Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 38

HỌP GIAO BAN

Tuần 20 - 2021
CHƯƠNG 2: CUNG, CẦU VÀ
CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
Giảng viên: Ths Đoàn Thị Vân
ĐT: 0937076179
Email: vandt@vhu.edu.vn
or mayhallowen@yahoo.com
NỘI DUNG CHÍNH

 Thị trường
 Cầu
 Cung
 Cân bằng thị trường
 Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường
Thị trường

 Khái niệm Thị trường:


• Thuật ngữ cầu dùng chỉ hành vi của người mua. Nói cách khác, người mua đại
diện cho cầu.
• Thuật ngữ cung dùng để chỉ hành vi của người bán. Nói cách khác, người bán đại
diện cho cung.
• Thị trường là tập hợp những người mua và người bán tác động qua lại lẫn nhau
dẫn đến khả năng trao đổi hàng hóa và dịch vụ.
 Những người mua và người bán tác động qua lại để tạo thành thị trường.
Các loại thị trường

Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

Thị trường cạnh tranh


độc quyền

Thị trường độc quyền nhóm

Thị trường độc quyền


hoàn hảo
Cầu

 Khái niệm Cầu: là tập hợp những số lượng hàng hóa và dịch vụ mà người mua
sẵn lòng mua tương ứng với những mức giá nhất định tạo một thời điểm xác
định, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
 Phân biệt giữa cầu (D) và lượng cầu (QD)
Cầu

 Lượng cầu (Quantity Demand - QD): Số lượng một loại hàng hóa và dịch vụ
mà người mua sẵn lòng mua ở mỗi mức giá khác nhau trong mỗi thời kỳ nhất
định.
 Cầu (Demand - D): được sử dụng để diễn tả hành vi của người mua thông
qua mối quan hệ giữa giá cả (Price, P) và lượng cầu (QD).
Quy luật cầu

• Quy luật cầu:


- P tăng  QD giảm
- P giảm  QD tăng
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi.
 Mối quan hệ giữa P và QD là nghịch biến
Các cách biểu diễn cầu

• Biểu Cầu:
P QD
(ngàn đồng/kg) (Kg/ngày)
5 10

4 20

3 30

2 40

1 50
Các cách biểu diễn cầu

• Đường cầu:
P
5

1
D
10 20 30 40 50 60 QD
Các cách biểu diễn cầu

• Hàm số cầu:

QD  aP  b
Với:

QD
a 0
P
Cầu

• Trượt dọc trên đường cầu:


P

C
4

A
3

2
B

D
20 30 40 QD
Cầu

• Trượt dọc trên đường cầu xảy ra khi lượng cầu thay đổi do giá của chính
loại hàng hóa đó thay đổi.
• Dịch chuyển của đường cầu: xảy ra khi cầu của hàng hóa thay đổi do các
yếu tố khác thay đổi.
• Giá (P) chỉ ảnh hưởng đến QD không ảnh hưởng đến D
Các yếu tố ảnh hưởng tới cầu

• Các yếu tố ảnh hưởng tới cầu (làm dịch chuyển đường
cầu)
 Giá cả hàng hóa liên quan (Py)
- Hàng thay thế:
- Hàng bổ sung :
Thu nhập của người tiêu dùng (I)
- Hàng thông thường
- Hàng thứ cấp
 Thị hiếu (sở thích) của người tiêu dùng (Tas)
 Quy mô thị trường (N)
 Giá kỳ vọng của sản phẩm (PF)
Dịch chuyển của đường cầu

P
P QD Q’D 5 Cầu tăng,
đường cầu dịch
4 chuyển sang
1 50 60
phải

2 40 50 3

3 30 40 2

4 20 30
1
5 10 20 D D1
10 20 30 40 50 60
QD
Dịch chuyển của đường cầu

P QD Q’D 5
Cầu giảm, đường
cầu dịch chuyển
1 50 40 4 sang trái

2 40 30 3

3 30 20 2

4 20 10
1
5 10 -
D D
2
10 20 30 40 50 60
QD
HH Thay thế & HH Bổ sung

Giá hàng A Cầu hàng B Loại HH Ví dụ

Tăng
Tăng
A: Táo
HH Thay thế
B: Cam
Giảm Giảm

Tăng Giảm
A: Xe
HH Bổ sung
B: xăng
Giảm Tăng
HH Thông thường & HH Thứ cấp

Thu nhập NTD Cầu hàng hóa Loại HH Ví dụ

Tăng
Tăng

HH Thông thường Quần áo

Giảm Giảm

Tăng Giảm

HH Thứ cấp Xe đạp

Giảm Tăng
Cung

• Khái niệm Cung: (Supply, S)


Cung là tập hợp những số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người bán sẵn
lòng cung ứng ở những mức giá nhất định, trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi.
• Phân biệt giữa cung (S) và lượng cung (Qs)
Phân biệt Cung và lượng Cung

• Lượng cung (Quantity Supply, Qs):


Số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người bán sẵn lòng bán tại mội mức
giá khác nhau, trong một thời kỳ nhất định.
• Cung (Supply, S): Được sử dụng để diễn tả hành vi của người bán thông
qua mối quan hệ giữa
Quy luật cung

• Quy luật cung:


- P tăng  Qs tăng
- P giảm  Qs giảm
Với các yếu tố khác không đổi
 Mối quan hệ giữa P và Qs là đồng biến
Các cách biểu diễn cung

• Biểu cung:

P QS
(ngàn đồng/kg) (Kg/ngày)
1 10
2 20
3 30
4 40
5 50
Các cách biểu diễn cung

• Đường cung:

P • Xác định các điểm S


• Nối các điểm
5
P Qs

1 10
4
2 20

3 30
3
4 40

5 50
2

10 20 30 40 50 QS
Các cách biểu diễn cung

• Hàm số cung:

Với:
QS  cP  d

QS
c  0
P
Cung

Trượt dọc trên đường cung:


P S

B
4

3
A
C
2

20 30 40 Qs
Cung

• Trượt dọc trên đường cung xảy ra khi lượng cung của hàng hóa thay đổi do
giá của chính hàng hóa đó thay đổi.
• Dịch chuyển của đường cung xảy ra khi cung hàng hóa thay đổi do các yếu
tố khác thay đổi
• Giá chỉ ảnh hưởng đến Qs không ảnh hưởng đến S.
Các yếu tố làm cung thay đổi

 Các yếu tố làm cung thay đổi (làm dịch chuyển đường cung)
• Giá của yếu tố đầu vào (Pi)
• Kỹ thuật công nghệ (Tec)
• Quy mô sản xuất của ngành (Ns)
• Giá kỳ vọng của sản phẩm (Pf)
• Điều kiện thời tiết (Na)
• Quy định của Chính phủ thuế (t) trợ cấp (s)
Dịch chuyển đường cung

P S S’
5
P Qs Qs’

4
1 10 20

2 20 30 3
3 30 40 Cung tăng,
4 40 50 2 đường cung
dịch chuyển
5 50 60 sang phải
1

10 20 30 40 50 60 QS
Dịch chuyển của đường cung

P S’ S
5
P Qs Qs’

4
1 10 -

2 20 10 3
3 30 20 Cung giảm,
4 40 30 2 đường cung dịch
chuyển sang trái
5 50 40
1

10 20 30 40 50 60 QS
Cân bằng thị trường

P
S
P QD 5 Dư thừa P QS

1 130 4 1 50

2 110 3 2 70

3 90 2 3 90

4 70 Thiếu hụt 4 110


1

5 50 D 5 130
50 70 90 110 130 Q
Trạng thái cân bằng thị trường

• Trạng thái cân bằng thị trường là tại đó lượng hàng hóa mà người bán muốn
bán (lượng cung) bằng lượng hàng hóa mà người mua muốn mua (lượng
cầu). Nói cách khác Lượng cân bằng = lượng cung = lượng cầu
• Giá cân bằng là mức giá mà tại đó lượng cung bằng lượng cầu.
• Trên đồ thị, điểm cân bằng chính là giao điểm của đường cung và đường
cầu.
Cơ chế thị trường

• Ở mức giá cao hơn giá cân bằng thì thị trường sẽ dư thừa hàng hóa (còn gọi là
dư cung: lượng cung > lượng cầu)
• Thị trường dư thừa hàng hóa thì giá hàng hóa sẽ giảm
• Ở mức giá thấp hơn giá cân bằng thì thị trường sẽ thiết hụt hàng hóa (còn gọi là
dư cầu: lượng cầu > lượng cung)
• Thị trường thiếu hụt hàng hóa thì giá hàng hóa sẽ tăng
Cơ chế thị trường
• Cơ chế tự điều chỉnh giá dưới tác động của cung và cầu được gọi là cơ chế thị
trường.
• Vậy tại mức giá cân bằng thị trường
• Qs = QD
• Không dư thừa hàng hóa
• Không thiếu hụt hàng hóa
• Không có áp lực làm thay đổi giá cân bằng
Sự thay đổi trạng thái Cân Bằng thị trường

• Cầu thay đổi, cung không đổi


• Cung thay đổi, cầu không đổi
• Cung và cầu đồng thời thay đổi
Cầu tăng, cung không đổi

P S

P Qd Q’d B
1 130 170
4
A
2 110 150 3
C
3 90 130
Thiếu hụt

D1
4 70 110

5 50 90
D0
90 110 130 Q
Cầu giảm, cung không đổi

P S
P QD Q’D Thặng dư
A
C
1 170 130 4

2 150 110 3
B
3 130 90

4 110 70 D0
5 90 50 D1
70 90 110 Q
36
36
Cung tăng, cầu không đổi

P S0 S1
P QS Q’S

Dư thừa 1 50 90
A
3 2 70 110
C
2 B 3 90 130

4 110 150
D 5 130 170
90 110 130 Q
37
Cung giảm, cầu không đổi

P S1 S0
P Qs Q’s

1 90 50

B 2 110 70

3 3 130 90

4 150 110
2 A
C 5 170 130
Thiếu hụt

D
70 90 110 Q

You might also like