Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TUYỂN CHỌN ĐỀ THI HSG – VẬT LÝ 11

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH


ĐỀ MINH HỌA
Môn: Vật Lý
12 Lớp: 11
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 2 trang)

Họ & Tên: …………………………..


Lớp:………………………………….

Câu 1:
Một cái nêm khối lượng 𝑚 được đặt trên một bề mặt nằm ngang, nhẵn. Một vật 𝑚 được ném trượt dọc lên
nêm với vận tốc ban đầu 𝑢. Cho rằng trong quá trình chuyển động vật nhỏ luôn tiếp xúc với nêm.

𝑦 ⃗⃗
𝑔


𝑢

450

a. Xác định gia tốc của nêm và của vật.


b. vẽ gần đúng quỹ đạo chuyển động của vật (đối với người quan sát đứng yên trên mặt đất), vật chạm đất
dưới góc bao nhiêu.
c. Xác định bán kính cong quỹ đạo tại vị trí cao nhất trên quỹ đạo.

Câu 2:
Một khối lượng khí lí tưởng thực hiện theo chu trình khép kín 𝐴𝐵𝐶𝐴 như hình vẽ. Trạng thái 𝐴, 𝐵 cố định,
trạng thái 𝐶 thay đổi được nhưng quá trình 𝐶𝐴 luôn là quá trình đẳng áp.

𝑝
𝐵
4𝑝0

𝐴
𝑝0
𝐶

𝑂 𝑉0 4𝑉0 𝑉

a. Cho 𝑉𝐶 = 5𝑉0 , tính công mà chất khí thực hiện trong chu trình này.
b. Xác định 𝑉𝐶 để công mà chất khí thực hiện trong quá trình trên là lớn nhất, biết nhiệt độ của khối khí trong
quá trình 𝐵𝐶 luôn giảm.

Page: Vật Lý – Mr. Dương 1


TUYỂN CHỌN ĐỀ THI HSG – VẬT LÝ 11

Câu 3:
Cho mạch điện như hình vẽ bên: Trong đó nguồn điện có  = 9 𝑉, 𝑟 = 0,25 𝛺; các điện trở 𝑅1 = 2,00𝛺 và
𝑅2 = 0,75 𝛺; Đ là bóng đèn dây tóc loại 3 𝑉 − 3 𝑊; 𝑀𝑁 là biến trở con chạy có điện trở toàn phần là 20 𝛺,
con chạy 𝐶 trượt được trên 𝑀𝑁. Điện trở của vôn kế vô cùng lớn và của ampe kế thì rất bé. Đặt phần 𝑀𝐶 của
biến trở là 𝑅𝑀𝐶 = 𝑥, bỏ qua điện trở của các dây nối và điện trở tiếp xúc.
 𝑟
𝑅1

𝑅2 𝐴

𝑉
𝑀 𝐶 𝑁

a. Khi 𝑥 = 4 𝛺. Tính chỉ số của ampe kế và công suất của đèn.


b. Tìm 𝑥 để các đèn sáng bình thường.
b. Tìm 𝑥 để chỉ số của vôn kế là lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.

Câu 4:
Một vòng dây có dạng đường tròn tâm 𝑂, bán kính 𝑎, điện trở 𝑅. Chọn hệ trục tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧 như hình vẽ, với
𝑒𝑥 , ⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗ 𝑒𝑦 , ⃗⃗⃗
𝑒𝑧 và các vecto đơn vị hướng dọc theo các trục 𝑂𝑥, 𝑂𝑦 và 𝑂𝑧. Vòng dây quay quanh trục 𝑂𝑧 trùng với
đường kính của vòng dây với tốc độ góc không đổi 𝜔0 trong một từ trường đều ⃗⃗⃗⃗ 𝑒𝑦 như hình vẽ. Tại
𝐵0 = 𝐵0⃗⃗⃗⃗
thời điểm ban đầu 𝑡 = 0 hướng pháp tuyến của vòng dây trùng với hướng của 𝐵⃗⃗⃗⃗0. Bỏ qua suất điện động tự
cảm của vòng dây, ma sát ở ổ trục, lực cản của không khí và tác dụng của trọng lực.

𝑧
𝜔0

𝜃
𝑦
⃗⃗⃗
𝐵0

a. Thiết lập biểu thức tính suất điện động cảm ứng trong vòng dây.
b. Thiết lập công thức tính công suất trung bình cần cung cấp cho vòng dây trong một chu kì.
c. Đặt một nam châm thử trong mặt phẳng 𝑥𝑂𝑦 sao cho tâm của nó trùng với tâm của vòng dây. Nam châm
có thể quay tự do quanh trục 𝑂𝑧 nhưng tốc độ của nó luôn nhỏ hơn 𝜔0 . Khi nam châm thử ở trạng thái cân
bằng thì nó tạo một góc 𝜃 so với 𝐵⃗⃗⃗⃗0. Thiết lập biểu thức tính điện trở của vòng dây theo 𝑎, 𝜔0 và 𝜃.

Page: Vật Lý – Mr. Dương 2


TUYỂN CHỌN ĐỀ THI HSG – VẬT LÝ 11

Câu 5:
Trên một tấm phẳng, song song tại điểm 𝑂 có tọa độ 𝑥 = 0 một chùm sáng hẹp được chiếu đến vuông góc
với bản. Chiết suất của bản thay đổi theo quy luật
𝑛0
𝑛= 𝑥
1−𝑅
với 𝑛0 và 𝑅 là các hằng số. Chùm tia tới rời khỏi tấm tại điểm 𝐵 lệch một góc 𝛼 so với phương tia tới.

𝛼
𝑦

𝑂 𝑥𝐵 𝑥

a. Xác định chiết suất của tấm tại điểm 𝐵.


b. Xác định tọa độ 𝑥 của điểm 𝐵.
c. Xác định bề dày 𝑑 của tấm. Áp dụng số với 𝑛0 = 1,2; 𝑅 = 𝑐𝑚 và 𝛼 = 300 .

 HẾT 

Page: Vật Lý – Mr. Dương 3

You might also like