Professional Documents
Culture Documents
#08.2 - Chuan Hoa Trong He Thong Vien Thong Khong Day - Japan
#08.2 - Chuan Hoa Trong He Thong Vien Thong Khong Day - Japan
1
Contents
Giới thiệu chung về các tổ chức làm chuẩn viễn
thông
Giới thiệu chi tiết về hoạt động chuẩn hóa ở hai
tổ chức tiêu biểu
Tổ chức thuộc chính phủ: Hoạt động làm chuẩn hướng
tới IMT-A
Tổ chức không thuộc chính phủ (dân sự/dân
dụng/thương mại): Hoạt động làm chuẩn tại IEEE
2
Quốc tế hóa quá trình chuẩn hóa
Các quốc gia, khu vực xây dựng chiến lược chuẩn hóa
Tăng cường sức cạnh tranh trên thị trường quốc tế hóa
Là người làm luật, người cầm còi sẽ nắm thế chủ động
trong cuộc chơi
3
Khái niệm về chuẩn hóa
Cung cấp dịch vụ Nhà mạng Người sử dụng
Nguồn 1 Đầu thu 1
(Nhật) (Việt Nam)
Nếu đầu phát và đầu thu được sản xuất độc lập, cần tất cả MxN giao thức
4 Đầu phát/đầu thu cũng phải cài đặt sẵn M/N giao thức
Viễn thông không dây
5
Bản đồ địa lý các cơ quan làm chuẩn
6
Phân loại các cơ quan chuẩn hóa
Tổ chức Tổ chức
Quốc tế
mang mang
tính tính phi
chính phủ chính phủ
Tổ chức De jure
Khu vực
công standard
T1 Quốc gia
Tổ chức
dân dụng
Forum
standard
Diễn đàn
De facto
standard
7
Nhiệm vụ của việc chuẩn hóa
Quy chế về sử dụng
tần số
Quy định các dải
băng tần chung của
thế giới
Quy chế về phát sóng
đảm bảo không nhiễu
xạ
Chuẩn hóa giao thức
viễn thông
Quy định các giao
diện vô tuyến
Quy định tính tương
tác giữa các thiết bị
8
Đặc điểm của hai kiểu chuẩn hóa
Chuẩn hóa bởi cơ quan dân Chuẩn hóa bởi cơ quan
dụng (e.g. IEEE) chính phủ (e.g. ITU)
Đối tượng Viễn thông vô tuyến di động, Tất cả các chủng loại viễn
hoặc cố định trên mặt đất thông vô tuyến
Phạm vi Đặc điểm kỹ thuật thiết bị, Đặc điểm kỹ thuật thiết bị,
hệ thống hệ thống và điều kiện chống
nhiễu (ăngten…)
Tốc độ Quá trình cho đến việc ra Cần có sự đồng thuận của
hoàn thành quyết định thường nhanh nhiều quốc gia gia nhập,
hơn do chủ yếu được quyết trong đó có cả các nước
bởi các doanh nghiệp các đang phát triển
nước phát triển (do chiếm đa
số)
Hiệu lực Không được phép quy định Có hiệu lực lớn hơn
về tần số nên thường có hiệu
lực mang tính địa phương
9
Mô hình chung một cơ quan chuẩn hóa
Ban điều hành: ngân sách, ngoại giao, liên kết, tổ chức
Hội đồng kỹ thuật: phê chuẩn các đề cử từ các nhóm làm việc
Nhóm làm việc: làm chuẩn
10
Mô hình chung một cơ quan chuẩn hóa
Tổ chức khác
Đề cử Đề cử
Công bố
Hội đồng kỹ thuật
11
Vấn đề bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
Chuẩn hóa thúc đẩy sự chia sẻ của kỹ thuật dẫn đến
hoạt hóa quá trình mở rộng thị trường, nhưng đồng
thời phải bảo vệ sở hữu trí tuệ của các chủ thể đóng góp
kỹ thuật
Các cơ quan chuẩn hóa sử dụng chính sách về Intellectual
Property Rights (IPR Policy)
Chủ thể tham gia đóng góp kỹ thuật phải lựa chọn
Lựa chọn 1: đóng góp miễn phí kỹ thuật
Lựa chọn 2: đóng góp có phí theo cơ chế FRAND (Fare
Reasonable And Non-Discriminatory)
Lựa chọn 3: khác 2 lựa chọn trên → thường bị loại khỏi chuẩn
Chuẩn ra đời sẽ liên quan người bản quyền kỹ thuật.
Đối với phía áp dụng chuẩn (nhà sản xuất) sẽ mất thời
gian thương lượng bản quyền, tốn phụ phí
Ra đời hình thức Patent Pool
12
Chuẩn hóa mạng
điện thoại 4G bởi 3GPP
13
International Telecommunication Union
Thành lập 1932
Cơ quan chuyên môn trực thuộc Liên Hợp Quốc
Thành viên bao gồm 192 quốc gia và khoảng
650 các doanh nghiệp, tổ chức thuộc khu vực
điện tử, viễn thông Cải tiến
Mạng access
di động mới
Hoạt động: Tính di chuyển
phân bổ tần số
Xúc tiến phát triển
Thấp
di động thế hệ mới
IMT-Advanced
(WRC-07 M.1645) Tốc độ truyền [Mbps]
14
Quy trình làm việc của ITU-R
(hướng tới IMT-A)
2007 2008 2009 2010 2011
ITU-R
Tần số mới được No.1 No.2 No.3 No.4 No.5 No.6 No.7 No.8 No.9 No.10
phê chuẩn
Thư mời Đề án
WRC-07 để cử giải Đánh giá
pháp
Thống nhất
Đặc tính kỹ thuật
etc.
3GPP RAN #38 #39 #40 #41 #42 #43 #44 #45 #46 #47 #48 #49 Đặc tính kỹ thuật
WS 2nd WS
LTE-Advanced Study item Work item
LTE-Advanced là giao diện vô tuyến được làm bởi 3GPP, đề cử lên ITU-R thỏa mãn
15 yêu cầu của IMT-Advanced
các
Yêu cầu kỹ thuật của IMT-A
Phổ tần số (spectrum)
• Linh hoạt với quy chế tần số của nhiều quốc gia, nhiều khu vực
16
Giải pháp kỹ thuật của LTE-A
Tập hợp băng tần (tối đa 100MHz)
Toàn băng tần Băng tần đơn vị, 20 MHz
100 MHz
Uplink
Sử dụng kỹ thuật MIMO ghép kênh không gian 4 luồng
Tối đa 8 luồng
Tối đa
4 luồng
Kỹ thuật
Kỹ thuật Kỹ thuật
MIMO
MIMO MIMO-MU
18
Downlink Uplink
CoMP trong LTE-A (Rel.10)
Phối hợp chọn người sử dụng
Mạng hạ tầng
Hạn chế của máy di động
Phối hợp tạo búp/chống nhiễu Phân tập không gian
Chống nhiễu
19
Downlink Uplink
Hoạt động chuẩn hóa của IEEE802
20
Tiêu chí phát triển chuẩn của IEEE-SA
• Bất cứ ai cũng có quyền • Xây dựng quy trình làm
phát ngôn và được nghe chuẩn
giải đáp trong quá trình • Công bố và tuân thủ quy
làm chuẩn trình làm chuẩn
4
Chu trình làm chuẩn
Ý tưởng
Tối đa 4 năm
Xây dựng
chuẩn nháp Đạt được sự
Viết yêu cầu Công bố
trong nhóm Bỏ phiếu chấp thuận
dự án (PAR) của IEEE-SA chuẩn
làm việc
(WG)
9
Một số ví dụ về chuẩn trong 802
“Regional Area
RAN Network”
30 km IEEE 802.22
54 - 862 MHz
23
IEEE 802
24
Vị trí của 802 trong IEEE-SA
NesCom RevCom
25
Những nhóm làm việc quen thuộc
802.3 CSMA/CD (Carrier 802.19 Đồng tồn tại giữa các
sense multiple mạng
access/collision detect) 802.20 MBWA – mobile
Ethernet broadband wireless access
802.11 WLAN – wireless LAN iBurst
Wifi 802.21 Handover tính tương
802.15 WPAN – wireless thích giữa các mạng của
personal area network LAN/MAN
Bluetooth, Zigbee, UWB 802.22 WRAN - wireless
regional area networks
802.16 BWA – broadband
wireless access White Space
WiMAX
26
Chu trình làm chuẩn trong
IEEE 802 – phần 1
Thẩm tra của
Kêu gọi ý tưởng NesCom và
(CFI) Standards Board
Standards Board
Đủ ý tưởng?
chấp thuận
• Có thị trường lớn
• Tương thích Study Group
• Khác biệt lập dự án
viết PAR Bắt đầu làm việc
• Khả thi về kỹ thuật
và 5 tiêu chuẩn trong Working Group
• Khả thi về kinh tế
27
Chu trình làm chuẩn trong
IEEE 802 – phần 2
28
Chu trình làm chuẩn trong
IEEE 802 – phần 3
Đồng ý?
RevCom chấp thuận
Standards Board
chấp thuận
Công bố chuẩn
29
Tóm tắt chu trình phát triển
một số chuẩn
0.5~1 năm 1.5~4 năm 0.5~1 năm 0.3 năm 0.1 năm
IEEE-SA
Thành Thành WG Letter RevCom
IEEE Sponsor Xong
Lập SG lập WG Ballot phê chuẩn
802 Ballot
30
Một số hoạt động (tt)
Riêng nhóm 802.19 không quy định các đặc tả
PHY/MAC cho một kĩ thuật vô tuyến cụ thể.
Nhóm này quy định các điều kiện để những
mạng vô tuyến khác nhau có thể cùng hoạt động
trong cùng một dải băng tần hoặc các băng tần
gần nhau mà không gây nhiễu cho nhau.
Tiểu nhóm 802.19.1 hiện đang phát triển chuẩn
cùng tồn tại trong white space.
31
Các vấn đề trong tương lai
• Phân bổ tần số
• Tái cấu trúc tần số
• Đưa vào các tần số mới (millimeter wave)
• Sử dụng lại các tần số đã phân (white
space)
• Sử dụng hiệu quả năng lượng
• Smart grid
• Tái sử dụng năng lượng
• Nạp pin cho thiết bị bằng sóng vô tuyến
32
Tài liệu tham khảo
Chuỗi bài về chuẩn hóa IEEE ở tạp chí VNITC
(http://tapchi.vnitc.org)
33
Về các tác giả
Trần Gia Khánh: hoạt động và đóng góp chủ yếu
trong các tiêu chuẩn 802.15.4g, 802.11.ac về kĩ
thuật MIMO, mạng lưới
Trần Hạ Nguyên: hoạt động và đóng góp chủ yếu
trong các tiêu chuẩn 802.11, 802.19 về kĩ thuật
white space
Đào Nguyên Dũng: hoạt động và đóng góp chủ
yếu trong các tiêu chuẩn 3GPP (RAN5)
34