Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

PHỤ LỤC CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN THIẾT KẾ

Bảng 2.1 Vật liệu sử dụng

Cấp độ bền chịu Tỷ lệ xi


Loại xi măng/ Hàm Cấp xi măng theo
nén bê tông tương măng/
Tên hạng mục lượng xi măng tối theo TCVN 5574 -
đương theo TCVN Nước tối
thiểu (kg/m3) 2018
5574 - 2018 đa

Cọc li tâm B30 PCB40/ 450 0.4 W12


Vách cứng B30 PCB40/ 450 0.4 N/A
Dầm B30 PCB40/ 450 0.4 N/A
Cột B30 PCB40/ 450 0.4 N/A
Sàn B30 PCB40/ 450 0.4 N/A
Sàn tầng hầm B30 PCB40/ 450 0.4 N/A
Sàn sân thượng B30 PCB40/ 450 0.4 N/A
Bê tông lót B15 PCB40/ 275 0.65 N/A
Bảng 2. 1: Cốt thép sử dụng
STT Loại thép Đặc tính/ kết cấu sử dụng

Thép CB300 - T (Rs = Rsc =260


1 Cốt thép có   10
MPa, Rsw = 210 MPa, Es = 2.106 MPa

Thép CB400 - V ( ≥ 10): Rs = Rsc = 350


2 Cốt thép dọc kết cấu các loại có ≥
MPa, Es = 2.106 MPa

2.2 Lớp bê tông bảo vệ

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ được xác định dựa trên các chỉ tiêu sau:
 QCVN 06 – 2010/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn cháy cho nhà và công trình;
 Địa điểm xây dựng công trình ở Bình Dương, xa khu vực có độ xâm thực ăn mòn bê tông như
bờ biển, miền sông nước,…
 TCVN 5574 – 2018, Mục 10.3.1 – Lớp bê tông bảo vệ.
Bảng 2.3. Lớp bê tông bảo vệ
STT Cấu kiện Lớp bê tông bảo vệ
1 Cọc, đài móng 50 mm
2 Kết cấu tiếp xúc với đất, có bê tông lót 35 mm
3 Sàn 25 mm
4 Dầm 40 mm
5 Cầu thang 20 mm
6 Vách - lõi 40 mm
2.3.2 Nguyên tắc cơ bản

Khi tính toán thiết kế kết cấu bê tông cốt thép cần phải thỏa mãn những yêu cầu về tính toán
theo độ bền (TTGH I) và đáp ứng điều kiện sử dụng bình thường (TTGH II).
Trạng thái giới hạn thứ nhất TTGH I (về cường độ) nhằm đảm bảo khả năng chịu lực của kết
cấu, cụ thể bảo đảm cho kết cấu:
 Không bị phá hoại do tác dụng của tải trọng và tác động;
 Không bị mất ổn định về hình dạng và vị trí;
 Không bị phá hoại khi kết cấu bị mỏi;
 Không bị phá hoại do tác động đồng thời của các nhân tố về lực và những ảnh hưởng bất lợi
của môi trường.
Trạng thái giới hạn thứ hai TTGH II (về điều kiện sử dụng) nhằm đảm bảo sự làm việc bình
thường của kết cấu, cụ thể cần hạn chế:
 Khe nứt không mở rộng quá giới hạn cho phép hoặc không xuất hiện khe nứt;
 Không có những biến dạng quá giới hạn cho phép như độ võng, góc xoay, góc trượt, dao động.
Phương pháp xác định nội lực:
Bảng 2.4 Các phương pháp xác định nội lực
Phương pháp Giải tích thuần túy Số - Phần tử hữu hạn
Xem toàn bộ hệ chịu lực là các bậc Rời rạc hóa toàn bộ hệ chịu lực của tòa nhà, chia
siêu tĩnh  trực tiếp giải phương các hình dạng phức tạp thành đơn giản  thông
Ưu điểm
trình vi phân  tìm nội lực và tínhqua các phần mềm  tìm nội lực gián tiếp và tính
thép thép.
Đòi hỏi người dùng phải hiểu và sử dụng tốt phần
Hệ phương trình có rất nhiều biến
mềm để có thể nhìn nhận đúng nội lực và biến
Nhược điểm và ẩn phức tạp  Việc tìm kiếm nội
dạng do phần mềm không mô tả chính xác thực
lực khó khăn
tế
 Ở đồ án, sinh viên lựa chọn phương pháp phần tử hữu hạn (thông qua sự hỗ trợ của các phần mềm)
để thực hiện tính toán thiết kế. Bên cạnh đó, ở một số cấu kiện sinh viên kết hợp tính toán giải tích và
phương pháp phần tử hữu hạn để đem lại kết quả tin cậy hơn.
PHỤ LỤC CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1. Nội lực và bố trí thép theo dải strip sàn tầng điển hình
Bảng 3.1 Kết quả tính thép cho các dải strip
Strip Vị trí M h0 M αm x As Thép chọn Asc 
(kN.m) (mm) (kN.m) Ø a
Gối trái -14.49 25 145 0.029 0.029 204.24 10 200 392.5 0.27%
Nhịp 13.429 25 145 0.027 0.027 190.16 10 200 392.5 0.27%
Gối phải -21.97 25 145 0.045 0.046 323.97 10 200 392.5 0.27%
Gối trái -21.6 25 145 0.044 0.045 316.93 10 200 392.5 0.27%
Nhịp 10.754 25 145 0.022 0.022 154.94 10 200 392.5 0.27%
CAS1 Gối phải -22.27 25 145 0.045 0.046 323.97 10 200 392.5 0.27%
Gối trái -21.43 25 145 0.044 0.045 316.93 10 200 392.5 0.27%
Nhịp 8.6357 25 145 0.018 0.018 126.77 10 200 392.5 0.27%
Gối phải -21.41 25 145 0.044 0.045 316.93 10 200 392.5 0.27%
Gối trái -22.24 25 145 0.045 0.046 323.97 10 200 392.5 0.27%
Nhịp 10.728 25 145 0.022 0.022 154.94 10 200 392.5 0.27%
Gối phải -21.52 25 145 0.044 0.045 316.93 10 200 392.5 0.27%
Gối trái -21.9 25 145 0.045 0.046 323.97 10 200  0.27%
Nhịp 13.399 25 145 0.027 0.027 190.16 10 200  0.27%
Gối phải -14.45 25 145 0.029 0.029 204.24 10 200  0.27%
Gối trái -10.88 25 145 0.022 0.022 154.94 10 200  0.27%
Nhịp 20.075 25 145 0.041 0.042 295.8 10 200  0.27%
Gối phải -30.09 25 145 0.061 0.063 443.7 10 150  0.36%
Gối trái -29.94 25 145 0.061 0.063 443.7 10 150  0.36%
Nhịp 20.957 25 145 0.043 0.044 309.89 10 200  0.27%
MSA1 Gối phải -34.21 25 145 0.07 0.073 514.13 10 150  0.36%
Gối trái -32.55 25 145 0.066 0.068 478.91 10 150  0.36%
Nhịp 18.573 25 145 0.038 0.039 274.67 10 200  0.27%
Gối phải -32.43 25 145 0.066 0.068 478.91 10 150  0.36%
Gối trái -34.12 25 145 0.069 0.072 507.09 10 150  0.36%
Nhịp 20.339 25 145 0.041 0.042 295.8 10 200  0.27%
Gối phải -29.94 25 145 0.061 0.063 443.7 10 150  0.36%
Gối trái -30.08 25 145 0.061 0.063 443.7 10 150  0.36%
Nhịp 20 25 145 0.041 0.042 295.8 10 200  0.27%
Gối phải -10.83 25 145 0.022 0.022 154.94 10 200  0.27%
Gối trái -14.82 25 145 0.03 0.03 211.29 10 200  0.27%

MSA21 Nhịp 12.486 25 145 0.025 0.025 176.07 10 200  0.27%
Gối phải -18.68 25 145 0.038 0.039 274.67 12 150  0.52%
Gối trái -22.09 25 145 0.045 0.046 323.97 10 200  0.27%
Nhịp 11.445 25 145 0.023 0.023 161.99 10 200  0.27%
Gối phải -18.39 25 145 0.037 0.038 267.63 10 200  0.27%
Gối trái -16.71 25 145 0.034 0.035 246.5 10 200  0.27%
Nhịp 7.1 25 145 0.014 0.014 98.6 10 200  0.27%
Gối phải -16.96 25 145 0.035 0.036 253.54 10 200  0.27%
Gối trái -18.9 25 145 0.038 0.039 274.67 10 200  0.27%
Nhịp 11.791 25 145 0.024 0.024 169.03 10 200  0.27%
Gối phải -22.83 25 145 0.046 0.047 331.01 10 200  0.27%
Gối trái -23.84 25 145 0.049 0.05 352.14 10 200  0.27%
Nhịp 12.59 25 145 0.026 0.026 183.11 10 200  0.27%
Gối phải -14.74 25 145 0.03 0.03 211.29 10 200  0.27%
Gối trái -15.17 25 145 0.031 0.031 218.33 10 200  0.27%
Nhịp 17.213 25 145 0.035 0.036 253.54 10 200  0.27%
Gối phải -25.9 25 145 0.053 0.054 380.31 12 150  0.52%
Gối trái -25.38 25 145 0.052 0.053 373.27 10 150  0.36%
Nhịp 19.544 25 145 0.04 0.041 288.76 10 200  0.27%
CAS18 Gối phải -22.87 25 145 0.047 0.048 338.06 10 150  0.36%
Gối trái -8.742 25 145 0.018 0.018 126.77 10 200  0.27%
Nhịp 3.8883 25 145 0.008 0.008 56.34 8 200  0.17%
Gối phải -9.63 25 145 0.02 0.02 140.86 10 200  0.27%
Gối trái -25.73 25 145 0.052 0.053 373.27 10 150  0.36%
Nhịp 22.067 25 145 0.045 0.046 323.97 10 200  0.27%
Gối phải -28.42 25 145 0.058 0.06 422.57 10 150  0.36%
Gối trái -28.9 25 145 0.059 0.061 429.61 10 150  0.36%
Nhịp 18.40 25 145 0.037 0.038 267.63 10 200  0.27%
Gối phải -15.79 25 145 0.032 0.033 232.41 10 200  0.27%
Gối trái -7.55 25 145 0.015 0.015 105.64 10 200  0.27%
Nhịp 5.48 25 145 0.011 0.011 77.47 10 200  0.27%
Gối phải -14 25 145 0.028 0.028 197.2 10 150  0.36%
MAS13
Gối trái -15.02 25 145 0.031 0.031 218.33 10 150  0.36%
Nhịp 10.79 25 145 0.022 0.022 154.94 10 200  0.27%
Gối phải -26.03 25 145 0.053 0.054 380.31 10 200  0.27%
Gối trái -0.298 25 145 0.001 0.001 7.04 10 200  0.27%
MAS14 Nhịp 2.3172 25 145 0.005 0.005 35.21 8 200  0.17%
Gối phải -5.865 25 145 0.012 0.012 84.51 10 150  0.36%
Gối trái -26.03 25 145 0.053 0.054 380.31 10 200  0.27%
Nhịp 10.79 25 145 0.022 0.022 154.94 10 200  0.27%
Gối phải -15.76 25 145 0.032 0.033 232.41 10 150  0.36%
MAS15 Gối trái -17.58 25 145 0.036 0.037 260.59 10 200  0.27%
Nhịp 5.493 25 145 0.011 0.011 77.47 10 200  0.27%
Gối phải -10.56 25 145 0.021 0.021 147.9 10 100  0.54%
Gối trái -15.85 25 145 0.032 0.033 232.41 10 200  0.27%
Nhịp 18.465 25 145 0.038 0.039 274.67 10 200  0.27%
Gối phải -28.81 25 145 0.059 0.061 429.61 10 150  0.36%
Gối trái -28.34 25 145 0.058 0.06 422.57 10 150  0.36%
Nhịp 19.565 25 145 0.04 0.041 288.76 10 200  0.27%
Gối phải -25.74 25 145 0.052 0.053 373.27 12 150  0.52%
Gối trái -9.41 25 145 0.019 0.019 133.81 10 150  0.36%
MAS23 Nhịp 3.8741 25 145 0.008 0.008 56.34 10 200 0.27%

Gối phải -21.1 25 145 0.043 0.044 309.89 10 150  0.36%
Gối trái -23.96 25 145 0.049 0.05 352.14 10 150  0.36%
Nhịp 20.457 25 145 0.042 0.043 302.84 10 200  0.27%
Gối phải -28.23 25 145 0.057 0.059 415.53 10 150  0.36%
Gối trái -28.82 15 155 0.059 0.061 459.24 10 150  0.34%
Nhịp 18.396 15 155 0.037 0.038 286.09 10 200  0.25%
Gối phải -15.77 15 155 0.032 0.033 248.44 10 200  0.25%
Gối trái -14.74 15 155 0.03 0.03 225.86 10 200  0.25%
Nhịp 12.686 15 155 0.026 0.026 195.74 10 200  0.25%
Gối phải -19.32 15 155 0.039 0.04 301.14 10 200  0.25%
Gối trái -22.78 15 155 0.046 0.047 353.84 10 200  0.25%
Nhịp 11.749 15 155 0.024 0.024 180.69 10 200  0.25%
CAS20 Gối phải -19.2 15 155 0.039 0.04 301.14 10 150  0.34%
Gối trái -17.65 15 155 0.036 0.037 278.56 10 150  0.34%
Nhịp 8.3047 15 155 0.017 0.017 127.99 10 200  0.25%
Gối phải -17.55 15 155 0.036 0.037 278.56 10 100  0.51%
Gối trái -18.32 15 155 0.037 0.038 286.09 10 200  0.25%
Nhịp 11.694 15 155 0.024 0.024 180.69 10 200  0.25%
Gối phải -22.72 15 155 0.046 0.047 353.84 10 200  0.25%
Gối trái -23.78 15 155 0.048 0.049 368.9 10 200  0.25%
Nhịp 12.682 15 155 0.026 0.026 195.74 10 200  0.25%
Gối phải -14.74 15 155 0.03 0.03 225.86 10 200  0.25%
Gối trái -10.73 15 155 0.022 0.022 165.63 10 200  0.25%
Nhịp 19.922 15 155 0.041 0.042 316.2 10 200  0.25%
Gối phải -29.95 15 155 0.061 0.063 474.3 10 150  0.34%
Gối trái -29.78 15 155 0.061 0.063 474.3 10 150  0.34%
CAS24
Nhịp 20.698 15 155 0.042 0.043 323.73 10 200  0.25%
Gối phải -35.33 15 155 0.072 0.075 564.64 10 100  0.51%
Gối trái -34.71 15 155 0.071 0.074 557.11 10 100  0.51%
Nhịp 23.572 15 155 0.048 0.049 368.9 10 200  0.25%
Gối phải -34.72 15 155 0.071 0.074 557.11 10 150  0.34%
Gối trái -35.33 15 155 0.072 0.075 564.64 10 150  0.34%
Nhịp 20.185 15 155 0.041 0.042 316.2 10 200  0.25%
Gối phải -29.79 15 155 0.061 0.063 474.3 10 150  0.34%
Gối trái -29.95 15 155 0.061 0.063 474.3 10 150  0.34%
Nhịp 19.91 15 155 0.041 0.042 316.2 10 200  0.25%
Gối phải -10.73 15 155 0.022 0.022 165.63 10 150  0.34%
Gối trái -13.64 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
Nhịp 13.435 15 155 0.027 0.027 203.27 10 200  0.25%
Gối phải -21.78 15 155 0.044 0.045 338.79 10 200  0.25%
Gối trái -21.26 15 155 0.043 0.044 331.26 10 200  0.25%
Nhịp 12.601 15 155 0.026 0.026 195.74 10 200  0.25%
CAS21 Gối phải -22.74 15 155 0.046 0.047 353.84 10 200 0.25%

Gối trái -23.09 15 155 0.047 0.048 361.37 10 200  0.25%
Nhịp 10.993 15 155 0.022 0.022 165.63 10 200  0.25%
Gối phải -23.09 15 155 0.047 0.048 361.37 10 200  0.25%
Gối trái -22.75 15 155 0.046 0.047 353.84 10 200  0.25%
Nhịp 12.597 15 155 0.026 0.026 195.74 10 200  0.25%
Gối phải -21.27 15 155 0.043 0.044 331.26 10 200  0.25%
Gối trái -21.8 15 155 0.044 0.045 338.79 10 200  0.25%
Nhịp 13.44 15 155 0.027 0.027 203.27 10 200  0.25%
Gối phải -13.65 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
Gối trái -12.16 15 155 0.025 0.025 188.21 10 200  0.25%
Nhịp 13.879 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
Gối phải -30.66 15 155 0.062 0.064 481.83 10 150  0.34%
Gối trái -30.66 15 155 0.062 0.064 481.83 10 150  0.34%
CSB15
Nhịp 19.804 15 155 0.04 0.041 308.67 10 200  0.25%
Gối phải -21.13 15 155 0.043 0.044 331.26 10 150  0.34%
Gối trái -21.57 15 155 0.044 0.045 338.79 10 150  0.34%
Nhịp 20.525 15 155 0.042 0.043 323.73 10 200  0.25%
Gối phải -31.07 15 155 0.063 0.065 489.36 10 150  0.34%
Gối trái -31.07 15 155 0.063 0.065 489.36 10 150  0.34%
Nhịp 11.427 15 155 0.023 0.023 173.16 10 200  0.25%
Gối phải -13.7 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
Gối trái -12.32 15 155 0.025 0.025 188.21 10 200  0.25%
Nhịp 22.775 15 155 0.046 0.047 353.84 10 200  0.25%
Gối phải -29.02 15 155 0.059 0.061 459.24 10 150  0.34%
CSB4 Gối trái -30.1 15 155 0.061 0.063 474.3 10 150  0.34%
Nhịp 17.861 15 155 0.036 0.037 278.56 10 200  0.25%
Gối phải -32.08 15 155 0.065 0.067 504.41 10 150  0.34%
Gối trái -32.96 15 155 0.067 0.069 519.47 10 150  0.34%
Nhịp 19.444 15 155 0.04 0.041 308.67 10 200  0.25%
Gối phải -31.27 15 155 0.064 0.066 496.89 10 150  0.34%
Gối trái -29.84 15 155 0.061 0.063 474.3 10 150  0.34%
Nhịp 22.684 15 155 0.046 0.047 353.84 10 200  0.25%
Gối phải -12.47 15 155 0.025 0.025 188.21 10 150  0.34%
Gối trái -11.34 15 155 0.023 0.023 173.16 10 200  0.25%
Nhịp 11.189 15 155 0.023 0.023 173.16 10 200  0.25%
Gối phải -22.22 15 155 0.045 0.046 346.31 10 150  0.34%
Gối trái -20.83 15 155 0.042 0.043 323.73 10 150  0.34%
Nhịp 7.2294 15 155 0.015 0.015 112.93 10 200  0.25%
Gối phải -17.98 15 155 0.037 0.038 286.09 10 150  0.34%
CSB16 Gối trái -18.78 15 155 0.038 0.039 293.61 10 150  0.34%
Nhịp 8.6605 15 155 0.018 0.018 135.51 10 200  0.25%
Gối phải -22.18 15 155 0.045 0.046 346.31 10 150  0.34%
Gối trái -22.75 15 155 0.046 0.047 353.84 10 150  0.34%
Nhịp 11.031 15 155 0.022 0.022 165.63 10 200  0.25%
Gối phải -11.12 15 155 0.023 0.023 173.16 10 200  0.25%
Gối trái -16.07 15 155 0.033 0.034 255.97 10 200  0.25%
Nhịp 18.379 15 155 0.037 0.038 286.09 10 200  0.25%
Gối phải -26.11 15 155 0.053 0.054 406.54 10 150  0.34%
Gối trái -25.35 15 155 0.052 0.053 399.01 10 150  0.34%
MSB1
Nhịp 12.707 15 155 0.026 0.026 195.74 10 200  0.25%
Gối phải -22.48 15 155 0.046 0.047 353.84 10 150  0.34%
Gối trái -23.02 15 155 0.047 0.048 361.37 10 150  0.34%
Nhịp 15.51 15 155 0.032 0.033 248.44 10 200  0.25%
Gối phải -26.71 15 155 0.054 0.056 421.6 10 150  0.34%
Gối trái -27.01 15 155 0.055 0.057 429.13 10 150  0.34%
Nhịp 18.069 15 155 0.037 0.038 286.09 10 200  0.25%
Gối phải -15.93 15 155 0.032 0.033 248.44 10 200  0.25%
Gối trái -13.43 15 155 0.027 0.027 203.27 10 200  0.25%
Nhịp 5.1396 15 155 0.01 0.01 75.29 10 200  0.25%
Gối phải -13.66 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
CSB3 Gối trái -11.77 15 155 0.024 0.024 180.69 10 200 0.25%

Nhịp 2 15 155 0.004 0.004 30.11 10 200  0.25%
Gối phải -6.934 15 155 0.014 0.014 105.4 10 200  0.25%
Gối trái -6.707 15 155 0.014 0.014 105.4 10 200  0.25%
Nhịp 1.9962 15 155 0.004 0.004 30.11 10 200  0.25%
Gối phải -12.25 15 155 0.025 0.025 188.21 10 200  0.25%
Gối trái -14.08 15 155 0.029 0.029 218.33 10 200  0.25%
Nhịp 5.0516 15 155 0.01 0.01 75.29 10 200  0.25%
Gối phải -13.88 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
Gối trái -8.932 15 155 0.018 0.018 135.51 10 200  0.25%
Nhịp 14.814 15 155 0.03 0.03 225.86 10 200  0.25%
Gối phải -15.9 15 155 0.032 0.033 248.44 10 200  0.25%
Gối trái -13.32 15 155 0.027 0.027 203.27 10 200  0.25%
MSB4
Nhịp 4.8501 15 155 0.01 0.01 75.29 10 200  0.25%
Gối phải -10.97 15 155 0.022 0.022 165.63 10 200  0.25%
Gối trái -13.29 15 155 0.027 0.027 203.27 10 200  0.25%
Nhịp 4.2188 15 155 0.009 0.009 67.76 10 200  0.25%
Gối phải -14.72 15 155 0.03 0.03 225.86 10 200  0.25%
Gối trái -17.61 15 155 0.036 0.037 278.56 10 200  0.25%
Nhịp 16.811 15 155 0.034 0.035 263.5 10 200  0.25%
Gối phải -10.13 15 155 0.021 0.021 158.1 10 200  0.25%
Gối trái -13.38 15 155 0.027 0.027 203.27 10 200  0.25%
Nhịp 5.1188 15 155 0.01 0.01 75.29 10 200  0.25%
Gối phải -13.78 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
Gối trái -12.03 15 155 0.024 0.024 180.69 10 200  0.25%
Nhịp 1.9578 15 155 0.004 0.004 30.11 10 200  0.25%
CSB9 Gối phải -7.005 15 155 0.014 0.014 105.4 10 200  0.25%
Gối trái -6.445 15 155 0.013 0.013 97.87 10 200  0.25%
Nhịp 2.3125 15 155 0.005 0.005 37.64 10 200  0.25%
Gối phải -12.17 15 155 0.025 0.025 188.21 10 200  0.25%
Gối trái -14.04 15 155 0.029 0.029 218.33 10 100  0.51%
Nhịp 5.0455 15 155 0.01 0.01 75.29 10 200  0.25%
Gối phải -13.91 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
Gối trái -16.02 15 155 0.033 0.034 255.97 10 200  0.25%
Nhịp 18.227 15 155 0.037 0.038 286.09 10 200  0.25%
Gối phải -27.01 15 155 0.055 0.057 429.13 10 150  0.34%
Gối trái -26.71 15 155 0.054 0.056 421.6 10 150  0.34%
CSB18
Nhịp 15.455 15 155 0.031 0.031 233.39 10 200  0.25%
Gối phải -23.12 15 155 0.047 0.048 361.37 10 200  0.25%
Gối trái -22.77 15 155 0.046 0.047 353.84 10 150  0.34%
Nhịp 14.607 15 155 0.03 0.03 225.86 10 200  0.25%
Gối phải -26.36 15 155 0.054 0.056 421.6 10 150  0.34%
Gối trái -26.96 15 155 0.055 0.057 429.13 10 150  0.34%
Nhịp 18.092 15 155 0.037 0.038 286.09 10 200  0.25%
Gối phải -15.93 15 155 0.032 0.033 248.44 10 200  0.25%
Gối trái -11.19 15 155 0.023 0.023 173.16 10 200  0.25%
Nhịp 11.054 15 155 0.023 0.023 173.16 10 200  0.25%
Gối phải -22.72 15 155 0.046 0.047 353.84 10 150  0.34%
Gối trái -22.03 15 155 0.045 0.046 346.31 10 150  0.34%
CS19 Nhịp 8.4758 15 155 0.017 0.017 127.99 10 200  0.25%
Gối phải -19.35 15 155 0.039 0.04 301.14 10 150  0.34%
Gối trái -19.34 15 155 0.039 0.04 301.14 10 150  0.34%
Nhịp 8.4532 15 155 0.017 0.017 127.99 10 200  0.25%
Gối phải -21.95 15 155 0.045 0.046 346.31 10 150  0.34%
Gối trái -22.68 15 155 0.046 0.047 353.84 10 150  0.34%
Nhịp 11.056 15 155 0.023 0.023 173.16 10 200  0.25%
Gối phải -11.14 15 155 0.023 0.023 173.16 10 200  0.25%
Gối trái -12.27 15 155 0.025 0.025 188.21 10 200  0.25%
Nhịp 22.647 15 155 0.046 0.047 353.84 10 200  0.25%
Gối phải -29.77 15 155 0.061 0.063 474.3 10 150  0.34%
Gối trái -31.16 15 155 0.063 0.065 489.36 10 150  0.34%
MSB5 Nhịp 19.35 15 155 0.039 0.04 301.14 10 200  0.25%
Gối phải -33.76 15 155 0.069 0.072 542.06 10 150  0.34%
Gối trái -33.75 15 155 0.069 0.072 542.06 10 150  0.34%
Nhịp 19.355 15 155 0.039 0.04 301.14 10 200  0.25%
Gối phải -31.16 15 155 0.063 0.065 489.36 10 150  0.34%
Gối trái -29.76 15 155 0.061 0.063 474.3 10 150  0.34%
Nhịp 22.704 15 155 0.046 0.047 353.84 10 200  0.25%
Gối phải -12.47 15 155 0.025 0.025 188.21 10 200  0.25%
Gối trái -12.11 15 155 0.025 0.025 188.21 10 200  0.25%
Nhịp 13.819 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
Gối phải -31.04 15 155 0.063 0.065 489.36 10 150  0.34%
Gối trái -31.04 15 155 0.063 0.065 489.36 10 150  0.34%
MSB7 Nhịp 20.423 15 155 0.042 0.043 323.73 10 200  0.25%
Gối phải -21.61 15 155 0.044 0.045 338.79 10 200  0.25%
Gối trái -21.61 15 155 0.044 0.045 338.79 10 200  0.25%
Nhịp 20.476 15 155 0.042 0.043 323.73 10 200  0.25%
Gối phải -31.03 15 155 0.063 0.065 489.36 10 150  0.34%
Gối trái -31.03 15 155 0.063 0.065 489.36 10 150  0.34%
Nhịp 13.751 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
Gối phải -13.71 15 155 0.028 0.028 210.8 10 200  0.25%
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ CẦU THANG
4.1 Đặc trưng cầu thang
- Dựa vào mặt bằng và chiều cao nhà chọn thang 2 vế.
- Chiều cao tầng là 3.6 m
- Bậc thang xây bằng gạch thẻ, có 20 bậc cao 180 mm, rộng 300mm.
+ Vế thứ nhất : 10 bậc cao 180 mm: 10×180 = 1800 (mm)
+ Vế thứ hai : 10 bậc cao 180 mm: 10×180 = 1800 (mm)
0.175
Độ nghiêng của bản thang : tg    0.6    30 o 96 '  cos   0.857
0.3
- Chọn bản dày 140 mm.

Hình 4. 1: Mô hình cầu thang


CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG

Hình 5.1 Mô hình 3D trong etabs


5.1 Tải trọng gió tác dụng vào khung
5.1.1 Gió tĩnh
Bảng 5. 1 Tải trọng gió tĩnh theo phương X và phương Y

Thành phần tĩnh

Chiều cao Kích thước nhà


W. Wok... c
Giá trị tính toán thành phần tĩnh
Cao độ Z
Tên tầng đón gió (kN/m2)

(m) (m)
Dài L Rộng B
Hệ số Kzi
(m) (m) Fx (kN) Fy (kN)
TANG MAI 3 44 33.8 63.5 1.394 82.1 106.94
TANG17 3.6 44 33.8 60.5 1.382 179.2 233.22
TANG16 3.6 44 33.8 56.9 1.367 193.3 251.63
TANG15 3.6 44 33.8 53.3 1.351 191 248.69
TANG14 3.6 44 33.8 49.7 1.334 188.6 245.58
TANG13 3.6 44 33.8 46.1 1.316 186.1 242.27
TANG12 3.6 44 33.8 42.5 1.297 183.4 238.75
TANG11 3.6 44 33.8 38.9 1.277 180.5 234.98
TANG10 3.6 44 33.8 35.3 1.255 177.4 230.91
TANG9 3.6 44 33.8 31.7 1.230 174 226.48
TANG8 3.6 44 33.8 28.1 1.204 170.2 221.62
TANG7 3.6 44 33.8 24.5 1.175 166.1 216.22
TANG6 3.6 44 33.8 20.9 1.142 161.4 210.12
TANG5 3.6 44 33.8 17.3 1.103 156 203.09
TANG4 3.6 44 33.8 13.7 1.058 149.6 194.74
TANG3 3.6 44 33.8 10.1 1.002 141.6 184.34
TANG2 5 44 33.8 6.5 0.925 156.2 203.39
TANG1 4 44 33.8 1.5 0.711 176.7 145.31

5.2 Gió động


Bảng 5.2 Chu kỳ dao động xuất ra từ chương trình ETABS
Chu kỳ (Ti) Tần số (fi)
Mode UX UY RZ SumUX SumUY SumRZ
(s) (Hz)

1 3.1 0.323 0.7015 0.0000 0.0086 0.0000 0.2893 0.0086

2 2.739 0.365 0.0085 0.0085 0.6758 0.0038 0.2931 0.6843

3 2.396 0.417 0.0000 0.6736 0.0084 0.3208 0.2931 0.6928

4 0.872 1.147 0.1242 0.0001 0.0058 0.3210 0.6116 0.6986

5 0.807 1.239 0.0074 0.0005 0.1146 0.3219 0.6295 0.8132

6 0.61 1.639 0.0000 0.1610 0.0006 0.6276 0.6295 0.8139

7 0.409 2.445 0.0398 0.0001 0.0144 0.6278 0.6993 0.8283

8 0.393 2.545 0.0149 0.0001 0.0387 0.6279 0.7259 0.8670

9 0.273 3.663 0.0000 0.0604 0.0001 0.7439 0.7259 0.8671


10 0.240 4.167 0.0071 0.0001 0.0259 0.7441 0.7437 0.8930

11 0.234 4.274 0.0228 0.0000 0.0078 0.7441 0.8012 0.9008


Bảng 5.3 Khối lượng, tâm khối lượng, tâm cứng tại mỗi tầng và dịch chuyển ngang tỷ đối
TABLE: Centers of Mass and Rigidity

Story Diaphragm Mass X Mass Y XCM YCM Cumulative X Cumulative Y XCCM YCCM XCR YCR

kg kg m m kg kg m m m m

MAI D1 2320315.37 2320315.37 21.9902 16.9002 2320315.37 2320315.37 21.9902 16.9002 22.3719 16.4717

Tầng 1 D1 2251740.63 2251740.63 21.9873 16.9004 4572056 4572056 21.9888 16.9003 22.38 16.4582

Tầng 1 D1 2255001.95 2255001.95 21.9867 16.9004 6827057.95 6827057.95 21.9881 16.9003 22.3872 16.4355

Tầng 1 D1 2255001.95 2255001.95 21.9867 16.9004 9082059.91 9082059.91 21.9878 16.9003 22.3969 16.4076

Tầng 1 D1 2255001.95 2255001.95 21.9867 16.9004 11337061.86 11337061.86 21.9876 16.9003 22.4083 16.3772

Tầng 1 D1 2263854.98 2263854.98 21.9868 16.9004 13600916.84 13600916.84 21.9874 16.9004 22.4197 16.3471

Tầng 1 D1 2274388.57 2274388.57 21.9869 16.9004 15875305.41 15875305.41 21.9873 16.9004 22.4295 16.3192

Tầng 1 D1 2274388.57 2274388.57 21.9869 16.9004 18149693.99 18149693.99 21.9873 16.9004 22.4365 16.2945

Tầng 1 D1 2274388.57 2274388.57 21.9869 16.9004 20424082.56 20424082.56 21.9872 16.9004 22.4397 16.2743

Tầng 1 D1 2274388.57 2274388.57 21.9869 16.9004 22698471.14 22698471.14 21.9872 16.9004 22.4377 16.26

Tầng 1 D1 2284862.15 2284862.15 21.9869 16.9004 24983333.29 24983333.29 21.9872 16.9004 22.4293 16.2536

Tầng 1 D1 2297016.3 2297016.3 21.987 16.9004 27280349.59 27280349.59 21.9872 16.9004 22.4129 16.2581

Tầng 1 D1 2297016.3 2297016.3 21.987 16.9004 29577365.89 29577365.89 21.9871 16.9004 22.3865 16.2774

Tầng 1 D1 2297016.3 2297016.3 21.987 16.9004 31874382.2 31874382.2 21.9871 16.9004 22.348 16.3164

Tầng 1 D1 2297016.3 2297016.3 21.987 16.9004 34171398.5 34171398.5 21.9871 16.9004 22.2954 16.3816

Tầng 1 D1 2303618.56 2303618.56 21.987 16.9004 36475017.05 36475017.05 21.9871 16.9004 22.2267 16.4796

Tầng 1 D1 2338973.43 2338973.43 21.9852 16.9004 38813990.49 38813990.49 21.987 16.9004 22.1395 16.6153

Tầng 1 D1 3645608.08 3645608.08 21.9966 16.9051 42459598.57 42459598.57 21.9878 16.9008 22.0097 16.8561
Bảng 5.4 Kết quả tổng hợp tải trọng gió

GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN CỦA TẢI TRỌNG GIÓ

BẢNG TỔNG HỢP GIÓ TĨNH BẢNG TỔNG HỢP GIÓ ĐỘNG TÂM HÌNH HỌC TÂM KHỐI LƯỢNG

PHƯƠNG X PHƯƠNG Y
STT TẦNG WXj WYj WDXj WDYj X Y XCM YCM
MODE 1 MODE 4 MODE 3

- - (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (kN) (m) (m) (m) (m)

1 ROOF 82.15 106.94 113.42 -42.84 140.13 121.24 140.13 22 16.9 21.9902 16.9002

2 FLOOR 25 179.16 233.22 113.42 -25.70 140.13 116.30 140.13 22 16.9 21.9888 16.9003

3 FLOOR 24 193.30 251.63 97.22 -8.57 120.11 97.60 120.11 22 16.9 21.9881 16.9003

4 FLOOR 23 191.04 248.69 97.60 8.60 120.58 97.98 120.58 22 16.9 21.9878 16.9003

5 FLOOR 22 188.65 245.58 81.71 25.92 100.95 85.73 100.95 22 16.9 21.9876 16.9003

6 FLOOR 21 186.11 242.27 81.71 34.57 100.95 88.72 100.95 22 16.9 21.9874 16.9004

7 FLOOR 20 183.41 238.75 81.71 43.21 80.76 92.43 80.76 22 16.9 21.9873 16.9004

8 FLOOR 19 180.51 234.98 65.37 51.85 80.76 83.44 80.76 22 16.9 21.9873 16.9004

9 FLOOR 18 177.38 230.91 49.25 52.09 60.85 71.69 60.85 22 16.9 21.9872 16.9004

10 FLOOR 17 173.98 226.48 49.52 52.37 61.17 72.07 61.17 22 16.9 21.9872 16.9004

11 FLOOR 16 170.24 221.62 33.01 52.37 40.78 61.90 40.78 22 16.9 21.9872 16.9004
12 FLOOR 15 166.09 216.22 33.01 43.64 40.78 54.72 40.78 22 16.9 21.9872 16.9004

13 FLOOR 14 161.41 210.12 16.51 34.91 20.39 38.62 20.39 22 16.9 21.9871 16.9004

14 FLOOR 13 156.01 203.09 16.55 26.26 20.45 31.04 20.45 22 16.9 21.9871 16.9004

15 FLOOR 12 149.59 194.74 16.81 17.77 8.31 24.46 8.31 22 16.9 21.9871 16.9004

16 FLOOR 11 141.61 184.34 3.24 6.84 3.24 7.57 3.24 22 16.9 21.9871 16.9004

17 FLOOR 10 156.24 203.39 113.42 -42.84 140.13 121.24 140.13 22 16.9 21.987 16.9004

18 FLOOR 9 176.74 145.31 113.42 -25.70 140.13 116.30 140.13 22 16.9 21.9878 16.9008

5.3 Động đất


Bảng 5.5 Khối lượng, tâm khối lượng, tâm cứng tại mỗi tầng và dịch chuyển ngang tỷ đối
TABLE: Centers of Mass and Rigidity

Story Diaphragm Mass X Mass Y XCM YCM Cumulative X Cumulative Y XCCM YCCM XCR YCR

kg kg m m kg kg m m m m

MAI D1 2293489.68 2293489.68 21.9902 16.9002 2293489.68 2293489.68 21.9902 16.9002 22.3719 16.4717

Story17 D1 2181915.4 2181915.4 21.9873 16.9004 4475405.09 4475405.09 21.9888 16.9003 22.38 16.4582

Story16 D1 2185176.73 2185176.73 21.9867 16.9004 6660581.81 6660581.81 21.9881 16.9003 22.3872 16.4355

Story15 D1 2185176.73 2185176.73 21.9867 16.9004 8845758.54 8845758.54 21.9877 16.9003 22.3969 16.4076

Story14 D1 2185176.73 2185176.73 21.9867 16.9004 11030935.26 11030935.26 21.9875 16.9004 22.4083 16.3772

Story13 D1 2194029.75 2194029.75 21.9868 16.9004 13224965.01 13224965.01 21.9874 16.9004 22.4197 16.3471

Story12 D1 2204563.35 2204563.35 21.9868 16.9004 15429528.36 15429528.36 21.9873 16.9004 22.4295 16.3192
Story11 D1 2204563.35 2204563.35 21.9868 16.9004 17634091.7 17634091.7 21.9873 16.9004 22.4365 16.2945

Story10 D1 2204563.35 2204563.35 21.9868 16.9004 19838655.05 19838655.05 21.9872 16.9004 22.4397 16.2743

Story9 D1 2204563.35 2204563.35 21.9868 16.9004 22043218.39 22043218.39 21.9872 16.9004 22.4377 16.26

Story8 D1 2215036.92 2215036.92 21.9869 16.9004 24258255.31 24258255.31 21.9872 16.9004 22.4293 16.2536

Story7 D1 2227191.07 2227191.07 21.987 16.9004 26485446.39 26485446.39 21.9871 16.9004 22.4129 16.2581

Story6 D1 2227191.07 2227191.07 21.987 16.9004 28712637.46 28712637.46 21.9871 16.9004 22.3865 16.2774

Story5 D1 2227191.07 2227191.07 21.987 16.9004 30939828.53 30939828.53 21.9871 16.9004 22.348 16.3164

Story4 D1 2227191.07 2227191.07 21.987 16.9004 33167019.6 33167019.6 21.9871 16.9004 22.2954 16.3816

Story3 D1 2233793.33 2233793.33 21.987 16.9004 35400812.93 35400812.93 21.9871 16.9004 22.2267 16.4796

Story2 D1 2269148.2 2269148.2 21.9851 16.9004 37669961.13 37669961.13 21.987 16.9004 22.1395 16.6153

Story1 D1 3497675.08 3497675.08 21.9967 16.9053 41167636.21 41167636.21 21.9878 16.9008 22.0097 16.8561

Bảng 5.6 Bảng tổng hợp dao động đông đất

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐỘNG ĐẤT

PHƯƠNG X PHƯƠNG Y
Tầng DDX DDY
F1 F4 F3 F6 XCM YCM
FLOOR 17 605.57 -263.86 602.305 -1059.10 660.56 1218.38 21.9918 16.9002
FLOOR 16 576.11 -208.42 573.004 -755.68 612.65 948.36 21.9899 16.9004
FLOOR 15 504.85 -153.12 502.128 -504.54 527.56 711.82 21.9895 16.9004
FLOOR 14 504.85 -94.44 502.128 -252.27 513.61 561.94 21.9895 16.9004
FLOOR 13 432.73 -34.44 430.395 -49.28 434.10 433.21 21.9895 16.9004
FLOOR 12 434.48 24.52 432.139 126.65 435.17 450.31 21.9895 16.9004
FLOOR 11 436.57 79.89 361.845 381.76 443.82 526.00 21.9895 16.9004
FLOOR 10 363.81 128.21 361.845 636.27 385.74 731.96 21.9895 16.9004
FLOOR 9 363.81 166.97 289.476 763.52 400.29 816.56 21.9895 16.9004
FLOOR 8 291.04 194.05 289.476 763.52 349.80 816.56 21.9895 16.9004
FLOOR 7 219.32 209.13 218.138 895.01 303.04 921.21 21.9895 16.9004
FLOOR 6 220.52 210.93 219.335 899.92 305.16 926.26 21.9895 16.9004
FLOOR 5 147.02 198.52 146.223 771.36 247.03 785.10 21.9895 16.9004
FLOOR 4 147.02 174.56 146.223 642.80 228.22 659.22 21.9895 16.9004
FLOOR 3 73.51 141.63 73.112 514.24 159.57 519.41 21.9895 16.9004
FLOOR 2 73.73 103.54 73.328 386.82 127.10 393.71 21.9895 16.9004
FLOOR 1 74.89 65.04 33.542 261.96 99.19 264.10 21.9876 16.9004
HAM B1 14.46 27.10 13.170 201.90 30.72 202.33 21.9874 16.9004
5.6 Tính toán thép dầm
Bảng 5.7 Bảng tính toán cốt thép dầm theo phương X
M3 b h As Chọn thép As chọn μ chọn
Label
kN.m mm mm mm2 Lớp 1 Lớp 2 mm2 %

B9 -381.5 300 700 1870.39 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B9 175.4 300 700 809.30 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B9 -138.3 300 700 631.88 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B10 -367.3 300 700 1792.45 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


B10 167.0 300 700 768.78 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B10 -308.8 300 700 1479.92 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


B11 -330.7 300 700 1595.21 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B11 236.4 300 700 1109.42 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B11 -333.0 300 700 1607.62 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


B12 -303.0 300 700 1449.29 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B12 166.2 300 700 764.84 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506


B12 -379.6 300 700 1859.80 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B13 -122.4 300 700 557.14 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B13 191.3 300 700 886.54 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B13 -398.6 300 700 1965.04 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B22 -651.1 300 700 3539.67 4Ø25 4Ø25 3926.99 2.023

B22 331.8 300 700 1601.04 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B22 -451.2 300 700 2264.34 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517

B23 -351.3 300 700 1705.88 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B23 269.5 300 700 1276.70 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B23 -560.9 300 700 2933.21 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517


B24 -415.4 300 700 2059.17 3Ø25 2Ø20 2100.94 1.082

B24 226.5 300 700 1060.01 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B24 -410.6 300 700 2032.07 3Ø25 2Ø20 2100.94 1.082

B25 -549.6 300 700 2861.22 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517


B25 268.3 300 700 1270.36 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B25 -365.7 300 700 1783.78 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


B26 -441.5 300 700 2208.14 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517

B26 332.7 300 700 1605.87 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B26 -660.8 300 700 3608.42 4Ø25 4Ø25 3926.99 2.023

B36 -251.4 300 700 1184.76 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B36 209.3 300 700 974.55 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B36 -459.1 300 700 2310.57 3Ø25 2Ø25 2454.37 1.264

B37 -288.1 300 700 1372.15 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759


B37 323.1 300 700 1454.76 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B37 -423.3 300 700 2104.32 3Ø25 2Ø20 2100.94 1.082

B38 -408.6 300 700 2020.80 3Ø25 2Ø20 2100.94 1.082

B38 323.8 300 700 1558.84 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B38 -302.4 300 700 1446.51 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B39 -419.2 300 700 2080.88 3Ø25 2Ø20 2100.94 1.082

B39 233.3 300 700 1093.57 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B39 -259.9 300 700 1227.67 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B49 -656.4 300 700 3577.36 4Ø25 4Ø25 3926.99 2.023

B49 332.3 300 700 1603.96 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B49 -451.7 300 700 2267.22 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517

B50 -358.4 300 700 1743.86 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B50 269.5 300 700 1276.58 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B50 -560.9 300 700 2932.99 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517

B51 -424.3 300 700 2109.52 3Ø25 2Ø20 2100.94 1.082

B51 228.4 300 700 1069.38 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B51 -420.5 300 700 2088.35 3Ø25 2Ø20 2100.94 1.082


B52 -555.0 300 700 2895.44 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517

B52 269.0 300 700 1274.08 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B52 -366.8 300 700 1789.76 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


B53 -446.2 300 700 2235.27 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517

B53 332.9 300 700 1606.86 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


B53 -661.9 300 700 3616.68 4Ø25 4Ø25 3926.99 2.023

B62 -398.7 300 700 1965.51 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


B62 193.5 300 700 897.01 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B62 -142.1 300 700 649.96 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B63 -378.5 300 700 1853.78 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B63 167.0 300 700 768.70 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B63 -308.5 300 700 1478.03 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B64 -333.6 300 700 1610.58 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B64 236.5 300 700 1109.85 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759


B64 -332.7 300 700 1605.77 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B65 -317.1 300 700 1523.17 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B65 167.0 300 700 769.04 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B65 -380.3 300 700 1863.70 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B66 -140.5 300 700 642.44 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506


B66 195.1 300 700 904.77 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B66 -389.1 300 700 1912.17 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

Bảng 5.8 Bảng tính toán cốt thép dầm theo phương Y
M3 b h As Chọn thép As chọn μ chọn
Label
kN.m mm mm mm2 Lớp 1 Lớp 2 mm2 %

B17 -325.44 300 700 1567.42 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B17 148.44 300 700 680.03 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B17 -81.82 300 700 368.53 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B30 -395.39 300 700 1947.11 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B30 205.05 300 700 953.74 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B30 -141.69 300 700 647.97 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506


B42 -141.23 300 700 645.81 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B42 202.81 300 700 942.76 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506


B42 -421.68 300 700 2094.90 3Ø25 2Ø20 2100.94 1.082

B55 -91.24 300 700 411.91 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506


B55 150.21 300 700 688.49 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B55 -349.72 300 700 1697.12 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


B15 -500.79 300 700 2558.73 4Ø25 2Ø20 2591.81 1.335

B15 278.68 300 700 1323.53 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B15 -337.65 300 700 1632.37 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B31 -393.37 300 700 1935.88 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B31 262.69 300 700 1241.84 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B31 -445.49 300 700 2231.31 4Ø25 2Ø20 2591.81 1.335

B43 -400.09 300 700 1973.31 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


B43 261.75 300 700 1237.04 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B43 -434.45 300 700 2167.76 4Ø25 2Ø20 2591.81 1.335

B59 -307.68 300 700 1473.91 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B59 283.67 300 700 1349.20 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B59 -557.57 300 700 2911.91 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517


B18 -198.38 300 700 921.04 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B18 235.76 300 700 1106.00 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B18 -455.36 300 700 2288.66 4Ø25 2Ø20 2591.81 1.335

B28 10.60 300 700 46.93 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B28 402.01 300 700 1955.83 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B28 -555.37 300 700 2897.87 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517

B46 -531.43 300 700 2746.99 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517

B46 380.21 300 700 1863.12 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B46 31.69 300 700 140.99 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B56 -431.29 300 700 2149.65 4Ø25 2Ø20 2591.81 1.335

B56 218.54 300 700 1020.27 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B56 -214.99 300 700 1002.71 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B19 -196.66 300 700 912.60 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506


B19 234.58 300 700 1100.06 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B19 -452.62 300 700 2272.72 4Ø25 2Ø20 2591.81 1.335


B29 8.10 300 700 35.84 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B29 393.48 300 700 1936.51 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


B29 -554.81 300 700 2894.30 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517

B47 -506.21 300 700 2591.63 4Ø25 2Ø20 2591.81 1.335

B47 356.99 300 700 1736.35 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B47 19.17 300 700 85.04 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B57 -425.36 300 700 2115.80 4Ø25 2Ø20 2591.81 1.335

B57 217.90 300 700 1017.09 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B57 -207.31 300 700 964.83 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506


B16 -501.56 300 700 2563.39 4Ø25 2Ø20 2591.81 1.335

B16 278.48 300 700 1322.50 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B16 -335.69 300 700 1621.94 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B32 -384.99 300 700 1889.44 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B32 263.04 300 700 1243.61 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759


B32 -444.88 300 700 2227.80 4Ø25 2Ø20 2591.81 1.335

B44 -393.10 300 700 1934.39 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B44 261.70 300 700 1236.78 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B44 -415.56 300 700 2060.20 3Ø25 2Ø20 2100.94 1.082

B60 -298.35 300 700 1425.26 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B60 283.63 300 700 1349.04 3Ø25 0Ø00 1472.62 0.759

B60 -560.77 300 700 2932.42 4Ø25 2Ø25 2945.24 1.517

B20 -305.05 300 700 1460.18 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B20 130.65 300 700 595.79 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B20 -78.19 300 700 351.83 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B33 -389.82 300 700 1916.18 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012

B33 205.15 300 700 954.23 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B33 -140.57 300 700 642.66 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506


B45 -137.50 300 700 628.12 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B45 202.21 300 700 939.81 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506


B45 -432.83 300 700 2158.44 3Ø25 2Ø20 2100.94 1.082

B58 -70.49 300 700 316.62 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506


B58 149.06 300 700 682.99 2Ø25 0Ø00 981.75 0.506

B58 -347.78 300 700 1686.69 4Ø25 0Ø00 1963.50 1.012


5.7 Tính toán cốt thép cột
Bảng 5.9 Bố trí cốt thép cột C2
L P My=M2 Mx=M3 Cx=t3 Cy=t2 Ast m (%)
Story Load case Chọn thép As
m kN kN.m kN.m mm mm mm2 tính toán

TANG18 TH7-TT Min 3 -592.9393 225.3676 478.567 600 600 7564.49 2.292 20Ø25 9817.48
TANG17 TH7-TT Min 3.6 -1249.0747 -316.0784 -446.8018 600 600 6120.82 1.855 20Ø25 9817.48

TANG16 TH7-TT Min 3.6 -1881.2386 -321.7297 -472.3028 600 600 5108.61 1.548 20Ø25 9817.48

TANG15 TH7-TT Min 3.6 -2519.1898 -322.0139 -482.5781 600 600 4467.95 1.354 20Ø25 9817.48

TANG14 TH6-TT Max 3.6 -2992.7421 -250.444 -335.4162 600 600 3766.44 1.141 20Ø25 9817.48

TANG13 TH7-TT Min 3.6 -3825.7482 -345.0369 -510.7424 700 700 3208.05 0.705 20Ø25 9817.48
TANG12 TH7-TT Min 3.6 -4495.69 -315.4139 -483.1126 700 700 1081.08 0.238 20Ø25 9817.48

TANG11 TH7-TT Min 3.6 -5167.5411 -303.3447 -481.2271 700 700 1651.42 0.363 20Ø25 9817.48

TANG10 TH7-TT Min 3.6 -5842.0956 -295.0762 -492.2975 700 700 2967.97 0.652 20Ø25 9817.48

TANG9 TH7-TT Min 3.6 -6518.3221 -234.2751 -405.3654 700 700 2923.34 0.642 20Ø25 9817.48

TANG8 TH1-TT 3.6 -7020.1853 -269.3709 -437.8824 800 800 Cau tao Cau tao 20Ø28 12315.04

TANG7 TH7-TT Min 3.6 -7905.9376 -242.7962 -470.7591 800 800 371.79 0.062 20Ø28 12315.04

TANG6 TH7-TT Min 3.6 -8593.73 -222.0699 -467.1887 800 800 2146.60 0.358 20Ø28 12315.04

TANG5 TH7-TT Min 3.6 -9275.7352 -196.829 -460.4051 800 800 4106.58 0.684 20Ø28 12315.04

TANG4 TH7-TT Min 3.6 -9950.4737 -166.5361 -443.2771 800 800 5979.08 0.997 20Ø28 12315.04

TANG3 TH7-TT Min 3.6 -10619.735 -150.2889 -490.4972 800 800 8381.47 1.397 20Ø28 12315.04
TANG2 TH7-TT Min 5 -11304.006 -94.7169 -405.081 800 800 9991.73 1.665 20Ø28 12315.04

TANG1 TH7-TT Min 4 -12201.298 -34.3771 -234.7952 800 800 11840.99 1.973 20Ø28 12315.04

Bảng 5.10 Bảng bố trí cốt thép cột C3


L P My=M2 Mx=M3 Cx=t3 Cy=t2 Ast m (%)
Story Load case Chọn thép
m kN kN.m kN.m mm mm mm2 tính toán

TANG18 TH8-TT 3 -965.9962 -106.358 181.7069 600 600 559.33 0.169 20Ø28

TANG17 TH8-TT 3.6 -1895.8138 -85.741 81.7482 600 600 Cau tao Cau tao 20Ø28

TANG16 TH8-TT 3.6 -2832.1397 -16.3286 15.3267 600 600 Cau tao Cau tao 20Ø28

TANG15 TH4-TT 3.6 -3785.496 -15.2561 17.6175 600 600 Cau tao Cau tao 20Ø28
TANG14 TH7-TT Min 3.6 4831.1264 -12.4913 9.3746 600 600 1842.79 0.558 20Ø28

TANG13 TH7-TT Min 3.6 -5144.9232 -190.1391 64.62 700 700 Cau tao Cau tao 20Ø28

TANG12 TH8-TT 3.6 -5986.6756 113.4585 -35.9063 700 700 Cau tao Cau tao 20Ø28
TANG11 TH8-TT 3.6 -6343.3425 -3.1223 15.5222 700 700 Cau tao Cau tao 20Ø28

TANG10 TH8-TT 3.6 -6592.1768 -223.4861 368.1996 700 700 2625.29 0.577 20Ø28

TANG9 TH8-TT 3.6 -7711.6375 -73.6683 75.537 700 700 3837.99 0.844 20Ø28

TANG8 TH8-TT 3.6 -8725.1384 -148.2166 55.4694 800 800 7115.61 1.564 28Ø28
TANG7 TH5-TT 3.6 -10714.186 16.2243 16.4321 800 800 7038.65 1.173 28Ø28

TANG6 TH5-TT 3.6 -11570.312 -159.6252 71.0516 800 800 9803.34 1.634 28Ø28

TANG5 TH5-TT 3.6 -12501.595 70.788 -39.0427 800 800 12810.74 2.135 28Ø28
TANG4 TH6-TT Min 3.6 -15144.467 -13.039 59.2583 900 900 13993.56 1.829 44Ø28
TANG3 TH6-TT Min 3.6 -16284.747 1.4434 52.8203 900 900 17673.54 2.310 44Ø28

TANG2 TH6-TT Min 5 -17425.739 -3.8127 -3.7167 900 900 21523.08 2.813 44Ø28

TANG1 TH6-TT Min 4 -18637.024 -4.6377 -16.4978 900 900 25264.95 3.303 44Ø28

Bảng 5.11 Bảng bố trí cốt thép cột C4


L P My=M2 Mx=M3 Cx=t3 Cy=t2 Ast m (%)
Story Load case Chọn thép As
m kN kN.m kN.m mm mm mm2 tính toán

TANG18 TH4-TT 3 -625.5236 -499.7931 -146.1178 600 600 6704.55 2.032 12Ø28 7389.03

TANG17 TH8-TT 3.6 -1273.3229 650.5396 176.2987 600 600 7287.13 2.208 12Ø28 7389.03

TANG16 TH8-TT 3.6 -1909.2531 665.1652 179.0256 600 600 6266.13 1.899 12Ø28 7389.03
TANG15 TH4-TT 3.6 -2279.2211 632.3144 162.6309 600 600 5201.81 1.576 12Ø28 7389.03

TANG14 TH1-TT 3.6 -3376.9913 451.9516 132.7726 600 600 4941.72 1.497 12Ø28 7389.03

TANG13 TH4-TT 3.6 -3441.5354 725.3369 170.8007 700 700 2659.91 0.585 12Ø28 7389.03
TANG12 TH8-TT 3.6 -4597.6135 714.0557 166.0594 700 700 5266.98 1.158 12Ø28 7389.03

TANG11 TH8-TT 3.6 -5306.6217 699.0204 156.6703 700 700 4839.14 1.064 12Ø28 7389.03

TANG10 TH8-TT 3.6 -6033.2908 691.2789 148.2147 700 700 5631.82 1.238 12Ø28 7389.03

TANG9 TH8-TT 3.6 -6782.1267 566.0769 114.6832 700 700 5313.82 1.168 12Ø28 7389.03
TANG8 TH8-TT 3.6 -7566.8411 692.1128 132.9464 800 800 1635.82 0.273 16Ø28 9852.03

TANG7 TH8-TT 3.6 -8364.4942 624.9068 114.3187 800 800 3025.80 0.504 16Ø28 9852.03

TANG6 TH8-TT 3.6 -9181.3128 583.8147 101.2226 800 800 4947.66 0.825 16Ø28 9852.03
TANG5 TH1-TT 3.6 -10691.772 363.7759 80.7213 800 800 7567.21 1.261 16Ø28 9852.03
TANG4 TH1-TT 3.6 -11617.597 268.3823 57.1284 800 800 9956.04 1.659 16Ø28 9852.03

TANG3 TH1-TT 3.6 -12585.083 303.3564 56.0123 900 900 5733.77 0.750 20Ø28 12315.04

TANG2 TH1-TT 5 -13595.663 189.3949 33.553 900 900 9125.67 1.193 20Ø28 12315.04

TANG1 TH1-TT 4 -14593.027 64.6413 17.8778 900 900 12213.92 1.597 20Ø28 12315.04

Bảng 5.12 Bảng bố trí thép cột C5


L P My=M2 Mx=M3 Cx=t3 Cy=t2 Ast m (%)
Story Load case Chọn thép
m kN kN.m kN.m mm mm mm2 tính toán

TANG18 TH8-TT 3 -676.1734 618.177 -174.5624 600 600 8591.47 2.603 20Ø25

TANG17 TH8-TT 3.6 -1296.1928 634.4108 -158.0577 600 600 6781.78 2.055 20Ø25
TANG16 TH8-TT 3.6 -1945.0454 649.6138 -160.8149 600 600 5796.22 1.756 20Ø25

TANG15 TH4-TT 3.6 -2324.2328 618.2105 -146.5794 600 600 4802.72 1.455 20Ø25

TANG14 TH7-TT Min 3.6 -3403.2132 436.8492 -181.0522 600 600 5474.23 1.659 20Ø25
TANG13 TH7-TT Min 3.6 -4137.8811 588.5609 -246.3052 700 700 3070.98 0.675 20Ø25

TANG12 TH8-TT 3.6 -4688.9962 695.917 -147.545 700 700 4289.87 0.943 20Ø25

TANG11 TH8-TT 3.6 -5412.9842 680.8503 -139.236 700 700 4344.40 0.955 20Ø25

TANG10 TH8-TT 3.6 -6155.1225 672.7923 -131.8444 700 700 5478.03 1.204 20Ø25
TANG9 TH8-TT 3.6 -6919.9666 550.5776 -100.9663 700 700 5480.08 1.204 20Ø25

TANG8 TH8-TT 3.6 -7721.3575 673.2013 -117.1033 800 800 1821.81 0.304 20Ø25

TANG7 TH8-TT 3.6 -8535.9667 604.653 -100.1687 800 800 3288.35 0.548 20Ø25
TANG6 TH1-TT 3.6 -9971.1151 397.6774 -77.3399 800 800 5665.05 0.944 20Ø25
TANG5 TH1-TT 3.6 -10888.212 305.8946 -54.8935 800 800 7717.15 1.286 20Ø25

TANG4 TH6-TT Min 3.6 -11859.329 287.3649 -26.7425 900 900 3391.58 0.443 20Ø28

TANG3 TH6-TT Min 3.6 -12829.077 259.065 -20.0218 900 900 6521.20 0.852 20Ø28

TANG2 TH6-TT Min 5 -13839.548 175.2219 3.0909 900 900 9915.09 1.296 20Ø28

TANG1 TH6-TT Min 4 -14830.604 60.9679 43.6415 900 900 12180.65 1.697 20Ø28

Bảng 5.13 Bảng bố trí thép cột C1


L P My=M2 Mx=M3 Cx=t3 Cy=t2 Ast m (%)
Story Load case Chọn thép As
m kN kN.m kN.m mm mm mm2 tính toán

TANG18 TH7-TT Min 3 -602.8253 225.3676 478.567 600 600 7564.49 2.292 20Ø25 9817.48
TANG17 TH7-TT Min 3.6 -1228.0327 -316.0784 -446.8018 600 600 6120.82 1.855 20Ø25 9817.48

TANG16 TH7-TT Min 3.6 -1731.2236 -321.7297 -472.3028 600 600 5108.61 1.548 20Ø25 9817.48

TANG15 TH7-TT Min 3.6 -2459.18 -322.0139 -482.5781 600 600 4467.95 1.354 20Ø25 9817.48
TANG14 TH6-TT Max 3.6 -2892.71 -250.444 -335.4162 600 600 3766.44 1.141 20Ø25 9817.48

TANG13 TH7-TT Min 3.6 -3225.752 -345.0369 -510.7424 700 700 3208.05 0.705 20Ø25 9817.48

TANG12 TH7-TT Min 3.6 -4595.64 -315.4139 -483.1126 700 700 1081.08 0.238 20Ø25 9817.48

TANG11 TH7-TT Min 3.6 -5147.231 -303.3447 -481.2271 700 700 1651.42 0.363 20Ø25 9817.48
TANG10 TH7-TT Min 3.6 -5672.06 -295.0762 -492.2975 700 700 2967.97 0.652 20Ø25 9817.48

TANG9 TH7-TT Min 3.6 -6528.23 -234.2751 -405.3654 700 700 2923.34 0.642 20Ø25 9817.48

TANG8 TH1-TT 3.6 -7100.236 -269.3709 -437.8824 800 800 Cau tao Cau tao 20Ø28 12315.04
TANG7 TH7-TT Min 3.6 -7405.76 -242.7962 -470.7591 800 800 371.79 0.062 20Ø28 12315.04
TANG6 TH7-TT Min 3.6 -8533.09 -222.0699 -467.1887 800 800 2146.60 0.358 20Ø28 12315.04

TANG5 TH7-TT Min 3.6 -9275.87 -196.829 -460.4051 800 800 4106.58 0.684 20Ø28 12315.04

TANG4 TH7-TT Min 3.6 -9990.47 -166.5361 -443.2771 800 800 5979.08 0.997 20Ø28 12315.04

TANG3 TH7-TT Min 3.6 -10219.75 -150.2889 -490.4972 800 800 8381.47 1.397 20Ø28 12315.04

TANG2 TH7-TT Min 5 -11104.006 -94.7169 -405.081 800 800 9991.73 1.665 20Ø28 12315.04

TANG1 TH7-TT Min 4 -12001.298 -34.3771 -234.7952 800 800 11840.99 1.973 20Ø28 12315.04

5.8 Tính toán vách cứng cho khung trục C


5.8.1 Vách đơn
Bảng 5.14 Bảng bố trí thép vách P3

B_left= μ_left= Thép Thép


As_left As_left
Story Pier Load P M2 M3 H Lp Tp vùng B_mid As_mid vùng
B_right =As_right μ_right =As_right
biên giữa

TANG18 P3 TT-TH7 -900.0777 39.6666 275.16 3 250 30 50 -67.04 -4.47 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG17 P3 TT-TH10 -1824.905 -104.57 213.11 3.6 250 30 50 -62.42 -4.16 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG16 P3 TT-TH7 -2893.87 23.0583 187.67 3.6 250 30 50 -56.38 -3.76 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG15 P3 TT-TH7 -3886.17 25.237 182.74 3.6 250 30 50 -50.49 -3.37 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG14 P3 TT-TH7 -4875.00 26.6585 163.63 3.6 250 30 50 -44.84 -2.99 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG13 P3 TT-TH7 -5847.557 27.621 149.0547 3.6 250 30 50 -39.22 -2.61 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG12 P3 TT-TH7 -6811.74 32.7931 146.85 3.6 250 30 50 -33.46 -2.23 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200
TANG11 P3 TT-TH7 -7775.179 37.1093 142.28 3.6 250 30 50 -27.74 -1.85 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG10 P3 TT-TH7 -8735.525 40.9968 139.26 3.6 250 30 50 -22.02 -1.47 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG9 P3 TT-TH7 -9693.116 43.4524 126.66 3.6 250 30 50 -16.46 -1.1 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG8 P3 TT-TH7 -10641.65 45.454 122.409 3.6 250 30 50 -10.82 -0.72 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG7 P3 TT-TH7 -11589.57 49.6655 125.96 3.6 250 30 50 -5.08 -0.34 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG6 P3 TT-TH7 -12540.19 51.6695 127.60 3.6 250 30 50 0.66 0.04 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG5 P3 TT-TH7 -13492.18 51.9724 132.25 3.6 250 30 50 6.44 0.43 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG4 P3 TT-TH7 -14445.46 49.2966 115.14 3.6 250 30 50 11.91 0.79 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG3 P3 TT-TH7 -15397.16 47.7228 216.12 3.6 250 30 50 19.14 1.28 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG2 P3 TT-TH7 -16384.9571 29.3348 -188.093 3.6 250 30 50 24.66 1.64 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200

TANG1 P3 TT-TH7 -17732.1818 35.5117 -99.1746 3.6 250 30 50 31.41 2.09 14Ø18 31.5 150 Cấu tạo Ø10a200
5.8.2 Vách lõi thang máy
Bảng 5.15 Bảng chia nhỏ phần tử lõi thang

A Ix ly
Đặc trưng hình học vách lõi thang
6.00E+06 6.39E+12 3.31E+13
Phần tử b h X Y
1 450 300 -3075 1534
2 300 800 -3450 1284
3 300 1300 -3450 234
4 300 800 -3450 -816
5 500 300 -3050 -1066
6 1025 300 -2288 -1066
7 1300 300 -1125 -1066
8 950 300 0 -1066
9 1300 300 1125 -1066
10 1025 300 2287 -1066
11 500 300 3050 -1066
12 300 800 3450 -816
13 300 1300 3450 234
14 300 800 3450 1284
15 450 300 3075 1534
16 1050 300 1125 1534
17 300 500 1125 1134
18 300 1300 1125 234
19 300 500 1125 -666
20 300 500 -1125 -666
21 300 1300 -1125 234
22 300 500 -1125 1134
23 1050 300 -1125 1534

Bảng 5.16 Bảng bố trí cốt thép cho từng phần tử của lõi thang
Tên phần Tên Kiểm tra khả
(Mpa) Pw(N) Đánh giá As (mm2)
tử Combo năng chịu
TH11 5.419 731515 Nén Cấu tạo nén
OK
TH10 10.301 1390594 Nén Cấu tạo OK
1
TH7 8.309 1121719 Nén Cấu tạo OK
TH13 3.177 428830 Nén Cấu tạo OK
TH12 3.364 454093 Nén Cấu tạo OK
TH11 5.11752 1228204.07 Nén Cấu tạo OK
TH10 9.26648 2223955.12 Nén Cấu tạo OK
2 TH7 7.45864 1790072.91 Nén Cấu tạo OK
TH13 2.26504 543610.27 Nén Cấu tạo OK
TH12 2.63600 632639.87 Nén Cấu tạo OK
TH11 4.87007 1899326.87 Nén Cấu tạo OK
TH10 5.51800 2152020.58 Nén Cấu tạo OK
3 TH7 4.49187 1751828.62 Nén Cấu tạo OK
TH13 0.57942 225975.24 Nén Cấu tạo OK
TH12 1.73209 675514.96 Nén Cấu tạo OK
TH11 4.62262 1109429.00 Nén Cấu tạo OK
TH10 1.76952 424685.60 Nén Cấu tạo OK
4 TH7 1.52510 366023.85 Nén Cấu tạo OK
TH13 -1.10620 265486.91 Kéo 727.361 OK
TH12 0.82818 198763.16 Nén Cấu tạo OK

TH11 4.82205 723307.14 Nén Cấu tạo OK


TH10 1.02820 154229.65 Nén Cấu tạo OK
5 TH7 0.97234 145851.28 Nén Cấu tạo OK
TH13 -0.96338 144507.58 Kéo 395.911 OK
TH12 1.15956 173933.93 Nén Cấu tạo OK

TH11 5.31451 1634213.01 Nén Cấu tạo OK


TH10 1.31636 404781.86 Nén Cấu tạo OK
6 TH7 1.26517 389040.50 Nén Cấu tạo OK
TH13 0.07390 22724.56 Nén Cấu tạo OK
TH12 2.20151 676963.95 Nén Cấu tạo OK

TH11 6.06532 2365475.99 Nén Cấu tạo OK


TH10 1.75570 684722.63 Nén Cấu tạo OK
7 TH7 1.71162 667531.36 Nén Cấu tạo OK
TH13 1.65534 645580.79 Nén Cấu tạo OK
TH12 3.79005 1478121.20 Nén Cấu tạo OK
TH11 6.79191 1935695.10 Nén Cấu tạo OK
8
TH10 2.18086 621545.73 Nén Cấu tạo OK
TH7 2.14366 610944.21 Nén Cấu tạo OK

TH13 3.18576 907940.37 Nén Cấu tạo OK

TH12 5.32736 1518296.62 Nén Cấu tạo OK

TH11 7.51850 2932215.85 Nén Cấu tạo OK

TH10 2.60603 1016349.89 Nén Cấu tạo OK


9 2.57571 1004526.47 Nén Cấu tạo OK
TH7
TH13 4.71618 1839308.65 Nén Cấu tạo OK

TH12 6.86466 2677216.91 Nén Cấu tạo OK

TH11 8.26931 2542813.25 Nén Cấu tạo OK

10 TH10 3.04536 936448.40 Nén Cấu tạo OK

TH7 3.02216 929312.79 Nén Cấu tạo OK

TH13 6.29761 1936515.19 Nén Cấu tạo OK

TH12 8.45320 2599360.33 Nén Cấu tạo OK

TH11 8.76178 1314266.65 Nén Cấu tạo OK

11 TH10 3.33353 500029.02 Nén Cấu tạo OK

TH7 3.31499 497247.89 Nén Cấu tạo OK

TH13 7.33490 1100234.29 Nén Cấu tạo OK

TH12 9.49515 1424273.04 Nén Cấu tạo OK

TH11 9.07904 2178968.83 Nén Cấu tạo OK

12 TH10 4.37719 1050525.77 Nén Cấu tạo OK

TH7 4.17498 1001994.11 Nén Cấu tạo OK

TH13 8.28038 1987291.82 Nén Cấu tạo OK

TH12 10.25697 2461671.97 Nén Cấu tạo OK

TH11 9.32648 3637329.10 Nén Cấu tạo OK

13 TH10 8.12567 3169010.86 Nén Cấu tạo OK

TH7 7.14174 2785280.29 Nén Cấu tạo OK

TH13 9.96600 3886740.67 Nén Cấu tạo OK

TH12 11.16088 4352741.78 Nén Cấu tạo OK

TH11 9.57393 2297743.90 Nén Cấu tạo OK

14 TH10 11.87415 2849795.29 Nén Cấu tạo OK

TH7 10.10851 2426043.17 Nén Cấu tạo OK

TH13 11.65162 2796389.00 Nén Cấu tạo OK

TH12 12.06479 2895548.69 Nén Cấu tạo OK


TH11 9.39065 1267738.10 Nén Cấu tạo OK

15 TH10 12.62492 1704364.31 Nén Cấu tạo OK

TH7 10.67087 1440567.69 Nén Cấu tạo OK

TH13 11.54282 1558280.51 Nén Cấu tạo OK

TH12 11.76757 1588621.78 Nén Cấu tạo OK

TH11 8.13123 2561337.67 Nén Cấu tạo OK

16 TH10 11.88797 3744710.97 Nén Cấu tạo OK

TH7 9.92199 3125428.03 Nén Cấu tạo OK

TH13 8.89009 2800378.36 Nén Cấu tạo OK

TH12 9.10291 2867417.17 Nén Cấu tạo OK

TH11 8.03696 1205544.72 Nén Cấu tạo OK

17 TH10 10.45998 1568996.95 Nén Cấu tạo OK

TH7 8.79180 1318769.41 Nén Cấu tạo OK

TH13 8.24795 1237192.41 Nén Cấu tạo OK

TH12 8.75857 1313784.76 Nén Cấu tạo OK

TH11 7.82487 3051697.91 Nén Cấu tạo OK

18 TH10 7.24700 2826329.35 Nén Cấu tạo OK

TH7 6.24885 2437052.01 Nén Cấu tạo OK

TH13 6.80313 2653221.88 Nén Cấu tạo OK

TH12 7.98379 3113676.22 Nén Cấu tạo OK

TH11 7.61277 1141915.22 Nén Cấu tạo OK

19 TH10 4.03402 605102.56 Nén Cấu tạo OK

TH7 3.70591 555885.98 Nén Cấu tạo OK

TH13 5.35832 803747.50 Nén Cấu tạo OK

TH12 7.20901 1081350.80 Nén Cấu tạo OK

TH11 6.15959 923938.35 Nén Cấu tạo OK

20 TH10 3.18369 477553.61 Nén Cấu tạo OK

TH7 2.84182 426272.48 Nén Cấu tạo OK

TH13 2.29748 344621.40 Nén Cấu tạo OK

TH12 4.13440 620160.15 Nén Cấu tạo OK

TH11 6.37169 2484958.06 Nén Cấu tạo OK

21 TH10 6.39667 2494702.09 Nén Cấu tạo OK

TH7 5.38476 2100056.90 Nén Cấu tạo OK


TH13 3.74229 1459494.02 Nén Cấu tạo OK

TH12 4.90918 1914580.52 Nén Cấu tạo OK

22 TH11 6.58379 987567.85 Nén Cấu tạo OK

TH10 9.60965 1441448.00 Nén Cấu tạo OK

TH7 7.92771 1189155.91 Nén Cấu tạo OK

TH13 5.18711 778066.31 Nén Cấu tạo OK

TH12 5.68396 852594.10 Nén Cấu tạo OK

TH11 6.67805 2103586.25 Nén Cấu tạo OK

23 TH10 11.03764 3476858.17 Nén Cấu tạo OK

TH7 9.05790 2853239.67 Nén Cấu tạo OK

TH13 5.82925 1836213.55 Nén Cấu tạo OK

TH12 6.02831 1898916.79 Nén Cấu tạo OK

You might also like