(HĐC2 2023) B7 Alcohol-Phenol-Ether PDF

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

PCHE158

Hóa Đại Cương 2


General Chemistry 2

ALCOL - PHENOL - ETHER


Điều chế và Các phản ứng hóa học

Chương trình Dược sĩ Đại học – Năm học thứ 1


Buổi học số 7 – 3 tiết

PGS. TS. Phạm Ngọc Tuấn Anh

Email: pnt.anh81@hutech.edu.vn HP học trước: Hóa đại cương 1


Điện thoại: (028) 5449 9968
Tài liệu tham khảo

Tài liệu đọc chính


1. Trương Thế Kỷ (2011). Hóa Hữu Cơ (Tập 1), Nhà Xuất Bản Y học.
2. Trương N. Tuyền, Lê N. Bảo Khánh. Phạm N. Tuấn Anh, Nguyễn T. Hương Giang,
Trương V. Đạt (2019). Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa Hữu Cơ, Nhà xuất bản Giáo dục Việt
Nam.
3. T. W. Graham Solomons, Craig B. Fryhle, Scott Snyder (2013). Organic Chemistry (11th
edition), John Wiley & Sons Inc.

Tài liệu đọc thêm


1. Paul M. Dewick (2006). Essentials of Organic Chemistry: For Student of Pharmacy,
Medicinal Chemistry and Biological Chemsitry, John Wiley & Sons Inc.
Mục tiêu học tập

1. Trình bày và vận dụng được các phương pháp chính điều chế alcol, phenol
và ether.

2. Trình bày được các tính chất hóa học đặc trưng của alcol, phenol và ether.

3. Biết được một số hoạt chất có chứa nhóm chức alcol, phenol ether.
Alcol – Phương pháp điều chế

1. Thủy phân alken

(sản xuất công nghiệp)

4
Alcol – Phương pháp điều chế

2. Thủy phân dẫn xuất halogen

5
Alcol – Phương pháp điều chế

3. Khử hóa hợp chất carbonyl

carbonyl alkoxid alcol

6
Alcol – Phương pháp điều chế

3. Khử hóa hợp chất carbonyl

[H]: tác nhân khử

aldehyd keton acid carboxylic acid halid ester

Tác nhân khử


H2, Ni/Pd/Pt x x x x++
Na/EtOH x x x
LiAlH4 x x x x x
NaBH4 x x x
++ H , CuO-Cr2O3, Cu/ZnO/SiO2, Cu/ZnO/Al2O3
2 7
Alcol – Phương pháp điều chế

4. Phản ứng Grignard

❖ Phản với hợp chất carbonyl

8
Alcol – Phương pháp điều chế

4. Phản ứng Grignard

Butylmagnesium bromid Formaldehyd

Pentan-1-ol
9
Alcol – Phương pháp điều chế

4. Phản ứng Grignard

Aceton 2-Methylhexan-2-ol

Ester

Keton Alcol bậc 3 10


Alcol – Phương pháp điều chế

4. Phản ứng Grignard

❖ Phản với O2

11
Alcol – Phương pháp điều chế

Bài tập: Hãy tổng hợp 2-phenylbutan-2-ol bằng phản ứng Grignard

2-Phenylbutan-2-ol

12
Alcol – Phương pháp điều chế

5. Thủy phân ester

13
John McMurry, Organic Chemistry (7th edition), Thomson Learning, Inc. (2007)
Ether – Phương pháp điều chế

1. Phản ứng Williamson

2. Phản ứng tách loại nước từ alcol

14
Ether – Phương pháp điều chế

Ethylen Ethylen oxid

mCPBA (peroxy acid) 1,2-Epoxycyclopentan

15
Alcol – Tính chất hóa học

1. Tính acid, base

acid

base

pKa

16
Alcol – Tính chất hóa học

2. Phản ứng thế

Khả năng phản ứng

Cơ chế SN1

Alcol bậc 3 17
Alcol – Tính chất hóa học

2. Phản ứng thế

Alcol bậc 1, 2

18
Thuốc thử Lucas
Alcol – Tính chất hóa học

2. Phản ứng thế

19
Alcol – Tính chất hóa học
Cơ chế E1

3. Phản ứng tách loại

H2SO4 đđ

Alcol bậc 1

vết
Alcol bậc 2

H2SO4 loãng

Alcol bậc 3

20
Alcol – Tính chất hóa học

3. Phản ứng tách loại

Sản phẩm chính

Quy tắc Zaitsev

21
Alcol – Tính chất hóa học

3. Phản ứng tách loại

8% 54%

Sản phẩm chuyển vị

22
Alcol – Tính chất hóa học

3. Phản ứng tách loại

Sản phẩm chuyển vị

23
Alcol – Tính chất hóa học

3. Phản ứng tách loại

x
E1 or E2

?
24
Alcol – Tính chất hóa học

3. Phản ứng tách loại

Alcol?
2-Methylpentan-3-ol
4-Methylpentan-3-ol X 25
Alcol – Tính chất hóa học

4. Phản ứng oxy hóa

alcol bậc 1 aldehyd acid carboxylic

alcol bậc 2 keton

alcol bậc 3

26
Alcol – Tính chất hóa học

4. Phản ứng oxy hóa

CuO
or

Tác nhân oxy hóa khác: K2Cr2O7, KMnO4

27
Alcol – Tính chất hóa học

5. Phản ứng tạo ester

Khả năng phản ứng: RCOCl > (RCO)2O > RCOOH


acid halid acid anhydrid acid carboxylic
28
Ether – Tính chất hóa học

Khác nhau về độ che chắn không gian

SN1

29
Ether – Tính chất hóa học

Phản ứng mở vòng

30
Ether – Tính chất hóa học

Phản ứng mở vòng

SN2
(chính) (phụ)

SN1
(chính) (phụ)

31
Ether – Tính chất hóa học

Phản ứng mở vòng

32
Ether vòng – Hóa tính

Bài tập: Hoàn thành phản ứng sau?

33
Một số thuốc có nhóm chức alcol, ether

Guaifenesin

34
Một số thuốc có nhóm chức alcol, ether

Menthol

p-menthan-3-ol
2-Isopropyl-5-methylcyclohexanol Mentha arvensis L

Menthol Isomenthol Neomenthol Neoisomenthol


35
Một số thuốc có nhóm chức alcol, ether

main form of menthol occurring in nature

36
Một số thuốc có nhóm chức alcol, ether

(1R,2S,5R)-2-Isopropyl-5-methylcyclohexanol

?
37
Một số thuốc có nhóm chức alcol, ether

Thuốc chẹn beta (β-blocker) dùng trong điều trị bệnh tim mạch

Propranolol Metoprolol

Bisoprolol
38
Phenol – Phương pháp điều chế

1. Phản ứng thủy phân

Clorobenzen

Muối Arendiazoni

39
Phenol – Phương pháp điều chế

2. Phản ứng kiềm chảy

3. Phản ứng oxy hóa


O2 Ar MgCl 2 H2O
Ar MgCl Ar OOMgCl 2 Ar OMgCl Ar OH + 2 Mg(OH)Cl

CH(CH3)2 HOOC(CH3)2 OH
O2 H 2SO4
+ H3C C CH3
O

40
Phenol – Tính chất hóa học

1. Tính acid

41
Phenol – Tính chất hóa học

1. Tính acid

R–O–H < H–O–H < Ar–O–H < H2CO3

42
Phenol – Tính chất hóa học

Bài tập. So sánh tính acid của các chất sau:

3 2 4 1

43
Phenol – Tính chất hóa học

2. Phản ứng tạo ester

Khả năng phản ứng: RCOCl > (RCO)2O > RCOOH

Phản ứng chuyển vị Fries


OH O
160 oC
O R
O R
AlCl3
OH

60 oC
R O 44
Phenol – Tính chất hóa học

3. Phản ứng tạo ether

Phản ứng Williamson Phản ứng chuyển vị Claisen

Allyl aryl ether


45
John McMurry, Organic Chemistry (7th edition), Thomson Learning, Inc. (2007)
Phenol – Tính chất hóa học

4. Phản ứng Kolbe-Schmitt

Natri phenolat Acid salicylic

46
Phenol - Tính chất hóa học

5. Phản ứng Reimer-Tiemann

3
carben

47
Phenol – Tính chất hóa học

6. Phản ứng thế ái điện tử khác


o Phản ứng nitro hóa

H2SO4

o Phản ứng brom hóa

48
Một số thuốc có nhóm chức phenol và dẫn xuất

Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)

Acetanilid Phenacetin Paracetamol

49
Một số thuốc có nhóm chức phenol và dẫn xuất

Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)

R1 = Na R2 = H Natri salicylat
R1 = CH3 R2 = H Methyl salicylat
R1 = H R2 = COCH3 Acid acetylsalicylic
R1 = H R2 = COC6H4-2-OH Salsalat
R = CONH2 R2 = H Salicylamid

✓ Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm nhẹ đến trung bình


✓ Tác động ngưng kết tập tiểu cầu

✓ Diflunisal: tác dụng giảm đau kéo dài


50
Một số thuốc có nhóm chức phenol và dẫn xuất

Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)


ACID ACETYL SALICYLIC

Aspirin
acetylsalicylic acid (ASA)

Điều chế

51
Một số thuốc có nhóm chức phenol và dẫn xuất

Hormon sinh dục và thuốc tránh thai

Estrone (E1) Estradiol (E2) Estriol (E3)


the primary female sex hormone

Ethinylestradiol
Estetrol (E4) hormonal birth control and menopausal 52
hormone therapy

You might also like