   x x  1 dx và u  x  1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1

1
1
13  u6 u5  1

D. I   u  1 u5du
5
A. I   x 1  x dx B. I  C. I    
2
42  6 5 0 0

2
Câu 45: Cho I   2 x x 2  1dx và u  x 2  1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1

3 3
2
2 3 2
A. I   udu B. I   udu C. I  u 2 D. I  27
0 1
3 0
3

6
2dx
Câu 46: Biết 
0 4x  1  1
 4  ln a . Tìm giá trị của a :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5
2x  5 56
Câu 47: Biết 1
1 2x  1
dx 
3
 7ln a . Tìm giá trị của a

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
2 3
dx
1 b
Câu 48: Biết   ln với a , b là các số nguyên dương có một chữ số. Tính a  b
x x 4 a 3
2
5

A. 5 B. 9 C. 11 D. 7
10
x 2 x 1 62 3
Câu 49: Biết 
5 x 2
dx 
3
 a ln . Tìm giá trị của a
2

A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
4
dx
1 9
Câu 50: Biết I    ln với a , b là các số nguyên dương. Tìm a  b
3 x 25  x
a b 2

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 80


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

2
19
Câu 51: Biết I   x x  1  ln x dx   a ln a . Tìm giá trị của a
1 60

A. a  2 B. a  3 C. a  4 D. a  5

2
sin2x cos x
Câu 52: Biết rằng I   dx  a  2ln b với a , b là các số nguyên dương. Chọn đáp án đúng:
0
1  cos x

A. a  2b B. a  b  5 C. ab  3 D. a  b  1  0

2
sin2x  3cos x
Câu 53: Biết rằng I   dx  a  2ln b với a , b là các số nguyên dương. Tìm a , b .
0 2sin x  1

A. a  1, b  2 B. a  2, b  3 C. a  1, b  3 D. a  3, b  2

2
sin2xdx a
Câu 54: Biết rằng I      ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính a2  b2
0
3  4sin x  cos2 x 2

A. 5 B. 10 C. 13 D. 8

2
cot x 1 2
Câu 55: Biết rằng I   dx   ln với a , b nguyên dương. Tính giá trị của a  b
1  sin x
4
a b
4

A. 7 B. 5 C. 11 D. 9
e
ln x 1 3
Câu 56: Biết rằng I   dx    ln với a , b nguyên dương. Tính giá trị của 2a  b .
2
1 x 2  ln x a b

A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
e
x2 1 ea  3
Câu 57: Biết rằng I   ln xdx  với a , b nguyên dương. Chọn đáp án đúng:
1 x b

A. a  2b B. a  b  6 C. a  b  2 D. ab  6
ln8
ex  1 b
Câu 58: Biết I 
ln3
 e 1
x
dx  a  ln
2
với a , b là các số nguyên dương. Tính giá trị của a  b

A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
ln6
e2 x dx b
Câu 59: Biết I  e
ln3
x
1 e 2 x
 a  2ln
3
với a , b là các số nguyên dương. Tính giá trị của 3a  b

A. 8 B. 9 C. 13 D. 10

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 81


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

4
tan xdx 3
Câu 60: Giả sử rằng I    m ln . Tìm giá trị của m .
0
1  cos x
2
2

1 2
A. m  1 B. m  C. m  2 D. m 
2 3

4
dx
Câu 61: Giả sử rằng I    m ln2 . Tìm giá trị của m .
0 3cos x  sin x cos x  1
2

1 2 2
A. m   B. m  3 C. m  D. m  
3 3 3

2
Câu 62: Cho tích phân I   sin2xe sin x dx . Một học sinh giải như sau:
0

x  0t  0 1
Bước 1: Đặt t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận:  I  2 tet dt .
x t 1 0
2
 ut du  dt 1 1 1 1
Bước 2: Chọn    0   0   1
t t t t
 te dt te | e dt e e |
dv  e dt  v  e
t t
0 0

Bước 3: I  2 .
Hỏi bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Bước 1 B. Bước 2 C. Bước 3 D. Lời giải đúng
5
dx
Câu 63: Tính tích phân I   được kết quả I  a ln3  b ln5 . Giá trị a2  ab  3b2 là:
1 x 3x  1
A. 4 B. 1 C. 0 D. 5
2
Câu 64: Cho tích phân I   2 x x 2  1dx . Khẳng định nào sau đây sai:
1

3
2 2 33
A. I   udx B. I  27 C. I  3 3 D. I  t 2
0
3 3 0

2 2
Câu 65: Biết rằng 
0
f sin x dx  2017 . Tính tích phân f
0
cos x dx .

A. 2017  B. 2017 C. 2017  D. 2017


2 2
4 4
Câu 66: Biết rằng  f cos2x dx  2016 . Tính tích phân
0
f
0
sin2x dx .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 82


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

A. 2016  B. 2016 C. 2016  D. 2016


4 4

4 3
Câu 67: Biết rằng  f tan x dx  2017 . Tính tích phân f cot x dx .
6 4
2017 2017
A. 2017 B. 2017 C. D. 
2 2
4 2

Câu 68: Biết rằng f


0
x dx  16 . Tính tích phân f
0
2x dx

A. 32 B. 8 C. 16 D. 24
1 2

Câu 69: Biết rằng f


0
2x dx  16 . Tính tích phân f
0
x dx

A. 32 B. 8 C. 16 D. 24

2
sin 2017 x
Câu 70: Tính tích phân 0 sin2017 x  cos2017 x dx ta được:
1 1
A. B. 2017
C. D.
2 2 4 2
1
dx
Câu 71: Bằng cách đổi biến số x  2sin t thì tích phân 
0 4  x2
là:

1 6 6 3
dt
A.  dt B.  dt C. 2 costdt D.  2cos t
0 0 0 0

a
2
x
Câu 72: Tính tích phân I   dx ta được:
0
a x

 1  2  1  2
A. a    B. a   C. a    D. a  
 2  4   2  4 
1
x4
Câu 73: Tính tích phân I   x dx ta được:
1 2  1

1 5 7
A. I = B. I = C. I = D. I = 5
5 7 5
1

Câu 74: Tính tích phân I   1  x 2 dx ta được:


0

1
A. I = B. I = C. I = 2 D. I =
4 2 3

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 83


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

1
dx
Câu 75: Tính tích phân I   2
ta được:
0
1  x

A. B. C. D.
6 3 4 2
2
dx
Câu 76: Tính tích phân I   ta được:
0 4  x2

A. B. C. D.
3 2 6
3
1
Câu 77: Biết 9 x
0
2
dx  a thì giá trị của a là:

1 1
A. B. C. 6 D. 12
12 6
1
2
Câu 78: Cho tích phân 
0
1  x 2 dx bằng:

 3 1 3  3 1 3
A.   B.   C.   D.  
 6 4  
2  6 4   6 4  
2  6 4 
   
1
x3 1
Câu 79: Biết 0 x 4  1dx  a ln2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  2 B. a  4 C. a  4 D. a  2
4 2

Câu 80: Nếu f x liên tục và f


0
x dx  10 thì f
0
2x dx bằng:

A. 5 B. 29 C. 19 D. 9
ĐÁP ÁN

1A 2B 3C 4B 5B 6A 7C 8C 9D 10B
11A 12D 13D 14A 15D 16A 17B 18D 19D 20C
21C 22A 23B 24C 25B 26A 27A 28C 29B 30B
31A 32A 33A 34B 35A 36A 37D 38B 39A 40A
41A 42A 43C 44C 45B 46B 47C 48B 49B 50C
51A 52D 53C 54A 55D 56C 57B 58C 59D 60B
61C 62B 63D 64C 65B 66B 67A 68B 69A 70C
71B 72B 73A 74A 75C 76C 77A 78D 79B 80A

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 84


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

IV. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN


/2

Câu 1: Tính tích phân I  


0
x  sin2 x cos xdx ta được:

2 3 3 2
A.  B. C. D. 
2 3 2 2 2 3
1

Câu 2: Tính tích phân I   x  2 e2x dx ta được: (06D)


0

3e 2  5 5  3e 2 5  2e 2 5  e2
A. B. C. D.
4 4 4 4
1

Câu 3: Tính tích phân I   e 2 x  x e x dx ta được: (CĐ 09)


0

1 2 2 1
A. B. C.  D. 
e e e e
1

Câu 4: Tính tích phân I   x 2e2x dx ta được:


0

e2  1 e2  1 e2  1 1
A. B. C. D.
2 4 4 4
e
ln x
Câu 5: Tính tích phân I   2
dx ta được:
1 x

2 e e 2 2 e 1
A. B. C. 1  D.
e e e e

2
Câu 6: Tính tích phân I   x sin 2 x cos xdx ta được:
0

1 2 2 1
A.  B.  C.  D. 
6 9 6 9 6 9 6 9
2
Câu 7: Tính tích phân I   ln x 2  x dx ta được:
1

A. 3ln3  2 B. 3ln6  2ln2  2 C. 3ln3  2 D. 3ln6  ln2  2


e
x2  1
Câu 8: Tính tích phân I   ln xdx ta được:
1 x

e2  1 e2  2 e2  3
A. 1 B. C. D.
2 4 4
TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 85
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
2
Câu 9: Tính tích phân I   2 x  2 ln xdx ta được:
1

7 7 7 7
A. 8ln2  B. 6ln2  C. 8ln2  D. 6ln2 
2 2 2 2

2
Câu 10: Tính tích phân I   e x cos xdx ta được:
0

e2 1 e2 1
A. e 2  1 B. C. e 2  1 D.
2 2
1

Câu 11: Tính tích phân I   xe3x dx ta được:


0

2e3  1 2e 3  1 2e3 2e3  1


A. B. C. D.
9 9 9 3
2
ln x  1
Câu 12: Tính tích phân I   dx ta được:
1 x2

3 3
A. 3ln2  ln3 B. 2ln 2  ln3 C. 2ln3  3ln2 D. ln3  ln2
2 2

4
Câu 13: Tính tích phân I   x cos2 xdx ta được:
0

2 2 2 2
1 1 1 1
A.   B.   C.   D.  
64 16 8 64 16 8 64 16 8 64 16 8
1
Câu 14: Tính tích phân I   x x  e2 x dx ta được:
0

3e 2  7 2e 2  7 3e 2  7 5e 2  7
A. B. C. D.
12 12 12 12

Câu 15: Tính tích phân I   x x  sin x dx ta được:


0

3 3 3 3
A.  B.  C. 2 D. 2
3 3 3 3

4
Câu 16: Tính tích phân I   x  1 sin2xdx ta được: (2014D)
0

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 86


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

3 3 3 3
A.  B. C.  D.
2 2 4 4
1

Câu 17: Tính tích phân K   x ln 1  x 2 dx ta được:


0

1 1 1 1
A. K    ln 2 B. K    ln2 C. K   ln 2 D. K   ln2
2 2 2 2

3
x
Câu 18: Tính tích phân: I   dx ta được:
0
cos2 x

3 3 3 3
A.  ln2 B.   ln2 C.   ln2 D.  ln2
3 3 3 3
e
2x  1
Câu 19: Tính tích phân I   ln xdx ta được:
1 x2

2e  2 e 2 2e  2 e 2
A. B. C. D.
e e e e
2
x2  1
Câu 20: Tính tích phân I   ln xdx ta được: (A2013)
1 x2

3 5 3 5 3  5ln2 3 5
A.   ln2 B.  ln2 C. D.   ln2
2 2 2 2 2 2 2

4
Câu 21: Tính tích phân I   x 1  sin2x dx ta được: (D2012)
0

8 2
1 2
8 2
8
A. B. C. D.
32 32 32 32

2
Câu 22: Tính tích phân I   x cos xdx ta được:
0

1
A. I  1 B. I  1 C. I  D. I  
2 2 3 3 2
1
Câu 23: Tính tích phân I   xe  x dx ta được:
0

2 2
A. 1 B. 1  C. D. 2e  1
e e

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 87


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

Câu 24: Tính tích phân I   x  2 cos2xdx ta được:


0

1 1 1
A. 0 B.  C. D.
4 4 2

Câu 25: Tính tích phân L   x sin xdx ta được:


0

A. L =  B. L = 2 C. L = 0 D. L = 
1

Câu 26: Tính tích phân K   x 2e 2 x dx ta được:


0

e2  1 e2  1 e2 1
A. K  B. K  C. K  D. K 
4 4 4 4

Câu 27: Tính tích phân L   e x cos xdx ta được:


0

1 1
A. L  e  1 B. L  e  1 C. L   (e  1) D. L  (e  1)
2 2
2
Câu 28: Tính tích phân K   2x  1 ln xdx ta được:
1

1 1 1
A. K  3ln2  B. K  C. K  3ln2 D. K    2ln2
2 2 2
2
ln x
Câu 29: Tính tích phân I   3
dx ta được: (08D)
1 x

3  2ln2 3  2ln2 3  2ln2 3  2ln2


A. B. C. D.
16 16 8 8
e
Câu 30: Tính tích phân I   x 3 ln 2 xdx ta được: (07D)
1

5e 4  1 5e 4  1 5e 4  1 5e 4  1
A. B. C. D.
16 16 32 32
1

Câu 31: Tính tích phân I   xe  x dx ta được:


0

2 2
A. 1 B. 1  C. D. 2e  1
e e

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 88


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

2
Câu 32: Tính tích phân I   x 2  1 ln xdx ta được:
1

2ln2  6 6ln2  2 2ln2  6 6ln2  2


A. B. C. D.
9 9 9 9

e2
cos ln x
Câu 33: Tính tích phân I  
1
x
dx ta được:

A. I  cos1 B. I  1 C. I  sin1 D. 0
3
1  ln x  1 2 2
Câu 34: Biết I   2
dx   ln a  ln b với a , b nguyên dương. Tính a  2b
1 x 3 3

A. 8 B. 10 C. 11 D. 7
1
a
Câu 35: Biết I   2x  1 ln x  1 dx   2ln b với a , b là các số nguyên dương. Tìm a , b
0
2

A. a  1, b  2 B. a  1, b  3 C. a  3, b  2 D. a  b  3
3
Câu 36: Biết I   ln x 2  x dx  a  3ln b với a , b là các số nguyên dương. Tìm a , b
2

A. a  2, b  3 B. a  3, b  2 C. a  1, b  3 D. a  b  3
1

Câu 37: Biết I   x  3 e x dx  m  ne với m, n là các số nguyên dương. Tính giá trị của S  m  n .
0

A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
2
x 3  2ln x 1
Câu 38: Biết I   2
dx   ln b với a , b là các số nguyên dương. Tìm a , b
1 x a

A. a  b  2 B. a  b  3 C. a  2, b  3 D. a  3, b  2

2
Câu 39: Cho tích phân  x sin x  2m dx  1  2
. Giá trị của tham số m là:
0

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

2a
Câu 40: Với a  0 . Giá trị của tích phân  x sin ax
0
dx là:

1 1
A. B.  C. D. 
a2 2 a2 a2 a2 2a

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 89


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

a x 3  2ln x 1
Câu 41: Biet I   2
dx   ln2 . Giá trị củ a a là :
1 x 2

A. B. ln2 C. 2 D. 3
4
a
3  e2
Câu 42: Tı́n h tı́ch phâ n 
0
x  1 e 2 x dx 
4
. Giá trị củ a a là :

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
e2 x
Câu 43: Hàm số f ( x )   t ln tdt . Tìm điểm cực đại của hàm số
x
y f x .
e

A.  ln2 B. 0 C. ln2 D.  ln 4

2
ea  1
Câu 44: Biết I   e x sin x d x  . Khi đó sin a  cos2a bằng:
0 b

A. 1 B. 2 C. 4 D. 0
e
3e a  1
Câu 45: Biết  x 3 ln xdx  Khẳng định nào sau đây đúng ?
1 b

A. a.b  64 B. a.b  46 C. a  b  12 D. a  b  4

ĐÁP ÁN

1A 2B 3D 4C 5B 6B 7A 8D 9C 10B
11B 12A 13B 14A 15A 16D 17A 18D 19C 20A
21D 22A 23B 24A 25A 26B 27C 28D 29A 30C
31B 32B 33B 34C 35C 36A 37B 38A 39C 40C
41C 42C 43B 44D 45A 46 47 48 49 50

V. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN


2
Câu 1: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;2 và f 2  2, f 1  1 . Tính I   f ' x dx
1

1
A. I  1 B. I  2 C. I  D. I  1
3
x
Câu 2: Cho hàm số f x   t 2  4t  3 dt . Điểm cực tiểu của hàm số là:
1

A. x  1 B. x  2 C. x  3 D. x  0
2 5 5
Câu 3: Cho 
2
f x dx  4 và 
2
f x dx  3 . Tính I  f
2
x dx

A. I  1 B. I  7 C. I  1 D. I  7
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 90
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

3 4 4
Câu 4: Cho  f x dx  3 và
0
 f x dx  7 . Tính I   f x dx .
0 3

A. I  4 B. I  4 C. I  10 D. I  10
1 3 3
Câu 5: Cho 
1
f x dx  5 và
1
 f x dx  6 . Tính I   f x dx .
1

A. I  1 B. 1 C. 11 D. 11
2 3 3
Câu 6: Cho  f x dx  2 và
0
 f x dx  3. Tính I   f x dx .
0 2

A. I  1 B. I  5 C. I  1 D. I  1
1 5 5
Câu 7: Cho 
2
f x dx  3 và
2
 f t dt  8 . Tính I   f u du .
1

A. I  11 B. I  5 C. I  11 D. I  5
4 6 6
Câu 8: Cho 
2
f t dt  6 và 
2
f u du  8 . Tính I   f x dx .
4

A. I  2 B. I  14 C. I  2 D. I  14
3 5 5
Câu 9: Cho  f u du  5 và  f t dt  7 . Tính I   f x dx .
2 2 3

A. I  2 B. I  12 C. I  2 D. I  12
3 5 5 5

Câu 10: Cho f


1
u du  5 , f
1
t dt  6 và g
3
x dx  7 . Tính I    f x  g x  dx
3

A. I  18 B. I  6 C. I  4 D. 8
1 5 5
Câu 11: Cho 
3
f t dt  4 và 
3
f u du  8 . Tính I   f x dx
1

A. I  4 B. I  4 C. I  12 D. I  12
10 6
Câu 12: Cho hàm số y  f x liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn: 
0
f x dx  7 và f
2
x dx  3 . Khi

2 10

đó giá trị của biểu thức A   f x dx   f x dx bằng


0 6

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
5 5 5
Câu 13: Cho 2
f x dx  3 và  g t dt  9 . Giá trị của A   2 f x  3 g x  dx là:
2 2

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 91


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

A. 24 B. 12 C. 33 D. Không xác định được


d d b
Câu 14: Cho  f x dx  5 và
a
 f x dx  2 với a  d  b thì
b
f
a
x dx bằng:

A. 2 B. 0 C. 8 D. 3
6 4 6
Câu 15: Cho  f x dx  10 và f x dx  7 . Thì I   f x dx bằng:
0 0 4

A. 3 B. 17 C. 170 D. 3
9 9 9
Câu 16: Cho f
0
x dx  37 và  g x dx  16 . Tính  2 f x  3g x  dx ta được :
0 0

A. 122 B. 74 C. 48 D. 53
10 8 10

Câu 17: Cho 


0
f x dx  17 và  f x dx  12 . Tính
0
f
8
x dx ta được :

A. 5 B. 29 C. 5 D. 15
2 3 3
Câu 18: Cho 
1
f x dx  3 và 
2
f x dx  4 thì f
1
x dx có giá trị bằng:

A. 1 B. 1 C. 7 D. 12
b b b

Câu 19: Biết f


a
x dx  10 và  g x dx  5 . Khi đó giá trị của tích phân: I   3 f x  5g x  dx là:
a a

A. I  5 B. I  5 C. I  10 D. I  15
1 4 4

Câu 20: Biết  f x dx  2,  f x dx  3,  g x dx  4 khẳng định nào sau đây là sai?


0 1 0

4 4 4

A. 
0
f x  g x dx  1 B. f
0
x dx   g x dx
0

4 4 4

C.  f x dx   g x dx
0 0
D. f
0
x dx  5

b b c

Câu 21: Biết f


a
x dx  2,  f x dx  3 với a  b  c thì
c
f
a
x dx bằng?

A. 5 B. 1 C. 1 D. 5

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 92


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

2 2
Câu 22: Biết  f x dx  5 . Khi đó   f x  2sin x dx bằng:
0 0

A. 5 B. 5  C. 7 D. 3
2
3 3 2
Câu 23: Biết rằng  f x dx  5,  f x dx  3 . Tính
1 2
f
1
x dx ta được:

A. 2 B. 2 C. 1 D. 5
1
Câu 24: Cho f x là hàm số lẻ và liên tục trên R . Khi đó giá trị tích phân I 
1
f x dx là:

A. 2 B. 0 C. 1 D. -2

4
x3  x  1
Câu 25: Biết 2I   cos 2 x
dx . Tính I  2

4

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
0

Câu 26: Cho f x là hàm số chẵn và f


3
x dx  a chọn mệnh đề đúng?

3 3 3 0

A.  f x dx   a
0
B. 
3
f x dx 2a C. 
3
f x dx a D. f
3
x dx a

2 0
Câu 27: Cho  f x dx  1 và f x là hàm số chẵn. Giá trị tích phân
0
f
2
x dx là:

A. 2 B. 1 C. 1 D. 2
1
x2016
Câu 28: Tính I  1 1  2x dx ta được:
1 2 1 1
A. B. C. D.
2016 2017 2017 4032

4
sin 2 x
Câu 29: Tính I   1 ex
dx ta được:

4

2 2 2 2
A. B. C. D.
8 4 4 8

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 93


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

Câu 30: Tính các hằng số A và B để hàm số f x  A sin x  B thỏa mãn đồng thời các điều kiện
2

f ' 1  2 và f
0
x dx  4

2 2
A. A   , B 2 B. A  , B 2 C. A  2, B  2 D. A  2, B  2

x
Câu 31: Đạo hàm của hàm số f x   cos tdt
0
x  0 là:

sin x cos x
A. f ' x   sin x B. f ' x   C. f ' x  D. f ' x  cos x
2 x 2 x
sin x
Câu 32: Đạo hàm của hàm số f x   3t dt
2
là:
1

A. f ' x  3sin 2 x B. f ' x  3sin2 x cosx

C. f ' x  3cos2 x D. f ' x  3sin2 x cos x

x2
Câu 33: Đạo hàm của hàm số f x   cos tdt là:
0

A. f ' x  4sin x  2 x cos x B. f ' x  2x sin x

C. f ' x  2x cos x D. f ' x  4cos x  2x sin x

x2
Câu 34: Biết f
0
t dt  x cos x . Tính f 4 :

1
A. f 4  1 B. f 4  0 C. f 4  4 D. f 4 
4
f x

 t dt  x cos
2
Câu 35: Biết x . Tính f 2 :
0

1
A. f 2  3 B. f 2  3 6 C. f 2  D. f 2  1
2

ĐÁP ÁN
1A 2C 3B 4A 5B 6C 7D 8A 9C 10D
11A 12B 13C 14D 15A 16A 17A 18C 19A 20C
21C 22C 23A 24B 25C 26B 27B 28C 29D 30A
31C 32B 33C 34D 35B

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 94


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

VI. TÍCH PHÂN HỮU TỈ


2
2x  1
Câu 1: Tính tích phân I   dx ta được:
0
x  1

A. 4  ln3 B. 4  3ln3 C. 4  3ln3 D. 4  ln3


2
x 2  3x  4
Câu 2: Tính tích phân I   dx ta được:
0
x 1

A. 6  8ln3 B. 6  5ln3 C. 6  7ln3 D. 6  8ln3


1
dx
Câu 3: Tính tích phân I   2
ta được:
0
x  5x  6

4 3
A. I = ln2 B. I  ln C. I  ln D. I = ln2
3 4
1
4x  9
Câu 4: Tính tích phân I   2
dx ta được:
0
4 x  4x  1

11 11 11 11
A.  ln3 B.  2ln3 C.  ln3 D.   ln 3
3 3 3 3
1
4 x  11
Câu 5: Tính tích phân I   2
dx
0
x  5x  6

9 9 9 9
A. 2ln 2  ln B. 2ln 2  ln C. ln2  ln D. ln2  ln
8 8 8 8
2
x 2dx
Câu 6: Tính tích phân I  
1 x 2  7 x  12

3
A. 1  9ln2  16ln B. 1  9ln2  16ln3 C. 1  9ln2  16ln6 D. 1  9ln2  16ln2
2
2
3x 3
Câu 7: Giả sử rằng I   dx  a  9ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính a  b .
0
x 2  2x  1

A. 10 B. 12 C. 11 D. 17
2
dx 1
Câu 8: Giả sử rằng I    ln a  ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính a  b .
1 x x 1 5
5

37
A. 30 B. C. 37 D. 40
2

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 95


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

2
x2  1
Câu 9: Tính tích phân I  
1
x4  1
dx

1 32 2 1 32 2 1 3 2 2 1 32 2


A. ln B. ln C. ln D. ln
2 2 5 2 2 5 2 5 2 5
3
x 3  3x 1 11 b
Câu 10: Biết I   4 2
dx  ln a  ln với a , b là các số nguyên dương. Tìm S  a  b
2 x  5x  6
4 4 12

A. S  10 B. S  28 C. 17 D. 37
3
2 x 2  1 dx
1 1
Câu 11: Biết I    ln với a , b là các số nguyên dương. Chọn đáp án đúng:
1
x  3x  1 a b
4 2

A. a  b  13 B. a  b  9 C. a  b  9 D. a  b  11
2
x2  1 1 15
Câu 12: Biết I   dx  ln với a , b nguyên dương. Tìm S  a  b
1 x  x  1 x  3x  1
2
a b 2

A. 10 B. 13 C. 15 D. 11
1
x3dx 3
Câu 13: Biết I    ln a  ln b với a , b là các số nguyên. Tìm S  a  b
0
x  3x  2
4 2
2

A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
1
3x  1
Câu 14: Tính tích phân I   dx ta được:
0 x  6x  9
2

4 5 3 5 4 5 4 7
A. 3ln  B. 3ln  C. 3ln  D. 3ln 
3 6 4 6 3 6 3 6
1
x 4
Câu 15: Tính tích phân I   dx
0
x  2
3x  2

A. 5ln2  3ln2 B. 5ln2  2ln3 C. 5ln2  2ln3 D. 2ln5  2ln3


ln5
dx
Câu 16: Tính tích phân I  e
ln3
x
 2e  x  3

7 3 2 2
A. ln B. ln C. ln D. ln
2 2 3 7
1
4x  11 a
Câu 17: Biết I   dx  ln , với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của a  b là
0
2
x  5x  6 b

A. 11 B. 12 C. 10 D. 13

www.toanmath.com
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

2
x 1
Câu 18: Biết K   2
dx  a ln5  b ln3 thì giá trị của a và b là:
0
x  4x  3

A. a  2, b  3 B. a  3, b  2 C. a  2, b  3 D. a  3, b  2

ĐÁP ÁN

1B 2A 3B 4D 5A 6A 7C 8B 9A
10B 11A 12C 13A 14C 15C 16B 17A 18A

VII. TÍCH PHÂN CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI


0
x 1 b
Câu 1: Biết I  
1 x 2
dx  a ln  1 . Khẳng định nào sau đây sai?
c

A. a.b  c  1 B. ac  b  3 C. a  b  2c  10 D. ab  c 1

Câu 2: Tính tích phân I   1  cos2x dx ta được:


0

A. 2 B. 0 C. 2 D. 2 2

Câu 3: Tính tích phân I   1  sin2xdx ta được:


0

A. 2 2 B. 2 1 C. 2 2  1 D. 2

Câu 4: Tính tích phân I   1  sin xdx ta được:


0

A. 0 B. 2 2  2 C. 4 2  4 D. 2
3
2x  3
Câu 5: Tính tích phân I   dx ta được:
0
x 2 1

A. 2  9ln3  5ln2 B. 6  9ln3  5ln2 C. 6  9ln3  5ln2 D. 2  9ln3  5ln2


2
dx
Câu 6: Tính tích phân I   1 1 x
1
ta được:

A. 2ln3 B. ln3 C. ln2 D. ln6


4

Câu 7: Tính tích phân: I   x  2 dx ta được:


0

A. 0 B. 2 C. 8 D. 4

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 97


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

2
Câu 8: Tính tích phân I   x 2  x dx ta được:
0

2 3
A. B. 0 C. 1 D.
3 2
2
Câu 9: Tính tích phân I  x  1 dx ta được:
2

2

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2

Câu 10: Cho tích phân I   x 2  x dx . Chọn đáp án đúng.


0

2 1 2

A. I   x 2  x dx B. I   x 2  x dx   x 2  x dx
0 0 1

1 2 1 2
C. I   x 2  x dx   x 2  x dx D. I   x 2  x dx   x 2  x dx
0 1 0 1

Câu 11: Cho tích phân I   x 2  x  2 dx


0

3 2 3
A. I  
0
x 2  x  2 dx B. I  
0
x 2  x  2 dx  
2
x 2  x  2 dx

2 3 2 3

C. I   x 2  x  2 dx   x 2  x  2 dx D. I   x 2  x  2 dx   x 2  x  2 dx
0 2 0 2

3
x
Câu 12: Cho tích phân I   x  1 dx
1

4 5 4 2
A. I  2  ln B. 2  2ln C. 2  2ln D. I  3  2ln
5 4 5 5

ĐÁP ÁN
1D 2D 3A 4C 5B 6D
7D 8C 9C 10D 11B 12C

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 98


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

PHẦN 3: CÁC ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN


I. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  3x , y  x , x  2, x  2 bằng:

A. 4 B. 8 C. 2 D. 16

Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x 2  4x  3, x  0, x  3 và trục Ox là:

1 2 10 8
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3 , y  4x , x  0, x  3 là:

45 41
A. B. 4 C. 1 D.
4 4

Câu 4: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 2  2x , y  0, x  1, x  2 bằng:

8 7
A. B. 2 C. D. 3
3 3

1 2
Câu 5: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y   x 3  x 2  , y  0, x  2, x  0 bằng:
3 3

5 1 2 1
A. B. C. D.
6 12 3 6

Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3 , y  0, x  1, x  3 là:

45 27 17 41
A. B. C. D.
2 2 3 2

Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y   x 3  3x 2  2 , hai trục tọa độ và đường
thẳng x  2 là:

3 7 5
A. B. C. 4 D.
2 2 2
Câu 8: Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi đường thẳng y  4x và đồ
thị hàm số y  x3 là :

7
A. 5 B. 3 C. 4 D.
2

Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x , y  cos x với 0  x  và trục Ox là:
2

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 99


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

A. 2  2 B. 2 C. 2 2  2 D. 2  2

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2x 2  4x  6, y  0, x  2, x  4 là:

148 40 92 50
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 3  11x  6, y  6x 2 , x  0, x  2 bằng:

5 3 7 11
A. B. C. D.
2 2 2 2

Câu 12: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  x  sin2 x , x  0, x  là:

1
A. S  B. S  1 C. S  D. S 
2 2 2

Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x  1, x  2, y  0, y  x 2  2x là:

8 8 2
A. 0 B. C.  D.
3 3 3
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  x  sin x , y  x với 0  x  2 bằng:

A. 4 B. 4 C. 0 D. 1

Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  sin x cos x, y  0, x  0, x 
2 3
bằng:
2

15 3 1 2
A. B. C. D.
2 5 15 15

x  2
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  , y  0, x  1, x  0 bằng:
x 1
A. 1 B. 2 C. 1  3ln2 D. 1  2ln3

1
Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  ln x , y  0, x  , x  e bằng:
e

1 1 1
A. e  B. e C. D. e 
e e e
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các trục tọa độ và hai đồ thị hàm số
1  ln x
y , y  0, x  1, x  e3 là:
x

2 10 14 16
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  x 2  2x và y  x 2  x bằng:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 100
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

10 9
A. 12 B. C. D. 6
3 8

Câu 20: Diện tích hình phẳng giởi hạn bởi các đường cong y  x 2  2x và y  x  6 bằng:

95 265 125 65
A. B. C. D.
6 6 6 6

Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x 2  2x , y   x 2  4x là:

20 16
A. 9 B. 9 C. D.
3 3

3 3
Câu 22: Diệ n tı́ch hı̀nh phang giớ i hạ n bở i các đường y  x và y  x 2  x  bang:
2 2

23 3 55 1
A. B. C. D.
3 2 12 4

Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x 2 và đường thẳng y  3x  2 là:

1 1 1 1
A. B. C. D.
4 6 5 3

Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  x  2 và y  2x  4 là:

7 5 9 11
A. B. C. D.
2 2 2 2

Câu 25: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 3  4x 2  3x  1, y  2x  1 là:

1
A. B. 3 C. 1 D. 2
12

Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  3x  2 và trục Ox là:

1 3 729 27
A. B. 4 C. D.
6 35 4

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 2  4 x  3 và đường thẳng y  x  3 là:

109 105 107 103


A. B. C. D.
6 6 6 6

Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  x 2  2 và đường thẳng y  x bằng:

9 10 11 17
A. B. C. D.
2 3 2 3

Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  4x và trục hoành bằng:

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 101
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

A. 4 B. 0 C. 2 D. 8

Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y2  2 y  x  0 và x  y  0 là:

5 11 9
A. B. C. 5 D.
2 2 2

Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x , y  2  x 2 là:

5 7
A. 2 B. C. D. 3
3 3

Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  2x 2  x và y  4x bằng:

71 2 53
A. B. C. 24 D.
6 3 7

Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  2x là:

4 3 5 23
A. B. C. D.
3 2 3 15

Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y  x 3 và y  x 5 bằng:

1
A. 4 B. C. 0 D. 2
6

Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2  1 , y  x  5 là:

35 10 73 73
A. B. C. D.
12 3 3 6

Câu 36: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y  x 3  x và y  x  x 2 là:

37 37 33 33
A. B. C. D.
12 6 12 6
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = e  1 x và y  1  e x x là:

e e 3
A. 2  B. 2 C. 1 D. e  1
2 2

Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2x 2  x  3 và trục hoành là:

125 125 125 125


A. B. C. D.
24 34 14 44

Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y  x 2  4 x  3 và y  x  3 bằng:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 102
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

55 205 109 126


A. B. C. D.
6 6 6 5

x2 x2
Câu 40: Tính diện tích S hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y  4  ,y .
4 4 2
2 5 4 1
A. S  2  B. S  2  C. S  2  D. S  2  .
3 3 3 3

Câu 41: Diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm y  x 3  3x 2  4 và đường thẳng x  y  1  0 bằng:

A. 10 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y  x 2  2x , y   x 2  4x là:

A. 12 B. 27 C. 4 D. 9
Câu 44: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  6x  9x và trục Ox . Số nguyên lớn
3 2

nhất không vượt quá S là:


A. 10 B. 7 C. 27 D. 6

Câu 45: Diệ n tı́ch S củ a hı̀nh phang đượ c giớ i hạ n bởi cá c đường y  4x  x 2 và y  0 là:

3 32 23
A. S  B. S  C. S  D. S  1
23 3 3

Câu 46: Diệ n tı́ch S củ a hı̀nh phang đượ c giớ i hạ n bởi cá c đường y  x 2 và y  2  x 2 bằng:

3 8 16
A. S  B. S  C. S  8 D. S 
8 3 3

Câu 47: Diện tích hình phẳng tạo bởi hai đường C1 : y   4  x 2 , C2 : x 2  3 y  0 là:

2 3 4 3 4 3 3
A.  B.  C.  D. 
3 3 5 3 3 3 3 3

Câu 48: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  2x là:

5 23 4 3
A. B. C. D.
3 15 3 2

Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabôl P : y  x 2 và đường cong C : y  2  x 2 là:

1 1 1 1
A.  B.  C.  D. 
4 2 4 6 2 3 4 6

x 1
Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số C : y  và d : y  x là:
8  x2 2

A. 2 2  2 B. 3  2 2 C. 3  2 2 D. 2 2  1

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 103
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

4
Câu 51: Tìm m dương để diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2 và y  mx bằng
3
A. m  2 B. m  1 C. m  3 D. m  4

Câu 52: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 3  3x  1 và đường thẳng y  3 là:

57 45 27 21
A. B. C. D.
4 4 4 4

Câu 53: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  6  x và trục hoành là:

20 25 16 22
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 54: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  4x2 , y  4 là:

4 8
A. 8 B. 4 C. D.
3 3

Câu 55: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x  2 , đường thẳng y  x và trục hoành là:

8 7 10
A. B. C. D. 3
3 3 3

Câu 56: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  3x , y  4  x và trục trung bằng:

7 1 7 2 5 2 2
A.  B.  C.  D. 1 
2 ln3 2 ln3 2 ln3 ln3

Câu 57: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2  x 2 , y  1  x 2 , y  0 là:

8 2 4 2
A. 3 2  2 B. 2 2  C.  D. 
2 3 4 3 4

Câu 58: Diện tích hình phăng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  2  x , y  x 2 , trục hoành trong miền
x  0 là:

5 6 7 8
A. B. C. D.
6 7 8 9

Câu 59: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , trục Ox và đường thẳng x  2 là:

8 16
A. 8 B. C. 16 D.
3 3

Câu 60: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x x 2  1 , y  0, x  1 là:

32 2 3 2 1 2 2 1 3 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 104
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

x2 27
Câu 61: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2 , y  ,y là:
8 x

63
A. 27ln2  3 B. C. 27ln2 D. 27ln2  1
8
x2
Câu 62: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2 , y  , y  4 là:
4

7 10 22 32
A. B. C. D.
3 3 3 3

1
Câu 63: Tính diện tích S hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  ln , x  1 là:
x 1

4 1 2 1
A. S  2ln2  B. S  2ln2  C. S  2ln2  D. S  ln2 
3 3 3 3

Câu 64: Tính diện tích S hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  e x , y  e  x ,x  1 là:

1 e 2
A. e   2 B. 2e C. e  1 D.
e e

Câu 65: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số C : y  x 2  4 x  5 và hai tiếp tuyến tại
A 1;2 và B 4;5 của C là: y  2x  4, y  4x  11

13 9 15 11
A. B. C. D.
4 4 4 4

Câu 66: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đường cong C : y  x 2  2x  3 , tiếp tuyến với
C tại điểm A 1;6 và x  2 là: y  4x  2

A. 7 B. 9 C. 5 D. 11

Câu 67: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị P : y  x 2  2x  3 và hai tiếp tuyến của P tại
A 0;3 và B 3;6 bằng: y  2x  3, y  4x  6

7 9 9 17
A. B. C. D.
2 4 2 4

Câu 68: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số C : y   x 3  3x 2  3x  1 và tiếp tuyến của
đồ thị C tại giao điểm của C và trục tung bằng:

27 5 23 4
A. S  B. S  C. S  D. S 
4 3 4 7

Câu 69: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y  x 2  1 , tiếp tuyến của C tại điểm
M 2;5 và trục Oy bằng:

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 105
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

7 5 8
A. B. C. 2 D.
3 3 3

Câu 70: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường P : y  x 2  2x  2 và các tiếp tuyến với P
biết tiếp tuyến đi qua A 2; 2 bằng:

8 64 16 40
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 71: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường P : y  x 2 và đường tròn tâm O 0;0 bán kính
r  1 là:

1 1 5 5
A.  B.  C.  D. 
4 6 4 6 4 6 4 6

Câu 72: Cho đồ thị hàm số y  f x . Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong Hình 1 là:

2
A. f
2
x dx
2 2
B. 
0
f x dx   f x dx
0
0 0
C. f
2
x dx  f
2
x dx
1 2
D. f
2
x dx   f x dx
1

Câu 73: Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức:
b c
A. S   f x dx 
a
f
b
x dx

c b
B. S  f
b
x dx  f
a
x dx

c
C. S   f x dx
a
c
D. S  f
a
x dx

Câu 74: Cho đồ thị hàm số y  f x . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:

www.toanmath.com
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

4
A. f
3
x dx

0 0
B. 
3
f x dx   f x dx
4
1 4
C. f
3
x dx   f x dx
1
3 4
D. 
0
f x dx   f x dx
0

Câu 75: Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y  e x , y  0, x  0, x  ln4 . Đường thẳng
x k 0  k  ln4 chia H thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để
S1  2S2 .

2
A. k  ln4
3
B. k  ln 2
8
C. k  ln
3
D. k  ln3

ĐÁP ÁN
1B 2D 3D 4A 5A 6D 7D 8C 9C 10A
11C 12A 13B 14B 15D 16A 17D 18C 19C 20C
21B 22A 23B 24C 25A 26A 27A 28A 29D 30D
31C 32A 33A 34B 35C 36A 37C 38A 39C 40C
41B 42D 43B 44B 45B 46B 47C 48C 49D 50B
51A 52C 53D 54D 55C 56B 57D 58A 59B 60C
61C 62D 63C 64A 65B 66B 67B 68A 69D 70B
71B 72C 73A 74B 75D 76 77 78 79 80

www.toanmath.com
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

II. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY
Câu 1: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x , y  0, x  e
xung quanh trục Ox là:

A. e B. e 1 C. e2 D. e1

Câu 2: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x  x , y  0,
x  1, x  2 xung quanh trục Ox là:

1 1 3 3
A. e  B. e  C. e  D. e 
2 2 2 2
Câu 3: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x  cos x , y  0,

x  0, x  xung quanh trục Ox là:


2
2
2
A. 2 B. C. 2 D.
4 2

Câu 4: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  xe x , y  0, x  0, x  1 xung quanh trục Ox là:

e2 e2  1
A. B. 4 e 1
2
C. D.
e2  1 4 4

Câu 5: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  0 và
x  1, x  4 xung quanh trục Ox là:

2 7
A. B. 2 C. D.
3 6 6

Câu 6: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e2 x , y  0, x  0, x  2
xung quanh trục Ox là:

A. e8  1 B. e8  1 C. e8  1 D. e8  1
2 4 6 9
Câu 7: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  sin2x, y  0, x  0, x  xung quanh trục Ox là:
2
2 2 2
3 3
A. B. C. D.
8 4 2 8

x
Câu 8: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  0, x  1
x 1
xung quanh trục Ox là:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 108
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

A. 3  4ln2 B. 1  ln2 C. 4  ln2 D. 2


2

x2 y2
Câu 9: Cho hình phẳng H giới hạn bởi hình elip   1 . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình
a2 b 2
phẳng H xung quanh trục Ox là:

8 8 2 4 3 4 3
A. ab2 B. ab C. a D. b
3 3 3 3

6
Câu 10: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1, y  , x  1
x
xung quanh trục Ox là:

13 125 35
A. B. C. D. 18
6 6 3

4
Câu 11: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  , y   x  5 xung
x
quanh trục Ox là:

9 15 33
A. B.  4ln4 C.  4ln4 D. 9
2 2 2
Câu 12: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 2x  1 ln x , y  0, x  2 xung quanh trục Ox là:

3 5 143
A. B.   ln64 C. ln64  4 D.
2 2 9

Câu 13: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  9  x 2 , y  1  x 2
xung quanh trục Ox là:

26 52
A. 26 B. C. 3 D.
3 3
x
Câu 14: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe 2 , y  0 và
x  1, x  2 quanh trục Ox là:

A. e2  e B. e2  e C. e 2 D. e

Câu 15: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
y  , y  0, x  1, x  4 quanh trục Ox là:
x
A. 6 B. 4 C. 12 D. 8

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 109
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

Câu 16: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y  sin x , y  0, x  0, x  . Thể tích vật thể tròn
xoay sinh bởi hình H quay quanh Ox bằng:

2 2
A. 2 B. C. D.
2 4 2

Câu 17: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x và y  x bằng:

A. B. C. 0 D. 
6

Câu 18: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường  x , y  0, y  2  x
quanh trục Ox là:

2 1 35 1
A. B. 1 C. D.
2 12 2

Câu 19: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 , x  y2
quanh trục Ox là:

2 4 3
A. B. C. D.
10 3 10 10

Câu 20: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y2  8x và
x  2 quanh trục Ox là:

A. 12 B. 4 C. 16 D. 8

Câu 21: Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y  1  x , y  0, x  0 và x  2 bằng:

8 2 5 2
A. 2 B. C. D.
3 2 5
Câu 22: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x  1, y  0 , x  2, x  5 quanh trục Ox bằng:
5 5 2 5
2
 x  1dx  x  1 dx  y  1 dx  x  1 dx
2
A. B. C. D.
2 2 1 2

Câu 23: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Oy hình phẳng giới hạn bởi các
đường: y  x 2  4x  3 và Ox bằng:

16 16
A. B. 5 C. D.
15 5 3

Câu 24: Cho hai hàm số y  f x và y  g x có đồ thị C1 và C2 liên tục trên a; b thì công
thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C1 , C 2 và hai đường thẳng x  a , x  b là:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 110
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

b b
A. S    f x  g x  dx B. S    g x  f x  dx
a a

b b b
C. S   f x dx   g x dx D. S   f x  g x dx
a a a

Câu 25: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x ln x , y  0, x  e có giá trị bằng be3  1 với a , b là các số nguyên dương. Tìm a  b
a
A. 7 B. 11 C. 9 D. 29

Câu 26: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  tan x , x  0, x  , y  0 . Thể tích vật tròn
3
xoay khi D quay quanh Ox là:

   
A.  3 3 B. 3 C. 3  D.  3 3
  3 3  

Câu 27: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2x  x 2 và
y  0 quanh trục Ox bằng:

16 15 5 6
A. B. C. D.
15 16 6 5

Câu 28: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  4,
y  2x  4, x  0,x  2 quay quanh trục Ox bằng:

32 32
A.  B. 6 C. 6 D.
5 5
Câu 29: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x 2  2x , y  0, x  0, x  1 quanh trục hoành Ox bằng:

8 8 15 7
A. B. C. D.
15 7 8 8
Câu 30: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x ln x , y  0, x  e quanh trục Ox bằng:

5e3  2 5e3  2 5e3  2 5e3  2


A. B. C. D.
25 27 27 25

Câu 31: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y  cos x , y  0, x  0, x  quay trục Ox là:
4
2
 2 2
2 2
A. B. C. D.
4 2 4 8
TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 111
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

Câu 32: Cho hình phẳng H giới hạn bởi hai trục Ox , Oy và đường thẳng y  3x  2 . Thể tích của
khối tròn xoay khi quay H quanh trục Oy là:

8 4 2 16
A. B. C. D.
9 9 9 9

Câu 33: Cho hình phẳng H giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  1  x 2 . Thể tích của khối
tròn xoay khi quay H quanh Ox là:

3 4 3 2
A. B. C. D.
2 3 4 3

Câu 34: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  1, y  0, x  0, x  1 quay quanh trục Ox . Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

23 13
A. B. C. D.
3 9 14 7

Câu 35: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đường P : y  x 2  4x  4, y  0, x  0, x  3 . Thể tích
khối tròn xoay có được khi quay H quanh trục Ox là:

33 33
A. 33 B. C. D. 33
5 5

x 2 y2
Câu 36: The tı́ch khoi trò n xoay khi cho Elip   1 quay quanh trụ c Ox bằng:
3 b2

4 3 2 2 3 2
A. b B. 2 b C. 4 b D. b
3 3

Câu 37: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường y  2x  x 2 , y  0 khi quay quanh trục Ox là:

4 18 16 12
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 15 15 15

Câu 38: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 và
y  4 xung quanh trục Ox là:

64 512 128 256


A. B. C. D.
15 15 15 15
Câu 39: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
y  sin 4 x  cos4 x  , y  0, x  0, x  quay quanh trục hoành Ox là:
4 12

3 3 3 3
A. B. C. D.
16 32 24 32

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 112
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Câu 40: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
e tan x
y , y  0, x  0, x  xung quanh trục Ox bằng:
cos x 3
 2
  2 
A.  e 3  1  B. e2 3  1 C.  e 3  1  D. e2 3  1
2    2

Câu 41: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đường thẳng y  x , trục hoành và đường thẳng x  m , m  0 .
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay H quanh trục hoành là 9 . Giá trị của tham số m là:

3 3
A. 9 B. 3 C. 3 D. 3 3

Câu 42: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2x  1
y , y  0, x  1 xung quanh trục Ox bằng:
x 1

3 7 1 15 11
A.  8ln2 B.  4ln C.  8ln2 D.  8ln2
2 2 4 2 2
Câu 43: Thể tích vật thể tròn xoay có được khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  ln x , y  0,x  2 quay xing quanh trục hoành là:

A. 2ln2  1 B. 2 ln2  1 C. 2 ln2 D. ln2  1

Câu 44: Thể tích khối tròn xoay tạo ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  1  x 2 , y  0, x  0 và x  2 quanh trục Ox bằng:

8 2 23 46
A. B. 2 C. D.
3 5 15

Câu 45: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H giới hạn bởi y   x 2  2x và trục Ox quanh
trục Ox là:

512 4 16 72
A. B. C. D.
7 3 15 5

Câu 46: Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H giới hạn bởi y  x 2 và y  x  2 quanh trục
Ox là:

72 138 9 72
A. B. C. D.
5 5 2 5
2
Câu 47: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho đường tròn x 2  y  1  1 quay quanh trục
hoành là:

A. 6 2
B. 8 2
C. 4 2
D. 2 2

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 113
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

Câu 48: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các
x3
đường y  và y  x 2 là:
3

436 9 468 486


A. B. C. D.
35 2 35 35
x
Câu 49: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe 2 , y  0, x  0, x  1 . Thể tích của khối tròn xoay
sinh bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục hoành là:

A. 2
e2 B. 2
e 2 C. e2 D. e2

Câu 50: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x , y=0, x=0, x=4 quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

28 2
68 28 68 2
A. B. C. D.
3 3 3 3

Câu 51: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn parabol P : y  x 2  1 và trục
hoành khi quay xung quanh trục Ox bằng:

16 5 8
A. B. C. D. 3
15 2 3
Câu 52: Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các
đường cong y  x 2 và y  x quanh trục Ox.

3 13 13 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
10 15 5 5

Câu 53: Hình phẳng D giới hạn bởi y  2x 2 và y  2x  4 khi quay D xung quanh trục hoành thì thể
tích khối tròn xoay tạo thành là:

288 4
A. V  B. V  2  C. V  72 D. V 
5 5

Câu 54: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos4x , y  0, x  0, x  quay xung quanh trục
8
Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
2 2
A. B. C. D.
2 16 4 3

Câu 55: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bới các đường y  x ,
y   x  2 , y  0 quanh trục Oy bằng:

1 9 11 32
A. B. C. D.
3 2 6 15

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 114
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

Câu 56: Hình phẳng H giới hạn bởi đường cong y  x ln 1  x 3 , trục Ox và đường thẳng x  1 .
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo ra khi cho H quay quanh trục Ox .

A. V  ln4  1 B. V  ln4  2 C. V  ln3  2 D. V  ln3


3 3 3 3
Câu 57: The tı́ch V củ a khoi trò n xoay tạ o thà nh khi cho mien phang D giới hạ n bởi cá c đường
y  e x , y  0, x  0, x  1 quay quanh trụ c Ox bằng:

e2  1 e 2
A. V  B. V  C. V  D. V  2

2 2

Câu 58: The tı́ch V củ a khoi trò n xoay tạ o thà nh khi cho mien phang D giới hạ n bởi cá c đường
y  x cos x  sin2 x , y  0, x  0, x  quay quanh trụ c Ox bằng:
2

3 4 5 4 3 4 3 4
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 4 4 5

Câu 59: The tı́ch V củ a khoi trò n xoay tạ o thà nh khi cho mien phang D giới hạ n bởi cá c đường
ln ex
y , y  0, x  1, x  e quay quanh trụ c Ox bằng:
x

 3  2  2  1
A. V   2   B. V   1   C. V   2   D. V   1  
 e  e  e  e

Câu 60: The tı́ch V củ a khoi trò n xoay tạ o thà nh khi cho mien phang D giới hạ n bởi cá c đường
e tan x
y , y  0, x  0, x  quay quanh trụ c Ox bằng:
cos x 4

e2  2 e2  1 e2  1
A. V  B. V  C. V  e2  1 D. V 
3 2 2

ĐÁP ÁN
1C 2D 3D 4D 5D 6B 7D 8A 9A 10C
11D 12B 13D 14C 15C 16B 17B 18D 19C 20C
21D 22B 23A 24A 25B 26D 27A 28D 29A 30C
31D 32A 33B 34C 35C 36D 37C 38B 39D 40D
41C 42C 43A 44D 45A 46D 47D 48D 49C 50B
51A 52A 53A 54B 55C 56A 57B 58A 59A 60C

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 115
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

III. CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG THỰC TẾ
Câu 1: Vận tốc của một vật chuyển động là v t  3t 2  5 m / s . Quãng đường vật đó đi từ giây thứ 4
đến giây thứ 10 là:

A. 36 m B. 252 m C. 1200 m D. 996 m

Câu 2: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  160  10t m /s . Quãng đường vật đó
di chuyển từ thời điểm t  0 s đến thời điểm mà vật dừng lại là:

A. 1028 m B. 1280 m C. 1308 m D. 1380 m

Câu 3: Một ô tô đang chạy với vận tốc là 20 m/ s thì người tài xế đạp phanh. Sau khi đạp phanh ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc thay đổi theo thời gian được cho bởi công thức
v t  40t  20 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây s kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 5 m B. 10 m C. 2,5 m D. 3,75 m

Câu 4: Một vật chuyển động với vận tốc v t  1  2sin2t m/ s . Tính quãng đường mà vật đi được
trong khoảng thời gian từ thời điểm t  0 s đến thời điểm t 
3
s . (Lấy gần đúng đến 4 chữ số
4
sau dấy phẩy).

A. 0,3562 m B. 1,3562 m C. 1,8562 m D. 3,3562 m

Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc 10 m / s thì tăng tốc với gia tốc a t  3t  t 2 m / s 2 . Tính
quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 10s kể từ thời điểm bắt đầu tăng tốc. (Tính
chính xác đến hàng phần trăm).

A. 483,33 m B. 1333,33 m C. 1433,33 m D. 196,11 m

Câu 6: Một viên đạn bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 25 m / s 2 . Gia tốc trọng
trường là 9,8 m / s2 . Sau bao lâu thì viên đạn đạt độ cao lớn nhất? (Tính chính xác đến hàng phần
trăm).

A. 2,25 S B. 3,55 s C. 2,55 s D. 25,55 s

Câu 7: Giả sử một vật ở trạng thái nghỉ t  0 s chuyển động thẳng với vận tốc v t  t 5  t m / s .
Tính quãng đường vật đi được cho tới khi vật dừng lại. (Tính chính xác đến hàng phần trăm).

A. 104,17 m B. 2,17 m C. 20,83 m D. 18,67 m

4000
Câu 8: Một đám vi trùng tại thời điểm t có số lượng là N t . Biết rằng N ' t  và lúc đầu
1  0,5t
đám vi trùng có 250.00 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu?

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 116
CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

A. 264334 B. 257167 C. 253583 D. 255545

3
Câu 9: Một chuyển động với vận tốc là v t m / s có gia tốc a t  m / s2 . Biết vận tốc ban
2t  1
đầu của vật là 6 m / s . Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây? (làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 24,3 m / s B. 9,6 m / s C. 15,1 m / s D. 10,6 m / s

Câu 10: Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn là 16m và độ dài trục nhỏ là 10m .
Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình
vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng /1 m2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa
trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng

ĐÁP ÁN
1D 2A 3A 4B 5C 6C 7C 8A 9D 10B

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 117
BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1

MỤC LỤC
PHẦN 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

I. PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẢNG NGUYÊN HÀM…………………….............................. Trang 1 – Trang 14

II. PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN……………………................................................................. Trang 15 – Trang 22

III. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ……………………....................................................... Trang 23 – Trang 34

IV. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN……………………........................ Trang 34 – Trang 40

V. NGUYÊN HÀM HỮU TỈ……………………...................................................................... Trang 40 – Trang 44

VI. NGUYÊN HÀM CỦA CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM……………………………… Trang 44 – Trang 46

VII. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC……………………........................... Trang 47 – Trang 60

PHẦN 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

I. PHƯƠNG PHÁP BẢNG NGUYÊN HÀM……………………......................................... Trang 61 – Trang 68

II. PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN……………………................................................................. Trang 69 – Trang 74

III. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ……………………....................................................... Trang 74 – Trang 84

IV. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN…………………….............................. Trang 85 – Trang 90

V. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN ……………………....................................................... Trang 90 – Trang 94

VI. TÍCH PHÂN HỮU TỈ…………………………………........................................................ Trang 95 – Trang 97

VII. TÍCH PHÂN CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI……………………........................Trang 97 – Trang 98

PHẦN 3: CÁC ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

I. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

…………………………………………………………………………………………….……………Trang 99 – Trang 107

II. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TRONG TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY

………………………………………………………………………………………………………... Trang 108 – Trang 115

III. CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TẾ……………………………....................... Trang 116 – Trang 117

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 www.toanmath.com Page 118

You might also like