Professional Documents
Culture Documents
SAB 20210429 Full
SAB 20210429 Full
SAB 20210429 Full
Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn (SAB: HOSE)
TRUNG LẬP – Giá mục tiêu 1 năm: 195.900 đồng/cp
Giá hiện tại: 167.100 đồng/cp
• Thay đổi nhân sự chủ chốt: Hai thành viên Hội đồng quản trị (ông Nguyễn Tiến Dũng và ông Lương Thanh
Hải - nguyên Ủy viên Bộ Công Thương) đã được thay thế bởi ông Lê Thanh Tuấn và bà Ngô Minh Châu, sẽ
đảm nhiệm vị trí đến năm 2023 và đại diện cho 36% cổ phần mà SCIC nắm giữ. Phó Giám đốc phụ trách
marketing, bà Venus Teoh Kim Wei cũng vừa được bổ nhiệm trong tháng này. Trước khi gia nhập SAB bà là
giám đốc marketing của Tiger Beer (Heineken).
• Cạnh tranh: Heineken có tỷ trọng sản phẩm cao cấp nhiều hơn trong cơ cấu bán hàng, dường như đã vượt thị
phần của SAB theo giá trị. Trong thời kỳ đại dịch Covid-19 bùng phát, phân khúc bia phổ thông mà SAB
thống trị bị ảnh hưởng nặng nề hơn nhiều so với phân khúc cao cấp. Theo Nielsen, mức tiêu thụ bia tại Việt
Nam giảm -2% so với cùng kỳ trong Q1/2021. Do cả SAB và Heineken đều tăng trưởng về sản lượng, nhưng
các công ty khác hoạt động kém hơn. Theo ước tính của chúng tôi, thị phần của Heineken đã vượt 40% kể từ
Q4/2020, do đó thị phần của SAB ở mức khoảng 35% trong Q1/2021 (từ 39,5% trong Q1/2020). Trong
Q1/2021, Heineken tiếp tục thống trị với Heineken Silver và tăng hơn gấp đôi về sản lượng, thúc đẩy tăng
trưởng danh mục sản phẩm cao cấp.
• Việc ra mắt Saigon Chill vẫn chưa diễn ra thuận lợi như kỳ vọng do các đối thủ cạnh tranh đã hạn chế việc
trưng bày Saigon Chill tại nhiều điểm bán hàng. Do đó, chúng tôi cần thêm thời gian để xác nhận nhu cầu đối
với sản phẩm mới này, vì ban lãnh đạo vẫn đặt nhiều kỳ vọng vào phân khúc cận cao cấp này.
• IPO Beerco trên Sở Giao dịch Chứng khoán Singapore (SGX): ThaiBev xác nhận việc hoãn vô thời hạn việc
niêm yết cổ phiếu của đơn vị sản xuất bia BeerCo (bao gồm các thương hiệu Chang và SAB). Theo ThaiBev,
triển vọng không chắc chắn tại thời điểm hiện tại do sự bùng phát dịch Covid-19 ở Thái Lan và các thị trường
khác là những lý do chính dẫn đến việc tạm hoãn này.
Năm 2021, chúng tôi duy trì ước tính và kỳ vọng SAB sẽ đạt doanh thu thuần và lợi nhuận sau thuế lần lượt là
34,1 nghìn tỷ đồng (+21,8% so với cùng kỳ) và 5,7 nghìn tỷ đồng (+14,9% so với cùng kỳ). Với mức kết quả
thấp trong nửa đầu năm 2020, chúng tôi kỳ vọng sẽ có sự phục hồi mạnh trong 6 tháng đầu năm 2021. Chúng
tôi sẽ cung cấp báo cáo chi tiết hơn về kết quả kinh doanh Q1/2021 sau cuộc họp với chuyên viên phân tích vào
tuần tới.
Tại mức giá là 169.800 đồng/cổ phiếu, SAB đang giao dịch với hệ số P/E năm 2021 là 21,3x, thấp hơn nhiều so
với mức trung bình trong lịch sử là 34x. Chúng tôi đưa ra giá mục tiêu 1 năm mới cho cổ phiếu SAB là 195.900
đồng/cp (trước đây là 214.000 đồng), dựa trên P/E mục tiêu là 25x và phương pháp DCF với tổng mức sinh lời
tiềm năng là 17%. Chúng tôi hạ P/E mục tiêu từ 30x xuống 25x, đây là mức P/E trung bình hiện tại của các công
ty cùng ngành trong khu vực. Chúng tôi cho rằng SAB sẽ không được đánh giá lại với mức P/E cao hơn so với các
công ty cùng ngành do triển vọng ngắn hạn không thuận lợi - giá nguyên liệu đầu vào tăng, nhu cầu phục hồi
không chắc chắn do sự bùng phát của dịch Covid-19 và cạnh tranh gay gắt hơn. Chúng tôi cũng nhận thấy không
có yếu tố hỗ trợ ngắn hạn. Do đó, chúng tôi hạ khuyến nghị đối với cổ phiếu từ KHẢ QUAN xuống TRUNG LẬP.
Yếu tố hỗ trợ khuyến nghị của chúng tôi là nhu cầu đối với các sản phẩm bia của Sabeco cao hơn ước tính. Rủi
ro giảm đối với khuyến nghị của chúng tôi là sản lượng tiêu thụ thấp hơn dự kiến do cạnh tranh gay gắt hơn ước
tính và khả năng phải giãn cách xã hội do dịch Covid-19 bùng phát.
Tỷ đồng 2018 2019 2020 2021E Tỷ đồng 2018 2019 2020 2021E
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh
+ Tiền và các khoản tương đương tiền 4.467 4.116 2.726 9.277 Doanh thu thuần 35.949 37.899 27.961 34.067
+ Đầu tư ngắn hạn 7.544 12.393 14.547 14.024 Giá vốn hàng bán -27.864 -28.348 -19.460 -23.744
+ Các khoản phải thu ngắn hạn 766 569 591 720 Lợi nhuận gộp 8.084 9.551 8.501 10.323
+ Hàng tồn kho 1.814 1.967 1.447 1.765 Doanh thu hoạt động tài chính 630 890 974 961
+ Tài sản ngắn hạn khác 99 120 202 247 Chi phí tài chính -75 -93 -105 -84
Tổng tài sản ngắn hạn 14.690 19.165 19.513 26.033 Thu nhập từ công ty liên kết 0 0 0 0
+ Các khoản phải thu dài hạn 6 9 12 15 Chi phí bán hàng -2.731 -3.003 -2.859 -3.577
+ GTCL Tài sản cố định 4.567 4.685 4.875 4.743 Chi phí quản lý doanh nghiệp -913 -1.048 -702 -869
+ Bất động sản đầu tư 55 58 65 63 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 5.351 6.675 6.076 7.061
+ Tài sản dài hạn dở dang 144 308 28 28 Thu nhập khác 39 12 35 27
+ Đầu tư dài hạn 2.119 2.163 2.351 2.351 Lợi nhuận trước thuế 5.390 6.686 6.112 7.089
+ Tài sản dài hạn khác 786 574 531 647 Lợi nhuận ròng 4.403 5.370 4.937 5.671
Tổng tài sản dài hạn 7.677 7.798 7.862 7.847 Lợi nhuận chia cho cổ đông 4.177 5.053 4.723 5.376
Tổng tài sản 22.367 26.962 27.375 33.880 Lợi ích cổ đông thiểu số 225 317 213 295
+ Nợ ngắn hạn 5.926 6.088 5.173 6.312
Trong đó: vay ngắn hạn 594 561 449 548 EPS cơ bản (VND) 6.143 7.477 7.133 7.964
+ Nợ dài hạn 329 798 987 951 Giá trị sổ sách (VND) 23.463 29.325 31.094 39.058
Trong đó: vay dài hạn 15 494 526 642 Cổ tức (VND/cổ phiếu) 5.000 3.500 3.500 3.500
Tổng nợ phải trả 6.255 6.886 6.160 7.263 EBIT 5.426 6.724 6.175 7.166
+ Vốn góp 6.413 6.413 6.413 6.413 EBITDA 6.060 7.371 6.769 7.799
+ Thặng dư vốn cổ phần 3 0 0 0
+ Lợi nhuận chưa phân phối 7.474 11.232 12.374 17.428 Tăng trưởng
+ Quỹ khác 2.222 2.432 2.428 2.777 Doanh thu 5,1% 5,4% -26,2% 21,8%
Vốn chủ sở hữu 16.112 20.076 21.215 26.617 EBITDA -10,1% 21,6% -8,2% 15,2%
Tổng nợ phải trả và vốnchủ sở hữu 22.367 26.962 27.375 33.880 EBIT -11,3% 23,9% -8,2% 16,0%
Lợi nhuận ròng -11,0% 22,0% -8,1% 14,9%
Lưu chuyển tiền tệ Vốn chủ sở hữu 11,7% 24,6% 5,7% 25,5%
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh 4.485 5.005 4.194 6.836 Vốn điều lệ 0,0% 0,0% 0,0% 0,0%
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư -311 -4.109 -1.601 -500 Tổng tài sản 1,6% 20,5% 1,5% 23,8%
Dòng tiền từ hoạt động tài chính -4.005 -1.247 -3.982 215
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 169 -352 -1.390 6.551 Định giá
Tiền đầu kỳ 4.269 4.467 4.116 2.726 PE 43,5 30,5 27,3 21,3
Tiền cuối kỳ 4.438 4.116 2.726 9.277 PB 11,4 7,8 6,3 4,3
Giá/Doanh thu 4,8 3,9 4,5 3,2
Các hệ số khả năng thanh toán Tỷ suất cổ tức 1,9% 1,5% 1,8% 2,1%
Hệ số thanh toán hiện hành 2,48 3,15 3,77 4,12 EV/EBITDA 26,4 17,7 19,2 11,9
Hệ số thanh toán nhanh 2,16 2,81 3,45 3,81 EV/Doanh thu 4,5 3,5 4,6 2,7
Hệ số thanh toán tiền mặt 2,03 2,71 3,34 3,69
Nợ ròng / EBITDA -0,61 -0,47 -0,36 -0,63
Khả năng thanh toán lãi vay 153,94 179,93 96,98 92,67 Tỷ suất lợi nhuận gộp 22,5% 25,2% 30,4% 30,3%
Ngày phải thu 2,1 1,9 1,5 0,8 Tỷ suất lợi nhuận hoạt động 13,3% 15,5% 18,6% 18,2%
Ngày phải trả 26,5 28,7 38,3 28,2 Tỷ suất lợi nhuận ròng 12,2% 14,2% 17,7% 16,6%
Ngày tồn kho 25 24,3 32 24,7 Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần 7,6% 7,9% 10,2% 10,5%
Chi phí quản lý/Doanh thu thuần 2,5% 2,8% 2,5% 2,6%
Cơ cấu vốn ROE 28,8% 29,7% 23,9% 23,7%
Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản 0,72 0,74 0,77 0,79 ROA 19,8% 21,8% 18,2% 18,5%
Nợ phải trả/Tổng tài sản 0,28 0,26 0,23 0,21 ROIC 27,8% 28,5% 23,0% 22,9%
Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 0,39 0,34 0,29 0,27
Nợ/Vốn chủ sở hữu 0,04 0,05 0,05 0,04
Nợ ngắn hạn/Vốn chủ sở hữu 0,04 0,03 0,02 0,02
Tỷ đồng 1Q20 2Q20 3Q20 4Q20 Tỷ đồng 1Q20 2Q20 3Q20 4Q20
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả hoạt đồng kinh doanh
+ Tiền và các khoản tương đương tiền 2.447 4.865 3.173 2.726 Doanh thu thuần 4.909 7.135 8.052 7.865
+ Đầu tư ngắn hạn 10.825 11.165 14.321 14.547 Giá vốn hàng bán -3.556 -4.928 -5.580 -5.397
+ Các khoản phải thu ngắn hạn 643 696 683 591 Lợi nhuận gộp 1.353 2.207 2.472 2.468
+ Hàng tồn kho 2.257 1.563 1.704 1.447 Doanh thu hoạt động tài chính 269 227 239 240
+ Tài sản ngắn hạn khác 175 124 106 202 Chi phí tài chính -20 -19 -24 -42
Tổng tài sản ngắn hạn 16.347 18.414 19.988 19.513 Thu nhập từ các công ty liên kết 0 0 0 0
+ Các khoản phải thu dài hạn 8 7 6 12 Chi phí bán hàng -560 -795 -750 -754
+ GTCL Tài sản cố định 4.649 4.916 4.826 4.875 Chi phí quản lý doanh nghiệp -141 -212 -209 -140
+ Bất động sản đầu tư 67 67 66 65 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 942 1.466 1.806 1.862
+ Tài sản dở dang dài hạn 396 53 21 28 Thu nhập khác 4 6 16 9
+ Đầu tư dài hạn 2.157 2.204 2.276 2.351 Lợi nhuận trước thuế 945 1.473 1.822 1.872
+ Tài sản dài hạn khác 563 501 504 531 Lợi nhuận ròng 717 1.216 1.470 1.534
Tổng tài sản dài hạn 7.840 7.745 7.699 7.862 Lợi nhuận chia cho cổ đông 700 1.164 1.393 1.466
Tổng tài sản 24.187 26.159 27.686 27.375 Lợi ích của cổ đông thiểu số 17 51 77 68
KHUYẾN CÁO
Các thông tin, tuyên bố, dự đoán trong bản báo cáo này, bao gồm cả các nhận định cá nhân, là dựa trên các nguồn thông tin tin cậy, tuy nhiên SSI không đảm bảo
sự chính xác và đầy đủ của các nguồn thông tin này. Các nhận định trong bản báo cáo này được đưa ra dựa trên cơ sở phân tích chi tiết và cẩn thận, theo đánh giá
chủ quan của chúng tôi, là hợp lý trong thời điểm đưa ra báo cáo. Các nhận định trong báo cáo này có thể thay đổi bất kì lúc nào mà không báo trước. Báo cáo này
không nên được diễn giải như một đề nghị mua hay bán bất cứ một cổ phiếu nào. SSI và các công ty con; cũng như giám đốc, nhân viên của SSI và các công ty
con có thể có lợi ích trong các công ty được đề cập tới trong báo cáo này. SSI có thể đã, đang và sẽ tiếp tục cung cấp dịch vụ cho các công ty được đề cập tới
trong báo cáo này. SSI sẽ không chịu trách nhiệm đối với tất cả hay bất kỳ thiệt hại nào hay sự kiện bị coi là thiệt hại đối với việc sử dụng toàn bộ hay bất kỳ thông
tin hoặc ý kiến nào của báo cáo này.
SSI nghiêm cấm việc sử dụng, và mọi sự in ấn, sao chép hay xuất bản toàn bộ hay từng phần bản Báo cáo này vì bất kỳ mục đích gì mà không có sự chấp thuận
của SSI.