ĐỀ CƯƠNG KÌ I -K11 năm 2022

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: Địa lí, Lớp 11

1. Cấu trúc: 70% TNKQ và 30% Tự luận


2. Thời gian
- Thời gian làm bài: 45 phút.
3 . Nội dung ôn tập lí thuyết: Từ bài 5 và bài 6
4. Nội dung ôn tập thực hành
- Kĩ năng, tính toán nhận xét bảng số liệu, nhận xét biểu đồ và nhận diện biểu đồ (Tròn, đường, kết hợp).

CÂU HỎI ÔN TẬP MINH HỌA PHẦN ĐỊA LÝ 11 BÀI 5 + 6


Bài 5 – Tiết 1:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI
Câu 1. Các châu lục tiếp giáp với Châu Phi là
A. Châu Á và Châu Âu. B. Châu Á và châu Đại Dương.
C. Châu Á và châu Mĩ. D. Châu Âu và châu Mĩ.
Câu 2. Hai hoang mạc nổi tiếng nhất ở châu Phi là
A. Xahara và Namip. B. Xahara và Thar.
C. Xahara và Gôbi. D. Xahara và Actacama.
Câu 3. Châu lục có số người nhiễm HIV cao nhất thế giới là
A. Châu Phi. B. Châu Á.C. Châu Âu. D. Châu Mĩ.
Câu 4. Đặc điểm chung của khí hậu châu Phi là
A. khô nóng. B. nóng ẩm. C. lạnh khô. D. độ ẩm cao.
Câu 5. Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?
A. Khoáng sản và thủy sản. B. Khoáng sản và rừng. C. Rừng và thủy sản. D. Đất và thủy sản.
Câu 6. Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do
A. khí hậu khô hạn. B. quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.
C. rừng bị khai phá quá mức. D. quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.
Câu 7. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là
A. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. B. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 8. Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi đã mang lại lợi ích cho
A. các nước có tài nguyên. B. người lao động.
C. các công ty tư bản nước ngoài. D. một nhóm người lao động.
Câu 9. Việc khai thác khoáng sản quá mức ở châu Phi dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Môi trường bị tàn phá nhanh chóng. B. Giảm diện tích đất trồng trọt.
C. Làm giảm nguồn nước ngầm. D. Thúc đẩy nhanh quá trình phong hóa đất.
Câu 10. Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do
A. có ngành du lịch phát triển. B. xung đột sắc tộc. C. trình độ dân trí. D. nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.

Bài 5 – Tiết 2:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CÁC NƯỚC MĨ LA TINH
Câu 1: Mĩ La tinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ nào sau đây?
A. Trung Mĩ và Nam Mĩ. B. Trung Mĩ và quần đảo Caribe.
C. Quần đảo Caribe và Nam Mĩ. D. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribe.
Câu 2: Mĩ La tinh nằm hoàn toàn ở
A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Tây. C. Bán cầu Nam. D. Bán cầu Đông.
Câu 3: Mĩ Latinh tiếp giáp với 2 đại dương lớn là
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 4: Mĩ Latinh không tiếp giáp với 2 đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương và và Bắc Băng Dương.

1
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 5: Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở khu vực
A. đồng bằng Amadon. B. đồng bằng Lanot.
C. đồng bằng La Plata. D. đồng bằng Pampa.
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của dân cư Mĩ La tinh hiện nay là
A. tốc độ gia tăng dân số thấp. B. phân bố dân cư không đều.
C. tỉ lệ dân thành thị cao. D. thành phần chủng tộc thuần nhất.
Câu 7: Nước có tổng nợ nước ngoài lớn nhất khu vực Mĩ La tinh là
A. Ve-ne-xu-ê-la. B. Mê-hi-cô. C. Ac-hen-ti-na. D. Bra-xin.
Câu 8: Ở Mĩ La tinh rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ảm tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng núi An–đét. B. Đồng bằng A-ma-dôn.
C. Đồng bằng La Plata. D. Đồng bằng Pampa.
Câu 9: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là
A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.
B. quặng kim loại màu, kim loại quý và kim loại đen.
C. quặng kim loại màu, kim loại quý vật và liệu xây dựng.
D. quặng kim loại màu, kim loại quý và đất chịu lửa.
Câu 10: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do
A. có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh. B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm.
C. ngành công nghiệp chế biết phát triển. D. nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào.

Bài 5 – Tiết 3:

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á


Câu 1: Khu vực Tây Nam Á có diện tích khoảng
2 2 2 2
A. 0,7 triệu km . B. 17 triệu km . C. 7 triệu km . D. 70 triệu km .
Câu 2: Khu vực Tây Nam Á có tài nguyên chủ yếu là
A. dầu mỏ, khí tự nhiên. B. than đá, quặng sắt. C. bô-xít, pi-rít. D. crôm, ti-tan
Câu 3: Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở
A. vùng vịnh Mê-xi-cô. B. vùng vịnh Péc-xích. C. vùng vịnh Ben-gan. D. vùng vịnh Ô-man.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về vấn đề tôn giáo ở khu vực Tây Nam Á?
A. Là nơi ra đời nhiều tôn giáo có ảnh hưởng lớn trên thế giới.
B. Là nơi chịu ảnh hưởng của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
C. Là nơi không chịu ảnh hưởng của tôn giáo nào trên thế giới.
D. Là nơi chỉ chịu ảnh hưởng của các tôn giáo trong khu vực.
Câu 5: Khu vực Trung Á có diện tích khoảng
2 2 2 2
A. 5,6 triệu km . B. 6,5 triệu km . C. 56 triệu km . D. 65 triệu km .
Câu 6: Khí hậu khu vực Trung Á mang đặc điểm
A. khô hạn. B. ẩm ướt. C. nóng ẩm. D. lạnh khô.
Câu 7: Về xã hội, khu vực Trung Á có đặc điểm là
A. chỉ có 1 dân tộc. B. ít dân tộc. C. đa dân tộc. D. số dân tộc không xác định được.
Câu 8: Khu vực Trung Á có mật độ dân số
A. rất thấp. B. thấp. C. cao. D. rất cao.
Câu 9: Khu vực Trung Á có tín ngưỡng chủ yếu là
A. Hồi giáo. B. Nho giáo. C. Lão giáo. D. Thần giáo.

Bài 6 – HOA KÌ
Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ
A. quốc gia có diện tích rộng lớn nhất thế giới
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. dân cư chủ yếu do quá trình nhập cư
D. nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới
Câu 2. Diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ
A. lớn thứ nhất thế giới
2
B. lớn thứ hai thế giới
C. lớn thứ ba thế giới
D. lớn thứ tư thế giới
Câu 3. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với
A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương
Câu 4. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
Câu 5. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối
lớn
Câu 6. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. gồm dãy núi già Apalát và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
B. gồm núi già Apalát và nhiều thung lũng rộng cắt ngang
C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương
D. các đồng bằng phù sa ven Thái Bình Dương
Câu 7. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ
B. phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ
C. khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới
Câu 8. Về tự nhiên, A-la-xca của Hoa Kỳ không có đặc điểm
A. là bán đảo rộng lớn
B. địa hình chủ yếu là đồi núi
C. khí hậu ôn đới hải dương
D. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
Câu 9. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. cận nhiệt đới và hoang mạc
B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. cận nhiệt đới và ôn đới hả dương
D. hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 10. Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. cận nhiệt đới và hoang mạc
D. bán hoang mạc và ôn đới hải dương

--------------HẾT---------------

You might also like