Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1-Merged PDF
Chuong 1-Merged PDF
QUẢN TRỊ
SẢN XUẤT & DỊCH VỤ
1. TẠI SAO ANH/ CHỊ VÀ CÁC BẠN HỌC MÔN HỌC NÀY?
Marketing Finance OM
Curent Increase sale Reduce finance Reduce
Revenue 50% Costs 50% Costs 20%
Sales 100.000 150.000 100.000 100.000
Costs of goods -80.000 -120.000 -80.000 -64.000
Gross margin 20.000 30.000 20.000 36.000
Finance costs -6.000 -6.000 -3.000 -6.000
Subtotal 14.000 24.000 17.000 30.000
Taxes at 28% -3.920 -6.720 -4.760 -8.400
Contribution 10.080 17.280 12.240 21.600
1
2/4/2023
2
2/4/2023
3
2/4/2023
Tiêu chí so sánh Sản phẩm vật chất Sản phẩm dịch vụ
Quá trình sản xuất Kết quả của quá trình Kết quả của hoạt động
biến đổi vật chất tiếp xúc với khách hàng
Bản chất của sản phẩm Hữu hình, dễ lượng hóa Thiên về vô hình, khó
lượng hóa
Chất lượng Dễ xác định và kiểm soát Khó
Hậu quả của sai sót Dễ khắc phục Khó, nghiêm trọng
Phạm vi tiếp xúc với Hẹp Rộng
người sử dụng
Khả năng dự trữ Có Khó
4
2/4/2023
5
2/4/2023
Quản trị
Quản trị dự trữ
Nguyên vật liệu
(Ch.5)
(Ch.6)
TỰ NGHIÊN CỨU
6
2/4/2023
7
2/4/2023
8
2/4/2023
9
2/4/2023
CHƯƠNG 2:
DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
Nội dung chính
1. Một số khái niệm cơ bản
Khoa học?
Nghệ thuật?
1
2/4/2023
“The forecast”
2
2/4/2023
3
2/4/2023
4
2/4/2023
5
2/4/2023
Seasonality
t 1
D i
Ft i 1
, (2.2)
n
6
2/4/2023
CHƯƠNG 2
DỰ BÁO NHU CẦU SẢN PHẨM
3.1.3. Phương pháp trung bình đơn giản
• Trong đó:
Ft – là nhu cầu dự báo cho giai đoạn t;
Di – là nhu cầu thực tế của giai đoạn i;
n – số giai đoạn có nhu cầu thực tế dùng để quan sát (n=t-1).
• Ưu điểm:
Chính xác hơn phương pháp giản đơn
Phù hợp với những dòng yêu cầu đều có xu hướng ổn định.
• Nhược điểm:
Phải lưu trữ một số lượng dữ liệu khá lớn.
7
2/4/2023
D ti
Ft i 1 (2-3)
• Trong đó: n
Ft – là nhu cầu dự báo cho giai đoạn t;
Dt-i – là nhu cầu thực tế của giai đoạn t-i;
n – số giai đoạn quan sát.
8
2/4/2023
1 100
2 110
3 120
4 115 F4=120*0.5+110*0.3+100*0.2=
5 125 F5=115*0.5+120*0.3+110*0.2=
6 F6=?
Trần Thị Bích Nhung Dự báo nhu cầu 26
D t i t i
Ft i 1
n
(2-5)
i 1
t i
9
2/4/2023
4 115
5 125
6
10
2/4/2023
11
2/4/2023
12
2/4/2023
20
15
10
(xi, yi)
yc = ax + b
0
1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2
n 2
Tỷ l ệ t hất nghi ệp, %
2-11
y ax
i 1
i i b
min
Trần Thị Bích Nhung Dự báo nhu cầu 39
13
2/4/2023
n n n
n x i y i xi y i
n n n a i 1 i 1 i 1
xi y i a xi b
2 2
xi n n
i 1 i 1 i 1 n x 2 xi
n n
i 1 i 1
y a x nb n n
y i a xi
i i
i 1 i 1
b y ax
i 1 i 1
n
y y ci
n n n
y b yi a xi y i
2 2
i i
s y ,x i 1 hay s y,x i 1 i 1 i 1
n2 n2
14
2/4/2023
t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TN x, % 1,3 2,0 1,7 1,5 1,6 1,2 1,6 1,4 1,0 1,1
Q, y nghìn SP 10 6 5 12 10 15 5 12 17 20
Cách làm: 20
0
1 1.2 1.4 1. 6 1. 8 2 2. 2
T ỉ l ệ t h ất n gh i ệp , %
15
2/4/2023
Cách làm:
3. Tính a, b
b
Y a X
112 (14,54) 14,4 321,4
32,14.
n 10 10
Cách làm:
Yc = -14,54x + 32,14
Cách làm:
5. Sai số dự báo
16
2/4/2023
17
2/4/2023
n XY X Y
r
n X 2 X n Y 2 Y
2 2
Lợi nhuận, 0.15 0.1 0.13 0.15 0.25 0.27 0.24 0.2 0.27 0.44 0.34 0.17
Doanh thu 7 2 6 4 14 15 16 12 14 20 15 7
Yêu cầu:
Phân tích tương quan giữa hai đại lượng trên.
Dựng đường hồi qui cho hai đại lượng trên nếu có.
Dự báo giá trị lợi nhuận khi doanh thu đạt 10 triệu
VND.
Trần Thị Bích Nhung Dự báo nhu cầu 54
18
2/4/2023
19
2/4/2023
Hãy dự báo nhu cầu từng tháng trong năm 2015, biết rằng số
lượng SP dự kiến bán được trong năm 2015 tăng 10% so với
trung bình của 3 năm trước đó.
Ý tưởng
Giá trị cần
kiểm soát
+ Giới hạn kiểm tra trên, UCL
OMAD0
Thời gian
OMAD
( Dt Ft )
MAD t
20
2/4/2023
Tháng Sai số ∑Sai số |sai số| ∑|sai số| MAD Tín hiệu
1 -10 -10 10 10 10 -1
2 -5 -15 5 15 7,5 -2
3 15 0 15 30 10 0
4 -10 -10 10 40 10 -1
5 15 5 15 55 11 0,45
6 30 35 30 85 14,2 2,46
1. Dự báo doanh thu của công ty cho tháng 1 năm tới theo phương
pháp bình quân di động 4 tháng không trọng số.
2. Dự báo doanh thu của công ty cho tháng 1 năm tới theo phương
pháp bình quân di động có trọng số giảm dần từ 0.4 đến 0.1.
3. Theo bạn phương pháp nào cho kết quả chính xác hơn? Vì sao?
Trần Thị Bích Nhung Dự báo nhu cầu 63
21
2/4/2023
2 10835
3 12505
4 12850
5 12613
• Hãy dự báo nhu cầu về sản phẩm của công ty cho năm
tiếp theo bằng phương pháp san bằng mũ với hệ số san
bằng là 0.1; 0.5; 0.9? Bạn sẽ chọn kết quả nào? Vì sao?
Trần Thị Bích Nhung Dự báo nhu cầu 64
1 3 450
2 4 510
3 6 620
4 7 705
5 9 802
1. Theo bạn giữa doanh thu và số lần quảng cáo có mối quan hệ gì
không? (vẽ đồ thị minh hoạ)
2. Xây dựng mô hình hồi quy phản ánh mối quan hệ trên, xác định sai số
tuyến tính và xác định hệ số tương quan. Hệ số này có ý nghĩa gì?
3. Dự báo doanh thu của công ty nếu trong năm tới công ty tăng số lần
quảng cáo lên 15 lần?
Trần Thị Bích Nhung Dự báo nhu cầu 65
22
2/4/2023
1
2/4/2023
2
2/4/2023
Ví dụ:
Công ty M đang cần chọn SP để SXKD. Có 3 phương án SP A, B,C
được nêu ra để xem xét. Tình hình thị trường đối với các loại sản
phẩm này có thể là:
-Thuận lợi: nhu cầu cao, ngày càng tăng (tốt).
-Không thuận lợi: nhu cầu thấp và ngày càng giảm.
-Sau khi tính toán thu, chi, bộ phận Marketing của công ty đã xác
định được bảng lời lỗ sau đây tính cho một năm hoạt động bình
thường của công ty.
3
2/4/2023
Để thận trọng, giám đốc công ty đề nghị xét thêm phương án đặt
mua thông tin về thị trường của một công ty dịch vụ thông tin có uy
tín trong thành phố. Công ty dịch vụ thông tin yêu cầu trả cho họ
8.000 USD để họ tiến hành điều tra thị trường và tính tóan xác suất
cần thiết.
Kết quả công ty DVTT đã tính được các loại xác suất sau đây
(bảng 3) theo hai hướng điều tra thị trường:
T1 – Hướng thuận lợi, tức là điều tra ở những nơi thuận lợi hoặc
vào những thời gian thuận lợi. Xác suất của cuộc điều tra thuận
lợi P(T1)=0,7;
T2 – Hướng không thuận lợi, tức là điều tra ở những nơi không
thuận lợi hoặc vào những thời gian không thuận lợi. Xác suất
P(T2)=0,3
Các xác suất khác như trong bảng sau;
Chú ý các xác suất trong bảng 3 có nghĩa như sau:
Hàng 1, cột E1:0,7 tức là P(E1/T1)=0,7;
Hàng 5, cột E2:0,8 tức là P(E2/T2)=0,8
4
2/4/2023
44 E1 (0,6) 100
60 6 E2 (0,4) -40
SA
SB 45 E1 (0,5) 140
3
SC 7 E2 (0,5) -50
60 E1 (0,5) 180
S1 8 E2 (0,5) -60
58 E1 (0,7) 100
9 E2 (0,3) -40
88 132 83 E1 (0,7) 140
SA
1 4 SB 10 E2 (0,3) -50
S2 SC 132 E1 (0,8) 180
T1
0,7 11 E2 (0,2) -60
96 2
(-8) -12 E1 (0,2) 100
T2
0,3 12 SA 12 E2 (0,8) -40
SB -12 E1 (0,2) 140
5
SC 13 E2 (0,8) -50
12 E1 (0,3) 180
14 E2 (0,7) -60
KẾT LUẬN
Bài tập 1: Một ngân hàng cho các công ty vay tiền với mỗi khoản cho vay
là 100 triệu đồng, thời hạn vay là 1 năm, lãi suất là 12%/năm. Nếu không
cho vay thì mua công trái với lãi suất là 7%/năm.
Theo kinh nghiệm của ngân hàng thì biết được xác suất mà một công ty
trả được nợ là 95%. Nếu công ty bị phá sản thì coi như ngân hàng bị mất
trắng khoản tiền vay.
Nếu ngân hàng có tiến hành điều tra các công ty trước khi quyết định cho
hay hay không thì tiến hành theo hai hướng.
T1: Nên cho vay (thuận lợi)
T2: Không nên cho vay (không thuận lợi)
5
2/4/2023
Chi phí cho 1 lần điều tra là 1.000.000 vnđ. Thống kê 250 trường
hợp quá khứ có các số liệu như sau:
E1: Trả nợ E2: Phá sản Cộng
T1: Nên cho vay 175 5 180
T2: Không nên 55 15 70
cho vay
Cộng 230 20 250
- Tính các xác suất xảy ra theo số liệu của bảng trên
- Hãy sử dụng cây quyết định để tư vấn cho ngân
hàng nên chọn phương án nào
KẾT LUẬN?
6
2/4/2023
7
2/4/2023
1
2/4/2023
- Khả năng thay đổi để phù hợp giữa công suất và nhu
cầu
2
2/4/2023
Một số yếu tố ảnh hưởng đến dự báo trong hoạch định công suất:
Thị trường, chính sách, pháp luật, tiêu chuẩn, môi trường
Con người; Công nghệ; Sản phẩm;Năng lực sản xuất và trình
độ quản lý.
3
2/4/2023
400
Số lượng
300
200
100
0
J F M A M J J A S O N D J F M A M J J A S O N D
Tháng
4
2/4/2023
5
2/4/2023
Doanh thu
Px
Vùng lỗ FC+ Vx
BEP
Vùng lãi
Công suất
6
2/4/2023
BEFnăm = 67.403 $/
năm
(44,6%*216.04)/2.95 =?
7
2/4/2023
Trong đó:
F: Giá trị tương lai của đồng tiền
P: Giá trị hiện tại của đồng tiền
i: Lãi suất
n: Số năm của dự án
8
2/4/2023
1 i n 1
P A n
i 1 i
PV (thu A) = 3*6.1446 + 3*0.386 =19.59 trđ
9
2/4/2023
1 i n 1
P A n
i 1 i
PV (thu B) = 4.5* (6.1446) = 27,65 trđ
IRR??
10
2/4/2023
NPV1
IRR i1 i2 i1
NPV1 NPV2
IRR= 18,72%
TỰ NGHIÊN CỨU
11
2/4/2023
BÀI TẬP
Nhà máy nhựa Bình Minh cân nhắc khi muốn đầu tư một trong
hai kiểu máy đùn nhựa A và B. Máy A có vốn đầu tư ban đầu là
350 trđ, còn máy B là 300 triệu đồng. Cả hai máy đều có tuổi
thọ là 6 năm. Lãi suất i là 8%. Dòng tiền tệ của hai thiết bị trên
được cho như sau:
BÀI TẬP
BÀI TẬP
12
2/4/2023
BÀI TẬP
Năm PV PV
máy A máy B
1 92,6 83,34
2 85,7 77,13
3 87,34 71,46
4 88,20 66,15
5 74,91 61,29
6 31,5 56,70
Tổng 460,25 416,07
13
2/4/2023
1
2/4/2023
2
2/4/2023
3
2/4/2023
XD công trình bền vững, đảm bảo hoạt động bình thường
và không ảnh hưởng xấu đến môi trường sinh thái
4
2/4/2023
-Dân số, phong tục tập quán, các chính sách địa phương
-Gần thị trường tiêu thụ: cửa hàng, khách sạn, bệnh viện,
trạm nhiên liệu, vận tải, hàng dễ vỡ, dễ hỏng, …
-Gần nguồn nguyên liệu: chế biến gỗ, xi măng, luyện kim, sử
dụng nguyên liệu tại chổ, sử dụng nguyên liệu tươi sống như
chế biến lương thực, thực phẩm, mía đường…
5
2/4/2023
- Xếp hạng
- Trọng tâm
Y = ax + b
Ví dụ: Cho biết chi phí FC và AVC tính cho từng sản phẩm của
4 vị trí được khảo sát. Biết công suất dự kiến có thể giao động
trong khoảng từ 10.000-15.000sp/năm.
6
2/4/2023
1 250 0,01
2 100 0,03
3 150 0,02
4 200 0,04
Yêu cầu: 1) lập phương án lựa chọn địa điểm tối ưu với tổng chi
phí thấp nhất; 2) Nếu công suất là 12000SP/năm thì nên chọn
địa điểm nào?
1000
Tổng chi phí, TC
800
Vị trí 1
600 Vị trí 2
400 Vị trí 3
Vị trí 4
200
0
0 5000 10000 12000 15000
Số lượng SP, Q
7
2/4/2023
Dùng đồ thị để xác định vị trí của trung tâm phân phối sản
phẩm trong tương lai. D1, D2, D3, D4, D5 – vị trí trọng yếu
trong chiến lược phát triển (khách hàng mục tiêu, nhà
cung ứng), cần xác định vị trí tối ưu để tổ chức
x
xq i i
y
yq i i
q i q i
8
2/4/2023
9
2/4/2023
bj 1 2 3
90 0 0
ai 140 300 160
X 1 0 300 100
1 90 2 5 2 50 0
90 60
2 400 4 1 5 Gia tri L(X) :
300 100 L( X оpt1 ) 1610.
3 110 3 6 8
50 60
10
2/4/2023
30 60
+
4.4. Bài toán vận tải: -
+ -
100
11
2/4/2023
bj A B C
ai 25 10 40
NM1 30 17 10 6
NM2 20 7 12 14
NM3 HP 25 10 8 15
NM3 HN 25 12 13 5
12
2/4/2023
13
2/4/2023
14
2/4/2023
15
2/4/2023
16
2/4/2023
Chiến lược hỗn hợp là kết hợp 2 hay nhiều chiến lược
đơn thuần trên.
Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng
Nhu cầu 900 700 800 1200 1500 1100 6200
Số ngày 22 18 21 21 22 20 124
Cầu/ 41 39 38 57 68 55 50
ngày
17
2/4/2023
Sản 68
phẩm 55 Trung bình sản
xuất 50 sản
phẩm/ ngày
57
41
39 38
1 2 3 4 5 6 Tháng
18
2/4/2023
Tháng Cầu Chi phí SX Chi phí tăng Chi phí giảm Tổng chi phí
lao động lao động
1 900 7.200 0
2 700 5.600 200*15
3 800 6.400 100*10
4 1.200 9.600 400*10
5 1.500 12.000 300*10
6 1.100 8.800 400*15
66.000
19
2/4/2023
VÍ DỤ:
Một công ty có lập bảng dự báo nhu cầu tháng và các chi
phí liên quan được cho như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng
Nhu cầu 900 700 800 1200 1500 1100 6200
Số ngày 22 18 21 21 22 20 124
Cầu/ 41 39 38 57 68 55 50
ngày
b. C. d.
20
2/4/2023
1
2/4/2023
2
2/4/2023
3
2/4/2023
4
2/4/2023
5
2/4/2023
6
2/4/2023
7
2/4/2023
8
2/4/2023
9
2/4/2023
BÀI TẬP:
Yêu cầu:
1. Lập sơ đồ biểu diễn trình tự công việc
2. Tính thời gian chu kì kế hoạch với số lượng
sản phẩm sản xuất được / 1 ngày làm việc 8
tiếng là 400 sản phẩm
3. Xác định số nơi làm việc tối thiểu
4. Lên phương án bố trí hiệu quả quy trình sản
xuất nêu trên.
10
2/4/2023
11
2/4/2023
12
2/4/2023
13
2/4/2023
14
2/4/2023
15
2/4/2023
3. Sơ đồ GANTT
4. Sơ đồ PERT
- Công việc có thời gian thực hiện dài nhất – làm trước
(LPT).
1
2/4/2023
Tg hoàn tất TB 1 công việc (Ttb) = Tổng dòng TG/ Số công việc
Số ngày trễ hạn TB (TRtb) = Tổng ngày trễ hạn/ Số công việc
2
2/4/2023
KẾT LUẬN?
Bước 1: Liệt kê tất cả các CV và thời gian thực hiện CV trên mỗi máy
Bước 2: Chọn CV có thời gian thực hiện nhỏ nhất
- Nếu nằm trên máy 1 thì được sắp xếp trước
- Nếu nằm trên máy 2 thì được sắp xếp cuối cùng
Bước 3: Lặp lại bước 2 cho đến khi tất cả công việc đều đã sắp xếp hết
Bước 4: Vẽ biểu đồ và tính tổng thời gian thực hiện các công việc
3
2/4/2023
B E D C A
Máy 1 3 7 10 8 5
Máy 2 6 12 7 4 2
B A F D E C
B A F D C E
4
2/4/2023
5
2/4/2023
2.3 Sắp xếp lịch trình cho N công việc trên M máy
TỰ NGHIÊN CỨU
6
2/4/2023
7
2/4/2023
8
2/4/2023
Sơ đồ GANTT
t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7 t8 t9 t10
A
B
C
D
E
F
G
H
SƠ ĐỒ GANTT
Ưu điểm: Đơn giản, ai cũng dùng được,
nhìn thấy được mối quan hệ giữa công việc
và thời gian.
Nhược điểm: không thể hiện mối quan hệ
phụ thuộc giữa các công việc; không thấy
được công việc trọng tâm;
9
2/4/2023
10
2/4/2023
- Mũi tên biểu diễn các công việc không nên cắt nhau.
11
2/4/2023
E 5 G
B
3 F H
A
1 2 C 6 7
D
4
12
2/4/2023
EFi = ESi + t
- Thời gian Esi+1 của hành động tiếp theo sẽ bằng chính
thời gian EFi của hành động trước đó;
- Trường hợp điểm nút là nơi kết thúc của nhiều công
việc thì Esi+1 của hành động tiếp theo sẽ bằng giá trị
lớn nhất Max(EFi) của các công việc trước đó.
13
2/4/2023
Bài tập 1
Một dự án phát triển sản phẩm mới của công ty bao gồm các công
việc, trình tự công việc và dự kiến thời gian thực hiện từng công việc
được cho như sau:
Yêu cầu: Vẽ sơ đồ diễn thứ tự ưu tiên các công việc và xác định các
mốc thời gian liên quan cho từng công việc
Bài tập 2
14
2/4/2023
Bài tập 3
Một nhóm SV trường ĐH NT đang thực hiện một bài tiểu luận với các
nội dung công việc và tg hoàn thành các công việc được cho sau đây:
Yêu cầu: Vẽ sơ đồ diễn thứ tự ưu tiên các công việc và xác định các
mốc thời gian liên quan cho từng công việc
15
2/4/2023
t p t0 t p t0
2 2
i2
6 36
Độ lệch TG của mỗi đường:
p i
2
16
2/4/2023
Kết luận?
– ………. là đường găng vời thời gian dự tính là
……..tuần, xác suất chênh lệch thời gian này so với
thực tế là …….. tuần.
– Nếu muốn biết xác suất để dự án này hoàn thành
trong khoảng thời gian 17 tuần là bao nhiêu thì ta sẽ
làm như thế nào?
17
2/4/2023
99%
dự án được hoàn thành trong mấy tuần.
20 tuần
18
2/4/2023
1. Xác định chi phí dự tính cho từng công việc trên 1 đơn vị thời
gian.
2. Xác định chi phí xúc tiến tương ứng.
3. Sắp xếp chi phí xúc tiến theo trình tự từ thấp đến cao.
4. Lập biểu đồ CPM/PERT tìm đường găng.
5. Bắt đầu bằng những công việc nằm trên đường găng. Tiến hành
rút ngắn thời gian từ công việc có chi phí xúc tiến thấp nhất, nhớ
luôn luôn so sánh với chi phí dự kiến tương ứng.
6. Xác định lại đường găng mới sau khi thực hiện rút
gọn.
7. Tiếp tục rút ngắn thời gian đến khi nào chi phí xúc
tiến vượt quá chi phí dự kiến tính trên cùng một
đơn vị thời gian thì dừng lại.
8. Lập bảng tổng kết thời gian rút ngắn và chi phí
xúc tiến để tiện rút ra kết luận.
Bước 1 và 2. Lập bảng số liệu về chi phí dự tính và chi phí xúc tiến.
Công việc Thời gian dự Chi phí định mức, Chi phí xúc tiến để rút
tính, te tuần tr./tuần ngắn tr./ tuần
A 1 500 1000
B 3 500 550
C 2 500 600
D 3 600 600
E 3 500 100
F 2 700 700
G 2 500 150
H 1 500 800
19
2/4/2023
Bước 3. Sắp xếp chi phí xúc tiến theo thứ tự từ thấp đến cao.
Công việc Thời gian dự Chi phí định mức, Chi phí xúc tiến để rút
tính, te tuần tr./tuần ngắn tr./ tuần
E 3 500 100
G 2 500 150
B 3 500 550
C 2 500 600
D 3 600 600
F 2 700 700
H 1,08 500 800
A 1,08 500 1000
việc không nên rút gọn nữa. Tiết kiệm/ 400 750 700
đầu tư, tr. (500- (1000- (1.500-
100) 250) 800)
20
2/4/2023
phí định mức tiết kiệm được Tiết kiệm/ 400 750 700
đầu tư, tr. (500- (1000- (-50+700)
từ các công việc đã rút gọn ở 100) 250)
trên.
Bài tập
M12
6 1 S5
2
F6,3
L8,3 T2,2 1
7 1 6
E5 1
5 K6,7 R4,2 Z4,3
D7,2
1
C3,2 0
1
1 4 J7,2 7
B5,7 Q7,3
A7,2 Y3
3 I4 9
N6,3 1 X6,3
G4,3 P7,3 4
H5,2 O7
8 1
2 3
Yêu cầu: Xác định tổng thời gian hoàn thành dự án và các công việc quan
trọng mà chủ doanh nghiệp cần quan tâm
21
2/4/2023
Là quản trị quá trình bảo đảm mức dự trữ tối
ưu về nguồn lực đáp ứng kịp thời nhu cầu
sản xuất, thỏa mãn yêu cầu của khách hàng
và giảm tối đa chi phí dự trữ cho DN.
Đáp ứng đầy đủ, chính xác các yêu cầu sản xuất
Bảo đảm nguồn dự trữ để quá trình sản xuất diễn ra liên
tục, hiệu quả
Ngăn ngừa khả năng cạn kiệt nguồn lực SX vì các lý do bất
khả kháng.
Giảm tối đa chi phí sản xuất thông qua việc tối ưu hóa chi
phí dự trữ.
Trần Thị Bích Nhung Quản trị dự trữ 3
1
2/4/2023
2
2/4/2023
Q Q
Q1 Q2 Q3 Q1 Q2 Q3
Q0
t1 t2 t3 t1 t2 t3
Mô hình P Mô hình Q
3
2/4/2023
4
2/4/2023
Nhóm B
TB, 20
Nhóm C
Thấp,10
20 60 90 Số lượng dự trữ
5
2/4/2023
6
2/4/2023
Ta có:
CĐH = D/Q.S (2)
CĐH =1/Q . DS
Trong đó: D nhu cầu dự
trữ trong thời gian t;
S – chi phí đặt 1 đơn hàng
D/Q ?
Số lượng đơn hàng
Q/D.T?
Thời gian 1 kỳ đặt
hàng (T – thời gian
làm việc trong giai
đoạn khảo sát) Q
7
2/4/2023
Qmax
(p-u)/p u
Hàng
dự trữ
t
Trần Thị Bích Nhung Quản trị dự trữ 22
Gọi:
QP – số lượng hàng nhập kho (sản xuất) trong 1 chu
kỳ dự trữ;
Qmax – số lượng hàng dự trữ tối đa;
p – tốc độ nhập kho (sản xuất);
u – tốc độ xuất kho (tốc độ tiêu dùng);
H, S, D – như bài trước.
Tìm giá trị Qp tối ưu (nhập kho hoặc sản xuất) để
chi phí dự trữ là nhỏ nhất?
Chi phí đặt hàng trong trường hợp này được xem
như là chi phí chuẩn bị sản xuất (bảo dưỡng máy
móc, vận hành, thay thế công cụ sản xuất – cho 1 lô
hàng dự trữ.
CĐH D
QP
S
Suyra :
p u
CDT CLK CĐH QP 2p
H QDP S
p u
CDT
min khi (C ) '
DT Q p 0 2p
H Q12 DS 0
P
hay Q p2 2 DS
H
p
p u
hay
Qp 2 DS
H
p
p u
( 4)
8
2/4/2023
9
2/4/2023
10
2/4/2023
3. Dự trữ an toàn
- Nhu cầu không ổn định, xác suất thiếu hụt có thể xảy ra
- Do đó cần dự trữ an toàn để giải quyết sự thiếu hụt
- Dự trữ an toàn tối ưu:
TC = Chi phí tồn trữ + chi phí thiệt hại do thiếu hàng Min
3. Dự trữ an toàn
Để xác định mức dự trữ an toàn tối ưu cần căn cứ vào các thông
tin sau:
-Thời điểm đặt hàng lại = 50 đơn vị
- Chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng: 5 USD/1 đv/năm
- Chi phí thiệt hại do thiếu hàng: 40 USD/ 1 đv
- Xác suất tính cho các mức cầu trong kỳ đặt hàng như sau:
3. Dự trữ an toàn
11
2/4/2023
1 110
XTB=99; σLT =√769/6=11,3
2 90
3 112 Kpv, % k (z) Ss=z. σLT ,
sp
4 88
50 0 0
5 108
80 0,84 9,49
6 85
90 1,28 14,46
Trần Thị Bích Nhung Quản trị dự trữ 98 2,05 23,17
35
12
CHƯƠNG 6: HOẠCH ĐỊNH
NHU CẦU NGUYÊN VẬT
LIỆU (MRP)
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 2
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 3
1
1.1. MRP là gì?
Mục tiêu của MRP?
Tối ưu hóa nguồn nguyên vật liệu dự trữ: kịp thời,
đúng, đủ, mức dự trữ tối thiểu.
Tối ưu hóa thời gian cung ứng nguyên vật liệu cũng
như qui trình sản xuất.
Quản trị hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong hệ
thống sản xuất (phối hợp chặt chẽ, thống nhất).
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 4
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 5
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 6
2
2. Trình tự hoạch định nhu cầu
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 7
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 8
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 9
3
2.2. Tính nhu cầu
Nhu cầu đối với nguyên vật liệu được chia làm hai loại
chính:
Tổng nhu cầu
Nhu cầu thực.
Tổng nhu cầu là số nhu cầu chung đối với một loại
nguyên vật liệu cần có để tạo nên sản phẩm không tính
mức dự trữ hiện có.
Nhu cầu ở cấp 0 bằng chính số lượng đặt hàng hoặc dự báo.
Nhu cầu ở cấp thấp hơn bằng chính số lượng đặt hàng theo kế
hoạch của các bộ phận trước đó nhân hệ số nhân.
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 10
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 11
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 12
4
2.3. Xác định thời gian đặt hàng
Dựa trên sơ đồ cấu trúc sản phẩm, thiết lập biểu đồ thời gian đặt hàng
(hoặc mua) linh kiện cần thiết.
Cần biết trước thời gian sản xuất các linh kiện.
Linh kiện B C D E F
Số lượng 2 1 6 28 2
Thời gian 2 1 3 7 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 13
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 14
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 15
5
2.4. Lập biểu kế hoạch
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 16
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 18
6
2.4. Lập biểu kế hoạch
Trường hợp nhập hàng theo lô: A-320sp
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Đơn hàng 100 150
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 20
Bộ phận X A B C D E F G H
Thời gian, tuần 1 1 1 2 3 2 1 2 2
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 21
7
2.5. Bài tập
2. SP X được cấu tạo bởi 3 chi tiết 1A, 1B, 1C. A được tạo
bởi 1F; B – bởi 1D, 2E, 1G; C – bởi 2D; D – bởi 1F.
Thời gian để SX, lắp ráp và cung cấp các chi tiết, bộ
phận cho trong bảng.
Vẽ sơ đồ kết cấu và thời gian biểu lắp rắp của sản phẩm
X.
Doanh nghiệp có đơn đặt hàng giao 300 sản phẩm X
vào tuần thứ 9. Lập biểu kế hoạch cung ứng nguyên vật
liệu để thực hiện đơn hàng.
Bộ phận X A B C D E F G
Thời gian, tuần 1 1 2 1 2 1 3 2
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 22
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu 23
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu vật tư 24
8
Các mô hình cung ứng vật tư
Mô hình 2: Kỹ thuật xác định
kích thước lô hàng theo EoQ
2 DS
Q*
H
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu vật tư 25
- Căn cứ vào số liệu quá khứ, xác định nhu cầu vật tư
cho từng thời kỳ
- Gom các thời kì với nhau, tạo thành 1 đơn hàng kinh
tế nhất.
ThS. Trần Thị Bích Nhung Hoạch định nhu cầu vật tư 26
9
2/4/2023
1
2/4/2023
Khách
hàng
Hệ thống Nhân sự
Dịch vụ
2
2/4/2023
c. Nhiều kênh, một giai đoạn d. Nhiều kênh, nhiều giai đoạn
3
2/4/2023
Thời gian
10
12
4
2/4/2023
13
14
15
5
2/4/2023
16
17
18