Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ

KHOA Công nghệ thông tin NĂM HỌC 2020-2021


Mã đề thi: 401 Môn: XÁC SUẤT THỐNG KÊ
(Đề gồm có 2 trang) Thời gian làm bài: 60 phút

Thí sinh không được sử dụng tài liệu: . . . . . . . . . . . .

Câu 01. Cho A, B là hai biến cố bất kỳ. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. P( A + B) ≤ P( A) + P( B) B. P( A + B) = 1
C. P( A + B) = P( A) + P( B) D. P( AB) = P( A).P( B)

Câu 02. Một thùng hàng có 6 chính phẩm và 3 phế phẩm. Người bán muốn chia các sản phẩm vào các hộp 1, 2 và 3; mỗi
hộp có 3 sản phẩm. Có bao nhiêu cách chia, biết rằng mỗi hộp đều có đúng 1 phế phẩm?
A. 360 B. 2160 C. 270 D. 540

Câu 03. Hai xạ thủ bắn (độc lập) mỗi người một viên đạn vào một mục tiêu, xác suất bắn trúng lần lượt là 0.7 và 0.8. Xác
suất cả 2 người bắn trúng mục tiêu là
A. 0.7 B. 0.56 C. 1.5 D. 0.94

Câu 04. Một hộp có 16 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm kém chất lượng. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm từ hộp để kiểm tra.
Xác suất để có hai sản phẩm tốt là:
A. 0.3648 B. 0.1179 C. 0.1286 D. 0.4714

Câu 05. Một xạ thủ bắn lần lượt 20 viên đạn vào một tấm bia, xác suất bắn trúng của mỗi viên là 0.4. Tính xác suất để tấm
bia trúng 10 viên đạn.
A. 0.5 B. 0.017 C. 0.117 D. 0.01

Câu 06. Hãy xác định Mod(X) của biến ngẫu nhiên X nếu X có bảng phân phối xác suất:

X 1 2 3 4
P 0.15 0.2 0.25 0.4
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 07. Một hộp có 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 2 viên. Gọi X là số viên đỏ trong 2 viên được
lấy ra. Tính kỳ vọng của X?
A. 0.58 B. 0.8 C. 1.54 D. 0.89

Câu 08. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ. Tính E( X )
( 2
x
, khi x ∈ [0, 3]
f (x) = 9
0, khi x ∈/ [0, 3]

A. 2.5 B. 2 C. 2.75 D. 2.25

Câu 09. Cho biến ngẫu nhiên X ∼ N (300; 1). Tính xác suất P(297 < X < 303)
A. 0.524 B. 0.954 C. 0.9973 D. 0.238

Câu 10. Cho biến ngẫu nhiên X có phân phối Poission với tham số λ = 2. Tính xác suất P( X = 2)
A. 0.021 B. 0.298 C. 0.042 D. 0.270

Câu 11. Trồng thử nghiệm một giống trái cây tại một tỉnh ta thu được năng suất trong vụ đầu tiên cho bởi bảng sau:

Năng suất (tạ/ha) 30 33 35 37 38


Số hécta 13 29 48 35 17

1
Xác định độ lệch chuẩn hiệu chỉnh của mẫu trên.
A. 2.28 B. 3.62 C. 1.37 D. 2.36

Câu 12. Biến ngẫu nhiên X có phân phối xác suất:

X -2 -1 0 2 3
P 0.05 0.15 0.25 0.35 0.2

Tìm phương sai của X.


A. 4.6525 B. 3.5527 C. 2.4475 D. 1.5644

Câu 13. Trọng lượng (g) của một loại sản phẩm (sp) là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với độ lệch chuẩn σ = 5. Kiểm
tra ngẫu nhiên 64 sp tính được trung bình mẫu x = 200 (g). Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng đối xứng cho trọng lượng
trung bình của sp này là
A. (196; 204) B. (199.02; 200) C. (200; 200.98) D. (198.775; 201.225)

Câu 14. Cân (kg) 9 con gà xuất chuồng, kết quả như sau: 2,1; 1,8; 2,0; 2,3; 1,7; 1,5; 2,0; 2,2; 1,8. Với độ tin cậy 95%, ước lượng
cân nặng trung bình của gà khi xuất chuồng?
A. (1,702; 2,164) B. (1,675; 2,191) C. (1,737; 2,129) D. (1,768; 2,098)

Câu 15. Ở một trang trại người ta cân thử 500 trái của một loại trái cây đang lúc thu hoạch thấy có 140 trái có trọng lượng
cao. Với độ tin cậy 95%, xác định khoảng ước lượng đối xứng cho tỷ lệ trái có trọng lượng cao.
A. (0.2575; 0.3025) B. (0.2406; 0.3194) C. (0.2335; 0.3237) D. (0.2646; 0.2954)

Câu 16. Để ước lượng khoảng đối xứng cho thu nhập trung bình của công nhân trong một tháng, người ta điều tra 500 công
nhân. Biết độ lệch chuẩn của mẫu s = 0,4 (triệu đồng/tháng), độ tin cậy 95%. Hỏi độ chính xác của phép ước lượng này bằng
bao nhiêu?
A. 0,45 B. 0,045 C. 0,35 D. 0,035

Câu 17. Trọng lượng (g) của một loại sản phẩm (sp) là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Kiểm tra ngẫu nhiên 36 sp tính
được trung bình mẫu x = 100 (g) và độ lệch mẫu hiệu chỉnh s = 5. Với độ tin cậy 95%, độ chính xác của ước lượng khoảng tin
cậy đối xứng cho trọng lượng trung bình của sp này là
A. e = 5 B. e = 1.96 C. e = 0.95 D. e = 1.633

Câu 18. Tại một trại nuôi heo, người ta áp dụng thử một loại thuốc bổ sung vào khẩu phần ăn. Sau thời gian 3 tháng khảo
sát 200 con heo ta được trọng lượng trung bình là 70 kg và độ lệch chuẩn là 3 kg. Ước lượng khoảng đối xứng cho trọng lượng
trung bình của heo sau 3 tháng ăn thức ăn có bổ sung thuốc với độ tin cậy là 96% thì độ chính xác đạt được bao nhiêu?
A. 0.415 B. 0.5 C. 0.4 D. 0.435

Câu 19. Chiều cao trung bình của một giống cây trồng sau 5 năm tại một khu vực được một báo cáo đánh giá là 8.32m.
Khảo sát ngẫu nhiên 100 cây loại này sau 5 năm trồng tại khu vực trên ta được chiều cao trung bình là 8.26m và độ lệch chuẩn
là 0.68m. Với mức ý nghĩa 5%, hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận nhét về báo cáo trên.
A. -8.82. Chấp nhận B. -0.88. Bác bỏ C. -0.88. Chấp nhận D. -8.82. Bác bỏ

Câu 20. Khảo sát ngẫu nhiên 269 sản phẩm (sp) được sản xuất từ một nhà máy thì nhận thấy có 57 sp chất lượng cao. Có ý
kiến cho rằng tỉ lệ sp chất lượng cao của nhà máy này là 20%. Với mức ý nghĩa 5% hãy tính giá trị kiểm định và cho nhận xét
về ý kiến trên.
A. 1.3592. Bác bỏ ý kiến trên B. 0.4878. Bác bỏ ý kiến trên
C. 1.3592. Chấp nhận ý kiến D. 0.4878. Chấp nhận ý kiến

——- HẾT ——-

You might also like