Professional Documents
Culture Documents
HP KINH TẾ VI MÔ - ND
HP KINH TẾ VI MÔ - ND
VI MÔ 1
NỘI DUNG
Khái niệm kinh tế học
Mô hình kinh tế
Hệ thống kinh tế
11
KINH TẾ VI MÔ VÀ KINH TẾ VĨ MÔ
Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô
Kinh tế vi mô là ngành kinh Kinh tế vĩ mô nghiên cứu
tế học nghiên cứu cách thức sử cách thức sử dụng nguồn tài
dụng nguồn tài nguyên ở từng phạm vi tổng thể
nguyên ở ……………………….……….
thành phần riêng lẻ trong
…………………………………….. như quốc gia hay phạm vi lớn
nền kinh tế: hơn.
• phạm vi cá nhân người tiêu • tăng trưởng kinh tế
dùng • lạm phát
• từng doanh nghiệp • thất nghiệp
• qui hoạch vùng
12
13
14
Cung Cầu
CÁC YẾU TỐ
(1) SẢN XUẤT (2)
Hệ thống kinh tế 16
17
18
19
20
25 A B
22
C
17
D
10
E Vải
(nghìn
9 17 24 30 mét)
Đường PPF
23
Đường giới hạn khả năng sản xuất minh họa cho sự khan
hiếm của nguồn tài nguyên.
Qui luật khan hiếm
Chi phí cơ hội
Sự đánh đổi
Bài toán Lựa chọn hợp lý (rational choice) và Hiệu quả
sử dụng nguồn lực (efficiency).
24
25
26
A’
YA
A
PPF
X
O XA XA’
Sự dịch chuyển của đường PPF
27
28
Y
Chi phí cơ hội
29
Chương 2
C U N G - C ẦU VÀ G I Á C Ả
THỊ TRƯỜNG
Cầu
Cung
1. CẦU
Lượng cầu (Demand) là số lượng hàng hóa người mua đồng ý
mua ứng với một mức giá nào đó.
Hàm số cầu biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cầu của một
mặt hàng và giá của nó: QD = f(P) với QD là số cầu và P là giá.
Do giá tăng thì số cầu giảm nên:
Q D = a + bP
……………………………… , với b ≤ 0.
32
0 200
40 160
80 120
120 80
160 40
200 0
33
ĐƯỜNG CẦU
P
Đường cầu :
Các điểm nằm
trên đường cầu Mức
sẽ cho biết giá A
160
lượng cầu của
…………………. sẵn B
lòng 120 Đường cầu D
người mua ở
các mức giá chi trả
nhất định. Q
40 80
Lượng cầu
………………….
34
35
Khi các yếu tố này thay đổi, đường cầu sẽ dịch chuyển: Với cùng mức
giá như cũ, lượng cầu của người tiêu dùng thay đổi.
36
37
A A’ A’ A
120 120
D2 D1
D1 D2
80 100 60 80
Thay đổi cầu của hàng hoá bình thường Thay đổi cầu của hàng hoá thứ cấp
Ảnh hưởng của tăng thu nhập đến cầu của hàng bình thường và hàng hóa
thứ cấp
38
Khi giá hàng hóa thay thế tăng, đường cầu dịch Khi giá hàng hóa thay thế giảm, đường cầu
phải
chuyển sang ………… trái
dịch chuyển sang …………
Ảnh hưởng của giá hàng hóa thay thế đến đường cầu
41
Khi giá hàng hóa bổ sung tăng, đường cầu dịch Khi giá hàng hóa bổ sung giảm, đường cầu dịch
chuyển sang trái chuyển sang phải
Ảnh hưởng của giá hàng hóa bổ sung đến đường cầu
43
2. CUNG
Lượng cung (Suply) của một loại hàng hóa, sản phẩm nào đó là số
lượng của loại hàng hóa, sản phẩm đó mà người bán muốn bán tại
mỗi mức giá chấp nhận được.
Hàm số cung biểu diễn mối quan hệ giữa lượng cung của một mặt
hàng và giá của nó: QS = f(P) với QS là số cung và P là giá.
Hàm số cung tuyến tính có dạng như sau:
QS = a + bP ,
……………………… với b ≥ 0.
44
ĐƯỜNG CUNG
P
Đường cung:
Các điểm nằm
trên đường cung Mức B
giá 160 Đường cung S
sẽ cho biết
lượng cung của chấp
…………………… 120 A
nhận
người bán ở các
bán
mức giá nhất
định. Q
40 80
Lượng cung
46
Q
Q2 Q1
47
Khi các yếu tố này thay đổi, đường cung sẽ dịch chuyển: Với cùng mức
giá như cũ, lượng cung của nhà sản xuất sẽ thay đổi.
48
50
51
VÍ DỤ 2
Hàm số cung và cầu của một hàng hóa như sau:
QS = 1.800 + 240P
QD = 2.580 - 150P
1. Hãy xác định điểm cân bằng trên thị trường?
2. Giả sử do thu nhập tăng, người tiêu dùng quyết định mua thêm
195 đơn vị hàng hóa này. Hãy cho biết giá cả và số lượng cân bằng
mới của hàng hóa này trên thị trường?
52
53
Hệ số co giãn của cầu theo giá cho biết phần trăm thay đổi của
lượng cầu khi giá thay đổi 1%.
∆𝑸
= ∆Q/∆P
… … …. P/Q
𝑸 𝑷
𝒆𝑸,𝑷 = ∆𝑷 … . = f’(P) ×
𝑸
𝑷
Với eQ,P là hệ số co giãn của cầu theo giá.
54
55
56
P1 A P1 A
P2 B P2 B
D D
Q Q
Q1 Q2 Q*
Cầu kém co giãn Cầu hoàn toàn không co giãn
………………………………….. …………………………………………
57
A
P1
B A D
P2 P*
D
Q1 Q2 Q*
Cầu co giãn
………………………………….. Cầu hoàn toàn co giãn
…………………………………..
58
59
co giãn % thay đổi lượng cầu lớn Doanh thu tăng khi
eQ,P < -1 …………………
hơn % thay đổi của giá giá giảm
co giãn đơn vị % thay đổi lượng cầu bằng Doanh thu không
eQ,P = -1 …………………
với % thay đổi của giá đổi khi giá thay đổi
kém co giãn % thay đổi lượng cầu nhỏ Doanh thu giảm khi
eQ,P > -1 …………………
hơn % thay đổi của giá giá giảm
60
A P0 E
P1 E’
P1
(+)
P0 B (-) D
(+)
(-) D
O Q1 Q0 O Q0 Q1
Hệ số co giãn của cung theo giá cho biết phần trăm thay đổi của
lượng cung khi giá thay đổi 1%.
∆𝑸
𝑸 ∆Q/∆P 𝑷
𝒆𝑸,𝑷 = ∆𝑷 =… … …. …
P/Q
… = f’(P) × ,
𝑸
𝑷
Với eQ,P là hệ số co giãn của cung theo giá.
Hệ số co giãn của cung theo giá có giá trị không âm.
62
63
64
65
S’
S S: đường cung
E’ t khi chưa có thuế.
P2
S’: đường cung
P1 E
khi có thuế.
t: mức thuế
D đánh vào sảnphẩm
Q2 Q1
Tác động của thuế
66
Q2 Q1 Q2 Q1
Cầu co giãn
………………………. Cầu kém co giãn
……………………….
Độ co giãn và phần chịu thuế của người mua 67
68
69
CHƯƠNG 3
LÝ T H U Y Ế T V Ề
HÀNH VI
NGƯỜI TIÊU
DÙNG
Ảnh hưởng của thu nhập đến sự lựa chọn người tiêu dùng
Hữu dụng
72
75
76
Cô gái cảm nhận có giống nhau khi ăn thêm một cái bánh?
78
TUmax
MU
TUq+1
MU TU
TUq
Q q
q q+1 q* q+1 q*
Tổng hữu dụng có dạng chữ U ngược Đường hữu dụng biên dốc xuống
79
Đường bàng quan (Indiference curves) là đường cho biết các kết
hợp khác nhau về mặt số lượng của hai (hay nhiều) loại hàng hoá,
cùng 1 mức hữu dụng
dịch vụ tạo ra ……………………………………………. cho người tiêu dùng.
80
A 1 5 100
B 2 3 100
C 3 2 100
D 5 1 100
81
A
5
B
3
C
2
D
1 U = 100
Y
O 1 2 3 5
82
U2
U1
Y
O
83
Y
Hướng tăng lên của hữu dụng
U(A) < U(B) < U(C)
C
B
A U3
U2
U1 = 100
X
O
84
85
MRS cho biết độ lớn của sự đánh đổi giữa hai loại hàng hoá.
Nghịch dấu với độ dốc của đường bàng quan tại một điểm nào
đó chính là tỷ lệ thay thế biên giữa hai hàng hoá.
giảm dần
Tỷ lệ thay thế biên ……………………….. khi số lượng của một hàng
hoá tiêu dùng tăng dần do qui luật hữu dụng biên giảm dần.
86
Hàm Cobb-Douglas
87
89
với α, β ≥ 0. B
A
90
92
93
Y
Tối đa hóa hữu dụng đạt được
tại điểm E, khi đường bàng quan
I tiếp xúc với đường ngân sách.
P Px/Py
A Khi đó: MRSXY =
E
YE
U1
U0
O X
XE I
P
96
97
E
A
X
B B’
98
A’
E”
A
E’
E
X
x1 x2 x3 B B’
99
100
Là lượng sản phẩm X giảm xuống (tăng lên) khi giá sản phẩm X tăng lên
(hay giảm xuống) trong điều kiện mức hữu dụng không đổi (hay mức thu
nhập thực tế không đổi).
thay thế
Tác động …………………………….. luôn mang dấu âm
thu nhập
Tác động …….………........ (Income effects)
Khi giá sản phẩm X tăng lên làm thay đổi lượng cầu sản phẩm X do sức
mua giảm xuống (thu nhập thực tế giảm) và làm thay đổi mức hữu dụng.
thu nhập mang dấu dương.
• X là hàng hóa thông thường: tác động ……………………
thu nhập
• X là hàng hóa thứ cấp: tác động ……………………………. mang dấu âm.
101
Y’
Y2
Y1
X
x2 x’ x1
Tác động Tác động
thu nhập thay thế
DÙNG E’
THEO E
GIÁ VÀ O X
PX x1 x2
ĐƯỜNG
CẦU CÁ P1 Đường cầu cá
nhân theo giá
P2
NHÂN
O X
x1 x2 103
Mỗi cá nhân trên thị trường có sở thích khác nhau về một hàng
hóa X nào đó nên hàm số cầu của mỗi cá nhân đối với X sẽ khác
nhau.
Giả sử trên thị trường chỉ có hai người tiêu dùng hàng hóa X. Giả
sử hàm số cầu của người tiêu dùng thứ nhất được ký hiệu là X1 và
của người thứ hai là X2.
Như thế, hàm số cầu của thị trường là:
X = X1 + X2
104
105
106
2
D
1
D1 D2
O 1 2 3 4 5 X O 1 2 3 4 5 X O 1 2 3 4 5 6 7 8
107
108
VÍ DỤ
110
NỘI DUNG
Lý thuyết sản xuất
Sản xuất
113
114
Sản
lượng
115
Chi phí
Tổng chi phí
trung bình Doanh thu
(ngắn hạn &
(ngắn & trung bình
dài hạn)
dài hạn)
117
118
120
Q1
Lao động theo
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 thời gian
121
122
GIẢM DẦN
QUY LUẬT NĂNG SUẤT BIÊN ………………
giảm dần
Quy luật năng suất biên ……………………..:
Nếu số lượng của một yếu tố sản xuất tăng dần trong khi số lượng
(các) yếu tố sản xuất khác giữ nguyên thì sản lượng sẽ gia tăng nhanh
dần.
Tuy nhiên, vượt qua một mốc nào đó thì sản lượng sẽ gia tăng
chậm hơn. Và nếu tiếp tục gia tăng số lượng yếu tố sản xuất đó thì
tổng sản lượng đạt đến mức tối đa và sau đó sẽ sút giảm.
124
ĐỒ THỊ 22 . qmax
SUẤT O L1 L2 L3 L
BIÊN VÀ MPL 5 Mối quan hệ giữa MPL và APL
NĂNG APL
4
+ Khi MPL > APL thì APL tăng
SUẤT + Khi MPL < APL thì APL giảm
BÌNH O
L1 = 3 L2 = 4 L3 = 8 L
MPL
125
VÍ DỤ
126
127
128
129
K
qA < qB < qC
A
Q3 = 90
Q2 = 75
Q1
L
130
131
VÍ DỤ
Giả sử ta có hàm số sản xuất với dạng như sau:
q = 10K1/2L1/2.
Hãy tính tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên ở mức q = 100 đvsp.
132
133
1 2 3 4 5 L 135
136
137
138
6
4
4 24
30
2 20 2 19
10 10
L L
5 10 5 10 15
Hiệu suất theo quy mô tăng Hiệu suất theo quy mô giảm
139
Hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mô tăng, đầu vào được sử
dụng hiệu quả hơn khi sản xuất với quy mô lớn.
Hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mô giảm, đầu vào được sử
dụng kém hiệu quả hơn khi sản xuất với quy mô lớn.
Hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mô cố định, quy mô sản xuất
không ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng đầu vào.
140
141
TC
v
Độ dốc đường
- w/v
đẳng phí = ………..
I
L
TC
w 142
143
Ứng với một trình độ sản xuất nhất định, nhà sản xuất phải chọn
cách thức và mức sản lượng để sản xuất.
Để có quyết định sản xuất, nhà sản xuất phải chuyển sản lượng
thành các đơn vị đo lường dưới dạng chi phí sản xuất.
144
Chi phí ngắn hạn là những chi phí của một thời kỳ mà trong đó số
lượng và chất lượng của một vài đầu vào không đổi.
• Chi phí cố định (Fixed cost - FC) là những khoản chi phí không
thay đổi khi sản lượng thay đổi.
• Chi phí biến đổi (Variable cost - VC) là những khoản chi phí tăng
giảm cùng với mức tăng giảm của sản lượng.
TC = FC + VC
147
148
MC = ∆TC/∆q =
∆𝑽𝑪
với VC là biến phí.
∆𝒒
149
0 10 10 0 - 0
1 25 10 15 25 15
2 36 10 26 18 11
3 44 10 34 14,6 8
4 51 10 41 12,75 7
5 59 10 49 11,8 8
6 69 10 59 11,5 10
7 81 10 71 11,57 12
8 95 10 85 11,87 14
150
Giả sử: w là đơn giá lao động gắn với số lao động sử dụng. Ta có:
∆ ∆
MC = ; VC = wL → ΔVC = wΔL → MC =
∆ ∆
∆ w/MPL
Mà MPL = → MC = ………………..
∆
cao
Năng suất biên thấp dẫn đến chi phí biên ………….. và ngược lại.
151
152
153
AFC
Q
154
Trong dài hạn, doanh nghiệp có thể lựa chọn các đầu vào và kỹ
thuật sản xuất có chi phí thấp nhất ở mỗi mức sản lượng.
Đường tổng chi phí dài hạn (Long total cost - LTC) mô tả chi phí
tối thiểu cho việc sản xuất ra mỗi mức sản lượng, khi doanh nghiệp
có khả năng điều chỉnh tất cả các đầu vào của mình một cách tối ưu.
155
K
Chi phí sản xuất:
TC = wL + vK
……………………………….
K2 C0
Phương trình chi phí sản
xuất là phương trình đường
đẳng phí: đường kết hợp K và
K1
C2 L được sử dụng bằng một số
C1 tiền nhất định.
Q1
K3
L
L2 L1 L3
156
Chi phí sản xuất tối thiểu với một mức sản lượng cho trước đạt
được khi mỗi đơn vị tiền chi cho quá trình sản xuất tạo ra mức sản
lượng tăng thêm cân bằng.
158
159
160
TC = vK + wL và MRTS =
MP / MP = w/v
…………………...
L K
161
TC/v
C
KC q2
q1
q0
L
O LC TC/w
162
163
( )
Ta có: MR = = = ×q+P
Suy ra:
• Nếu số lượng hàng hóa bán ra không ảnh hưởng đến giá thị
trường, khi đó doanh thu biên bằng với giá.
• Nếu doanh nghiệp bán ra thêm sản phẩm làm giảm giá thị
trường thì doanh thu biên nhỏ hơn giá.
164
• Q
O Q* MR
167
P, MR, MC
SMC
P3 C SAC
Thu được lợi nhuận
π = TR - TC
D
Hòa vốn P2 SAVC
Bị lỗ nhưng B
vẫn sản xuất P1
A
Ngưng sản xuất
Q
0 Q1 Q2 Q3
Quyết định cung ứng trong ngắn hạn
170
171
CHƯƠNG 5
THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH
HOÀN HẢO
173
174
VÍ DỤ
• Thị trường nông sản là thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Hầu
hết thị trường nông sản đều mang đầy đủ bốn đặc điểm của thị
trường này, chẳng hạn như lúa gạo, trái cây,…
• Thị trường hàng công nghiệp khó có thể là thị trường cạnh
tranh hoàn hảo.
176
d
PE
Q q
Đường cung và cầu của thị trường Đường cầu của doanh nghiệp
177
NHẬN XÉT
Dù số lượng doanh nghiệp bán ra là bao nhiêu, họ cũng nhận
được mức giá PE cho sản phẩm mà họ bán ra.
Đường cầu của doanh nghiệp là đường thẳng nằm ngang ở
mức giá PE.
MR = P
………………………………………..
Bởi vì doanh nghiệp không thể quyết định giá nên nó cũng
không có ảnh hưởng đến hoạt động của các doanh nghiệp khác
trong ngành.
178
0 5.000 0 -
180
Trong khoảng thời gian ngắn hạn, doanh nghiệp không thể thay
đổi sản lượng.
đường thẳng
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ là ………………………
đứng tại một mức sản lượng nhất định.
…………….
Giá sẽ được điều chỉnh để thị trường bán hết hàng hóa trong
khoảng thời gian đó.
181
P2 E2
P1 E1
D’
D
Q
Q*
182
183
Doanh nghiệp sẽ lựa chọn mức sản lượng mà tại đó:MR = SMC
……………….
với SMC là chi phí biên ngắn hạn.
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo doanh thu biên bằng với
giá của sản phẩm: MR = P.
Như vậy, để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ chọn mức sản
SMC = P
lượng mà tại đó giá bằng với chi phí biên: ……………………….
184
SMC
P3 C SAC
Thu được
lợi nhuận
B D
Hòa vốn SAVC
P2
Bị lỗ nhưng
vẫn sản xuất P1
A
Ngưng sản
xuất
Q
Q1 Q2 Q3
185
VÍ DỤ
Một doanh nghiệp hoạt động trên thị trường cạnh tranh hoàn
hảo có hàm tổng chi phí như sau:
STC = Q3 - 5Q2 + 10Q + 50.
Câu hỏi:
1. Với mức giá nào doanh nghiệp đó ngưng sản xuất?
2. Doanh nghiệp có sản xuất không nếu giá thị trường là 7đvt?
Nếu có thì sản lượng và lợi nhuận là bao nhiêu?
186
Các nguyên tắc tương tự như trong ngắn hạn có thể được áp
dụng để thiết lập đường cung dài hạn của doanh nghiệp.
LMC
Đường cung dài hạn của doanh nghiệp là phần đường ………………
phía trên mức giá tương ứng với mức chi phí trung bình cực tiểu
(LACmin).
187
P, MR, MC
LMC
SMC
D SAC
A E
P0
LAC
C B
G
H F
P1
q1 q2 q3 Q
188
190
191
P, MR, MC P S1
LMC
E S2
P0 A
LAC
P2 E'
q Q
q1 q0 Q1 Q2
doanh nghiệp
Cân bằng tại …………………. thị trường dài hạn
Cân bằng ………………….
193
Trong ngắn hạn, có hai nhân tố cố định: một số yếu tố đầu vào
của doanh nghiệp và số lượng d/nghiệp trong ngành.
…………………………..
Đường cung của ngành được xây dựng bằng cách cộng tất cả
đường cung của các doanh nghiệp trong ngành: tại mỗi mức giá, ta
cộng lượng cung của từng doanh nghiệp để thành lượng cung của
toàn ngành tại mức giá đó.
194
P2
P1
P3
P2
P1
Q
2 4 78 10 14 21
Khi giá thị trường tăng, tổng lượng cung của ngành tăng trong
dài hạn do hai nguyên nhân:
• Các doanh nghiệp hiện hành di chuyển dọc theo đường cung dài
hạn lên phía trên.
• Các doanh nghiệp mới cảm thấy có thể kiếm được lợi nhuận nên
nhập ngành.
Ngược lại, khi giá giảm, những doanh nghiệp có chi phí cao sẽ
bị thua lỗ và rút lui khỏi ngành. Do vậy, lượng cung của ngành sẽ
giảm đáng kể khi giá giảm.
co giãn hơn
Cung trong dài hạn ……………………….. cung trong ngắn hạn.
198
Q
Đường cung ngắn hạn và dài hạn của ngành
199
Đây là trường hợp các doanh nghiệp có đường chi phí giống
nhau.
200
LMC
C
P2
LAC
A B LRSS
P1
D2
D1
q1 q2 Q1 Q2
Cung dài hạn của doanh nghiệp Cung dài hạn của ngành
Tuy nhiên, đường cung dài hạn của ngành thường dốc đi lên
do hai lý do:
• Các doanh nghiệp khó có thể có đường chi phí giống nhau.
• Các doanh nghiệp mở rộng sản lượng sẽ làm tăng giá các đầu
vào sự gia tăng sản lượng của ngành sẽ làm cho giá đầu vào
tăng lên, làm đường chi phí dịch chuyển lên trên.
202
204
A'
P1
LRSS
P2 A''
A
P0
D'
Q0 Q1 Q2
205
VÍ DỤ
Một thị trường cạnh tranh hoàn hảo có 100 doanh nghiệp tương
tự và không có mối quan hệ với nhau. Mỗi doanh nghiệp có hàm chi
phí ngắn hạn là TC = + 2q2 + 4q + 10. Hãy tìm hàm số cung ngắn
hạn của thị trường.
206
207
208
A Thặng dư
tiêu dùng S
E CS = AEPE
PE PS = BEPE
Phúc lợi xã hội = CS + PS = ABE
B Thặng dư
D
sản xuất
Q
QE 209
210
211
CHƯƠNG 6
THỊ TRƯỜNG
ĐỘC QUYỀN
213
Độc quyền
214
215
Gian lận
Cướp bóc
Đút lót
Cắt cổ Thông đồng
216
LMC = LAC
P = ……………………..
• Lợi nhuận kinh tế trong dài hạn MC = MR
P > ……………………..
0
bằng …………….. • Lợi nhuận độc quyền
• Số lượng lớn người bán và • Một người bán
người mua • Không có sản phẩm thay thế
• Sản phẩm đồng nhất • Rào cản gia nhập ngành lớn
• Thông tin hoàn hảo • Nhà độc quyền có khả năng
• Doanh nghiệp là người chấp định giá
nhận giá
217
= 0 MR - MC = 0
∆ ∆ ∆
= - ………………………..
∆ ∆ ∆
Lợi nhuận đạt tối đa ở mức sản lượng mà tại đó doanh thu biên
chi phí biên
bằng ……………………..
218
Vì TR = PQ = (a – bQ) × Q, do đó
đường MR có độ dốc gấp đôi
đường cầu.
QD
MR
Q
𝑄 Q0
2
219
MC
P*
AC
AC
D = AR
MR
Q
Q*
221
MC < MR MR < MC
MC MC
P1
AC
AC
P2
Lợi nhuận
mất đi
D = AR D = AR
Lợi nhuận
MR mất đi MR
Q1 Q2
222
223
P
TC
400 TR TR =
TC(Q) =
300
=T
200
π
100
50
Q
5 10 15 20
224
20
15 QD
10
MR
Q
5 10 15 20
225
Sức mạnh độc quyền là khả năng quyết định giá cao hơn chi phí
biên. Sức mạnh độc quyền phụ thuộc vào:
Số lượng doanh nghiệp
• Việc tạo ra rào cản gia nhập ngành
• Rào cản (chi phí sản xuất, pháp lý,…)
• Xu thế sáp nhập của công ty
• Sự kém phát triển của thị trường
Độ co giãn của cầu.
226
Abba P. Lerner
(1903 - 1982)
227
Ta thấy lợi nhuận độc quyền phụ thuộc vào phản ứng của
đường cầu.
• NHỎ
Nếu Ed co giãn nhiều, phần chênh lệch sẽ ……………..
• LỚN
Nếu Ed ít co giãn, phần chênh lệch sẽ ……………...
228
P*
MC MC
P*
D P*-MC
MR
D
MR
Q* Q*
Cầu co giãn nhiều Cầu ít co giãn 229
VÍ DỤ
Giả sử một doanh nghiệp độc quyền có hàm chi phí TC(Q) = 50 +
Q². Hàm số cầu thị trường P(Q) = 40 – Q.
Hãy tìm sức mạnh độc quyền của doanh nghiệp.
230
Bằng cách giới hạn lượng cung, nhà độc quyền tạo ra tổn thất xã
hội (Deadweight loss – DWL). DWL còn được gọi là phần mất
không/phần mất trắng.
Động cơ tăng sức mạnh độc quyền đến từ việc lấy đi thặng dư tiêu
dùng. Phần thặng dư tiêu dùng mất đi càng lớn thì tổn thất xã hội
của độc quyền càng lớn.
231
233
234
235
D = AR
MR
Q
Q* Q**
237
238
239
P1
Nếu không có sự
phân biệt giá thì P =
P2
P0 và Q = Q0.
AC
P3 MC Nếu có sự phân
biệt giá thì giá P1
D khác P2 và P3.
MR
Q1 Q2 Q3
Doanh nghiệp sẽ cung cấp hàng hóa sao cho doanh thu biên bằng
với chi phí biên ở mỗi thị trường.
MC1 = MR1 và MC2 = MR2
Chi phí biên được tính từ hàm tổng chi phí của nhà độc quyền.
Vì thế ta có quyết định cung của doanh nghiệp:
MR1 = MR2 = MC.
241
242
P2 MC MC = MR1 tại Q1 và P1
MC = MR2 tại Q2 và P2
Cầu càng kém co giãn
D2 = AR2
thì định giá càng cao.
MRT
QT = Q1 + Q2
D1 = AR1
MR1 MR2
Q1 Q2 QT
243
𝟏
𝑷𝟏 𝟏 𝑬𝟐
MR1 = MR2 = =
𝑷𝟐 𝟏 𝟏
𝑬𝟏
244
245
246
Qm Qr QC
247
Đường cầu, doanh thu biên, chi phí biên của doanh nghiệp, trong
thực tế, thường không xác định nên việc điều tiết như trên thường
khó thực hiện.
Chính phủ thường “điều tiết theo lợi tức”: cho phép nhà độc
quyền định một mức giá nhất định để đạt được một mức lãi sao cho
mức lãi này, theo nghĩa nào đó, là “cạnh tranh” hay “công bằng”
248
Qm Qt QC
249
Chính phủ ban hành các quy định, luật lệ nhằm ngăn cản ngay từ
đầu các doanh nghiệp trong việc giành được sức mạnh thị trường
quá mức.
Mục tiêu đầu tiên của luật chống độc quyền là khuyến khích cạnh
tranh bình đẳng, lành mạnh nhằm bảo vệ quyền lợi của người tiêu
dùng bằng cách hạn chế các hành vi hạn chế cạnh tranh.
250