Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

Chương 1: NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA


XÃ HỘI KHOA HỌC

Câu 1: Năm sinh và năm mất của Mác:


5/5/1818 – 14/3/1883
Câu 2: Năm sinh và năm mất của Ăngghen:
28/11/1820 – 5/8/1895
Câu 3: Năm sinh và năm mất của Lênin:
22/4/1870 – 21/1/1924
Câu 4: CNXHKH hiểu theo nghĩa rộng là gì?
Là chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải từ các giác độ triết học, kinh tế học CT và CT-XH
về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài người từ CNTB lên CNXH và CNCS.
Câu 5: Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
 là học thuyết giải phóng xã hội, giải phóng giai cấp, giải phóng con người với việc
xác định rõ con đường, lực lượng, phương thức để đạt mục tiêu đó Chủ nghĩa
Mác – Lênin xuất phát từ con người hiện thực và cũng nhằm mục đích giải phóng
con người
Câu 6: Hệ thống lí luận chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành từ 3 bộ phận:
 Triết học Mác – Lênin, KTCT, CNXHKH
Câu 7: Vì sao CNXHKH theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác – Lênin:
 Luận giải từ các góc độ triết học, KTCT – XH về sự chuyển biến tất yếu của xh loài
người từ CNTB lên CNXH và CNCS (đáp án dài nhất)
Câu 8: Khi viết tác phẩm 3 nguồn gốc và 3 bộ phận cấu thành CN Mác – Lênin ai là
người khẳng định “Nó là người thừa kế chính đáng của những cái tốt đẹp...”?
 Lênin
Câu 9: Kế thừa ... CNXH không tưởng Pháp:
 Xanh xi mông
Câu 10: Vào những năm 40 TK XIX, cuộc CMCN đã hoàn thành ở nước Anh, bắt đầu
chuyển sang Pháp và Đức làm xuất hiện một lực lượng sản xuất mới, đó là nền đại
công nghiệp.
Câu 11: Tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của CNXHKH?
 Tiền đề KHTN và Tư tưởng lý luận (thuộc KHXH)
Câu 12: Vào những năm 40 TK 19 xuất hiện...mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất:
 Điều kiện kinh tế
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

Câu 13: Cùng với sự phát triển của đại công nghiệp ra đời 2 giai cấp đối lập nhau:
 Tư sản và vô sản (công nhân)
Câu 14: Nếu 1831 phong trào đấu tranh của tầng lớp công nhân giương cao khẩu hiệu
“sống có việc làm hay là chết trong đấu tranh” thì đến năm 1834 khẩu hiệu của
phong trào đã chuyển sang mục đích chính trị đó là:
 Cộng hòa hay là chết
Câu 15: Trong bản Tuyên ngôn của ĐCS, ai là người đã đánh giá: “Giai cấp tư sản
trong quá trình thống trị đã tạo ra những lực lượng SX nhiều hơn và đồ sộ hơn lực
lượng SX của all các thế hệ trước kia gộp lại.”
 Mác và Ăngghen
Câu 16: Sự phát triển nhanh chóng có tính chính trị công khai của phong trào công
nhân đã minh chứng điều gì:
Lần đầu tiên giai cấp công nhân đã xuất hiện như một lực lượng chính trị độc
lập với những yêu sách kinh tế, chính trị riêng của mình và bắt đầu hướng
thẳng mũi nhọn của cuộc đấu tranh vào kẻ thù chính của mình là giai cấp tư
sản
Câu 17: Nguồn gốc CNXHKH...?
 CNXH không tưởng Pháp
Câu 18: Điều kiện chủ quan/khách quan để CNXHKH ra đời:
 Vai trò của Mác và Ăngghen/ĐK KTXH
Câu 19: Các nhà triết học vĩ đại của nền triết học cổ điển Đức:
 Ph.Hêghen, L.Phoiobac
Câu 20: Nhà KTCT cổ điển Anh:
 Ricardo, A.smith
Câu 21: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của CNXH không tưởng Pháp:
 Xanh xi mông, S.Phurie, R.Oen
Câu 22: Tác phẩm kinh điển chủ yếu của CNXH – KH là gì?
 Tuyên ngôn của ĐCS
Câu 23: Ai là người đầu tiên đưa CNXH từ KH trở thành thực tiễn sinh động?
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

 Lênin
Câu 24: Mác (đưa) luận chứng sự ra đời phát triển của CNXH từ không tưởng đến KH
trong tác phẩm?
 Chống Đuyrinh (1878)
Câu 25: Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị vào thời gian
nào?
 1843 – 1848
Câu 26: 1843 – 1848 lập trường chuyển biến ntn?
 Duy tâm sang duy vật, lập trường dân chủ CM của giai cấp TS sang lập
trường XHCN của giai cấp công nhân
Câu 27: 3 phát kiến vĩ đại của Mác và Ăngghen?
 Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết GTTD, học thuyết sứ mệnh LS của GCCN
Câu 28: Đâu là tác phẩm đánh dấu sự ra đời của CNXHKH?
 Tuyên ngôn của ĐCS
Câu 29: Tác phẩm Tuyên ngôn của ĐCS do ai sáng tác?
 Mác và Ăngghen
Câu 30: Từ khi ra đời đến nay CNXH phát triển qua các giai đoạn nào: (?)
 3 giai đoạn
- 1844-1848
- 1848 – 1871
- 1871 – 1895
Câu 31: Ai là người đầu tiên biến CNXHKH từ học thuyết thành hiện thực sinh động:
 Lênin
Câu 32: Phát kiến vĩ đại nào của Mác và Ăngghen đã luận chứng và khẳng định về
phương diện CT-XH sự diệt vong không thể tránh khỏi của CNTB và sự thắng lợi tất
yếu của XH:
 Học thuyết sứ mệnh LS của GCCN
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

Câu 33: Trên cơ sở tổng kết kinh nghiệm của công xã Paris, Mác – Ăngghen đã phát
triển toàn vẹn chủ nghĩa XH cụ thể là bổ sung và phát triển thêm nhiều nội dung của
chủ nghĩa xã hội khoa học. Tư tưởng đó là gì?
 Tư tưởng về đập tan bộ máy nhà nước tư sản
Câu 34: Ăngghen luận chứng về XHCN từ không tưởng đến khoa học trong tác phẩm
nào?
 Bản thảo kinh tế triết học
Câu 35: Sự phát triển CNXH không tưởng đến khoa học là công lao của ai?
 Mác và Ăngghen
Câu 36: Từ sau đổi mới đến nay ĐCSVN có mấy đóng góp vào lí luận CNXHKH....?
 Có 7 đóng góp
Câu 37: Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là gì?
 CNDVBC và CNDVLS
Câu 38: Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH là tư tưởng của ai?
 Hồ Chí Minh
Câu 39: “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc áp bức, đoàn kết lại.” Là lời kêu gọi
của ai?
 Lênin
Câu 40: Câu nói : "Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử
của giai cấp vô sản hiện đại" là của ai?
 Ăngghen

Chương 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA


GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

Câu 1: Phạm trù được coi là trung tâm, nội dung chủ yếu, điểm cơ bản của CN Mác –
Lênin:
 Sứ mệnh LS của GCCN
Câu 2: Điền vào chỗ trống:”Theo quan điểm CN Mác – Lênin GCCN là một tập đoàn
XH, hình thành và phát triển của nền...”
 Công nghiệp hiện đại
Câu 3: Mác và Ăngghen đã dựa vào những phát kiến nào để xây dựng luận chứng về
sứ mệnh LS GCCN:
 CNDVLS và học thuyết GTTD
Câu 4: Theo quan điểm của CN Mác-Lênin GCCN là giai cấp tiên tiến nhất và cách
mạng nhất là lực lượng xã hội duy nhất có ….. xóa bỏ CN tư bản, xóa bỏ các chế độ
bốc lột người và giải phóng GCCN nhân dân lao động và toàn thể nhân loại thoát
khỏi áp bức bốc lột nghèo nàn lạc hậu, xây dựng xã hội cộng sản CN văn minh.
 Sứ mệnh LS
Câu 5: GCCN là giai cấp:
 Đại biểu cho LLSX tiên tiến và phương thức SX tiên tiến
Câu 6: Sứ mệnh LS của GCCN do điều kiện khách quan nào khẳng định?
 Địa vị kinh tế và địa vị CTXH của GCCN quy định
Câu 7: Theo CN Mác – Lênin giai cấp đối kháng không thể điều hòa GCTS là:
 Giai cấp công nhân
Câu 8: GCCN có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của:
 Nhân dân lao động
Câu 9: Trong CNTB GCCN đại diện cho phương thức SX:
 Tiên tiến
Câu 10: Theo quan điểm CN Mác – Lênin GCCN bị CNTB bốc lột:
 GTTD
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

Câu 11: Theo quan điểm CN Mác – Lênin mâu thuẫn biểu hiện về mặt XH là:
 Tư sản – công nhân
Câu 12: Theo quan điểm CN Mác – Lênin nguồn gốc của sự giàu có của các nhà tư bản
là do:
 Bốc lột ngày càng nhiều hơn GTTD
Câu 13: Sự lãnh đạo của ĐCS là gì? (Điều kiện chủ quan) trang 60 – 64 giáo trình.
=> 3 điều kiện chủ quan:
- Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng.
- ĐCS là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi
SMLS của mình.
- Phải có sự liên minh giữa giai cấp CN với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao
động khác.
Câu 14: GCCN với tư cách là một giai cấp CM có sứ mệnh LS TG có mấy đặc điểm?
 3 đặc điểm chủ yếu
Câu 15: Điền:”GCCN là giai cấp ... và có tinh thần...”
 Tiên phong cách mạng; cách mạng triệt để
Câu 16: Điền: ”Trong Tuyên ngôn ĐCS, Mác và Ăngghen khẳng định các giai cấp khác
đều suy tàn và tiên phong cùng sự phát triển của nền đại công nghiệp còn giai đoạn
vô sản là ... của bản thân nền đại công nghiệp.”
 Sản phẩm
Câu 17: Thực hiện sự kiện giải phóng thế giới ấy đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô
sản hiện đại, luận điểm này của ai?
 C.Mác
Câu 18: Một trong những nét mới của GCCN hiện nay là?
 Lực lượng lao động có trình độ học vấn ngày càng cao
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

Câu 19: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi
SMLS của mình là?
 Vai trò lãnh đạo của ĐCS
Câu 20: Sự lãnh đạo của Đảng là?
 Vai trò quan trọng nhất
Câu 21: Yếu tố giữ vai trò quyết định nhất đối với tính cách mạng triệt để của giai
cấp công nhân.
 Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất phân bố sản xuất tiên tiến nhất
Câu 22: Phong trào đấu tranh của giai cấp chủ nghĩa chuyển từ tự phát sang tự giác
khi?
 Có lý luận CNXH-KH và ĐCS lãnh đạo
Câu 23: Quy luật chung của sự ra đời của ĐCS ở tất cả các nước là sự kết hợp?
 CNXHKH và phong trào công nhân
Câu 24: ĐCS là lãnh tụ chính trị, là hình thức tổ chức cao nhất, bộ phận tiên tiến nhất
của giai cấp công nhân, đại biểu trung thành cho lợi ích giai cấp công nhân và nhân
dân lao động, lấy chủ nghĩa Mác – Lênin làm nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho
hành động, lấy nguyên tắc tập trung dân chủ làm nguyên tắc tổ chức cơ bản của
Đảng.
Câu 25: “ĐCS bao gồm những ... trong GCCN được trang bị lí luận ..., cách mạng.”
 Tiên phong; khoa học
Câu 26: ĐCS tổ chức và sinh hoạt theo nguyên tắc cơ bản nào?
 Tập trung dân chủ
Câu 27: Điểm tương đồng của GCCN hiện nay so với thế kỷ 19 là?
 Là lực lượng SX hàng đầu, bị bóc lột GTTD
Câu 28: Một trong những biến đổi và khác biệt của giai cấp CN và các nước tư bản
chủ nghĩa hiện nay so với GCCN thế kỉ 19?
 Xu hướng “trí tuệ hóa” tăng nhanh
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

Câu 29: Một trong những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân các nước tư
bản chủ nghĩa so với GCCN thế kỉ 19?
 Bộ phận công nhân tham gia sỡ hửu số ít tư liệu sản xuất của xh thông qua
chế độ bổn phận
Câu 30: Tại Hôi nghị lần 6 BCHTW khóa X, Đảng đã xác định: “GCCN VN là lực lượng
xã hội to lớn, đang phát triển, bao gồm những người lao động chân tay và trí óc, làm
công hưởng lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp,
hoặc sản xuất kinh doanh và dịch vụ có tính chất công nghiệp.”
Câu 31: Giai cấp công nhân hiện nay ra đời và phát triển gắn liền với?
 Chính sách khai thác thuộc địa của chủ nghĩa thực dân Pháp ở VN
Câu 32: Điền vào chỗ trống: “Trong thời kỳ đổi mới Đảng ta đã xác định giai cấp công
nhân nước ta có SMLS to lớn đó là giai cấp lãnh đạo C.Mạng thông qua đội tiên
phong trong Đảng CSVN, giai cấp đại diện cho phương thức tiên tiến; giai cấp tiên
phong trong sự nghiệp xây dựng CNXH, lực lượng của đi đầu trong sự nghiệp…..; lực
lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ
tri thức dưới sự lãnh đạo của Đảng.”
 Công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 33: Chọn p/án Đ điền vào chỗ trống: “Đại hội 13 của Đảng xác định xây dựng giai
cấp công nhân VN hiện đại lớn mạnh nâng cao bản lĩnh ….. trình độ học vấn chuyên
môn, kỹ năng nghề nghiệp, tác phong công nghiệp kỷ luật lao động thích ứng với
cuộc C.Mạng công nghiệp lần thứ tư. Tăng cường giáo dục……, tư tưởng cho giai
cấp.”
 Chính trị; chính trị
Câu 34: Chọn p/án Đ điền vào chỗ trống: “Đại hội 12 của Đảng xác định ĐCSVN là đội
tiên phong của GCCN đồng thời là đội tiên phong nông dân lao động và toàn dân tộc
VN đại biểu trung thành …. của GCCN, nhân dân lao động cả dân tộc ĐCS lấy Chủ
nghĩa Mác – Lê, tư tưởng HCM là nền tảng tư tưởng và kim chỉ Nam hành động lấy
tập trung dân chủ làm nguyên tắc tổ chức cơ bản của Đảng.”
 Lợi ích
Câu 35: Sự ra đời ĐCSVN là sự kết hợp?
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

 CN Mác – Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước
Câu 36: Chọn p/án Đ điền vào chỗ trống: “Song song việc xây dựng GCCN diễn ra
ngày càng lớn mạnh, hiện đại thì việc tiếp cân xây dựng ĐCSVN trong sạch vững
mạnh là yếu tố mạng tính chất quyết định thực hiện thắng lợi SMLS của GCCN VN đại
hội 13 của Đảng xác định tiếp tục đẩy mạnh ….. toàn diện bản chất GCCN của Đảng
đổi mới phương thức lãnh đạo, nâng cao lãnh đạo và quyền của Đảng.”
 Xây dựng chỉnh đốn Đảng toàn diện
Câu 37: Chọn p/án Đ điền vào chỗ trống: “Trong chuến lược trọng tâm và khâu đột
phá Đại hội 13, Đảng ta dành sự quan tâm đầu tư để xây dựng tổ chức lãnh đạo của
giai cấp CN, xây dựng Đảng ta thực sự là “……”, là lực lượng nòng cốt đủ sức mạnh
lãnh đạo GCCN và toàn thể nhân dân tiến lên xây dựng đất nước giàu đẹp.”
 Hạt nhân chính trị
Câu 38: Việc nghiên cứu CNXHKH có ý nghĩa?
 Lí luận và thực tiễn

Chương 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ


QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1: Điều kiện cho sự ra đời của hình thái kinh tế - XHCSCN là?
 Sự phát triển lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân.
Câu 2: Theo quan điểm CN Mác – Lênin CNXH là gì?
 Giai đoạn đầu (thấp) của hình thái KT - XHCSCN
Câu 3: Theo CN Mác – Lênin sự thay đổi hình thái KT - XHTBCN sang hình thái KT -
XHCSCN phải thông qua?
 Cách mạng XHCN
Câu 4: CNXH thường được hiểu là?
 1 học thuyết, 1 phong trào, 1 chế độ XH
Câu 5: CNXH ra đời xuất phát từ những điều kiện nào?
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

 ĐK KT - CTXH
Câu 6: CNXH có mấy đặc trưng cơ bản?
6
Câu 7: Những đặc trưng của CNXH phản ánh?
 Bản chất và Tính ưu việt của CNXH
Câu 8: Trong các đặc trưng của CNXH, đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của
CNXH?
 CNXH giải phóng giai cấp, dân tộc, xã hội, con người, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diện.
Câu 9: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, CNXH có nền kinh tế phát triển
cao dựa trên?
 LLSX hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu SX
Câu 10: C.Mác cho rằng: “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa
là một thời kỳ ….. từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là thời kỳ ...”
 Cải biến cách mạng/ quá độ chính trị
Câu 11: Lênin trong điều kiện Xô Viết cũng khẳng định: “Về lý luận, không thể nghi
ngờ gì được rằng về chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ ...”
 Quá độ nhất định
Câu 12: Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ CNXH là?
 Thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc, triệt để xã hội tư bản chủ nghĩa trên tất
cả các lĩnh vực, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
Câu 13: Đặc điểm cơ bản về lĩnh vực kinh tế trong thời kỳ quá độ?
 Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 14: Đặc điểm cơ bản về chính trị trong thời kỳ quá độ là?
 Tồn tại nhiều giai cấp tầng lớp xã hội khác nhau.
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

Câu 15: Đường lối cơ bản xuyên suốt của cách mạng VN và cũng là điểm cốt yếu
trong di sản tư tưởng HCM là?
 Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH.
Câu 16: Cương lĩnh chính trị 1930, Đảng CS VN chủ trương: “Tiến hành cách mạng
dân tộc dân chủ nhân dân do giai cấp công nhân lãnh đạo, tiến lên CNXH, bỏ qua giai
đoạn ... “
 Tư bản chủ nghĩa
Câu 17: Thời kỳ quá độ trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ năm nào?
 1975
Câu 18: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH được Đảng ta
nêu ra ở ?
 Đại hội 7 (1991).
Câu 19: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH được Đảng ta
bổ sung và phát triển diễn ra ở đại hội nào?
 Đại hội 11 (2011).
Câu 20: Đảng và nhân dân ta quyết tâm xây dựng đất nước theo con đường XHCN
trên nền tảng?
 CN Mác – Lênin, Tư tưởng HCM
Câu 21: Trong cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH khẳng
định: “Đi lên CNXH là ... của nhân dân ta”
 Khát vọng
Câu 22: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH bổ sung phát
triển (2011) Đảng ta xác định xã hội XHCN nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng,
phương hướng?
 8 đặc trưng/ 8 phương hướng.
Câu 23: Đặc trưng nào của xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng còn được xác định
là mục tiêu tổng quát xây dựng CNXH ở nước ta?
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

 Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 24: Đại hội 9 Đảng ta xác định “Con đường đi lên của nước ta là sự phát triển
quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua ?”
 Nói bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua chế độ áp bức, bất công, bốc
lột tư bản chủ nghĩa; bỏ qua những thói hư tật xấu, những thiết chế thể chế
chính trị không phù hợp với chế độ XHCN.
Câu 25: Qua 35 năm tiến hành công cuộc đổi mới, 30 năm thực hiện cương lĩnh xây
dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH. Đại hội 13 Đảng ta khẳng định như
thế nào?
 Lý luận về đường lối đổi mới, về CNXH và con đường đi lên chủ nghĩa ở nước
ta ngày càng được hoàn thiện và từng bước được thực hiện hóa.
Câu 26: Khẳng định nào sau đây được thể hiện trong đại hội lần thứ mấy của Đảng
ta: “Đất nước ta chưa bao giờ có được cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín quốc tế như
ngày nay.”
 Đại hội 13
Câu 27:Đại hội 13 của Đảng đánh giá thành tựu 35 năm tiến hành công cuộc đổi mới,
30 năm thực hiện ưu điểm xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH như
thế nào?
 Chúng ta đã đạt được những thành tựu to lớn, có ý nghĩa lịch sử, phát triển
mạnh mẽ, toàn diện so với những năm trước.
Câu 28: Đại hội 13 xác định mục tiêu phát triển đất nước đến năm 2025 là?
 Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức
thu nhập trung bình thấp.
Câu 29: Đại hội 13 Đảng ta xác định mục tiêu phát triển đất nước đến 2030 là?
 Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
Câu 30: Đại hội 13 Đảng ta xác định mục tiêu phát triển đất nước đến 2045 là?
 Trở thành nước phát triển, thu nhập cao
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

Câu 31: Đại hội 13 xác định mấy định hướng phát triển đất nước giai đoạn 2021 –
2030?
 12 định hướng

CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ


NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 1: Dân chủ có nghĩa là gì?
 Quyền lực của nhân dân hay quyền lực thuộc về nhân dân.
Câu 2: Khái niệm dân chủ xuất hiện sớm nhất trong thời kỳ nào ?
 Chiếm hữu nô lệ (Chế độ tư hữu)
Câu 3: Các chế độ dân chủ xuất hiện trong lịch sử là?
 3 chế độ : chủ nô , tư sản, XHCN
Câu 4: Dân chủ xã hội và nhà nước XHCN ra đời khi nào ?
 Sau thắng lợi Cách Mạng tháng 10 Nga.
Câu 5: Nền dân chủ XHCN khác nền dân chủ có trong lịch sử ở những điểm cơ
bản nào?
 Dân chủ XHCN là nên dân chủ rộng rãi nhất.
Câu 6: Nhà nước nào không có dân chủ?
 Nhà nước phong kiến
Câu 7: Lê – Nin nhấn mạnh rằng: “Chế độ dân chủ vô sản so với bất cứ chế độ
dân chủ tư sản nào, cũng dân chủ hơn…”
 Gấp triệu lần
Câu 8: Dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?
 Giai cấp công nhân (thực hiện nhân dân lao động)
Câu 9: Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN được hiểu là ?
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

 Sự lãnh đạo duy nhất của một Đảng giai cấp công nhân mà trên mọi lĩnh
vực xã hội đều thực hiện quyền lực nhân dân.
Câu 10: Bản chất kinh tế của dân chủ XHCN được hiểu là?
 Dựa trên chế độ sỡ hữu xã hội về những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn
xã hội.
Câu 11: Bản chất tư tưởng – văn hóa của nền dân chủ XHCN được hiểu là?
 Lấy hệ tư tưởng Mác – Lê – hệ tư tưởng của giai cấp công nhân, làm chủ
đạo đổi mới với mọi hình thái ý thức xã hội khác trong xã hội mới.
Câu 12: Tính nhân loại của dân chủ được hiểu là? (liên hệ mở rộng)
 Quyền làm chủ của nhân dân, dân là chủ thể quyền lực
Câu 13: Tính chính trị của dân chủ được hiểu là?
 Phạm trù thuộc về bản chất và lợi ích của giai cấp thống trị
Câu 14: Điểm tiến bộ của nền dân chủ tư sản là gì? (liên hệ mở rộng)
 Thủ tiêu chế độ quân chủ chuyên chế (nhà nước phong kiến vua nắm mọi
quyền hành)
Câu 15: Hạn chế của nền dân chủ tư sản là gì?
 Quyền lực kinh tế, chính trị nằm trong tay giai cấp tư sản
Câu 16: Nhân dân tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội thể hiện ?
 Bản chất chính trị của nền dân chủ XHCN
Câu 17: Điền vào chỗ trống: “Dân chủ xã hội là nền dân chủ cao hơn về chất so
với nền dân chủ có trong lịch sử nhân loại, là nền dân chủ mà ở đó, mọi…., dân
chủ là chủ và dân làm chủ; dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện
chứng; được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đặt dưới
sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản”
 Quyền lực thuộc về nhân dân
Câu 18: Dân chủ XHCN và nhà nước XHCN mang bản chất giai cấp nào?
 Giai cấp công nhân
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

Câu 19: Dân chủ XHCN và nước XHCN VN ra đời khi nào?
 Từ sau thắng lợi Cách Mạng tháng 8/1945
Câu 20: Điền vào chỗ trống: “Trong chế độ dân chủ XHCN thì bao nhiêu ... đều
là của dân, bao nhiêu ….. đều ở nơi dân, bao nhiêu lợi ích đều là vì dân.”
 Quyền lực / sức mạnh
Câu 21: Dân chủ XHCN ở VN được thực hiện dưới hình thức
 Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện
Câu 22: Đại hội nào của Đảng ta xác định phương châm “dân biết, dân bàn, dân
kiểm tra, dân thụ hưởng đồng thời xác định rõ hơn vai trò Đảng lãnh đạo nhà
nước quản lí Mặt trận TQ và các đoàn thể chính trị xã hội nòng cốt”?
 Đại hội 13
Câu 23: Điền vào chỗ trống: “Đại hội 13 của Đảng nêu rõ “Xử lý kịp thời, nghiêm
minh những tổ chức, cá nhân lợi dụng dân chủ, gây rối nội bộ, làm mất ổn định
chính trị - xã hội hoặc vi phạm dân chủ, làm phương hại đến …. của nhân dân.”
 Quyền làm chủ
Câu 24: Khái niệm nhà nước xuất hiện khi nào?
 Thời chiếm hữu nô lệ
Câu 25: Các kiểu nhà nước trong lịch sử?
 4 kiểu nhà nước: chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư sản, XHCN
Câu 26: Điền vào chỗ trống: “Khái niệm nhà nước XHCN Nhà nước xã hội chủ
nghĩa là một kiểu nhà nước mà ở đó … “
 Sự thống trị chính trị thuộc về về giai cấp công nhân
Câu 27: Nhà nước pháp quyền XHCN quản lí mọi mặt đời sống XHCN chủ yếu
bằng?
 Hiến pháp, pháp luật
Câu 28: Nhà nước pháp trị và nhà nước pháp quyền có điểm gì giống nhau?
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

 Dùng pháp luật để quản lí xã hội


Câu 29: Hệ thống chính trị XHCN VN hiện nay bao gồm?
 ĐCS VN
 Nhà nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa VN
 MTTQ VN và các đoàn thể chính trị xã hội
Câu 30: Khái niệm nhà nước pháp quyền XHCN VN: “Nhà nước XHCN VN là nhà
nước mà ở đó mọi … đều được giáo dục pháp luật và phải hiểu biết pháp luật,
tuân thủ pháp luật, pháp luật phải đảm bảo tính nghiêm minh; trong hoạt động
của các cơ quan nhà nước, phải có sự phân công, phối hợp kiểm soát lẫn nhau,
tất cả vì mục tiêu phục vụ nhân dân.”
 Công dân
Câu 31: Trong quá trình xây dựng và từng bước hoàn thiện nhà nước Cách
Mạng VN dưới sự lãnh đạo của ĐCS cho đến nay nhà nước ta ban hành mấy
hiến pháp?
 4 Hiến pháp (1946 – 1959 – 1992 - 2013)
Câu 32: Điền vào chỗ trống: “Đại hội 13 của Đảng nhấn mạnh “Quyền lực nhà
nước…, có sự phân công rành mạch, phối hợp chặt chẽ và tăng cường kiểm
soát quyền lực nhà nước”
 Là thống nhất
Câu 33: Nhà nước pháp quyền XHCN VN có mấy đặc điểm ?
 6 đặc điểm
Câu 34: Điền vào chỗ trống: “Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã
hội chủ nghĩa trong sạch, vững mạnh, tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả,
vì ... và vì sự phát triển của đất nước. Tăng cường công khai; minh bạch, trách
nhiệm giải trình; kiểm soát quyền lực gắn siết chặt kỷ cương, kỷ luật trong luật
hoạt động của Nhà nước và cán bộ công chức, viên chức. Tiếp tục đẩy mạnh
đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí, quan liêu, tội phạm và tệ nạn xã
hội”
 Nhân dân dân phục vụ
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP,


TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
1. Cơ cấu xã hội là gì?
 CCXH là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ XH của
các cộng đồng ấy tạo nên.
2. CCXH giai cấp là gì?
 CCXH – giai cấp là hệ thống các giai cấp, tầng lớp XH tồn tại khách quan trong
một số chế độ xã hội nhất định thông qua những mối quan hệ về sở hữu
TLSX; về tổ chức quản lý quá trình SX, về địa vị chính trị - xã hội….. giữa các
giai cấp và tầng lớp đó.
3. CCXH giữ vị trí vai trò hàng đầu chi phối các loại hình CCXH khác?
 CCXH – giai cấp
4. CNXH KH nghiên cứu CCXH nào?
 CCXH – giai cấp
5. Sự biến đổi CCXH – GC được quyết định bởi?
 Cơ cấu kinh tế
6. Yếu tố nào quy định sự đa dạng và phức tạp của Cơ cấu xã hội – giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
 Đó là sự đa dạng phức tạp của cơ cấu kinh tế trong thời kỳ quá độ lên
CNXH
7. Cơ cấu xã hội – giai cấp nước ta hiện nay bao gồm?
- Giai cấp công nhân
- Giai cấp nông dân
- Đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân,…
8. Điền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của Đảng ta: GCCN có vai trò quan
trọng đặc biệt là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là
ĐCSVN; đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến; giữ vị trí tiên phong
trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa XH là lực lượng đi đầu trong sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và là ... trong liên minh giai cấp
công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ tri thức.”
 Lực lượng nồng cốt
9. Điền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của Đảng ta: GCND cùng với nông
nghiệp, nông thôn có …. trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dụng nông thông mới, góp phần xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc, là cơ sở và lực lượng quan trọng để phát triển
kinh tế - xã hội bền vững.”
 Vị trí chiến lược
10. Theo quan điểm của Đảng ta: “Đội ngũ trí thức là lực lượng lao động …..
đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hđh đất
nước và hội nhập quốc tế, xây dựng kinh tế tri thức, phát triển nền văn
hóa VN tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; là một lực lượng trong khối liên
minh.”
 Sáng tạo
11. Theo quan điểm của Đảng ta: “Đội ngũ doanh nhân phát triển nhanh cả
về số lượng và quy mô với vai trò không ngừng tăng lên. Đây là tầng lớp
xã hội đặc biệt được Đảng ta chủ trương xây dựng thành một ... vững
mạnh.”
 Đội ngũ
12. Về liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kì quá độ lên CNXH ở VN đại
hội 13 của Đảng tiếp tục khẳng định: “Tăng cường khối … trên nền tảng
liên minh giai cấp công nhân với giai cấp và đội ngũ trí thức do Đảng lãnh
đạo”.
 Đại đoàn kết toàn dân tộc
13. Luận điểm: “Cách mạng vô sản phải là bài đồng ca của cả 2 giai cấp công
dân và nông dân đặc biệt ở những quốc gia nông dân nếu không có được
bài đồng ca đó thì bài đơn ca của giai cấp công nhân sẽ trở thành bài ai
điếu.” là của ai?
 C.Mác
14. Điền vào chỗ trống, Lê – Nin khẳng định: “Nếu không liên minh với nông
dân thì không thể có được chính quyền ... không thể nghĩ được đến việc
duy trì chính quyền”
 Giai cấp vô sản.
15. Lê – Nin chỉ rõ: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của ….
giữa giai cấp vô sản, đội tiền phong của những người lao động với đông
đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản (tiểu tư sản, tiểu chủ,
nông dân, tri thức,…”
 Liên minh giai cấp
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

16. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và
tầng lớp lao động khác vừa là lực lượng sản xuất cơ bản, vừa là lực
lượng ….
 Chính trị - xã hội to lớn
17. Liên minh GCCN với GCND và các tầng lớp lao động khác do yếu tố nào
quyết định?
 Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
18. Nội dung liên minh nào quan trọng nhất trong xây dựng khối liên minh
giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
 Nội dung liên minh kinh tế
19. Mục tiêu giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và các tầng lớp lao
động khác trong thời kỳ quá độ lên CNXH là gì?
 Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc để thực hiện thắng lợi mới
– xã hội, XHCN
20. Trong liên minh giai cấp tầng lớp nước ta hiện nay, giai tầng nào giữ vai
trò lãnh đạo?
 Giai cấp công nhân thông qua đội tiền phong là ĐCS đối với toàn XH
21. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta đội ngũ trí thức có vị trí vai trò
ntn?
 Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt quan trọng trong tiến trình đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
22. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta đội ngũ thanh niên có vị trí vai
trò ntn?
 Rường cột của nước nhà, chủ nhân tương lai của đất nước là lực lượng xung
kích trong xây dựng bảo vệ tổ quốc
23. Sự biến đổi cơ cấu giai cấp ở nước ta mang tính chất gì?
 Tính quy luật phổ biến và tính đặc thù của xã hội VN

CHƯƠNG 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI


KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1. Khái niệm nào sau đây được sử dụng chỉ một cộng đồng người ổn định được
hình thành trong lịch sử, trong một lãnh thổ nhất định có chung mối liên hệ về
kinh tế, ngôn ngữ và một nền văn hóa.
 Dân tộc – quốc gia (Nation)
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

2. Ở các nước phương Tây dân tộc được hình thành từ chế độ nào?
 Từ chế độ tư bản chủ nghĩa
3. Ở các nước phương Đông yếu tố nào là cơ bản nhất để hình thành dân tộc?
 Do yêu cầu đoàn kết chống lại thiên nhiên khắc nghiệt và giặc ngoại xâm
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê dân tộc là quá trình phát triển lâu dài
của xã hội loài người trải qua các hình thức cộng đồng người khác nhau, từ thấp
đến cao bao gồm:
 Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc ,dân tộc
5. Nội dung cương lĩnh dân tộc theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê là?
 Các dân tộc hòa hợp bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc
6. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc là?
 Quyền thiêng liêng của các dân tộc
7. Quyền dân tộc tự quyết là quyền?
 Quyền tự quyết định vận mệnh của dân tộc
8. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là
cơ bản tiên quyết nhất?
 Nội dung chính trị
9. (Liên hệ VN) Vấn đề dân tộc ở Việt Nam được Đảng ta khẳng định như thế
nào?
 Chiến lược lâu dài
10. Sự biến đổi phát triển của cộng đồng dân tộc do yếu tố nào quyết định?
 Do biến đổi của phương thức sản xuất
11. Đặc trưng quan trọng của dân tộc quốc gia là đặc trưng nào?
 Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

12. Cương lĩnh dân tộc với các dân tộc hòa hợp bình đẳng, các dân tộc được
quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc do ai viết?
 Lê Nin
13. Xu hướng của sự phát triển dân tộc là?
 Tách khỏi nhau và liên hiệp lại
14. Động lực để các dân tộc quốc gia “tách khỏi nhau” “liên hiệp lại” xuất phát
từ?
 Lợi ích dân tộc
15. (Liên hệ VN) Giá trị truyền thống hàng đầu của dân tộc Việt Nam là?
 Yêu nước, đoàn kết, chống giặc ngoại xâm
16. (Liên hệ VN) Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc có mấy đặc điểm?
 6
17. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam đoàn kết, bình đẳng, giúp nhau cùng
phát triển là đặc trưng thứ mấy của XH XHCN mà nhân dân ta xây dựng?
 6
18. Điền vào chỗ trống: “Tại đại hội 13 Đảng ta đề ra chủ trưởng: “Bảo đảm các
dân tộc … cùng phát triển. Huy động phân bố, sử dụng, quản lí hiệu quả các
nguồn lực để đầu tư phát triển tạo chuyển biến căn bản về kinh tế văn hóa xã
hội ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số, nghiêm tri hành động âm mưu chia rẽ,
phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc”
 Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng giúp nhau
19. Việt Nam có mấy tôn giáo lớn?
 6 tôn giáo
20. Tôn giáo Việt Nam có mấy đặc điểm?
 5 đặc điểm
21. Một trong những đặc điểm tôn giáo ở Việt Nam?
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

 Một quốc gia có nhiều tôn giáo đa dạng đan xen


22. Khâu đột phá đầu tiên trong nhận thức tuy duy lý luận của Đảng ta về vấn
đề tôn giáo đó là?
 Tín ngưỡng, tôn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân
23. Đảng ta xác định lực lượng làm tốt công tác tôn giáo trong thời kì mới là
trách nhiệm của?
 Toàn bộ hệ thống chính trị do Đảng lãnh đạo
24. Theo quan điểm tôn giáo của Đảng ta hiện nay, việc theo đạo – truyền đạo
cũng như mội hoạt động tôn giáo khác phải?
 Phải tuân thủ theo hiến pháp, pháp luật
25. Cốt lỗi của công tác tôn giáo ở nước trong thời kì quá độ lên CNXH là?
 Công tác vân động quần chúng
26. Đại hội 13 Đảng ta khẳng định: “Vận động đoàn kết, tập hợp các tổ chức tôn
giáo, chức sắc tín đồ sống ……, đóng góp tích cực cho công cuộc bảo vệ tổ quốc”
 Tốt đời đạo
27. “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua là sự phản ánh hư ảo vào trong đầu óc con
người của những lực lượng bên ngoài chi phối cuộc sống hằng ngày của họ chỉ
là những phản ánh trong đó những lực lượng siêu trần thế” luận điểm này là
của ai?
 Ăngghen
28. Nguồn gốc của tôn giáo theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin là?
 Kinh tế xã hội, nhận thức tâm lí
29. Trong thời kì quá độ lên CNXH cần phải?
 Tôn trọng bảo đảm quyền tự do tính ngưỡng và không tính ngưỡng của
nhân dân
30. Giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kì hóa độ lên CNXH theo mấy nguyên
tắc?
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

 4 nguyên tắc
31. Quan điểm: “Mục đích cao cả của phật Thích-ca và Chúa jesus đều muốn mọi
người có cơm ăn áo mặt bình đẳng tư do và thế giới đại đồng” là của ai?
 Hồ Chí Minh
32. Tôn giáo là một bộ phận của văn hóa được đưa ra từ đầu những năm 40 của
thế kỉ 20 đó là: “Vì lẽ sinh tồn mục đích của cuộc sống loài người mới sáng tạo
ra và phát minh ra ngôn ngữ chữ viết, đạo dức, pháp luật, khoa học, tôn giáo,
văn học, nghệ thuật những công cụ cho sinh hoạt hằng ngày về mặt ăn ở và các
phương thức sử dụng toàn bộ những sáng tạo và phát minh đó tức là văn hóa”.
Quan điểm này là của?
 Hồ Chí Minh
33. Cương lĩnh dân tộc do ai viết:
=> Lênin
34. Ph.Ăngghen cho rằng: “Tất cả mọi tôn giáo đều là hư ảo – vào trong đầu óc
của con người – của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng nagyf
của họ; chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình
thức những lực lượng siêu trần thế.”

CHƯƠNG 7: VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG


THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1. Chỉ ra luận điểm đúng về gia đình?
 Gia đình là tế bào nền tảng xã hội tồn tại lâu dài trong lịch sử xã hội
2. Quan hệ nào được coi là cơ bản nhất trong gia đình?
 Hôn nhân và huyết thống
3. Theo học thuyết Mác – Lênin muốn giải phóng phụ nữ thì phải?
 Giải phóng xã hội
4. “Hằng ngày tái tạo ra đời sống của bản thân mình, con người bắt đầu tạo ra
những người khác, sinh sôi nảy nở đó là quan hệ giữa chồng và vợ, cha me và
con cái”. Luận điểm này của ai?
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

 Mác và Ăngghen
5. Cơ sở hình thành gia đình?
 Quan hệ hôn nhân, huyết thống, cha mẹ nuôi và con nuôi
6. “Nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia
đình tốt thì xã hội mới tốt, hạt nhân của xã hội là gia đình”. Là câu nói của ai?
 Hồ Chí Minh
7. Gia đình có mấy chức năng cơ bản?
 4 chức năng cơ bản
8. Chức năng nào là chức năng tự nhiên của gia đình?
 Tái sản xuất ra con người
9. Một trong những cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kì qua độ lên CNXH
là?
 Hôn nhân tư do tiến bộ 1 vợ 1 chồng, vợ chồng bình đẳng
10. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kì quá độ lên CNXH diễn ra trên
phương diện nào?
 Quy mô chức năng và quan hệ gia đình
11. Đại hội 12 của Đảng đưa ra nhiệm vụ xây dựng và phát triển gia đình: “Thực
hiện ... phát triển gia đình Việt Nam, phát huy giá trị truyền thống tốt đẹp xây
dựng gia đình ấm no tiến bộ, hạnh phúc, văn minh”
 Chiến lược
12. Thắng lợi Cách mạng tháng 10 Nga 1917 đã làm cho chủ nghĩa Mác – Lenin
nói chung, CNXH KH nói riêng:
 Từ học thuyết trở thành hiện tượng sinh động trên thế giới
13. Thắng lợi Cách mạng tháng 10 Nga 1917 mở đầu thời đại mới đó là:
 thời đại quá độ từ CNTB lên CNXH
Bùi Ngọc Trân B2109714 [Type here]

 BỔ SUNG:
1. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm cách mạng dân chủ tư sản
kiểu mới?
 Lênin

You might also like