Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn tự học bảng chữ cái tiếng Hàn-2
Hướng dẫn tự học bảng chữ cái tiếng Hàn-2
Hướng dẫn tự học bảng chữ cái tiếng Hàn-2
Giới thiệu: Bảng chữ cái tiếng Hàn gồm: 21 nguyên âm + 19 phụ âm
● 14 phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
● 5 phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
● 11 phức tự phụ âm: ㄳ ㄵ ㄶ ㄺ ㄻ ㄼ ㄽ ㄾ ㄿ ㅀ ㅄ
ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅎ
ㅋ ㅌ ㅍ ㅊ
ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
19 phụ âm cơ bản
10 nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
11 nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ
ㅏ ㅓ ㅗ ㅜ ㅡ ㅣ ㅔ ㅐ ㅚ ㅟ
ㅑ ㅕ ㅛ ㅠ ㅖ ㅒ
ㅘ ㅝ ㅢ ㅞ ㅙ
21 nguyên âm cơ bản
● Hangeul phải được viết theo thứ tự từ TRÁI sang PHẢI, từ TRÊN xuống DƯỚI
● Mỗi một âm tiết trong tiếng Hàn được kết hợp từ các nguyên âm và phụ âm
● Trong tiếng Việt, một nguyên âm có thể đứng độc lập. Khác với tiếng Việt, mỗi
một âm tiết trong Hangeul đều phải có ít nhất 1 phụ âm đầu và 1 nguyên âm.
NGUY ㅏ [a]
ÊN
ÂM
ㅑ [ya]
ㅓ [o]
ㅕ [yo]
ㅗ [ô]
ㅛ [yô]
ㅜ [u]
ㅠ [yu]
ㅡ [ư]
ㅣ [i]
ㅐ [e]
ㅒ [ye]
ㅔ [ê]
ㅖ [yê]
ㅘ [wa]
ㅙ [we]
ㅚ [uê]
ㅝ [wo]
ㅞ [wê]
ㅟ [wi]
ㅢ [ưi]