Professional Documents
Culture Documents
XH Trong T y
XH Trong T y
----------Key----------
1. (d) 8. (d) 15. (d) 22. (b) 29. (e)
2. (e) 9. (b) 16. (d) 23. (e) 30. (d)
3. (b) 10. (a) 17. (d) 24. (c) 31. (c)
4. (d) 11. (c) 18. (b) 25. (e) 32. (d)
5. (b) 12. (b) 19. (d) 26. (d) 33. (b)
6. (e) 13. (e) 20. (b) 27. (d) 34. (e)
7. (c) 14. (b) 21. (d) 28. (d) 35. (b)
1. Tế bào tiền thân dòng bạch cầu hạt trung tính (CFU-G) là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của:
a) Tế bào gốc đa năng định hướng dòng tủy (CFU-GEMM)
b) Tế bào gốc định hướng dòng lympho (CFU-L)
c) Tế bào tiền thân dòng hạt - mono (CFU-GM)
d) Tế bào gốc vạn năng
2. Tế bào tiền thân dòng bạch cầu hạt ưa acid (CFU-Eo) là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của:
a) Tế bào gốc vạn năng
b) Tế bào gốc đa năng định hướng dòng tủy (CFU-GEMM)
c) Tế bào tiền thân dòng hạt - mono (CFU-GM)
d) Tế bào gốc định hướng dòng lympho (CFU-L)
3. Nguyên tủy bào
a) Là giai đoạn đầu tiên của dòng bạch cầu hạt nhận biết được bằng hình thái học
b) Không thể nhận biết bằng hình thái học
c) Các giai đoạn biệt hóa tiếp theo: Tiền tủy bào, hậu tủy bào, stab, bạch cầu đoạn
d) a,c đúng
e) b,c đúng
4. Đặc điểm quá trình biệt hóa của dòng bạch cầu hạt
a) Xuất hiện các hạt trong nguyên sinh chất, đầu tiên là các hạt ưa azur không đặc hiệu sau đó biệt hóa
thành hạt đặc hiệu
b) Nhân của các tế bào thắt eo dần và cuối cùng chia thành các đoạn, tế bào càng già nhân càng chia
nhiều đoạn
c) Nhân tế bào nhỏ dần, cô đặc lại và cuối cùng nhân thoái hóa
d) a,b đúng
e) a,c đúng
5. Đặc điểm các hạt của bạch cầu hạt
a) Nằm trong nguyên sinh chất của bạch cầu hạt
b) Chỉ có trong nguyên sinh chất của bạch cầu hạt giai đoạn trưởng thành
c) Hạt đặc hiệu có 3 loại: hạt trung tính, hạt ưa acid, hạt ưa base
d) a,c đúng
e) b,c đúng
6. Nguyên tủy bào
a) Kích thước 20-25µm
b) Nhân to, chất nhiễm sắc mịn, có hạt nhân
c) Nguyên sinh chất có nhiều hạt đặc hiệu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
7. Nguyên tủy bào
a) Bình thường có ở máu và tủy
b) Tỷ lệ trong tủy khoảng 0,5-1,5%
c) Nhân thường không có hạt nhân
d) Nguyên sinh chất ưa base, có các hạt đặc hiệu
e) Giai đoạn này không có khả năng phân bào
8. Tiền tủy bào
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của nguyên tủy bào
b) Giai đoạn này tế bào phân chia mạnh
c) Bình thường có trong máu và tủy
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
9. Đặc điểm của tiền tủy bào
a) Tế bào hình tròn hoặc bầu dục, kích thước 20-22µm
b) Trong nhân thường có 2-3 hạt nhân
c) Trong nguyên sinh chất không có hạt
d) Trong nguyên sinh chất chỉ có hạt đặc hiệu
e) a,b,d đúng
10. Tủy bào
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của tiền tủy bào, kích thước 20-25µm
b) Nhân tròn, cấu trúc nhiễm sắc đậm thô, có hạt nhân
c) Nguyên sinh chất có nhiều hạt đặc hiệu, hạt đặc hiệu đã biệt hóa thành 3 loại: hạt trung tính, hạt ưa
acid, hạt ưa base
d) Nguyên sinh chất chỉ có hạt ưa azur
e) a,c đúng
11. Đặc điểm của hạt trung tính
a) Nằm trong nguyên sinh chất của các loại bạch cầu hạt
b) Hạt nhỏ, tròn, bắt màu đỏ tươi
c) Hạt to, bắt màu vàng hoặc màu da cam
d) Hạt rất to, không đều, bắt màu xanh đen
e) a,d đúng
12. Hậu tủy bào
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của tiền tủy bào
b) Giai đoạn này tế bào có khả năng phân bào mạnh
c) Bình thường có thể xuất hiện ở máu ngoại vi
d) Bình thường chỉ có ở tủy, không có ở máu ngoại vi
e) a,b đúng
13. Đặc điểm hình thái của hậu tủy bào
a) Là giai đoạn biệt hóa tiếp theo của tủy bào, tế bào hình tròn hoặc bầu dục
b) Nhân thắt eo thành hình hạt đậu
c) Nguyên sinh chất rộng, bắt màu xanh, chứa đầy hạt đặc hiệu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
14. Bạch cầu hạt chia đoạn trung tính
a) Đây là giai đoạn cuối cùng của dòng bạch cầu hạt, chỉ có ở máu ngoại vi
b) Nhân được thắt thành nhiều đoạn, tế bào càng già thì nhân càng chia nhiều đoạn
c) Nguyên sinh chất rộng, bắt màu hồng nhạt, chứa nhiều hạt đặc hiệu bắt màu đỏ tươi
d) b,c đúng
e) a,b,c đúng
15. Đời sống của bạch cầu hạt
a) Thời gian toàn bộ để tạo thành bạch cầu hạt khoảng 10-14 ngày
b) Thời gian của giai đoạn phân chia (nguyên tủy bào, tiền tủy bào, tủy bào) chiếm khoảng 7 ngày
c) Bạch cầu hạt sau khi rời tủy xương thì lưu lại trong máu 9-10 ngày, sau đó xuyên mạch vào tổ chức
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
16. Các yếu tố điều hòa quá trình tăng sinh và biệt hóa của bạch cầu hạt
a) Do Interleukin 3
b) EPO
c) GM-CSF
d) G-CSF, interleukin 5
e) GM-CSF, G-CSF, interleukin 5
17. Số lượng bình thường của các loại bạch cầu hạt ở máu ngoại vi
a) Bạch cầu hạt trung tính 2-7G/l
b) Bạch cầu hạt ưa acid 0,05-0,5G/l
c) Bạch cầu hạt ưa base 0,5-1G/l
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
18. Chức năng của bạch cầu hạt
a) Bạch cầu hạt trung tính có khả năng thực bào, chủ yếu là vi khuẩn
b) Bạch cầu hạt ưa acid có khả năng thực bào nhưng yếu hơn bạch cầu hạt trung tính
c) Bạch cầu hạt ưa acid bảo vệ cơ thể chống lại ký sinh trùng
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
19. Rối loạn hình thái bạch cầu hạt
a) Bạch cầu hạt khổng lồ gặp trong bệnh thiếu máu ác tính, bệnh nhiễm trùng cấp, mạn tính
b) Nhân của bạch cầu hạt có nhiều đoạn (trên 5 đoạn) gặp trong bệnh thiếu máu hồng cầu to
c) Bach cầu hạt mất hạt đặc hiệu gặp trong thiếu máu thiếu sắt
d) Bạch cầu có hạt độc trong nguyên sinh chất gặp trong bệnh lao tiến triển, u ác tính, xơ gan
e) a,b,d đúng
20. Tăng bạch cầu hạt trung tính
a) Khi số lượng trong máu trên 10G/l
b) Khi số lượng trong máu trên 8G/l
c) Gặp trong các bệnh nhiễm trùng cấp, viêm nhiễm
d) b,c đúng
e) a,c đúng
21. Tăng bạch cầu hạt ưa acid
a) Khi số lượng trong máu trên 0,5G/l
b) Khi số lượng trong máu trên 8G/l
c) Gặp trong nhiễm kí sinh trùng, các tình trạng dị ứng, bệnh Hodgkin
d) a,c đúng
e) b,c đúng
22. Giảm bạch cầu hạt trung tính. Chọn câu sai
a) Khi số lượng giảm dưới 1,5G/l
b) Gặp trong suy tủy xương, nhiễm virus, cường lách
c) Gặp trong hội chứng tăng sinh tủy ác tính
d) Gặp trong thiếu máu do thiếu vitamin B12
e) Gặp trong hội chứng rối loạn sinh tủy
23. Phản ứng giả lơxêmi. Chọn câu sai
a) Số lượng bạch cầu tăng cao
b) Có các giai đoạn non của bạch cầu ra máu
c) Có hồng cầu non ra máu
d) Gặp trong nhiễm trùng nặng
e) Gặp trong lơxêmi kinh dòng hạt
24. Bạch cầu hạt ưa base
a) Tham gia vào phản ứng quá mẫn tức thì như hen, mày đay
b) Tăng bạch cầu hạt ưa base khi số lượng tuyệt đối trên 0,5G/l
c) Gặp trong viêm nhiễm mạn, nhiễm virus
d) a,c đúng
e) a,b,c đúng
25. Đời sống bạch cầu hạt khó xác định chính xác vì sau khi rời tủy xương bạch cầu hạt chỉ lưu lại
trong máu 6-24h, sau đó xuyên mạch vào tổ chức
a) Đúng
b) Sai
26. Điều hòa quá trình tăng sinh và biệt hóa của dòng bạch cầu hạt là do các yếu tố kích thích tạo
cụm như G-CSF và M-CSF
a) Đúng
b) Sai
27. Những rối loạn của dòng bạch cầu hạt có thể gặp trong thiếu vitamin B12 và hoặc acid folic.
Chọn câu sai
a) Bạch cầu hạt khổng lồ
b) Nhân của bạch cầu hạt tăng chia đoạn
c) Bạch cầu dạng pelget - huet
d) Giảm bạch cầu hạt trung tính
28. Trong quá trình biệt hóa dòng bạch cầu hạt, bắt đầu từ giai đoạn tủy bào các hạt trong nguyên
sinh chất biệt hóa rõ thành 3 loại hạt: hạt trung tính, hạt ưa acid, hạt ưa base
a) Đúng
b) Sai
----------Key----------
1. (c) 8. (d) 15. (d) 22. (c)
2. (b) 9. (a) 16. (e) 23. (c)
3. (a) 10. (c) 17. (d) 24. (d)
4. (d) 11. (b) 18. (e) 25. (a)
5. (d) 12. (c) 19. (e) 26. (b)
6. (d) 13. (d) 20. (d) 27. (c)
7. (b) 14. (d) 21. (d) 28. (a)
DÒNG MONOCYTE
1. Tế bào tiền thân của dòng mono xuất phát trực tiếp từ
a) Tế bào gốc vạn năng
b) Tế bào gốc đa năng định hướng dòng tủy (CFU - GEMM)
c) Tế bào gốc định hướng dòng lympho (CFU - L)
d) Tế bào tiền thân dòng hạt - mono (CFU - GM)
2. Nguyên bào mono
a) Là giai đoạn đầu tiên của dòng mono nhận biết được bằng hình thái học
b) Không thể nhận biết bằng hình thái học
c) Kích thước rất lớn 40-50µm
d) Nhân to, có nhiều hình dáng, thường không có hạt nhân
e) Nguyên sinh chất bắt màu hồng
3. Đặc điểm monocyte 20-25
a) Là tế bào có kích thước lớn nhất trong các tế bào máu ngoại vi, kích thước 40-45µm
b) Nhân to, có nhiều hình dạng (hình bầu dục, hình móng ngựa), có 1-2 hạt nhân
ko có hạt nhân
c) Nguyên sinh chất màu xanh xám, có nhiều hạt đặc hiệu
d) Nguyên sinh chất ưa base nhẹ, thường có không bào trong nguyên sinh chất
e) Phản ứng men peroxydase âm tính
4. Phân bố của monocyte
a) Số lượng bình thường ở máu ngoại vi: 1000 - 2000/mm³
b) Monocyte xuyên mạch để trở thành tế bào chức phận là đại thực bào
c) Đại thực bào phân bố khắp cơ thể gọi là hệ thống thực bào đơn nhân
d) b,c đúng
e) a,b,c đúng
5. Tế bào Kuffer
a) Là đại thực bào phế nang
b) Là đại thực bào màng phổi và màng bụng
c) Là đại thực bào ở gan
d) Là tế bào dự trữ sắt ở tủy xương
e) Là đại thực bào của hạch bạch huyết
6. Điều hòa quá trình tăng sinh và biệt hóa của dòng mono do yếu tố
a) Interleukin 1, 3
b) Interleukin 5
c) G -CSF và GM - CSF
d) GM - CSF
e) M - CSF và GM - CSF
7. Chức năng của monocyte
a) Thực bào các vật lạ xâm nhập vào cơ thể, đặc biệt vi khuẩn
b) Loại bỏ hồng cầu già cỗi và dự trữ sắt
c) Trình diện kháng nguyên với các lympho T trong đáp ứng miễn dịch dịch thể
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
----------Key----------
1. (d) 5. (c)
2. (a) 6. (e)
3. (d) 7. (d)
4. (d) 8. (e)
1. Các loại bạch cầu bình thường trong máu: (chọn câu sai)
a) Bạch cầu đoạn trung tính
b) Lymphocyte, Plasmocyte
c) Bạch cầu đoạn ưa base
d) Lymphocyte, monocyte
e) Bạch cầu đoạn ưa acid
2. Trong trường hợp bệnh lý, ở máu ngoại vi có thể gặp: (chọn câu đúng nhất)
a) Một số tế bào có nhân không phải bạch cầu như hồng cầu non, MTC
b) Những bạch cầu có hình thái bất thường
c) Bạch cầu non, các tế bào lạ khác do ung thư di căn
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
3. Để xác định công thức bạch cầu: (chọn câu đúng nhất)
a) Nắm vững hình thái các loại bạch cầu trong máu để phân loại bạch cầu
b) Đếm tối thiểu 100 bạch cầu trên tiêu bản tại các khu vực khác nhau
c) Dựa vào công thức của máy đếm tế bào tự động để đảm bảo chính xác và nhanh chóng
d) Không thể dựa vào công thức bạch cầu trên máy đếm tế bào tự động
e) a,b đúng
4. Chuẩn bị dụng cụ và hóa chất để lập công thức bạch cầu: (chọn câu đúng nhất)
a) Phương tiện lấy máu mao mạch và làm tiêu bản máu dàn
b) Kính hiển vi, máy đếm tay lập công thức bạch cầu
c) Cồn cố định và thuốc nhuộm xanh cresyl
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
5. Các bước làm tiêu bản để đọc công thức bạch cầu, chọn câu sai
a) Lấy máu mao mạch làm tiêu bản máu dàn
b) Để khô tự nhiên
c) Cố định bằng cồn 70º
d) Nhuộm giemsa
6. Cách đọc tiêu bản máu, chọn câu đúng nhất
a) Quan sát trên vật kính 10 để phát hiện các đám tế bào lạ
b) Quan sát trên vật kính 100 để xác định chính xác từng loại tế bào và đếm
c) Nên chọn những vi trường mật độ tế bào cao để có nhiều bạch cầu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
7. Khi lập công thức bạch cầu, chọn câu đúng nhất
a) Nếu có tế bào Blast hoặc tế bào bất thường thì đếm cùng với các loại bạch cầu để tính tỷ lệ %
b) Nếu có hồng cầu non ra máu thì đếm cùng với bạch cầu để tính tỷ lệ % của hồng cầu non rồi suy ra số
lượng hồng cầu non
c) Nếu có hồng cầu non ra máu thì lấy số lượng tế bào có nhân toàn bộ trừ số lượng hồng cầu non để có
số lượng bạch cầu thực
d) b,c đúng
e) a,b,c đúng
8. Đặc điểm hình thái của bạch cầu hạt trung tính, chọn câu đúng nhất
a) Kích thước 10-15µm, hình tròn hoặc bầu dục
b) Nhân chia thành nhiều múi
c) Nguyên sinh chất chứa đầy hạt đặc hiệu to, bắt màu vàng
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
9. Đặc điểm hình thái của bạch cầu hạt ưa acid, chọn câu sai
a) Kích thước 12-15µm, hình tròn hoặc bầu dục
b) Nhân thường có 2 hoặc 3 múi, có hạt nhân
c) Nguyên sinh chất có các hạt đặc hiệu bắt màu vàng
d) Các hạt ưa acid có kích thước lớn hơn hạt trung tính
10. Đặc điểm hình thái của lymphocyte, chọn câu đúng nhất
a) Kích thước loại nhỏ 5-9µm, loại lớn 6-19µm
b) Nhân hình tròn, bắt màu đỏ tím sẫm, cấu trúc nhiễm sắc thô
c) NSC kiềm tính, không có hạt đặc hiệu
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
11. Đặc điểm hình thái của monocyte, chọn câu sai
a) Kích thước 20-25µm
b) Hình tròn, bầu dục hay đa giác
c) Nhân có nhiều hình dáng, hình bầu dục hay hình móng ngựa
d) NSC màu xanh xám, có nhiều hạt đặc hiệu
12. Khi nhận định công thức bạch cầu, chọn câu đúng nhất
a) Phải xem xét theo lứa tuổi
b) Dựa vào tỷ lệ % của từng loại bạch cầu để xem từng loại bạch cầu tăng hay giảm
c) Dựa vào số lượng tuyệt đối của từng loại bạch cầu để xem từng loại bạch cầu tăng hay giảm
d) a,b đúng
e) a,c đúng
HUYẾT ĐỒ
----------Key----------
1. (e) 6. (b) 11. (e) 16. (e) 21. (d)
2. (c) 7. (d) 12. (d) 17. (a) 22. (d)
3. (d) 8. (b) 13. (b) 18. (e)
4. (b) 9. (d) 14. (e) 19. (d)
5. (e) 10. (b) 15. (d) 20. (c)
----------Key----------
1. (c) 7. (b) 13. (d) 19. (d)
2. (b) 8. (b) 14. (e)
3. (a) 9. (e) 15. (d)
4. (d) 10. (d) 16. (b)
5. (e) 11. (e) 17. (d)
6. (a) 12. (e) 18. (a)
----------Key----------
1. (b) 10. (a) 19. (d)
2. (a) 11. (d) 20. (b)
3. (d) 12. (b) 21. (c)
4. (e) 13. (d) 22. (e)
5. (c) 14. (e) 23. (d)
6. (c) 15. (b) 24. (c)
7. (d) 16. (d) 25. (d)
8. (c) 17. (c) 26. (c)
9. (d) 18. (d) 27. (c)
TỦY ĐỒ
1. Ở bệnh nhân thiếu máu thì chỉ định làm tủy đồ khi: (chọn câu đúng nhất)
a) Thiếu máu do tan máu hoặc do mất máu
b) Thiếu máu mà giảm số lượng hồng cầu lưới
c) Ở tất cả các bệnh nhân thiếu máu
d) Thiếu máu mà tăng số lượng hồng cầu lưới
e) Có hồng cầu non ra máu ngoại vi
2. Ở bệnh nhân có giảm số lượng một dòng tế bào đơn độc thì chỉ định làm tủy đồ: (chọn câu đúng
nhất)
a) Ở tất cả các bệnh nhân giảm bạch cầu hạt trung tính
b) Ở tất cả các bệnh nhân thiếu máu
c) Ở tất cả các bệnh nhân giảm tiểu cầu
d) Biết được mẫu tiểu cầu tăng, bình thường hay giảm trong trường hợp giảm tiểu cầu
e) Ở bệnh nhân giảm bạch cầu hạt trung tính do virus
3. Chỉ định làm tủy đồ khi: ( chọn câu sai )
a) Tất cả các trường hợp giảm một dòng tế bào máu
b) Đánh giá tình trạng giảm số lượng của 2 dòng tế bào máu hoặc giảm cả 3 dòng
c) Giảm tiểu cầu để biết được mẫu tiểu cầu tăng, bình thường hay giảm
d) Giảm bạch cầu hạt trung tính cho phép xác định tỷ lệ % của các tế bào dòng hạt ở các giai đoạn trưởng
thành khác nhau
4. Trong trường hợp nghi ngờ leukemia cấp: ( chọn câu đúng nhất )
a) Không cần thiết làm tủy đồ vì tế bào blast đã có xuất hiện ở máu ngoại vi
b) Tủy đồ chỉ làm khi không có blast trong máu ngoại vi
c) Tủy đồ cần thiết cho phân loại leukemia cấp
d) Tủy đồ cần thiết cho chẩn đoán leukemia cấp
e) Tủy đồ cần thiết cho tiên lượng leukemia cấp
5. Chỉ định tủy đồ để: ( chọn câu sai )
a) Đánh giá hiệu quả điều trị
b) Chẩn đoán ảnh hưởng của bệnh ác tính đối với tủy xương
c) Chẩn đoán xác định thiếu máu thiếu sắt
d) Đánh giá sự tích tụ sắt bất thường trong các tế bào tiền thân dòng hồng cầu trong tủy xương
e) Làm rõ sự tăng plasmocyte ở những bệnh nhân bị bệnh tiết bất thường các Ig
6. Các vị trí chọc hút tủy xương: ( chọn câu sai )
a) Xương ức ngang mức gian sườn 2
b) Gai chậu trước trên
c) Gai chậu sau trên
d) Đầu trên xương chày
e) Đầu trên xương đùi
7. Tủy đồ: ( chọn câu đúng nhất )
a) Là xét nghiệm gây đau đớn cho bệnh nhân nên cần phải tiền mê trước khi chọc
b) Là xét nghiệm gây đau đớn cho bệnh nhân nên cần phải giải thích, trấn an bệnh nhân và gây tê tại chỗ
c) Không nên gây tê vì thuốc tê có thể gây sốc phản vệ
d) Là xét ngiệm gây đau đớn nên không xét nghiệm tủy đồ ở trẻ em
e) Không chỉ định ở người lớn tuổi
8. Xét nghiệm tủy đồ ở trẻ em: ( chọn câu đúng nhất )
a) Không nên làm vì gây nguy hiểm
b) Nên chọc ở xương ức
c) Có thể chọc ở gai chậu sau trên
d) Chỉ chọc ở đầu trên xương chày
e) Chỉ chọc ở gót chân
9. Kỹ thuật chọc hút tủy xương: ( chọn câu sai )
a) Khi qua khỏi màng xương và thân xương vào đến khoang tủy thì có cảm giác nhẹ tay
b) Khi vào đến khoang tủy và hút dịch tủy bệnh nhân sẽ có cảm giác đau buốt
c) Nếu muốn lấy thể tích tủy nhiều thì phải dùng một xylanh lớn để hút
d) Nếu hút không ra dịch tủy thì cần phải xoay kim ấn sâu xuống hoặc rút kim ra một tý rồi hút lại
e) Sau khi rút kim ra, dùng bông ép vào vị trí chọc
10. Thất bại trong chọc tủy:
a) Chọc không đúng vị trí
b) Chọc đúng hố tủy nhưng không rút ra được dịch tủy do xơ tủy
c) Không hút ra được dịch tủy do tủy quá đặc
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
11. Cách làm và nhuộm tiêu bản tủy
a) Nhỏ 2 giọt dịch tủy vào ống nghiệm đã có sẵn 2 giọt xanh Cresyl để xem hồng cầu lưới
b) Nghiêng phiến kính cho trôi máu rồi dàn 10-12 tiêu bản tủy thường
c) Các tiêu bản tủy cho vào tủ sấy, cố định rồi nhuộm
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
12. Tiêu bản tủy ép
a) Lấy 2 phiến kính chứa dịch tủy còn lại ép nhẹ lên nhau cho tủy dàn đều và xem tươi để đánh giá tiểu
cầu
b) Nhuộm Giemsa để xem mẫu tiểu cầu
c) Nhuộm hóa học tế bào để phân loại leukemia cấp
d) Nhuộm Perls để xem các hạt sắt
e) Nhuộm giemsa để xem hồng cầu lưới
f) Nhuộm xanh cresyl để xem hồng cầu lưới
13. Cách đọc tủy đồ (chọn câu đúng nhất)
a) Đếm số lượng hồng cầu lưới / tủy
b) Đánh giá tủy giàu hay nghèo tế bào
c) Đếm công thức tế bào tủy để biết tỷ lệ % của các loại tế bào có nhân và không có nhân trong tủy
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
14. Khi đọc tủy đồ phải phối hợp với:
a) Các thông số về máu và các tiêu bản máu để đánh giá hình thái học của tế bào máu ở ngoại vi
b) Nhuộm hóa học tế bào để phân biệt các dòng tế bào tủy
c) Nhuộm Perls để đánh giá dự trữ sắt trong các đại thực bào
d) Không cần phối hợp với máu ngoại vi vì tủy đồ đã đủ để chẩn đoán xác định
e) Sinh thiết tủy xương để đánh giá tổ chức học của tủy tạo máu
15. Số lượng tế bào tủy (chọn câu đúng nhất)
a) Không thể đánh giá được vì tủy quá nhiều tế bào
b) Có thể pha loãng dịch tủy để đếm trên máy đếm tế bào tự động
c) Số lượng tế bào tủy bình thường 30.000 - 100.000/mm³
d) Số lượng tế bào tủy bình thường 30 - 100T / l
e) b,c đúng
16. Đếm công thức tế bào tủy (chọn câu sai)
a) Biết tỷ lệ % của các loại tế bào có nhân trong tủy
b) Tính tỷ lệ dòng hồng cầu / bạch cầu hạt
c) Tính chỉ số trưởng thành của dòng bạch cầu hạt
d) Tính chỉ số trưởng thành của dòng hồng cầu
e) Tính tỷ lệ giữa tế bào có nhân và tế bào không nhân
17. Tỷ lệ dòng hồng cầu / dòng bạch cầu hạt (chọn câu sai)
a) Tỷ lệ giữa tổng các giai đoạn biệt hóa của dòng hồng cầu và tổng các giai đoạn biệt hóa của dòng bạch
cầu hạt
b) Bình thường 1/3 -1/4
c) Để biết một dòng tăng sinh hay giảm sinh
d) Cho biết chỉ số trưởng thành của dòng hồng cầu, bạch cầu hạt
18. Đọc tủy đồ (chọn câu đúng nhất)
a) Nhận xét tủy giàu tế bào hay nghèo tế bào
b) Nhận xét sự phát triển của dòng hồng cầu, bạch cầu hạt, dòng MTC
c) Nhận xét sự biệt hóa, hình thái học của mỗi dòng
d) a,b đúng
e) a,b,c đúng
19. Tủy đồ cho phép đánh giá (chọn câu sai)
a) Sự rối loạn cấu trúc, tổ chức học của tủy tạo máu
b) Sự phát triển và biệt hóa của dòng hồng cầu
c) Sự phát triển và biệt hóa của dòng bạch cầu hạt
d) Sự rối loạn hình thái học của mỗi dòng tế bào
e) MTC trong tủy giàu hay nghèo
20. Kĩ thuật chọc tủy ở gai chậu sau trên (chọn câu đúng nhất)
a) Gây tê tại chỗ bằng Novocain tiêm dưới da
b) Gây tê tại chỗ bằng cách phun thuốc tê
c) Tùy theo người gầy hay mập, ước lượng bề dày của cơ để ước lượng độ dài của kim chọc vào
d) a,c đúng
e) b,c đúng
----------Key----------
1. (b) 6. (e) 11. (d) 16. (e)
2. (d) 7. (b) 12. (b) 17. (d)
3. (a) 8. (c) 13. (d) 18. (e)
4. (d) 9. (c) 14. (a) 19. (a)
5. (c) 10. (e) 15. (e) 20. (d)
----------Key----------
1. (d) 5. (d) 9. (d) 13. (d) 17. (c)
2. (d) 6. (b) 10. (e) 14. (c) 18. (e)
3. (d) 7. (d) 11. (d) 15. (e)
4. (a) 8. (e) 12. (d) 16. (d)