Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

SỐ PHỨC

Bài 2,3. CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC

Ⓐ KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM

❶ Phép công hai số phức.

Tổng của hai số phức z  a  bi; z  a  bi  a; a; b; b    là số phức


z  z  a  a   b  b  i
.
Một số tính chất của phép cộng số phức:
† Tính chất kết hợp:  z1  z2   z3  z1   z2  z3  , z1 ; z2 ; z3   .
†Tính chất giao hoán: z  z '  z ' z , z ', z  
†Cộng với 0: z  0  0  z  z , z   .
†Với mỗi số phức z  a  bi  a; b    nếu kí hiệu số phức a  bi là z thì ta có:
z  z   z   z  0
Số  z được gọi là số đối của số phức z

❷ Phép trừ hai số phức .

Hiệu của hai số phức z và z  là tổng của z và  z ' , nghĩa là z  z  z    z 


Nếu z  a  bi; z   a  bi thì z  z  a  a   b  b  i .

❸ Phép nhân hai số phức .

Tích của hai số phức z  a  bi và z  a  bi  a; a; b; b    là số phức:


zz   a  bi  a  bi   aa   ab  ba  i  bbi 2   aa  bb    ab  ab  i
.
Một số tính chất của phép nhân hai số phức:
†Tính chất giao hoán: zz   z z , z; z    .

†Tính chất kết hợp:  z1 z2  z3  z1  z2 z3  , z1; z2 ; z 3   .

†Nhân với 1: 1.z  z.1, z   .

†Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
z  z1  z 2   zz1  zz 2 ,  z ; z1 ; z 2  

❹ Phép chia hai số phức

1 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

1 z z
Định nghĩa: Số nghịch đảo của số phức z khác 0 là số z 1    2
z z. z z
z
Thương của phép chia số phức z  cho số phức z khác 0 là tích của z  với số
z
z z  z .z
nghịch đảo của số phức z, tức là  z .z 1 . Do đó, nếu z  0 thì  2 .
z z z

❺ Một số chú ý

Cho z1  a1  b1i; z2  a2  b2i ta có:


z1 z
➀. z1 z2  z1 z2 . ➁.  1 z 2
 0 .
z2 z2
z z .........zn  z1 z2 ......... zn
Tổng quát: 1 2
z1  z 2  z1  z 2  z1  z 2 .
Chú ý: i 4 k  1; i 4 k 1  i; i 4 k  2  1; i 4 k 3  i (k  )
Một số bài toán max, min Số Phức
 z2 r
max | z | 
 z1 z1
➀. Cho số phức z thỏa mãn z1  z  z2  r , (r  0) 
 z2 r
min | z | z1

z1

➁. Cho số phức z thỏa mãn z1.z  z2  r1 ,  r1  0 

z2 r z r
min P   z3  1 ; max P  2  z3  1
z1 z1 z1 z1

➂. Cho số phức z thỏa mãn z1 z  z2  z1  z  z2  k , (k  0)

2
k k 2  4 z2
max | z | và min | z |
2 z1 2 z1

Ⓑ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Dạng ❶ Thực hiện các phép tính về số phức.

Cách giải:
①. Dạng đại số của số phức z  a  bi a, b 

 a : phần thực số phức z ;  b : phần ảo của số phức z ;  i : đơn vị ảo ( i 2  1 )

②. Các phép toán cộng, trừ, nhân các số phức: z1  a1  b 1 i z2  a2  b 2 i ( a1 , a2 , b1 , b2   )

2 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

.Phép cộng 2 số phức: z1 z2  (a1a2  b1b2 )  (a1b2  a2b1 )i

. Phép trừ của 2 số phức: z1  z2  (a1  a2 )  (b1  b2 )i

. Số đối của số phức: z  a  bi ( a, b  ) là số phức  z   a  bi .

. Phép nhân của số phức: z1 z2  (a1a2  b1b2 )  (a1b2  a2b1 )i

③. Cho hai số phức z1  c  di và z2  a  bi  0  a, b, c, d    .

z1 c  di (c  di )(a  bi ) ac  bd ad  bc
   2  i
z2 a  bi a 2  b 2i 2 a  b2 a 2  b2

Ví dụ minh họa

Câu 1: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
2z1  z2 có tọa độ là

Ⓐ.  3; 2  . Ⓑ.  2;  3 . Ⓒ.  3;3 . Ⓓ.  3;  3 .

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn C  Casio:
 Ta có:
2 z1  z2  2.  2  i   1  i   4  2i 1 i   3  3i

Vậy điểm biểu diễn số phức 2z1  z2 có tọa độ là


 3;3 .
Câu 2: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  4i . Số phức 2 z1  3 z2  z1 z2 là số phức nào sau đây?

Ⓐ. 10i . Ⓑ. 10i . Ⓒ. 11  8i . Ⓓ. 11 10i .


Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B  Nhập vào máy tính
 Ta có 2 z1  3 z2  z1 z2
 2 1  2i   3  3  4i   1  2i  3  4i 

 11  8i  11  2i   10i .

Câu 3: Trên tập số phức, cho biểu thức A   a  bi 1  i  ( a, b là số thực). Khẳng định nào sau đây
đúng?

Ⓐ. A  a  b   a  b  i. Ⓑ. A  a  b   b  a  i.

Ⓒ. A  a  b   a  b  i. Ⓓ. A  a  b   a  b  i.

3 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn D  Công thức
 A   a  bi 1  i   a  ai  bi  bi 2

  a  b   a  b i

2i
Câu 4. Thực hiện phép chia sau : z  .
3  2i
7 4 4 7 4 7 7 4
Ⓐ. z   i. Ⓑ. z   i. Ⓒ. z   i. Ⓓ. z   i.
13 13 13 13 13 13 13 13
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B  Casio

2  i  2  i  3  2i  4 7
z    i
3  2i  2  i  3  2i  13 13

1 i
Câu 5. Cho số phức z  , khẳng định nào sau đây đúng.
4  3i
1 7 1 7 1 7 7 1
Ⓐ. z   i. Ⓑ. z   i. Ⓒ. z    i. Ⓓ. z   i.
25 25 25 25 25 25 25 25
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B  Casio
1 i 1 7
 z   i.
4  3i 25 25

5  6i
Câu 6. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa z  . Tính giá trị của P  2ab  1 .
1 i
13 9 13 9
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  
2 2 2 2
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A  Casio
5  6i 1 11
 z   i.
1 i 2 2

Ta có
1 11
a ;b 
2 2

 1  11 13
 P  2ab  1  2   .  1 
 2  2 2

4 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Bài tập rèn luyện

1
Câu 1:Số phức nghịch đảo z của số phức z  2  2i là
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1
A.  i B.   i C.  i D.   i
4 4 4 4 4 4 4 4

Câu 2:Cho số phức z  5  2i . Tìm số phức w  iz  z.


A. w  3  3i . B. w  3  3i . Lời giải
C. w  3  3i . D. w  3  3i .

3  2i 1  i
Câu 3:Rú t gọ n so phức z   ta được. Lời giải
1  i 3  2i
75 15 55 11
A. z   i. B. z   i.
26 26 26 26
55 15 75 11
C. z   i. D. z   i.
26 26 26 26

Câu 4:Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  3i . Xác định phần


Lời giải
thực, phần ảo của số phức z  z1  z2 .
A. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 5 .
B. Phần thực bằng 5 ; phần ảo bằng 5 .
C. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 1.
D. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng  1 .

Câu 5:Cho số phức z  2  3i . Tìm số phức w  2iz  z .


A. w  4  i . B. w  4  7i . Lời giải
C. w  8  7i . D. w  8  i .

5z
Câu 6:Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w   2z ? Lời giải
2i
A. w  2  5i . B. w  2  5i .
C. w  2  5i . D. w  2  5i .

Câu 7:Cho hai số phức: z1  2  5i , z 2  3  4i . Tìm số phức


Lời giải
z  z1.z2 .
A. z  6  20i . B. z  26  7i .
C. z  6  20i . D. z  26  7i .

5 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 8:Cho hai số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm số phức


Lời giải
z
z 2 .
z1
1 7 1 7
A. z   i. B. z    i.
5 5 10 10
1 7 1 7
C. z   i . D. z   i.
5 5 10 10

3
Câu 9:Nếu z  2  3i thì z bằng:
Lời giải
A. 46  9i . B. 46  9i . C. 54  27i . D. 27  24i .

3  2i 1  i
Câu 10:Thu gọn số phức z   ta được. Lời giải
1  i 3  2i
2 6 21 61
A. z = z   i. B. z   i.
13 13 26 26
15 55 23 63
C. z   i. D. z   i.
26 26 26 26

Câu 11:Cho số phức z1  3  2i , z2  6  5i . Tìm số phức liên


Lời giải
hợp của số phức z  6 z1  5 z2
A. z  48  37i . B. z  48  37i .
C. z  51  40i . D. z  51  40i .

1 2
Câu 12:Tìm nghịch đảo của số phức z   1  4i  . Lời giải
z
1 15 8i 1 15 8i
A.   . B.   .
z 289 289 z 289 289
1 15 8i 1 15 8i
C.   . D.   .
z 289 289 z 289 289

Câu 13:Cho hai số phức z1  1  2i , z2  x  4  yi với


Lời giải
x, y   . Tìm cặp  x; y  để z2  2 z1 .
A.  x; y    5; 4  . B.  x; y    6; 4  .
C.  x; y    6; 4  . D.  x; y    4;6  .
Câu 14:Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w  2i.z  z .
A. w   1  4i . B. w  9  2i . Lời giải
C. w  4  7i . D. w  4  7i .

Câu 15:Tìm số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i .


Lời giải
A. z  1  3i . B. z  1  3i.
C. z  1  3i . D. z  1  3i .

Câu 16:Cho số phức z  a  bi  a, b    tùy ý. Mệnh đề nào Lời giải


sau đây đúng?
2
A. z 2  z .

6 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

B. Số phức liên hợp của z có mô đun bằng mô đun của


iz .
C. Điểm M   a; b  là điểm biểu diễn của z .
D. Mô đun của z là một số thực dương.

Câu 17:Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết


Lời giải
 i  1 z  2  2  3i .
1  2i
7 5 7 5
A. z   i. B. z   i.
2 2 2 2
7 5 7 5
C. z    i . D. z    i .
2 2 2 2

Câu 18:Cho số phức z  1  i . Khi đó z 3 bằng


Lời giải
A. 2 2 . B. 4 . C. 1 . D. 2.

Câu 19:Cho i là đơn vị ảo. Với a, b  , a  b  0 thì số phức


2 2
Lời giải
a  bi có nghịch đảo là
a  bi a  bi a  bi 1
A. . B. . C. . D. i.
a b a2  b2 a2  b2 ab

Câu 20:Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức Lời giải
z  1  3i 1  2i   3  4i  2  3i  .
Giá trị của a  b là
A. 31 . B.  31 . C. 7 . D.  7 .

2i
Câu 21:Tính z  .. Lời giải
1  i 2017
3 1 1 3
A. z   i. B. z   i.
2 2 2 2
3 1 1 3
C. z   i . D. z   i .
2 2 2 2
3 2
Câu 22:Tính z  1  2i    3  i  ta được:
Lời giải
A. z  3  8i . B. z  3  8i .
C. z  3  8i . D. z  3  8i .

Câu 23:Tìm số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  3i .


Lời giải
A. 3  4i . B. 1  2i . C. 1  2i . D. 3  4i .

2018
Câu 24:Rút gọn biểu thức M  1  i  ta được
Lời giải
1009 1009
A. M  2 i. B. M  2 .
1009 1009
C. M  2 i. D. M  2 .

Câu 25:Người ta chứng minh được nếu


n Lời giải
z  cos   i sin       z  cos n  i sin n với

7 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

18
n* . Cho z  i 3  3 i  . Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
18 9 9 18
A. z  i.2 . B. z  i.2 . C. z  i.2 . D. z  i.2 .

Câu 26:Cho hai số phức z1  1  5i và z2  3  2i . Trên mặt


Lời giải
phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z1  iz2 là điểm nào
dưới đây?
A. P ( 1; 2) . B. N (3;8) .
C. P (3; 2) . D. Q (3; 2) .


Câu 27:Cho số phức z thỏa mãn 1  i 3 .z  4i . Tính z
2017
.  Lời giải
A. 8 672
 3 i .  B. 8 672
1  3.i  .
C. 8672  
3 i . D. 8672  3.i  1 .
2018 2018
Câu 28:Tính P  1  3i  1  3i . Lời giải
1010 2019
A. P  2 B. P  2 C. P  2 D. P  4

Câu 29:Cho số phức w  3  5i . Tìm số phức z biết


Lời giải
w   3  4i  z .
11 27 11 27
A. z    i. B. z   i.
25 25 25 25
11 27 11 27
C. z    i. D. z   i.
25 25 25 25

Câu 30:Số phức nghịch đảo của số phức z  1  3i là


1 Lời giải
A. 1  3i . B. 1  3i  .
10
1 1
C. 1  3i  . D. 1  3i  .
10 10

1
Câu 31:Cho số phức z  . Số phức liên hợp của z là Lời giải
3  4i
3 4 3 4
A. z    i. B. z    i.
25 25 25 25
3 4 3 4
C. z   i. D. z   i.
25 25 25 25

i 2016
Câu 32:Biểu diễn về dạng z  a  bi của số phức z  2
Lời giải
1  2i 
là số phức nào?
3 4 3 4 3 4 3 4
A.  i. B.  i. C.  i . D.  i.
25 25 25 25 25 25 25 25

8 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 33:Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức


Lời giải
z 3  i 1  i   3  4i 1  2i  . Giá trị của a  b là
A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 15 .

Câu 34:Phần thực của số phức z   3  i 1  4i  là:


Lời giải
A. 13 . B. 13 . C. 1 . D.  1 .

1
Câu 35:Cho số phức z  1  i . Tính số phức w  i z  3 z . Lời giải
3
8 8 10 10
A. w  . B. w  i. C. w   i . D. .
3 3 3 3

Câu 36:Cho u  1  5i  , v   3  4i  . Trong các khẳng định sau,


Lời giải
khẳng định nào đúng?
u 23 11 u 1 5
A.   i. B.   i.
v 5 5 v 3 4
u 23 11 u 23 11
C.   i. D.   i.
v 25 25 v 25 25

Câu 37:Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i . Tìm phần thực và


Lời giải
phần ảo của số phức z ?
A. Phần thực là 3 , phần ảo là 4
B. Phần thực là 3 , phần ảo là 4 .
C. Phần thực là 3 , phần ảo là 4 .
D. Phần thực là 3 , phần ảo là 4 .

1 3
Câu 38:Cho a , b , c là các số thực và z   i . Giá trị Lời giải
2 2

của a  bz  cz 2  a  bz 2

 cz bằng
2 2 2
A. a  b  c . B. a  b  c  ab  bc  ca
.
2 2 2
C. a  b  c  ab  bc  ca . D. 0 .

Câu 39:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng
định sai? Lời giải
2020 2020 2020
A. 1  i   21010 i  21010 . B. 1  i   1  i  .
2020

C. 1  i 
2020
2 1010
. D.
1  i  i  5.
21009

Câu 40:Cho số phức z  a  bi thỏa


Lời giải
z  2  i   z  1  i  2 z  3 . Tính S  a  b .
A. S  5 . B. S  1 . C. S  7 . D. S  1.

Câu 41:Cho số phức z thỏa z  2i  2 . Môđun của số phức


Lời giải
z 2020 là:
A. 23030. B. 2 2020. C. 2 6060. 4040
D. 2 .

9 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 42:Tìm mô đun của số phức z biết


Lời giải
 2 z  11  i    z  1 1  i   2  2i .
2 1 1 2
A. B. C. D.
9 3 9 3

Câu 43:Tính tổng S của các phần thực của tất cả các số phức
Lời giải
z thỏa mãn điều kiện z  3z 2 .
3 3 2 3
A. S  . B. S  3. C. S  . D. S  .
3 6 3

m
 2  6i  Lời giải
Câu 44:Cho số phức z    , m nguyên dương. Có bao
 3i 
nhiêu giá trị m  1; 50  để z là số thuần ảo?
A. 24. B. 26. C. 25. D. 50.

m  i
Câu 45:Cho số phức z  , m   . Tìm z max Lời giải
1  m  m  2i 
1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. .
2

Câu 46:Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình


Lời giải
4
 z 1 
 2 z  i   1. Tính giá trị biểu thức
 
   
P  z1  1 z22  1 z 32  1 z42  1 .
2

17 16 15
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  2 .
9 9 9

Câu 47:Cho số phức


z1 , z2 , z3 thỏa mãn z  z  z  1 và
1 2 3 Lời giải
2 2 2
z1  z2  z3  0 . Tính A  z  z2  z3 .
1

A. A  0 . B. A  1  i . C. A  1 . D. A  1 .

Câu 48:Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn 2 điều kiện


Lời giải
z1  z2  z3  2017 và z1  z2  z3  0. Tính
z1 z2  z2 z3  z3 z1
P .
z1  z2  z3
A. P  6051. B. P  2017.
C. P  1008, 5. D. P  2017 2.

Câu 49:Biết
Lời giải
2n  Cn0  iCn1  Cn2  iCn3    i k Cnk    i n Cnn   32768i , với
Cnk là các số tổ hợp chập k của n và i 2  1 . Đặt Tk 1  i k Cnk ,
giá trị của T8 bằng
A. 120i . B. 330i . C. 8i . D. 36i .

10 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 50:Cho số phức z  1  i 2  i 4  ...  i 2 n  ...  i 2020 , n   .


Lời giải
Môđun của z bằng?
A. 1010. B. 1 . C. 2 D. 2020 .

Dạng ❷ Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua phép toán

Cách giải:
①. Số phức z là biểu thức có dạng z  a  bi  a, b  R, i 2
 1 . Khi đó:
 Phần thực của z là a , phần ảo của z là b và i được gọi là đơn vị ảo.
②. Đặc biệt:
 Số phức z  a  0i có phần ảo bằng 0 được coi là số thực và viết là z  a
 Số phức z  0  bi có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) và viết là
z  bi
 Số i  0  1i  1i .
 Số: 0  0  0i vừa là số thực vừa là số ảo.

Casio:
①. Casio FX 570 VN plus:
 Để tính toán trên tập số phức : MODE 2
Lệnh tính Modun của cố phức : SHIFT HYP
Lệnh tìm số phức liên hợp z là: SHIFT 2 2
②. Casio FX 580 VnX :
 Để tính toán trên tập số phức : MENU 2
 Lệnh tính Modun của cố phức : SHIFT Abs
 Lệnh tìm Acgumen, số phức liên hợp z , Phần thực, Phần ảo : OPTN
c.a  bc
③. Công thức nhanh: az  bz  c  z  2 2
a b
④. Chức năng lưu, xuất, tính toán: Sto, Alha, Calc

Ví dụ minh họa

Câu 1: Số phức z   2  3i    5  i  có phần ảo bằng

Ⓐ. 2i . Ⓑ. 4i . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
 Ta có:
z   2  3i    5  i    2  5    3  1 i  7  4i .

Nên phần ảo của số phức z là 4 .

Từ phép tính ta có phần ảo số phức z là 4 .

11 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 2: Cho các số phức z1  1  i 2 , z 2   2  i 3 . Số phức nào sau có phần ảo lớn hơn.

Ⓐ. z2  z1 . Ⓑ. z1 . Ⓒ. z2 . Ⓓ. z2  z1 .

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn A  Nhập máy tính để tính z2  z1

 Số phức z2  z1  1  2   
3  2 i , có phần
ảo là 3 2.

Số phức z1  1  i 2 , có phần ảo là  2 .


 Nhập máy tính để tính z2  z1
Số phức z 2   2  i 3 , có phần ảo là 3.

Số phức z2  z1  1  2   
3  2 i , có phần ảo
là 3 2.

Vậy số phức z2  z1 có phần ảo lớn nhất.

Câu 3: Tìm phần thực a của số phức z  i 2  ...  i 2019 .

Ⓐ. a  1 . Ⓑ. a  21009 . Ⓒ. a  21009 . Ⓓ. a  1 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B  Ta có z  i 2  ...  i 2019 là tổng của dãy một CSN
 z  i 2  ...  i 2019 với số hạng đầu tiên u1  1 , công bội q  i và
n  2018 .
Với n  1 , ta có:
i 2018  1
2
i 4n
 1, i 4 n 1
 i,i 4 n 2
 1 , i 4 n 3
 i Do đó ta có z  i  1  i . Suy ra a  1 .
i 1
 i 4 n  i 4 n 1  i 4 n  2  i 4 n 3  0
  i 4  i 5  i 6  i 7   ...   i 2016  i 2017  i 2018  i 2019   0

 z  i 2  ...  i 2019  i 2  i 3  1  i
 a  1 .
1
Câu 4: Điểm biểu diễn của số phức z  là
2  3i
 2 3
Ⓐ.  3; 2  . Ⓑ.  ;  . Ⓒ.  2;3 . Ⓓ.  4; 1 .
 13 13 

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn B  Casio
1 2  3i 2 3
z     i
2  3i  2  3i  2  3i  13 13 .

12 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

1
Suy ra điểm biểu diễn của số phức z  là:
2  3i
 2 3
 ; .
 13 13 
 2 3
Dựa vào kết quả kết luận  ; 
 13 13 

Câu 5: Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M , N trên mặt phẳng phức (hình
z
bên). Khi đó phần ảo của số phức 1 là
z2

14 1
Ⓐ. . Ⓑ.  .
17 4
5 1
Ⓒ.  . Ⓓ. .
17 2

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn A  Dựa vào hình vẽ
 Dựa vào hình vẽ ta có được z1  3  2i, z2  1  4i
z 3  2i 5 14
z1  3  2i, z2  1  4i  1     i. Rồi bấm máy tính
z2 1  4i 17 17

Và dựa vào số chứa i trả lời phần ảo của z


14
Dựa vào định nghĩa trả lời phần ảo là
17


 1  3i
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn z  . Tính modun của số phức w  i. z  z ?
1 i

Ⓐ. | w| = 4 2 . Ⓑ. | w| = 2 . Ⓒ. | w| = 3 2 . Ⓓ. | w| = 2 2.

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn C Casio
 1  3i
 Ta có: z   1  2i.
1 i
 z  1  2i.

13 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

 w  i.( 1  2i )  ( 1  2i )  3  3i .

 | w| = (3)2  (3)2  18  3 2 .

Bài tập rèn luyện

Câu 1:Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của z . Lời giải
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .

Câu 2:Cho số phức z  3  4i . Số phức z có phần thực, phần Lời giải


ảo là:
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .

Câu 3:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Lời giải
A. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i .
B. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3 .
C. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3 .
D. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i
.

Câu 4:Phần ảo của số phức z  1  2i là Lời giải


A. 2 . B. 2i. C. 2 . D. 1.

Câu 5:Tổng phần thực và phần ảo của số phức Lời giải


2
z  1  i    3  3i 

A. 4 . B. 4 . C. 3  i . D. 10 .

Câu 6:Cho số phức z  1  i  1  2i  . Số phức z có phần ảo là Lời giải


2

A. 4 . B. 4 . C. 2i . D. 2 .

Câu 7:Phần thực x và phần ảo y của số phức z thỏa mãn Lời giải
1
điều kiện  3  2i  z  2  i  là.
4i
122 12 122 12
A. x  ;y . B. x   ;y .
221 221 221 221
122 12 122 12
C. x  ;y . D. x   ;y .
221 221 221 221

14 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 8:Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  5i . Tổng phần Lời giải


thực và phần ảo của số phức w  z1  z2 bằng.
A. 3i . B. 3 . C. 1 . D. 2i .

Câu 9:Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  4 z  7  7i . Khi đó, Lời giải


môđun của z bằng bao nhiêu?
A. z  3 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  5 .

Câu 10:Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức Lời giải


2
z  1  2i  .
A. a  4, b  5 . B. a  3, b  4 .
C. a  4, b  5 . D. a  4, b  3 .

Câu 11:Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của Lời giải
số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .

z 1 z i Lời giải
Câu 12:Có bao nhiêu số phức z thỏa  1 và 1
iz 2 z
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 13:Nếu số phức z  1 thoả mãn z  1 thì phần thực của Lời giải
1
bằng:
1 z
1
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. .
2

Câu 14:Cho số phức z   m  1  2i  2 m  3  i  với m là tham Lời giải


số thực. Với giá trị nào của m thì z có phần thực bằng 5 .
5 5
A. m  0; m   . B. m  1; m  .
2 2
3 5
C. m  1; m  . D. m  2; m   .
2 3

z 1 z2  1 Lời giải
Câu 15:Nếu thì
z
A. lấy mọi giá trị thực. B. lấy mọi giá trị phức.
C. là số thuần ảo. D. bằng 0.

9m  6   m3  4m2  7m  2  i Lời giải


Câu 16:Cho số phức z  . với m
m  2i
là tham số thực. Với giá trị nào của m thì z là số thực.
A. m  1, m  3 . B. m  2, m  4 .
C. m  1, m  3 . D. m  4, m  5 .

15 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 17:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là phần mặt Lời giải
z
phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn và
16
16
có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn  0;1 . Tính diện
z
tích S của  H  .
A. 256 . B. 64 .
C. S  32  6    . D. S  16  4    .

Câu 18:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số Lời giải
phức z  1  2i 1  i  có điểm biểu diễn là điểm nào sau đây?
A. N  3;1 . B. M  3; 1 . C. P  1;3 . D. Q  3;1 .

Câu 19:Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  3i  3  2i  . Lời giải

A. z  12  5i . B. z  12  5i .
C. z  12  5i . D. z  12  5i .

Câu 20:Tìm số phức liên hợp của số phức z  i . Lời giải


A.  1 . B. 1 . C. i . D. i .

Câu 21:Cho số phức z  1  2i thì số phức liên hợp z có Lời giải


A. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .
B. phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 .
C. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .
D. phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 .

Câu 22:Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là Lời giải


A. 1  2i B. 1  2i C. 2  i D. 1  2i

Câu 23:Cho số phức z thỏa mãn  3  2i  z  7  5i . Số phức Lời giải

liên hợp z của số phức z là


31 1 31 1
A. z    i. B. z    i.
13 13 5 5
31 1 31 1
C. z   i. D. z   i.
5 5 13 13

1 Lời giải
Câu 24:Nếu số phức z thỏa mãn z  1 thì phần thực của
1 z
bằng
A. 2 . B. Một giá trị khác.
1 1
C. . D.  .
2 2

2 Lời giải
Câu 25:Cho z  1  2i . Phần thực của số phức   z 3   z. z
z
bằng
32 32 33 31
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
16 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789
SỐ PHỨC

Câu 26:Cho hai số phức z  1  3i , w  2  i . Tìm phần ảo của Lời giải


số phức u  z.w .
A. 7 . B. 5i . C. 5 . D. 7i .

Câu 27:Cho số phức z  2  5i . Tìm phấn thực và phần ảo của Lời giải
số phức z  2 z .
A. Phần thực 6 và phần ảo 5 .
B. Phần thực 6 và phần ảo 5i .
C. Phần thực 6 và phần ảo 5 .
D. Phần thực 6 và phần ảo 5i.

3 Lời giải
Câu 28:Số phức liên hợp của số phức z 
1  3i  là
1 i
A. z  4  4i . B. z  4  4i .
C. z  4  4i . D. z  4  4i .

Câu 29:Cho số phức z thỏa mãn: 1  i  z  14  2i . Tổng phần Lời giải


thực và phần ảo của z bằng
A. 4 . B. 14 . C. 4 . D. 14 .

Câu 30:Cho số phức z  1  2i . Tìm phần ảo của số phức Lời giải


1
P .
z
2 2
A.  . B. . C.  2 . D. 2.
3 3

2i 1  3i Lời giải


Câu 31:Tìm số phức z thỏa mãn z .
1 i 2i
22 4 22 4
A.  i. B. i .
25 25 25 25
22 4 22 4
C.   i. D.  i.
25 25 25 25

Câu 32:Cho số phức z  1  2i . Tìm phần thực và phần ảo của Lời giải
số phức w  2 z  z .
A. Phần thực là 2i và phần ảo là 3 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
C. Phần thực là 2 và phần ảo là 3 .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .

Câu 33:Biết phương trình az 3  bz 2  cz  d  0  a, b, c, d    Lời giải

có z1 , z2 , z3  1  2i là nghiệm. Biết z2 có phần ảo âm, tìm


phần ảo của w  z1  2 z2  3z3 .
A. 2 . B. 2 . C.  1 . D. 3 .

17 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

n
Câu 34:Cho số phức z  1  i  , biết n   và thỏa mãn Lời giải

log 4  n  3  log 4  n  9   3 . Tìm phần thực của số phức z .


A. a  0. B. a  8. C. a  8. D. a  7.

Câu 35:Cho số phức z  7  3i . Tính z . Lời giải

A. z  3 . B. z  4 . C. z  4 . D. z  5 .

Câu 36:Cho hai số phức z1  4  8i và z2  2  i . Tính 2 z1.z2 Lời giải

A. 40 B. 5 C. 20 D. 4 5

1  5i Lời giải
Câu 37:Môđun của số phức z  2  3i  là
3i
170 170
A. z  . B. z  .
7 4
170 170
C. z  . D. z  .
5 3

Câu 38:Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  2i . Số phức liên hợp Lời giải
của số phức z  z1  z2 là:
A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3  i .

Câu 39:Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp z của Lời giải
số phức z  i (4i  3).
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.

Câu 40:Cho hai số phức z1  1  i và z2  3  5i . Môđun của số Lời giải


phức w  z1.z2  z2 .
A. w  130 . B. w  112 .
C. w  112 . D. w  130 .

Câu 41:Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: Lời giải


 2  i 1  i   z  4  2i . Tính môđun của z .
A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 13 .

Câu 42:Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  4 z  7  7i . Khi đó, Lời giải


môđun của z bằng bao nhiêu?
A. z  3 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  5 .

Câu 43:Cho hai số phức z1  2  3i , z1  1  2i . Tính môđun của Lời giải


số phức z   z1  2  z2 .
A. z  15 . B. z  65 . C. z  5 5 . D. z  137 .

18 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 44:Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  1  2i    2  i  . Lời giải


Mô đun của z bằng
A. 2 . B. 1 . C. 2. D. 10 .

z13  z2 Lời giải


Câu 45:Cho z1  2  3i; z2  1  i. Tính .
z1  z2
61 85
A. . B. 85 . C. 85 . D. .
5 25

Câu 46:Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình Lời giải

 2  i  z z  1  2i  z  1  3i và z1  z2  1 . Tính
M  2 z1  3z2 .
A. M  19 . B. M  25 . C. M  5 . D. M  19 .

Câu 47:Cho các số phức z1 , z2 , z3 thoả mãn các điều kiện Lời giải
z1  z2  z1  z2  3 . Mô đun của số phức z1  z2 bằng
3 3
A. 3 3 . B. . C. 6. D. 3.
2

Câu 48:Gọi z1 , z 2 là hai trong các số phức thỏa mãn Lời giải
z  1  2i  5 và z1  z 2  8 . Tìm môđun của số phức
w  z1  z2  2  4i .
A. w  13 . B. w  16 . C. w  10 . D. w  6 .

Câu 49:Cho số phức z  a  bi  a, b    thoả mãn Lời giải

1 i 7
3  i  z   5  i . Tính P  a  b.
z
A. P  2 . B. P  2 . C. P  1 . D. P  1 .

Câu 50:Gọi z1 , z2 , z3 là ba số phức thỏa mã z1  z2  z3  0 và Lời giải

z1  z2  z3  1. Khẳng định nào dưới đây là sai?


3 3 3
A. z13  z 23  z33  z1  z2  z3 .
3 3 3
B. z13  z 23  z33  z1  z 2  z3 .
3 3 3
C. z13  z 23  z33  z1  z 2  z3 .
3 3 3
D. z13  z 23  z33  z1  z 2  z3 .

Dạng ❸ Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình

Cách giải:
①. Sử dụng tính chất hai số phức bằng nhau.

19 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Cho hai số phức z1  a1  b1i , z2  a2  b2i  a1 , a2 , b2 , b2  R  .


Khi đó:
 a  a2
z1  z2   1
b1  b2
②. Số phức liên hợp, mo đun của số phức: Cho số phức z  a  bi .
Số phức liên hợp của z là z  a  bi  a  bi ( a, b   ) .
Tổng và tích của z và z luôn là một số thực.
z  z2  z1  z2 .
 1
z .z  z1 .z2 .
 1 2
 2 2
Mô đun của số phức z  OM  a  b .

 z  z. z ; z  z
b
③. Phương trình: az  b  0; a, b   có nghiệm: z   c  di; c, d   .
a
④. Nếu điều kiện ban đầu có liên quan đến số phức z , z, z ... thì ta gọi z  a  bi với
a, b  ; i 2  1 .
⑤. Sau đó tính z , z, z ... rồi thay vào điều kiện, giải hệ tìm a, b  ;

Ví dụ minh họa

Câu 1: Nếu hai số thực x , y thỏa mãn x  3  2i   y 1  4i   1  24i thì x  y bằng?


Ⓐ. 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ.  7 . Ⓓ. 7

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn D  Casio
 Ta có:
x  3  2i   y 1  4i   1  24i
 3x  y   2 x  4 y  i  1  24i
3x  y  1 x  2
 
2 x  4 y  24  y  5
 Vậy: x  y  7

Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 và | z  3 || z  3  10i | . Tìm số phức w  z  4  3i.

Ⓐ. w  3  8i. Ⓑ. w  1  3i. Ⓒ. w  1  7i. Ⓓ. w  4  8i.

20 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn D  Thử lần lượt các đáp án.
 z  x  yi, ( x, y   ) . Theo đề bài ta có: A
w  3  8i  z  w  4  3i  1  5i
x 2  y 2  25 và ( x  3) 2  y 2  ( x  3) 2  ( y  10) 2 . nên | z | 26 (loại).
Giải hệ phương trình trên ta được x  0; y  5 .  Tương tự cho đáp án B và C,
Vậy z  5i .  D w  4  8i  z  w  4  3i  5i
 Từ đó ta có w  4  8i . thỏa mãn | z | 5 và
| z  3 || z  3  10i | .

Câu 3:  
Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i   2  3i  z  7  16i . Môđun của số phức z bằng.

Ⓐ. 5 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 3.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio: công thức nhanh
 Gọi z  x  yi với x, y . c.a  bc
az  bz  c  z  2 2
 Ta có a b

 
3 z  i   2  3i  z  7  16i
 3  x  yi  i    2  3i  x  yi   7  16i
 3x  3 yi  3i  2 x  2 yi  3xi  3 y  7  16i

  x  3 y    3x  5 y  3 i  7  16i
x  3y  7 x  3y  7 x  1 .
  
3x  5 y  3  16 3x  5 y  13  y  2

Do đó z  1  2i . Vậy z  5 .

Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn: z (2  i )  13i  1 . Tính mođun của số phức z
5 34 34
Ⓐ. z  34 . Ⓑ. z  . Ⓒ. z  34 . Ⓓ. z  .
3 3

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn C  Casio
1  13i
Ta có z (2  i )  13i  1  z   3  5i.
2i
Do đó z  32  52  34 .

Câu 5: Cho số phức z thỏa  2  i  z  2i  3 . Số phức liên hợp của z là:


8 1 4 7 8 1 8 1
Ⓐ.  i . Ⓑ.  i . Ⓒ.  i . Ⓓ.   i .
5 5 5 5 5 5 5 5

21 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn C  Casio
3  2i 8 1
 Ta có  2  i  z  2i  3  z    i
2i 5 5
8 1
Vậy Số phức liên hợp của z là:  i
5 5

Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  4  0 , phần thực và phần ảo của z lần lượt là.
Ⓐ. 2 và 2. Ⓑ. 2 và -2. Ⓒ. -2 và 2. Ⓓ.-2 và -2.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B  Casio
4
 1  i  z  4  0  z   2  2i
1 i
Suy ra z  2  2i
Vậy z có phần thực và phần ảo lần lượt là: Dựa vào kết quả trả lời đáp án
2 và -2.
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1  5i  0 . Tính A  z.z .
Ⓐ. A  13 . Ⓑ. A  13 . Ⓒ. A  1  13 . Ⓓ. A  26 .

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn B  Casio
1 5i
 Ta có 1 i  z 1  5i  0  z   3  2i .
1 i

Suy ra A  z.z  3  2i 3  2i   13 .

Bài tập rèn luyện

Câu 1:Môđun của số phức z  2 2  i là


Lời giải
A. 3. B. 9. C. 8. D. 1.

22 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

2
Câu 2:Cho số phức z   2  3i  . Khi đó môđun của z bằng
Lời giải
A. 13 . B. 13 . C. 5. D. 1.

Câu 3:Tìm số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  2i   3  2i  0 .


Lời giải
5 3
A. z  4  3i . B. z   i .
2 2
3 5
C. z  4  3i . D. z   i .
2 2

Câu 4:Cho 2018 phức z  a  bi Cho số phức z  a  bi thỏa


2 Lời giải
mãn z 1  i   z  20  4i . Giá trị a 2  b 2 bằng
A. 16 B. 1 C. 5 D. 7

Câu 5:Tính môđun của số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1 .


Lời giải
34 5 34
A. z  . B. z  34 . C. z  34 . D. z  .
3 3

Câu 6:Tìm số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i .


Lời giải
A. z  1  3i . B. z  1  3i .
C. z  1  3i . D. z  1  3i .

Câu 7:Cho số phức z  1  3i , môđun của số phức


Lời giải
w  z 2  iz là
A. w  10 . B. w  0 . C. w  146 . D.

w  146 .

Câu 8:Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn


Lời giải
1  i  z   2  i  z  13  2i ?
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .

Câu 9:Tìm số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i .


Lời giải
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .

Câu 10:Cho số phức z  a  bi thỏa mãn


Lời giải
 z  8  i  z  6i  5  5i . Giá trị của a  b bằng
A. 19 . B. 5 . C. 14 . D. 2 .

Câu 11:Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   12i  3 . Tìm phần ảo


Lời giải
của số z .
15 15 15 9
A.  B. i C. D. 
2 2 2 2

Câu 12:Cho số phức z thỏa mãn 1  z 1  i   5  i  0 . Số


Lời giải
phức w  1  z bằng
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 2  3i . D. 2  3i .

23 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 13:Biết z  a  bi  a, b    là số phức thỏa mãn Lời giải


 3  2i  z  2iz  15  8i . Tổng a  b là
A. a  b  9 . B. a  b  1 . C. a  b  5 . D. a  b  1 .

4
Câu 14:Cho số phức z thỏa z   2  5i 1  i  . Mô đun của số Lời giải
phức z là:
A. z  4 21 . B. z  29 .
C. z  4 29 . D. z  21 .

Câu 15:Cho số phức z thỏa  3  2i  z  7  5i . Số phức liên


Lời giải
hợp z của số phức z là
31 1 31 1
A. z    i. B. z   i.
5 5 5 5
31 1 31 1
C. z   i. D. z    i .
13 13 13 13

Câu 16:Cho số phức z thỏa mãn:


Lời giải
(2  3i) z  (4  i) z  (1  3i)2 . Xác định phần thực và phần ảo
của z.
A. Phần thực là 2 ; phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 ; phần ảo là 5i.
C. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5i.
D. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5.

Câu 17:Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  2 z  1  9i . Tìm


Lời giải
1 i 3
môđun của số phức w  .
z
5 1 2
A. w  . B. w  . C. w  . D. w  5 .
2 5 5

Câu 18:Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn


Lời giải
1  2i  z  iz  7  5i . Tính S  4a  3b.
A. S  24 . B. S  7 . C. S  0 . D. S  7 .

2
Câu 19:Trên  , phương trình  1  i có nghiệm là. Lời giải
z 1
A. z  2  i . B. z  1  2i . C. z  1  2i . D. z  2  i .

Câu 20:Cho số phức z  1  i  z  5  2i. Mô đun của z là


Lời giải
A. 5. B. 10 . C. 2 2 . D. 2.

(1  3i )3
Câu 21:Cho số phức z thỏa mãn z  . Môđun của số Lời giải
1 i
phức z  iz bằng
A. 8 2. B. 8 3. C. 4 2. D. 4 3.

24 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 22:Cho số phức z  a  bi,  a, b    thỏa mãn Lời giải


3z   4  5i  z  17  11i . Tính ab .
A. ab  6 . B. ab  6 . C. ab  3 . D. ab  3 .

Câu 23:Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn


Lời giải
1  i  z  2 z  3  2i. Tính P  a  b.
1 1
A. P  1. B. P  1. C. P   . D. P  .
2 2

2
Câu 24:Tìm số phức z thỏa mãn 2  z  1  z  1  1  i  z và
Lời giải
z  1.
3 1
A. z  i . B. z    i.
10 10
3 1
C. z  i . D. z    i .
10 10

Câu 25:Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn


Lời giải
2  z  1  3z  i(5  i). Tính a  2b.
A. a  2b  1 . B. a  2b  1 .
C. a  2b  3 . D. a  2b  3 .

Câu 26:Tìm số phức z biết z  3 z  (3  2i ) 2 (1  i ) .


Lời giải
17 7 17  14i
A. z   i. B. z  .
4 4 4
17 7 17  14i
C. z   i. D. z  .
4 2 4

Câu 27:Trong tập các số phức, tìm số phức z biết


Lời giải
1  i  z  2  3i  z  2  i   2 .
A. z  2  i . B. z  1  2i . C. z  2  i . D. z  1  2i .

Câu 28:Tìm số phức z thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i .


Lời giải
A. z  2  i . B. z  2  i . C. 2  i . D. z  2  i .

Câu 29:Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình


Lời giải
z 2  2 z  5  0 . Tính z1  z2 .
A. z1  z2  5 . B. z1  z 2  5 .
C. z1  z2  2 5 . D. z1  z 2  10 .

Câu 30:Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức iz  2 z  1  2i .


Lời giải
A. z  1 . B. z  i . C. z  1  i . D. z  1  i .

Câu 31:Tính môđun của số phức z thỏa mãn:


3z.z  2017  z  z   48  2016i. Lời giải

25 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

A. z  2017 . B. z  2 .
C. z  4 . D. z  2016 .

4
Câu 32:Trong tập số phức  , phương trình  1  i có Lời giải
z 1
nghiệm là:
A. z  5  3i . B. z  1  2i . C. z  2  i . D. z  3  2i .

Câu 33:Cho số phức z thỏa mãn z  2i.z  1  17i . Khi đó z


Lời giải
bằng
A. z  142 . B. z  12 .
C. z  148 . D. z  146 .

10
Câu 34:Xét số phức z thỏa mãn 1  2i  z   2  i. Mệnh Lời giải
z
đề nào dưới đây đúng?
1 1 3 3
A. z  . B.  z  . C.  z  2. D. z  2.
2 2 2 2

Câu 35:Tìm các số thực x, y thỏa mãn


Lời giải
2 x  1  1  2 y  i  2  x   3 y  2  i .
1 1
A. x  3; y   . B. x  1; y   .
5 5
3 3
C. x  1; y  . D. x  3; y  .
5 5

Câu 36:Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z


Lời giải
A. w  3  3i . B. w  3  7i .
C. w  7  7i . D. w  7  3i .

Câu 37:Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  11  3i . Điểm M


Lời giải
biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ là
A. M  4; 7  . B. M 14; 14  .
C. M  8; 14  . D. M  7; 7  .

Câu 38:Cho số phức z thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i . Tính


Lời giải
tích phần thực và phần ảo của số phức z .
A.  1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .

Câu 39:Nghiệm của phương trình z  2  i   5  3  2i  là:


Lời giải
A. z  8  i . B. z  8  i . C. z  8  i . D. z  8i .

Câu 40:Tı̀m so phức z thỏa mãn iz  2 z  9  3i .


A. z  5  i . B. z  5  i . C. z  1  5i . D. z  1  5i . Lời giải

26 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

Câu 41:Gọi A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức
 Lời giải
z1, z2 . Khi đó độ dài của véctơ AB bằng
A. z1  z2 . B. z2  z1 . C. z 2  z1 . D. z1  z2 .

Câu 42:Biết z  a  bi  a, b    là nghiệm của phương trình Lời giải


1  2i  z   3  4i  z  42  54i . Tính tổng a  b .
A. 27 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .

Câu 43:Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn Lời giải


 2  2i  z  10  6i . Tính P  a  b .
A. P  5 . B. P  5 . C. P  3 . D. P  3 .

Câu 44:Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn:


Lời giải
z   2  3i  z  1  9i .
A. i . B. 2i . C. 2 . D.  1 .

Câu 45:Cho số phức z  x  yi  x; y    thỏa mãn điều kiện


Lời giải
z  2 z  2  4i . Tính P  3 x  y .
A. P  6 . B. P  5 . C. P  8 . D. P  7 .

Câu 46:Cho hai số phức z1  1  2i , z2  x  4  yi với x, y  


Lời giải
. Tìm cặp  x; y  để z2  2 z1 .
A.  x; y    5; 4  . B.  x; y    6; 4  .
C.  x; y    6; 4  . D.  x; y    4; 6  .

Câu 47:Cho số phức z  a  bi  a, b    và thỏa mãn điều Lời giải


kiện 1  2i  z   2  3i  z  2  30i . Tính tổng S  a  b .
A. S  2 . B. S  2 . C. S  8 . D. S  8 .

Câu 48:Cho số phức z  a  bi ,  a, b    thỏa mãn


Lời giải
z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b .
7 7
A. S  5 . B. S  5 . C. S  . D. S   .
3 3

1  5i
Câu 49:Cho số phức z thỏa điều kiện z  z  10  4i . Lời giải
1 i
2
Tính môđun của số phức w  1  iz  z .
A. w  41 . B. w  47 . C. w  6 . D. w  5 .

Câu 50:Cho số phức z thỏa mãn z  4 z  7  i  z  7  . Khi đó,


Lời giải
môđun của z bằng bao nhiêu?
A. z  3 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  5 .

27 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789


SỐ PHỨC

28 Thầy Thắng-THPT Ban Mai-0969.119.789 0969.119.789

You might also like