Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HKI NĂM HỌC 2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HKI NĂM HỌC 2020
A. TRẮC NGHIỆM
PHẦN SỐ HỌC
Câu 1. Kí hiệu a b có nghĩa là:
A. a < b. B. a > b. C. a < b hoặc a = b. D. a > b hoặc a = b.
Câu 2. Lựa chọn công thức đúng của a (với n 0) là:
n
A. an = a + a + …+ a B. an = a.a. … a B. an = a.a. … a
n số hạng a n thừa số a n + 1 thừa số a
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Chọn khẳng định đúng:
A. A B thì A = B. B. B A thì A = B.
C. A B hoặc B A thì A = B. D. A B và B A thì A = B.
Câu 14. Chỉ ra định nghĩa đúng về “ước” và “bội” là:
A. Nếu có số tự nhiên a chia cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.
B. Nếu có số tự nhiên a chia cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.
C. Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a.
D. Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì ta nói b là bội của a và a là ước của b.
Câu 15. Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu 1 A là:
A. 1 thuộc A. B. 1 không thuộc A. C. A thuộc 1. D. A không thuộc 1.
Câu 16. Để viết hoặc minh họa tập hợp ta dùng :
A. Liệt kê các phần tử của tập hợp. C. Biểu đồ Venn.
B. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. D. Cả A, B, C.
Câu 17. Khẳng định “Nếu hai số a, b đều chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng đều chia
hết cho c” là đúng hay sai?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 18. Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu a4 là:
A. a mũ 4. B. Lũy thừa bậc 4 của a. C. a lũy thừa 4. D. Cả A, B, C.
Câu 24. Tìm số tự nhiên có 4 chữ số dạng , biết số đó chia hết cho 2, chia hết cho 3
và chia hết cho 5.
A. 8310. B. 8340. C. 8370. D. Cả A, B, C.
Câu 25. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
A. 1000. B. 1234. C. 2013. D. 1023.
Câu 26. Tập hợp D gồm các số tự nhiên sao cho x.0 = 10.
A. Không có phần tử nào. B. Có một phần tử.
C. Có một phần tử. D. Có vô số phần tử.
Câu 27. Tìm số tự nhiên x, biết 1234 : x = 2.
A. x = 671. B. x = 617. C. x = 716. D. x = 176.
4 5
Câu 28. Kết quả phép tính 2 . 2 bằng :
4 9
A. B. 2 C. 4 D.
Câu 29. Kết quả phép tính bằng :
A. B. C. D.
Câu 30. Kết quả phép tính bằng :
A. B. C. D.
Câu 31. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2.2.2.3.6.6.
A. 2 .3 .
3 5
B. 25.33. C. 23.33 D. 25.35
Câu 32. Tìm tập hợp các số nguyên tố có một chữ số.
A. {0; 2; 3; 5; 7}. B. {0; 1; 2; 3; 5; 7}. C. {1; 2; 3; 5; 7}. D. {2; 3; 5; 7}.
Câu 33. Viết các tập hợp ƯC(12, 30).
A. {1; 2; 3; 6}. B. {1; 2; 3; 6; 12}. C. {1; 2; 3; 6; 12; 15}. D. {1; 2; 3; 6; 12; 15; 30}.
Câu 34. Tập hợp A gồm các số tự nhiên sao cho x + 5 = 12 có bao nhiêu phần tử ?
A. Không có phần tử nào. B. Có một phần tử.
C. Có ba phần tử. D. Có vô số phần tử.
Câu 35. Tập A = {5; 6; 7; … ; 100} có bao nhiêu phần tử ?
A. 94. B. 95. C. 96. D. 97.
Câu 36. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + … + 99 + 100.
A. 2020. B. 3030. C. 4040. D. 5050.
Câu 37. Lựa chọn khẳng định đúng:
A. Tập hợp các số nguyên là Z = {…; -3; -2; -1; 0}.
B. Tập hợp các số nguyên là Z = {0; 1; 2; 3; …}.
C. Tập hợp các số nguyên là Z = {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}.
D. Tập hợp các số nguyên là Z = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}.
Câu 38. Lựa chọn cách viết đúng:
A. 0 N*. B. -6 Z. C. -8 N. D. Cả A, B, C.
Câu 39. Cho A = {x Z | -3 < x < 3}. Các phần tử của A là:
A. -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3. B. -2; -1; 0; 1; 2.
C. -3; -2; -1. D. -2; -1; 1; 2.
Câu 39. Cho A = {x Z | -3 ≤ x 3}. Các phần tử của A là:
A. -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3. B. -2; -1; 0; 1; 2.
C. -3; -2; -1. D. -2; -1; 1; 2.
Câu 40. Số nguyên liền sau số -12 là
A. -13. B. -11. C. -14. D. -10.
Câu 41. Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo
thứ tự tăng dần
A. {3 ; -19 ; 5 ; 1 ; 0}. B. {-3 ; -19 ; 0 ; 1 ; 3 ; 5}.
C. {0 ; 1 ; -3 ; 3 ; 5 ; -19}. D. {-19 ; -3 ; 0 ; 1 ; 3 ; 5}.
Câu 42. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được
A. 2009 + 5 – 9 – 2008. B. 2009 – 5 – 9 + 2008.
C. 2009 – 5 + 9 – 2008. D. 2009 – 5 + 9 + 2008.
Câu 43. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -10 < x ≤ 10 là
A. 33. B. 10. C. 0. D. 36.
Câu 44. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -8 x ≤ 8 là
A. -4. B. 8. C. 0. D. 16.
Câu 45. Tính giá trị của |a| biết: |a| = 12 ?
A. a = 12. B. -12. C. a = 12 hoặc a = -12.
Câu 46. Tìm x, biết: (x – 5) + 10 = 0.
A. x = 7. B. x = 6. C. x = -5. D. x = 4.
Câu 47. Lựa chọn quy tắc đúng:
A. Khi cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng với nhau.
B. Khi cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng với nhau rồi đặt trước
kết quả dấu chung của chúng.
Câu 48. Lựa chọn quy tắc đúng:
A. Hiệu của hai số nguyên a và b là tổng của số đối của a và b.
B. Hiệu của hai số nguyên a và b là tổng của a và số đối của b.
Câu 49. Lựa chọn quy tắc đúng:
A. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
B. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngặc: dấu
“+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”.
Câu 50. Kết quả của phép tính 15 + (-7) là
A. 22. B. -8. C. 8. D. -22.
Câu 51. Trên hình 1, điểm A cách điểm mốc M về phía Tây 3 km, ta quy ước: “Điểm A
được biểu thị là -3km”. Tìm số biểu thị điểm B.
A. -1. B. -2. C. 2. D. 1.
Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm , và là một số chia hết cho 3
A. B. C. D.
Câu 67. Nhiệt độ buổi trưa ở Mát-xcơ-va là -7 0C. Buổi chiều nhiệt độ giảm
6 0C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều ở Mát-xcơ-va là bao nhiêu
A. -13 0C B. -1 0C C. 1 0C D. 13 0C
Câu 68. Mực nước ở bến sông Hoàng Long (Trường Yên – Hoa Lư) trong
một ngày lũ, buổi sáng mực nước thấp hơn báo động 2 là 60cm vào buổi trưa
mực nước cao hơn buổi sáng là 80cm và đến buổi chiều mực nước lại giảm so
với buổi trưa là 30cm. Hỏi mực nước buổi chiều ở bến sông Hoàng Long cao
hơn hay thấp hơn báo động 2 và cao hơn hay thấp hơn bao nhiêu cm?
A. Thấp hơn báo động 2 là 10cm B. Cao hơn báo động 2 là 10cm
C. Thấp hơn báo động 2 là 40cm D. Cao hơn báo động 2 là 40cm
Câu 69. Để chia đều 96 cái kẹo và 36 cái bánh vào các đĩa thì có thể chia được nhiều nhất
bao nhiêu đĩa?
A. 36 đĩa. B. 24 đĩa. C. 18 đĩa. D. 12 đĩa.
Câu 70. Trên dãy phố, mỗi căn nhà được đánh theo thứ tự các số chẵn liên tiếp từ 12 đến 46.
Dãy phố có bao nhiêu căn nhà ?
A. 34. B. 35. C. 17. D. 18.
Câu 71. Lớp 6A có 18 học sinh nữ và 24 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm chia lớp thành
cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Số tổ nhiều nhất có thể chia là:
A.8 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 72. Nhiệt độ của Mát-xcơ-va vào một buổi trưa là . Đến buổi chiều cùng ngày,
nhiệt độ giảm so với buổi trưa. Nhiệt độ buổi chiều là:
A. . B. . C. D. . .
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tinh (tính hợp lí nếu có thể)
a) b) (-2017) + + 57 c)
e) x : 13 = 41 f) 90 : x = 9 g) x – (-14) = 21 h)
i) k) và l) và
và 5 < x < 25
m) n) và
p) x Ư(12) và
q) r) s) x + 2 = -6 t) 7 - x = 8 – 3
u) x - 5 = -9 v) 60 – 3x = 24
Bài 3. Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết
số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6A.
Bài 4. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều dư 5.
Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 400. Tính số học sinh khối 6.
Bài 5. Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn
phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được
chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ
bao nhiêu nữ, bao nhiêu nam?
Bài 6. Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội Một phải trồng
8 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết số cây đó khoảng
từ 100 đến 200.
Bài 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 36m. Người ta muốn trồng
cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng
nhau. Hỏi số cây phải trồng ít nhất là bao nhiêu?
Bài 8. Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn
phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam
được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy.Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ? Khi đó
mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
PHẦN HÌNH HỌC
1) Ba điểm thẳng hàng:
- Khi 3 điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
- Trong 3 điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm.
MA = MB =
5) Tính độ dài đoạn thẳng:
* Phương pháp giải:
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A. Hai tia NM và NP đối nhau.
B. Hai tia MN và MP trùng nhau.
C. Hai tia PM và PN đối nhau.
D. Hai tia PM và PN không trùng nhau.
Câu 18. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không trùng nhau thì song song.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
D. Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.
Câu 19. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu M là điểm nằm giữa hai điểm A và B thì nó là trung điểm của đoạn thẳng AB
B. Nếu MA = MB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 33. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN nếu
MN
IM IN
A. 2 . B. IM = IN. C. IM + IN = MN. D. IM = 2 IN.
Câu 34. Nếu DG + HG = DH thì
A. D nằm giữa H và G. B. H nằm giữa D và G.
C. G nằm giữa D và H. D. DG = GH.
Câu 35. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. MA = MB và MB +AB = MA B. MA + AB = MB và MA = MB
C. MA + MB = AB D. MA + MB = AB và MA = MB
Câu 36. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng
KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm
Câu 37. Cho MN = 8cm. Điểm M là trung điểm của PQ. Khi đó độ dài đoạn PM là:
A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm
Câu 38. A là trung điểm của đoạn thẳng CD . Biết CD = 16 cm . Độ dài đoạn thẳng CA và
AD là:
A. 32 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 16 cm
Câu 39. Cho ba điểm thẳng hàng A, B, M và AI + IB = AB. Điểm nào nằm giữa hai điểm
còn lại:
A. Điểm I B. Điểm A C. Điểm B D. Không có điểm nào
Câu 40. Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
Câu 41. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm, AC = 6cm. Độ dài đoạn thẳng BC là:
Bài 4. Trên tia vẽ các đoạn thẳng Trên tia đối của tia vẽ
đoạn thẳng
a) Tính độ dài đoạn thẳng
b) Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
c) Tính độ dài đoạn thẳng
Bài 5. Trên tia lấy hai điểm và sao cho .
a) Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
b) So sánh và
c) Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không ? Vì sao ?
d) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho Tính độ dài đoạn thẳng ?
Bài 6. Trên tia Ox, lấy 2 điểm M và N sao cho: OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
Bài 7. Trên tia Ox, lấy 3 điểm A, B, C sao cho: OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm.
c) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
d) So sánh AB và BC.
--Chúc các em thi tốt--