T V NG Paraphrase Ielts Writing Task 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TỪ VỰNG PARAPHRASE CÁC CHỦ ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG IELTS

WRITING TASK 2

Children :
+ a child

+ youngsters : thanh thiếu niên

+ offspring : thế hệ sau

Example:

+ Parents sometimes find it difficult to discipline their teenage offspring.

+ The role of parents is vital in determining how a child develops in the future.

+ A child will often fall under the influence of peers, so parents must discourage their children from mixing with
youngsters who behave badly.

+ Cha mẹ đôi khi cảm thấy khó khăn trong việc kỷ luật những đứa con tuổi vị thành niên.

+ Vai trò của cha mẹ là rất quan trọng trong việc quyết định một đứa trẻ sẽ phát triển ra sao trong tương lai.

+ Một đứa trẻ thường bị ảnh hưởng bởi những người đi trước, vậy nên cha mẹ phải ngăn cản con cái chơi với
những thanh thiếu niên có hành vi xấu.

School
+ educational institutions : Tổ chức giáo dục

+ places of learning

+ the classroom

Examples:

+ In all places of learning, from nursery school to sixth form colleges, discipline is essential in the classroom.

+ Computers will never completely replace teachers in the classroom.

+ Ở mọi trường học, từ trường mẫu giáo cho tới loại hình cao đẳng thứ 6, kỷ luật là rất quan trọng trong lớp học.

+ Vi tính không bao giờ có thể thay thế giáo viên trong lớp học.
Government
+ the authorities : Chính quyền

+ national and local authorities : Chính quyền địa phương và quốc gia

+ the state

Examples:

1
+ There are effective measures which the authorities can take to prevent re-offending when prisoners are released.

+ I would argue that it is the responsibility of individuals, not the state, to decide what food they choose to eat.

+ Funding should be provided by national and local authorities to control the rise of crime in cities.

+ Có những biện pháp hiệu quả mà chính quyền có thể sử dụng để ngăn cản việc tái phạm của những phạm nhân đã
từng được phóng thích.

+ Tôi cho rằng đó là trách nhiệm của cá nhân, không phải của chính quyền, khi quyết định lựa chọn thức ăn mà
mình ăn.

+ Chính quyền địa phương và quốc gia cần cung cấp quỹ để kiểm soát sự gia tăng của tội phạm trong thành phố.

Society: xã hội
+ the community: Cộng đồng

+ the general public: quần chúng nói chung

+ civilisation : nền văn minh/dân tộc

Examples:

+ It is true that some prisoners who have been released have continued to be a danger to the community.

+ The new laws have been passed to protect the general public from terrorist attacks.

+ A nuclear war would mean the end of civilisation.

+ A program of care in the community for alcoholics and drug addicts has proved effective in many European
countries.
Dịch đại ý
+ Những tội phạm được phóng thích vẫn là mối nguy cho xã hội

+ Luật mới đã được thông qua để bảo vệ quần chúng nhân dân khỏi khủng bố tấn công.

+ Chiến tranh hạt nhân sẽ là kết thúc cho cả nền văn minh.
+ Một chương trình chăm sóc cộng đồng cho người nghiện rượu và nghiện thuốc đã chứng minh hiệu quả tại
nhiều nước Châu Âu.
1. Particular topics

- Crime

+ Offenders = criminials = delinquents = law-breakers = law-violators = wrongdoers : Người phạm tội

+ Criminal = delinquent = illegal = unlawful = law-breaking= law-violating = law-offending + acts = actions =


activities : các hành động phạm tội

+ to engage in = be involved in = participate in = get involved in = commit = perpetrate + crimes : dính líu/ liên
quan đến tội phạm

+ juvenile criminals/delinquents = young criminals = criminals at a young age: tội phạm vị thành niên

2
+ to put sb into prison = to imprison sb = to put sb in jail = to send sb to prison = to sentence criminals to prison =
to impose a prison sentence on sb: cho vào tù

+ criminals who re-offend/commit crimes repeatedly = habitual criminals = repeat offenders

Examples:

+ Criminal activities increased during the Depression Era in the USA and Europe.

+ The number of people participating in criminal activities increased, which led to many law- breakers being sent
to prison

+ Imprisoning some criminals is getting harder, as it is easier for them to flee to other countries than in the past.

+ I would argue that long prison sentences should be imposed on wrongdoers who commit violent crimes.
+ Institutions for young offenders ought to provide vocational training courses, to give these juvenile criminals a
chance to earn an honest living when they are released.

+ Re-offending is a serious problem, as many prisoners return to a life of crime after serving their prison sentence.

Ví dụ

+ Các hoạt động phạm tội đã tăng lên trong thời kì khủng hoảng tại Mỹ và Châu Âu.

+ Số lượng người tham gia vào các hoạt động tội phạm đã tăng lên, dẫn đến việc nhiều kẻ phạm tội bị bỏ tù.

+ Việc bỏ tù một số tội phạm đã trở nên khó khăn hơn, vì chúng chạy trốn ra nước ngoài dễ hơn trước kia.

+ Tôi cho rằng các bản án tù lâu năm cần được áp dụng cho những kẻ phạm tội bạo lực.

+ Các tổ chức dành cho tội phạm vị thành niên cần được cho học các khóa đào tạo nghề, để cho những trẻ vị
thành niên này một cơ hội kiếm sống chân chính khi chúng được thả ra.

+ Tái phạm tội là một vấn đề nghiêm trọng khi khá nhiều tội phạm đã quen lại cuộc sống phạm tội sau khi được
phóng thích.

You might also like