Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP TOÁN GIỮA LỚP 4 SỐ 1

Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
a. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
b. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
c. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
d. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Kết quả của các phép tính là:
a. 769564 + 40526
A. 810090
B. 810190
C. 811090
D. 810091
b) 62975 – 24138
A. 38837
B. 37837
C. 38937
D. 37847
Câu 4 : Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
a. 500
b. 50000
c. 500000
d. 5000000
Câu 5: Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
a. 725936.
b. 725396
c. 725369
d. 725693
Câu 6: Số “Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn”
viết là:
A. 300028604
B. 30028604
C. 3028604
D. 30286040
Phần II: Tự luận
Bài 1: Viết các số sau:
a. Sáu mươi hai nghìn ba trăm linh năm: ..............
b. Một trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm: ….........
c. Tám mươi ba triệu hai mươi bốn nghìn: …………
d. Năm trăm ba mươi mốt triệu không nghìn năm trăm hai mươi tám :
……...

Bài 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M2
769893….. 678909 + 201
857 432 – 431…….856 000
700 000 …….69 999 + 1
493 701 …….. 654 702 +3

Bài 3: Tính
4 yến 30 kg = …….kg 5 thế kỉ = ………… năm
3 km 15 m = ……..m 4 giờ 36 phút = ……. Phút

Bài 4: Có 4 thùng dầu như nhau chứa tổng cộng 112 lít. Hỏi có 16 thùng
như thế thì chứa được bao nhiêu lít?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất (Tính nhanh)


a) 364 + 257 + 136 + 243
b)203 + 203 x 12 - 203 x 3
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 4 SỐ 2
PHẦN I: Trắc nghiệm
Câu 1 (1 điểm): Số Hai triệu năm trăm năm mươi nghìn hai trăm năm
mươi viết là:
A. 2 055 250
B. 2 550 250
C. 2 505 250
D. 2 500 250
Câu 2: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 37 682; 37 826; 62 387; 62 837
B. 62 837; 62 387; 37 682; 37 826
C. 62 837; 62 387; 37 826; 37 682
D. 62 387; 37 826; 37 682; 62 837
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = ...................... kg là:
A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038
Câu 4:
Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
Câu 5: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507
Câu 6: Cho biết 56031 = 50000 + .... + 30+1. Số thích hợp để viết vào ô
trống là:
A. 60
B. 600
C. 6000
D. 60000
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1:  Đặt tính rồi tính.
a) 51236 + 45619
b) 13058 – 8769
c) 2057 x 3
d) 65840 : 5

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm X, Y
a) X - 363 = 975
b) X + 9625=9700
c) Y : 7 x 18 = 5839 + 8591

……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 3: Cửa hàng có 15 túi bi, cửa hàng bán hết 84 viên bi và còn lại 8 túi
bi. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu viên bi?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều dài gấp 4
lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

Bài 5: Hình bên có bao nhiêu góc nhọn?

You might also like