Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

BẢNG TÓM TẮT CÁC CÔNG THỨC CHƯƠNG 1 HÀM VÉC TƠ

Topic Formula
(Khái niệm) (Công thức tính)

1) Position vector trong mặt phẳng R2 R(t) = x(t)~i + y(t)~j

(Véc tơ vị trí) Trong không gian R3 R(t) = x(t)~i + y(t)~j + z(t)~k

The graph is called trajectory of the object’s motion.


(Đồ thị được gọi là quỹ đạo của chuyển động)

2) Velocity vector V(t) = dR


dt = R0 (t) = x0 (t)~i + y 0 (t)~j + z 0 (t)~k
(Véc tơ vận tốc)
r 2
Rb dx 2
 
dy dz 2
 Rbq 2 2 2
3) Arc length s(t) = a dt + dt + dt dt = a
(x0 (t)) + (y 0 (t)) + (z 0 (t)) dt
(Đô dài cung)
q
2 2 2
4) Speed ||V|| = ||R0 (t)|| = (x0 (t)) + (y 0 (t)) + (z 0 (t)) .
ds
(Tốc độ) ||V|| = dt is called speed

V
5) Unit vector u = ||V|| is the unit vector in the direction of V or direction of
motion.
V
(Véc tơ đơn vị) u = ||V|| là véc tơ đơn vị của véc tơ V hoặc là Chiều của chuyển
động

0
V R (t) dR
6) Unit tangent vector T = ||V|| = ||R 0 (t)|| = ds

(Véc tơ tiếp tuyến đơn vị) is the unit vector in the direction of motion.

0
T (t) 1 dT
7) Principal normal vector N(t) = ||T 0 (t)|| = κ ds

(Véc tơ pháp tuyến đơn vị chính) is the principal unit normal vector.

d2 R dV
8) Acceleration vector A(t) = dt2 = dt = AT T + AN N
(Véc tơ gia tốc)
d2 s R0 .R00
9) Tangential component where AT = dt2 = ||R0 || .
(Thành phần tiếp tuyến của gia tốc)
ds 2 ||R0 ×R00 ||
 p
10) Normal component AN = κ dt = ||R0 || = ||A||2 − A2T
(Thành phần pháp tuyến của gia tốc])

||R0 ×R00 ||
11) Curvature κ = || dT
ds
|| = ||R0 ||3
;

|f 00 (x)|
(Độ cong) Nếu y = f (x) khi đó κ= 3
(1+|f 0 (x)|2 ) 2

12) Torsion τ = || dB
ds ||
(Độ xoắn)

You might also like