Bai Tap Tu Luan Buoi 10-1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Câu 1.

Cho bài toán Quy hoạch tuyến tính mà ta gọi là bài toán (P)
f ( x )  3 x1  4 x2  5 x3  6 x4  min

 x1  x2  x3  13 x4  14

2 x1  x2  14 x4  11
 3 x2  x3  14 x4  16

x j  0, j  1, 4.

1) Chứng minh x  (4,3, 7, 0) là phương án cực biên tối ưu của bài toán (P).
2) Viết bài toán đối ngẫu của bài toán (P) và tìm phương án tối ưu của bài toán đối
ngẫu.
Câu 2. Cho bài toán Quy hoạch tuyến tính mà ta gọi là bài toán (P)
f ( x )  x1  2 x2  2 x3  0 x4  min

 x1  x2  4 x4  6

 2 x2  x3  5 x4  8
x j  0, j  1, 4.

1) Chứng minh x  (2, 4,0,0) là phương án cực biên tối ưu của bài toán (P).
2) Viết bài toán đối ngẫu của bài toán (P) và tìm phương án tối ưu của bài toán đối
ngẫu.
Câu 3. Cho bài toán Quy hoạch tuyến tính mà ta gọi là bài toán (P)
f ( x )  4 x1  5 x2  7 x3  min

3 x1  x2  x3  6

 x1  2 x2  3 x3  14
x j  0, j  1, 3.

1) Liệt kê tất cả các phương án cực biên của bài toán (P).
2) Chứng tỏ bài toán có phương án tối ưu. Từ đó chỉ ra phương án cực biên tối ưu.
3) Phát biểu bài toán đối ngẫu của bài toán (P), và tìm phương án tối ưu của bài toán
đối ngẫu.
Câu 4. Cho bài toán Quy hoạch tuyến tính (P)
f ( x )  x1  4 x2  7 x3  min
 x1  x2  x3  3 x4  5

 x2  x3  2 x4  4
x j  0, j  1, 4.

1) Liệt kê tất cả các phương án cực biên của bài toán (P).
2) Chứng tỏ bài toán có phương án tối ưu. Từ đó chỉ ra phương án cực biên tối ưu.
3) Phát biểu bài toán đối ngẫu của bài toán (P), và tìm phương án tối ưu của bài toán
đối ngẫu.
Câu 5. Cho bài toán Quy hoạch tuyến tính (với n là số nguyên dương tùy ý ).
n
f ( x)   ixi  x1  2 x2  3 x3  ..  nxn  min
i 1
 x1  1

 x1  x2  2

 x1  x2  x3  3
....

 x1  x2  x3  ..  xn  n
x j  0; j  1, n .

1) Phát biểu bài toán đối ngẫu của bài toán trên .
2) Hãy giải một trong hai bài toán rồi suy ra phương án tối ưu của bài toán còn lại.
Câu 6. Cho bài toán Quy hoạch tuyến tính (P)
f ( x)  x1  2 x3  max
 x1  3x3  3

 x1  3x2  x3  4
x j  0; j  1,3.

1) Liệt kê tất cả các phương án cực biên của bài toán (P).
2) Chứng tỏ bài toán có phương án tối ưu. Từ đó chỉ ra phương án cực biên tối ưu.
3) Phát biểu bài toán đối ngẫu của bài toán (P), và tìm phương án tối ưu của bài toán
đối ngẫu.

You might also like