Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

(ÔN TẬP CHƯƠNG 2 SỐ NGUYÊN TOÁN 6)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Lựa chọn khẳng định đúng
A. Tập hợp các số nguyên là Z = { …; -3; -2; -1; 0}
B. Tập hợp các số nguyên là Z = {0; 1; 2; 3; …}
C. Tập hợp các số nguyên là Z = { -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}
D. Tập hợp các số nguyên là Z = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;…}
Câu 2. Chọn câu đúng
A. -10  N B. 4,7  Z C. 2007  N D. 0  Z
Câu 3. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -2 < x < 2
A. {-1; 0; 1} B. {-2; -1; 0; 1; 2} C. {-1; 1} D. {-2; 2}
Câu 4. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là
A. 0 B. 5 C. -5 D. 10
Câu 5. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -2 ≤ x ≤ 2 là
A. {-1; 0; 1} B. {-2; -1; 0; 1; 2} C. {-1; 1} D. {-2; 2}
Câu 6. Cho tập hợp A = { x  Z | -4 ≤ x < -1}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của A
ta có
A. { -3; -2; -1} B. {-3; -2} C. {-4; -3; -2} D. {-4; -3; -2; -1}
Câu 7. Cho tập hợp B = { -14; -20}. Cách vết nào đúng
A. {-14}  B B. -20  B C. {-14 ; -20}  B D. -20  B
Câu 8. Chọn câu đúng
A. –(a) và –a là hai số đối nhau. B. b và –b là hai số đối nhau.
B. Giá trị tuyệt đối của a là –a C. Giá trị tuyệt đối của –b là a.
Câu 9. Gọ A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số nguyên dương thì
A. A  N B. B  N C. B  A D. A  B
Câu 10. Số nguyên liền sau số -101 là
A. -103 B. -102 C. -104 D. -100
Câu 12. Tích của (-1)208 và 1 là
A. -1 B. 1 C. -209 D. 208
Câu 13. Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự
giảm dần
A. {-12; -3; 0; -7; -17 } B. {15 ; 6 ; 1 ; 0 ; 23}
C. {23; 2; -2; -10} D. {-22; -16; -14; -12}
Câu 14. Giá trị của biểu thức (a – 2).(a + 2) khi a = 1 là
A. -4 B. 4 C. 3 D. -3
Câu 15. Nhiệt độ buổi trưa ở Hà Nội là 21 C. Buổi chiều nhiệt độ giảm
0

6 0C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều ở Hà Nội là bao nhiêu


A. 15 0C B. 27 0C C. 6 0C D. 13 0C
Câu 16. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm:
A. Các số nguyên dương và các số nguyên âm.
B. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
C. Các số nguyên dương.
D. Các số dương và số 0.
Câu 17. Tổng các số nguyên x, thỏa mãn -3 < x < 5 là
A. 3. B. 4 C. 7. D. 13.
Câu 18: Tìm kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần.
A. −101; −99; −3; −2.         B. −101; −99; −2; −3.
C. −2; −3; −99; −101.         D. −99; −101; −2; −3.
Câu 19. Tìm kết quả của biểu thức: |– 20| – (– 45).
A. 25 B. 65 C. -65 D. – 25
Câu 20. Tìm số đối của | (– 4) – (– 3) |.
A. – 1 . B. – 7. C. 1. D. 7.
Câu 21. Tìm kết quả của phép tính: (-17) + 23 + (-6).
A. 23. B. 0.                     C. – 6.                       D. -17.
Câu 22. Tìm giá trị của biểu thức: 20 +( - 15).
A. -35. B. -5. C. 35. D. 5.
Câu 22. Tìm kết quả của phép tính .
A.20. B. 16. C. -34. D. -70.
Câu 23. Tìm giá trị của x, biết x + 7 = 1.
A. 8. B. 6. C. -6. D. -8.
Câu 24. Tìm giá trị của x sao cho x2 = 49.
A. 7. B. -7. C. 7 và -7. D. 0; 7 và -7.
Câu 25. Tìm giá trị của x, biết -6.x =18.
A. –3. B. 3. C. 24. D. 12.
Câu 26. Tìm giá trị biểu thức (x-2).(x+4) khi x= -1.
A. 9. B. 5. C. -5. D. -9.
Câu 27. Tìm giá trị của x để (–12) . x < 0.
A. x = -2. B. x = -1. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 28. Tìm giá trị của biểu thức (-7) + (-14).
A. 7. B. -7. C. 21. D. -21.
Câu 29. Tìm kết quả của phép tính 5 – ( 7 – 9).
A 7. B. -7. C. 3. D. 11.
Câu 30. Tìm tất cả các ước của 5 trên tập hợp số nguyên Z.
A. 1 và –1. B. 5 và –5. C. 1; -1; 5. D. 1; -1; 5; -5.
Câu 31. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng
A. 0 B. 1
C. Số nguyên âm D.Số nguyên dương
Câu 32. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Tổng hai số nguyên dương là số nguyên dương
B. Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm
C. Tổng của một số nguyên âm với 0 là số nguyên âm
D. Tổng của số nguyên âm và số nguyên dương là số nguyên âm
Câu 33. Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:
A. N B. N* C. Z D. Z*
Câu 34. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b
B. Muốn trừ số nguyên b cho số nguyên a, ta cộng b với số đối của a
C. Phép trừ trong N không bao giờ thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được
D. Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện
được
Câu 35. Kết quả của phép toán –15 – 17 + 12 – (12 – 15) là
A. -17 B. -18 C. -15 D. -12
Câu 36. Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần
A. {3 ; -19 ; 5 ; 1 ; 0} B. {-3 ; -19 ; 0 ; 1 ; 3 ; 5}
C. {0 ; 1 ; -3 ; 3 ; 5 ; -19} D. {-19 ; -3 ; 0 ; 1 ; 3 ; 5}
Câu 37. Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được
A. 2009 + 5 – 9 -2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008
C. 2009 – 5 + 9 – 2008 D. 2009 – 5 + 9 + 2008
Câu 38. Tích của (-2).32 là
A. 18 B. -18 C. 12 D. -12
Câu 39. Trên hình 1, điểm A cách điểm mốc M về phía Tây 3 km, ta quy ước: “Điểm A được biểu
thị là -3km”. Tìm số biểu thị điểm B.
A. -1 B. -2 C. 2 D. 1
Câu 40. Nhiệt độ buổi trưa ở Mát-xcơ-va là -7 0
C. Buổi chiều nhiệt độ giảm
6 0C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều ở Mát-xcơ-va là bao nhiêu
A. -13 0C B. -1 0C C. 1 0C D. 13 0C
Câu 41. Năm ngoái ông Năm vay ngân hàng 15
triệu đồng để chăn nuôi . Năm nay ông đã trả được ngân hàng 10 triệu. Hỏi ông Năm còn nợ ngân
hàng
bao nhiêu?
A.  5 triệu đồng B. 25 triệu đồng
C.  15 triệu đồng D. 10 triệu đồng
Câu 42. Tìm tập hợp các ước nguyên của 6
A. {1 ; 2 ; 3 ; 6} B. {-1 ; 0; 2 ; 3 ; -6}
C. {-1 ; -2 ; -3 ; -6} D. {-6 ; -3 ; -2 ; -1; 1 ; 2 ; 3 ; 6}
Câu 43. Tập hợp các số nguyên Z là
A. {…; -3 ; -2 ; -1 ; 0} B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; …}
C. {-3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} D. {… ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; …}
Câu 44. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Nếu a.b < 0 thì a và b cùng dấu B. Nếu a.b > 0 thì a < 0 và b > 0
C. Nếu a.b < 0 thì a > 0 và b < 0 D. Nếu a.b > 0 thì a và b trái dấu
Câu 45. Khẳng định nào sao đây là sai?
A. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b.
B. Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
C. Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c được gọi là ước chung của a và b.
D. Số 0 là ước của bất kì số nguyên nào khác 0.

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1. Tính

Bài 2. Tính nhanh

f)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức với


Bài 1. Tính

a) b) c) d) e)

f) g) h) i) k)

l) m) n) o) p)

q) r) s)
Bài 3. Tính nhanh

a) b) c) d)

e)
Bài 2. Tìm x, biết

a) b) c) d)
(ÔN TẬP CHƯƠNG 3 PHÂN SỐ TOÁN 6)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các cách viết sau, phân số nào bằng phân số

A. B. C. D.

Câu 2. Kết quả so sánh phân số N = và M = là


A. N < M B. N > M C. N = M D. N ≤ M

Câu 3. Phân số không bằng là

A. B. C. D.

Câu 4. Biết , số x bằng


A. -5 B. -135 C. 45 D. -45
Câu 5. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?

A. B. C. D.

Câu 6. Phân số tối giản của là


A. B. C. D.

Câu 7. Số đối của là

A. B. C. D.

Câu 8. Theo định nghĩa, hai phân số và bằng nhau khi nào?
A. ad = bc B. ad = dc C. ad = dc D. ab = cd

Câu 9. Kết quả phép tính là

A. B. -10 C. D.

Câu 10. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là

A. B. C. D.

Câu 11. Số nghịch đảo của là

A. B. C. D.

Câu 11. của 60 là


A. 45 B. 30 C. 40 D. 50

Câu 12. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4?
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 13. 0,25 của –30 là

A. -120 B. 120 C. D.

Câu 14. Số nghịch đảo của

A. B. C. D.

Câu 15. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là

A. B. C. D.
Câu 16. Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là

A. B. C. D.
Câu 17. Khoảng cách giữa hai địa điểm trên thực tế là 6km, trên bản vẽ là 6cm. Tỉ lệ xích của bản
vẽ đó là

A. B. C. D.

Câu 18. Biết rằng số học sinh lớp 6A là 21 bạn. Tổng số học sinh của lớp 6A là
A. 24 B. 25 C. 30 D. 35

Câu 19. Một thùng dầu sau khi lấy đi 16 lít thì số dầu còn lại bằng số dầu đựng trong thùng. Số
lít dầu ban đầu trong thùng là
A. 30 B. 14 C. 44 D. 40

Câu 20. Giá trị của x trong biểu thức là


A. -2 B. -42 C. 2 D. 3

Câu 21. của một giờ bằng bao nhiêu phút?


A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 40 phút

Câu 22. Cho biểu thức với n là số nguyên. Vậy n bằng bao nhiêu để M không phải là
phân số?

A. B. n = 1 C. n = 1 D. n = 0

Câu 23. Cho biểu thức . Giá trị của biểu thức A là

A. B. C. D.

Câu 24. Cho biểu thức . Giá trị của biểu thức B là

A. B. C. D.

Câu 25. x là bao nhiêu nếu


A. -12 B. 2 C. 12 D. -2
Câu 26. Định nghĩa nào sau đây là đúng về phân số tối giản?
A. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu có ước chung.
B. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1.
C. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là -1.
D. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1.

Câu 27. của 12 là

A. 8 B. C. 18 D. 12
Câu 28. 20 phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ?

A. B. C. D.
Câu 29. 80 phút chiếm bao nhiêu phần của một giờ?

A. B. C. D.

Câu 30. Công thức dùng để chuyển hỗn số thành dạng phân số là

A. B. C. D.
Câu 31. Quy tắc nào sau đây đúng về cộng hai phân số cùng mẫu

A. B.

C. D.

Câu 32. Biết . Giá trị của x là

A. B. C. D.
Câu 33. 357% được viết dưới dạng số thâp phân là
A. 0,357 B. 35,7 C. 3,57 D. 357

Câu 34. Một phân số lớn hơn 0 khi nào?


A. a và b trái dấu B. a và b cùng dấu
C. a và b bằng 0 D. a lớn hơn 0 và b bằng 0

Câu 35. Một phân số nhỏ hơn 0 khi nào?


A. a và b trái dấu B. a và b cùng dấu
C. a và b bằng 0 D. a nhỏ hơn 0 và b bằng 0

Câu 36. Tìm tập hợp A các số nguyên x, biết


A. A = {-2; -1; 0} B. A = {-1; 0; 1}
C. A = {0; 1; 2} D. A = {-2; -1; 0; 1; 2}
Câu 37. Một ngày bạn Hùng dành ra 3 tiếng để làm bài tập về nhà. Hỏi thời gian bạn Hùng làm bài
tập về nhà chiếm mấy phần của ngày?

A. B. C. D.
Câu 38. Một vòi nước chảy 8 giờ thì đầy bể. Hỏi lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần khi
chảy trong 3 giờ?

A. B. C. D.
Câu 39. Trong cách viết sau, cách viết nào là phân số?

A. B. C. D.
Câu 40. Chọn khẳng định đúng

A. Phân số là tối giản nếu |a| và |b| là hai số nguyên tố cùng nhau.
B. Để rút gọn phân số thành tối giản ta chia của tử và mẫu của phân số cho ước chung của
tử và mẫu.
C. Mỗi phân số chỉ có một phân số bằng nó.
D. Cộng hai phân số là trường hợp riêng của cộng hai phân số
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Rút gọn phân số
Hướng dẫn: Muốn rút gọn phân số thành phân số tối giản ta chia cả tử và mẫu của phân số cho
ƯCLN(|tử|,|mẫu|).

Ví dụ: Rút gọn phân số

ƯCLN(56,720) = 8 (Chia tử và mẫu cho 8) Nên


Bài 1. Rút gọn các phân số sau (rút gọn đến tối giản)

Quy đồng mẫu số các phân số sau


Hướng dẫn: Muốn quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương ta làm như sau:
- Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
- Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
- Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số cho thừa số phụ tương ứng.
Lưu ý: Chuyển phân số có mẫu âm thành phân số có mẫu dương trước khi quy đồng mẫu phân số.

Ví dụ: Quy đồng mẫu hai phân số sau:


BCNN(12,30) = 60 MC = 60
(Tìm thừa số phụ
Vì 60 : 12 = 5 và 60 : 30 = 2)

Bài 2. Quy đồng mẫu số các phân số sau


Bài 3. Thực hiện phép tính

Bài 4. Tìm x,y biết

a) b) c) d)

e) f) g) h)

(M1)(Phép chia) Số nghịch đảo của là

A. B. 2 C. 5 D. -5

(M3) (Mở rộng) Cho biểu thức với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số?
A. n = 2 B. n ≠ 2 C. n = -2 D. n ≠ -2

(M2) (Rút gọn phân số) Rút gọn phân số ta được

A. B. C. D.

(M2) (Hỗn số) Khi đổi hỗn số thành phân số ta được

A. B. C. D.
(M2)(Rút gọn) Phân số tối giản của là

A. B. C. D.

(M2) (hai phân số bằng nhau) Cho biết . Vậy x bằng


A. -9 B. -3 C. 9 D. -18

(M2) (Nhân hai phân số) bằng

A. B. C. D.

(M1)(Hai phân số bằng nhau) Phân số bằng là

A. B. C. D.

(M1) (Phép chia) có số nghịch đảo là

A. B. C. D.

(M1)(Phép trừ) có số đối là

A. B. C. D.
(M1) (Phép chia) Số nghịch đảo của -111 là

A. 111 B. C. D. 0

(M1)(Phép chia) Số nghịch đảo của là

A. B. C. D.

(M3)(Bài 15) Nếu của x bằng 12 thì x bằng

A. 12 B. 16 C. D. 9

(M2) (Bài 14) của 12 là

A. 8 B. C. 18 D.
(M3) Trong các phân số , phân số nhỏ nhất là

A. B. C. D.
(M2)(Rút gọn) Trong các phân số sau, phân số nào là tối giản?

A. B. C. D.
(M3) (Phân số) Đoạn thẳng AB dài 2cm; đoạn thẳng CD dài 1,2m. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB
và đoạn thẳng CD là

A. B. C. D.
(M2)(hai phân số bằng nhau) Cặp phân số nào sau đây bằng nhau

A. và B. và C. và D. và

(M2)(Phép cộng) Kết quả của phép tính là

A. 1 B. C. D.
(M3) Tỉ số phần trăm của 5 và 20 là
A. 25 B. 2,5% C. 25% D. 0,25%

(M2)(Hai phân số bằng nhau) Biết a.b = c.d (a, b, c, d  Z, và a, b, c, d ≠ 0). Kết luận nào sau đây
không đúng?

A. B. C. D.

(M2) (Phép chia) x là bao nhiêu nếu

A. B. C. D.

(M2) (Hỗn số) Phân số được viết dưới dạng hỗn số là

A. B. C. D.

(M1) (Hỗn số) được viết dưới dạng số thập phân là


A. 0,131 B. 0,0131 C. 0,00131 D. 0,000131
(M1) (Hỗn số) 0,25 được viết dưới dạng phân số là

A. B. C. D.
(M1) (Hỗn số) Chọn khẳng định sai. 
A.Khi ta viết gọn tổng của một số nguyên dương và phân số dương bằng cách bỏ dấu cộng xen
giữa chúng thì được gọi là một hỗn số.
B.Số đối của hỗn số cũng được gọi là một hỗn số.
C.Một hỗn số gồm hai phần: phần nguyên và phần phân số.
D.Muốn đổi một phân số dương có tử lớn hơn mẫu thành một hỗn số ta chia mẫu cho tử.
Thương tìm được chính là phần nguyên, phần phân số có tử là số dư còn mẫu là mẫu số của
phân số đã cho.
(M1) (Hỗn số) Chọn khẳng định sai.
A.Phân số thập phân là phân số có mẫu là một lũy thừa của 10. 
B.Các phân số thập phân có thể viết dưới dạng số thập phân.
C.Số chữ số thập phân bằng đúng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
(M2) (Hỗn số) Viết số thập phân 0,015 về dạng phân số ta được

A. B. C. D.

(M2)(phép chia) Kết quả phép tính là

A. B. -10 C. D.
(M1) (Hỗn số) Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số là

A. B. C. D.
(M3) (Tỉ số) Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển được
tính là
A. 20% B. 50% C. 200% D. 5%
(M1)(Tỉ số) Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là
A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160%
(M1) (Hỗn số) 0,25% bằng

A. B. C. D. 0,025

(M3) (Nhân)Kết quả của phép tính là

A. 0 B. -2 C. -10 D.

(M2) (chia) Cho thì x bằng

A. B. 1 C. -1 D.

(M1) (rút gọn) Phân số tối giản của là

A. B. C. D.
(Hỗn số) Hỗn số được viết dưới dạng phân số là

A. B. C. D.

(Hỗn số) Hỗn số được viết dưới dạng phân số là

A. B. C. D.

TỰ LUẬN
Bài 1. Tính (2.0 điểm)

a) b) c) d)
Bài 2. Tính nhanh (1.5 điểm)

a) b)
Bài 3. Tìm x, biết (1.5 điểm)

a) b)

Bài 4.(1.0 điểm) Người ta đóng 225 lít nước khoáng vào loại chai lít. Hỏi đóng được tất cả bao
nhiêu chai.
(M1) (Mở rộng) Trong cách viết sau, cách viết nào là phân số?

A. B. C. D.
(M1) (Mở rộng) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số?

A. B. C. D.

(M1) (Mở rộng) Cho . A bằng bao nhiêu nếu n = 2

A. B. 1 C. D.

(M2) (Mở rộng) Cho A = . Để A là số nguyên thì các giá trị của x là
A. x = {1; 3} B. x = {-1; -3} C. {-3; -1; 1; 3} D. {0; 1; 2; 3}

(M3) Cho biểu thức với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số?
A. n = 1 B. n ≠ 1 C. n = -1 D. n ≠ -1

(M2) (Nhân hai phân số) bằng

A. B. C. D.

(M1)(Hai phân số bằng nhau) Phân số bằng là

A. B. C. D.

(M1) (Phép chia) có số nghịch đảo là

A. B. C. D.

(M1)(Phép trừ) có số đối là

A. B. C. D.
(M1) (Phép chia) Số nghịch đảo của -11 là
A. 11 B. C. D. 0
(M3) (Hỗn số) Giá trị của x trong biểu thức là

A. B. 10 C. D. 10

(M2) (Hai phân số bằng nhau) Cho . Giá trị của x, y là


A. x = -20 và y = 9 B. x = -20 và y = -9 C. x = 20 và y = -9 D. x = 20 và y = 9

() Phân số tối giản của là

A. B. C. D.

(Hỗn số) Hỗn số được viết dưới dạng phân số là

A. B. C. D.

Rút gon phân số ta được phân số

A. B. C. D.

(Phân số) Phân số bằng là

A. B. C. D.
(hỗn số) 0,007 bằng

A. B. C. D.
(hỗn số) 0,5 % bằng

A. B. D. 0,05 D.
TỰ LUẬN
Bài 1. Tính

a) b) c) d) e)

f) g) h) i) k)

l) m) n) o) p)
q) r) s)
Bài 3. Tính nhanh

a) b) c) d)

e)
Bài 2. Tìm x, biết

a) b) c) d)

You might also like