Professional Documents
Culture Documents
BT TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
BT TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
BT TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
Select one:
a. Có chứng từ đã nộp thuế TTĐB cho nước xuất cảnh.
b. Có đủ hóa đơn, chứng từ mua hàng hóa hợp pháp, hợp lệ và có tính thuế TTĐB.
c. Có chứng từ đã nộp thuế TTĐB cho nước nhập cảnh.
d. Có đủ tờ khai hải quan, hóa đơn mua hàng hợp lệ.
Phản hồi
The correct answer is: Có đủ hóa đơn, chứng từ mua hàng hóa hợp pháp, hợp lệ và có tính
thuế TTĐB.
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi
Đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:
Select one:
a. Người tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB.
b. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB.
c. Hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB.
d. Những người có thu nhập cao trong xã hội.
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB.
Câu hỏi 3
Select one:
a. 810 triệu đồng.
b. 750 triệu đồng.
c. 900 triệu đồng.
d. 675 triệu đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 810 triệu đồng.
Câu hỏi 4
Select one:
a. 10,3 tỷ đồng.
b. 7 tỷ đồng.
c. 12,3 tỷ đồng.
d. 15 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 12,3 tỷ đồng.
Câu hỏi 5
Đoạn văn câu hỏi
Không hoàn/khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt đầu vào đối với nguyên vật liệu:
Select one:
a. Được dùng để sản xuất hàng chịu thuế TTĐB tiêu thụ trong nước.
b. Được nhập khẩu dùng để sản xuất hàng xuất khẩu.
c. Được mua từ cơ sở sản xuất trong nước dùng để sản xuất hàng xuất khẩu.
d. Được nhập khẩu dùng để gia công hàng xuất khẩu.
Phản hồi
The correct answer is: Được mua từ cơ sở sản xuất trong nước dùng để sản xuất hàng xuất
khẩu.
Câu hỏi 6
Đoạn văn câu hỏi
Trong kỳ tính thuế, Công ty K có tình hình sản xuất và kinh doanh cụ thể như sau: (1) Nhập
khẩu rượu nước từ nước ngoài để đóng chai và bán trong nước, tổng trị lô hàng nhập khẩu
theo giá FOB là 58 tỷ đồng, Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế (I + F) là 2 tỷ đồng.
Thuế suất nhập khẩu 50%. Thuế suất TTĐB 50%. Thuế suất GTGT 10%. Công ty có đầy đủ
các chứng từ nộp đủ các loại thuế của lô hàng nhập khẩu. (2) Trong tháng công ty tiêu thụ
được ½ số ruợu chai được sản xuất nói trên, giá thanh toán: 110.055 tỷ đồng. Tính số thuế
TTĐB Công ty K còn phải nộp kỳ này?
Select one:
a. 14,05 tỷ đồng.
b. 16,45 tỷ đồng.
c. 10,85 tỷ đồng.
d. 12,25 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 10,85 tỷ đồng.
Câu hỏi 7
Select one:
a. Công ty A.
b. Công ty B phải kê khai thuế TTĐB nhưng không phải nộp thuế TTĐB, Công ty A phải nộp
thuế TTĐB.
c. Công ty A và B đều phải kê khai thuế TTĐB.
d. Công ty B.
Phản hồi
The correct answer is: Công ty A.
Câu hỏi 8
Đoạn văn câu hỏi
Nhập khẩu 5,000 chai rượu; giá bán tại cửa khẩu xuất 10 USD/chai; phí vận tải bảo hiểm
quốc tế là 1.5 USD/chai. Thuế suất NK 30%; thuế suất TTĐB 50%; thuế suất GTGT 10%. Tỷ
giá qui đổi hiện hành 1 USD = 21,800 VND. Số thuế TTĐB dự kiến phải nộp của lô hàng này
là:
Select one:
a. 708,500,000 đồng.
b. 32,500 USD.
c. 37,375 USD.
d. 814,775,000 đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 814,775,000 đồng.
Câu hỏi 9
Select one:
a. 100% Thuế TTĐB của toàn bộ nguyên liệu đã mua.
b. Không được khấu trừ tiền thuế TTĐB của các nguyên liệu đã mua.
c. 25% Thuế TTĐB của toàn bộ nguyên liệu đã mua.
d. 50% Thuế TTĐB của toàn bộ nguyên liệu đã mua.
Phản hồi
The correct answer is: Không được khấu trừ tiền thuế TTĐB của các nguyên liệu đã mua.
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Nhập khẩu 10,000 lít rượu nước làm nguyên liệu sản xuất rượu chai 50 độ, thuế TTĐB mà
công ty XYZ đã nộp ở khâu nhập khẩu là 299 triệu đồng. Công ty đã xuất kho 8,000 lít rượu
để sản xuất ra 12,000 chai rượu 50 độ. Trong kỳ, công ty tiêu thụ được 9,000 chai rượu. Hỏi
thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ tương ứng với số chai rượu được tiêu thụ là bao nhiêu,
nếu biết rằng thuế suất thuế TTĐB của rượu nước và rượu chai 50 độ là 50%.
Select one:
a. 119.850.000 đồng.
b. 0 đồng
c. 299.250.000 đồng.
d. 179.400.000 đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 179.400.000 đồng.
Câu hỏi 11
Đoạn văn câu hỏi
Nhập khẩu 10,000 lít rượu nước làm nguyên liệu sản xuất rượu chai 50 độ, thuế tiêu thụ đặc
biệt mà công ty đã nộp ở khâu nhập khẩu là 207,025,000 đồng. Hỏi thuế nhập khẩu công ty
đã nộp là bao nhiêu, biết rằng thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của rượu nước là 65%, thuế
suất thuế nhập khẩu là 30%.
Select one:
a. 207.025 triệu đồng.
b. 28.95 triệu đồng.
c. 95.55 triệu đồng.
d. 73.5 triệu đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 73.5 triệu đồng.
Câu hỏi 12
Đoạn văn câu hỏi
Trong kỳ kê khai thuế, cơ sở sản xuất A phát sinh các nghiệp vụ sau: (1) Nhập khẩu 10,000
lít rượu nước, đã nộp thuế TTĐB khi nhập khẩu 250 triệu đồng (căn cứ vào biên lai nộp thuế
TTĐB ở khâu nhập khẩu). (2) Xuất kho 8,000 lít để sản xuất 12,000 chai rượu. (3) Xuất bán
9,000 chai rượu, số thuế TTĐB phải nộp của 9,000 chai rượu là 350 triệu đồng. Xác định số
tiền thuế TTĐB còn phải nộp trong kỳ?
Select one:
a. 150 triệu đồng.
b. 300 triệu đồng.
c. 200 triệu đồng.
d. 250 triệu đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 200 triệu đồng.
Câu hỏi 13
Select one:
a. Sản xuất hàng hóa.
b. Kinh doanh dịch vụ.
c. Nhập khẩu hàng hóa.
d. Tất cả đều đúng.
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 14
Đoạn văn câu hỏi
Rượu, bia là sản phẩm của cơ sở sản xuất rượu, bia nhưng được chính cơ sở đó dùng để
biếu tặng. Hàng hóa được biếu tặng này sẽ chịu những loại thuế nào?
Select one:
a. Không tính thuế TTĐB và thuế GTGT.
b. Tính thuế TTĐB và thuế GTGT.
c. Tính thuế TTĐB.
d. Tính thuế GTGT.
Phản hồi
The correct answer is: Tính thuế TTĐB và thuế GTGT.
Câu hỏi 15
Select one:
a. Tùy theo quyết định của cơ quan Thuế
b. Khấu trừ hết trong kỳ đó.
c. Không được khấu trừ.
d. Khấu trừ tương ứng với hàng hóa được tiêu thụ.
Phản hồi
The correct answer is: Không được khấu trừ.
Câu hỏi 16
Select one:
a. Công ty B phải khai và nộp thuế TTĐB khi tiêu thụ trong nước
b. Công ty A và B không phải kê khai
c. Công ty A phải khai và nộp thuế TTĐB kể cả khi công ty B tiêu thụ trong nước.
d. Công ty A có trách nhiệm kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt, còn công ty B có trách nhiệm
nộp thuế TTĐB.
Phản hồi
The correct answer is: Công ty B phải khai và nộp thuế TTĐB khi tiêu thụ trong nước
Câu hỏi 17
Đoạn văn câu hỏi
Số tiền thuế TTĐB đầu vào được khấu trừ trong tháng của cơ sở sản xuất hàng hóa thuộc
diện chịu thuế TTĐB được định nghĩa là?
Select one:
a. Số tiền thuế TTĐB của tất cả các NVL mà cơ sở sản xuất đã sử dụng để sản xuất.
b. Số tiền thuế TTĐB của một số NVL quan trọng mà cơ sở sản xuất đã sử dụng để sản xuất.
c. Số tiền thuế TTĐB của các NVL mà cơ sở sản xuất đã sử dụng để sản xuất hàng hóa đã
bán ra.
d. Số tiền thuế TTĐB của các NVL mà cơ sở sản xuất đã sử dụng để sản xuất hàng hóa đã
bán ra thuộc diện chịu thuế TTĐB.
Phản hồi
The correct answer is: Số tiền thuế TTĐB của các NVL mà cơ sở sản xuất đã sử dụng để sản
xuất hàng hóa đã bán ra thuộc diện chịu thuế TTĐB.
Câu hỏi 18
Select one:
a. 7 tỷ đồng.
b. 21.4 tỷ đồng.
c. 15 tỷ đồng.
d. 10.3 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 21.4 tỷ đồng.
Câu hỏi 19
Đoạn văn câu hỏi
Hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB khi được tạm nhập tái xuất trong thời hạn quy
định
Select one:
a. Tất cả đều đúng.
b. Là đối tượng không chịu thuế TTĐB.
c. Là đối tượng không chịu thuế XNK.
d. Là đối tượng chịu thuế GTGT.
Phản hồi
The correct answer is: Là đối tượng không chịu thuế TTĐB.
Câu hỏi 20
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A đã xuất kho 8,000 lít rượu nước để sản xuất ra 12,000 chai rượu 50 độ. Trong kỳ,
công ty tiêu thụ được 9,000 chai rượu với giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt là 66,500
đồng/chai. Hỏi thuế TTĐB đầu ra trong trường hợp này là bao nhiêu, biết rằng thuế suất
thuế TTĐB của rượu nước và rượu chai 50 độ là 50%?
Select one:
a. 0 đồng
b. 179.400.000 đồng.
c. 119.850.000 đồng.
d. 299.250.000 đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 299.250.000 đồng.
Câu hỏi 21
Select one:
a. Không được khấu trừ số tiền thuế TTĐB của các nguyên vật liệu.
b. Thuế TTĐB của nguyên vật liệu tạo thành các hàng hóa đã được đem ra bán trong kỳ.
c. Thuế TTĐB của toàn bộ nguyên vật liệu đã mua.
d. Thuế TTĐB của nguyên vật liệu tạo thành các hàng hóa để trong kho và hàng hóa đã đem
ra bán.
Phản hồi
The correct answer is: Thuế TTĐB của nguyên vật liệu tạo thành các hàng hóa đã được đem
ra bán trong kỳ.
Câu hỏi 22
Đoạn văn câu hỏi
Công ty A nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Trong kỳ công ty A
xuất bán hàng hoá nhập khẩu cho công ty B. Trong trường hợp này công ty A phải tính thuế
TTĐB như thế nào?
Select one:
a. Công ty A tính thuế TTĐB khi bán ra và được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp lúc nhập
khẩu.
b. Công ty A chỉ tính thuế TTĐB khi nhập khẩu, không tính thuế TTĐB khi bán ra.
c. Công ty A tính thuế TTĐB khi bán ra và không được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp lúc
nhập khẩu.
d. Không có công ty nào nộp thuế
Phản hồi
The correct answer is: Công ty A tính thuế TTĐB khi bán ra và được khấu trừ số thuế TTĐB
đã nộp lúc nhập khẩu.
Câu hỏi 23
Select one:
a. Huy động thêm nguồn thu cho các cơ sở sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt.
b. Định hướng hoạt động sản xuất và tiêu dùng cho xã hội.
c. Đánh vào thu nhập cao của người giàu.
d. Hạn chế việc sản xuất và xuất khẩu các hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
Phản hồi
The correct answer is: Định hướng hoạt động sản xuất và tiêu dùng cho xã hội.
Câu hỏi 24
Đoạn văn câu hỏi
Trường hợp đối tượng nộp thuế TTĐB có quyết định được giảm thuế do gặp thiên tai hoặc
tai nạn bất ngờ xảy ra thì mức giảm thuế được giảm sẽ là:
Select one:
a. Không vượt quá 30% số thuế phải nộp của năm xảy ra thiệt hại và không vượt qua giá trị
tài sản bị thiệt hại sau khi được bồi thường (nếu có).
b. Không vượt quá giá trị tài sản bị thiệt hại sau khi được bồi thường (nếu có).
c. Không vượt quá 30% số thuế phải nộp của năm xảy ra thiệt hại.
d. Không vượt quá 30% số thuế phải nộp bình quân hàng năm.
Phản hồi
The correct answer is: Không vượt quá 30% số thuế phải nộp của năm xảy ra thiệt hại và
không vượt qua giá trị tài sản bị thiệt hại sau khi được bồi thường (nếu có).
Câu hỏi 25
Select one:
a. 4 tỷ đồng.
b. 2 tỷ đồng.
c. 12 tỷ đồng.
d. Không thuộc diện chịu thuế.
Phản hồi
The correct answer is: Không thuộc diện chịu thuế.
Câu hỏi 26
Đoạn văn câu hỏi
Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa thuộc diện MIỄN thuế nhập khẩu nhưng thuộc diện chịu
thuế TTĐB được qui định là:
Select one:
a. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế GTGT.
b. Giá tính thuế nhập khẩu.
c. Giá tính thuế nhập khẩu + Tiền thuế nhập khẩu được miễn .
d. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế TTĐB.
Phản hồi
The correct answer is: Giá tính thuế nhập khẩu.
Câu hỏi 27
Đoạn văn câu hỏi
Trường hợp nào sau đây hàng hóa phải chịu thuế TTĐB?
Select one:
a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo
b. Hàng hóa được nhập khẩu để gia công cho người ngoài theo hợp đồng gia công đã ký từ
trước.
c. Hàng hóa được tạm nhập, tái xuất và đang còn trong giai đoạn miễn thuế XNK.
d. Hàng hóa quá cảnh, mượn đường qua biên giới Việt Nam.
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa được nhập khẩu để gia công cho người ngoài theo hợp
đồng gia công đã ký từ trước.
Câu hỏi 28
Đoạn văn câu hỏi
Giá tính thuế TTĐB đối với thuốc lá gồm những khoản nào sau đây: (I) Giá bán chưa có thuế
GTGT/(1+thuế suất thuế TTĐB); (II) Các khoản thu thêm tính ngoài giá bán mà cơ sở sản
xuất được hưởng (nếu có); (III) Các khoản đóng góp bắt buộc và kinh phí hỗ trợ cho Quỹ
phòng chống tác hại thuốc lá
Select one:
a. Chỉ I.
b. Cả I, II và III.
c. Cả I và III.
d. Cả I và II.
Phản hồi
The correct answer is: Cả I, II và III.
Câu hỏi 29
Select one:
a. Giá tính thuế TTĐB = [Giá bán chưa có thuế GTGT + Thuế bảo vệ môi trường (nếu có)]/ (1
+ thuế suất thuế TTĐB).
b. Giá tính thuế TTĐB = [Giá bán chưa có thuế GTGT - Thuế bảo vệ môi trường (nếu có)]/ (1
+ thuế suất thuế TTĐB).
c. Giá tính thuế TTĐB = [Giá bán đã có thuế GTGT + Thuế bảo vệ môi trường (nếu có)]/ (1 +
thuế suất thuế TTĐB)
d. Giá tính thuế TTĐB = [Giá bán đã có thuế GTGT - Thuế bảo vệ môi trường (nếu có)]/ (1 +
thuế suất thuế TTĐB).
Phản hồi
The correct answer is: Giá tính thuế TTĐB = [Giá bán chưa có thuế GTGT - Thuế bảo vệ môi
trường (nếu có)]/ (1 + thuế suất thuế TTĐB).
Câu hỏi 30
Đoạn văn câu hỏi
Tổng công ty bia rượu Hà Nội có chi nhánh bán hàng tại tỉnh Hưng Yên. Đơn vị nào sẽ phải
kê khai thuế TTĐB cho số bia được tiêu thụ trong kỳ kê khai và tính thuế?
Select one:
a. Tổng công ty bia rượu tại Hà Nội và Chi nhánh tại Tỉnh Hưng Yên.
b. Tổng công ty bia rượu tại Hà Nội.
c. Chi nhánh tại Tỉnh Hưng Yên.
d. Không ai phải kê khai thuế.
Phản hồi
The correct answer is: Tổng công ty bia rượu tại Hà Nội.
Câu hỏi 31
Select one:
a. Công ty B phải kê khai thuế TTĐB nhưng không phải nộp thuế TTĐB, Công ty A phải nộp
thuế TTĐB.
b. Công ty B.
c. Công ty A.
d. Công ty A và B đều phải kê khai thuế TTĐB
Phản hồi
The correct answer is: Công ty A.
Câu hỏi 32
Select one:
a. Là đối tượng không chịu thuế XNK.
b. Là đối tượng không chịu thuế XNK nhưng phải chịu thuế TTĐB.
c. Là đối tượng chịu thuế XNK và chịu thuế TTĐB.
d. Là đối tượng không chịu thuế TTĐB nhưng phải chịu thuế XNK.
Phản hồi
The correct answer is: Là đối tượng chịu thuế XNK và chịu thuế TTĐB.
Câu hỏi 33
Đoạn văn câu hỏi
Xe ô tô < 24 chỗ được sản xuất trong nước và được xuất bán vào khu phi thuế quan là đối
tượng chịu thuế của loại thuế nào sau đây?
Select one:
a. Thuế xuất khẩu.
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
c. Không là đối tượng chịu thuế nào.
d. Thuế xuất khẩu và Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Phản hồi
The correct answer is: Thuế xuất khẩu và Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Câu hỏi 34
Câu hỏi 35
Select one:
a. Công ty A.
b. Công ty A, B, C
c. Công ty B.
d. Công ty C.
Phản hồi
The correct answer is: Công ty B.
Câu hỏi 36
Đoạn văn câu hỏi
Tổng công ty bia rượu Hà Nội có chi nhánh bán hàng tại tỉnh Hưng Yên. Trong kỳ tính và kê
khai thuế, chi nhánh tại tỉnh Hưng Yên phải kê khai thuế TTĐB với cơ quan thuế nào?
Select one:
a. Tổng công ty bia rượu tại Hà Nội và Chi nhánh tại Tỉnh Hưng Yên.
b. Chi nhánh tại Tỉnh Hưng Yên.
c. Tổng công ty bia rượu tại Hà Nội.
d. Không ai phải kê khai thuế.
Phản hồi
The correct answer is: Không ai phải kê khai thuế.
Câu hỏi 37
Đoạn văn câu hỏi
Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
Select one:
a. Giá tính thuế của hàng hóa dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của
hàng hóa dịch vụ đó.
b. Giá tính thuế do nhà nước quy định và thuế suất thuế TTĐB.
c. Giá tính thuế của hàng hóa dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB.
d. Thuế suất thuế TTĐB.
Phản hồi
The correct answer is: Giá tính thuế của hàng hóa dịch vụ thuộc diện chịu thuế TTĐB và thuế
suất thuế TTĐB của hàng hóa dịch vụ đó.
Câu hỏi 38
Select one:
a. Theo từng lần nhập khẩu, chậm nhất là 10 ngày kể từ khi nhập khẩu hàng hóa.
b. Kê khai hàng tháng, vào mỗi cuối tháng.
c. Kê khai hàng quý vào mỗi cuối quý.
d. Theo từng lần nhập khẩu, chậm nhất là 8 giờ làm việc kể từ khi nhập khẩu hàng hóa.
Phản hồi
The correct answer is: Theo từng lần nhập khẩu, chậm nhất là 10 ngày kể từ khi nhập khẩu
hàng hóa.
Câu hỏi 39
Đoạn văn câu hỏi
Công ty ABC nhập khẩu 2 xe ôtô nguyên chiếc, giá tính thuế nhập khẩu là 500 triệu
đồng/chiếc. Ô tô có thuế sất thuế xuất khẩu 15%, thuế suất thuế nhập khẩu 80%. Thuế suất
thuế TTĐB 50%. Vậy tổng số tiền thuế TTĐB Công ty ABC phải nộp là:
Select one:
a. 600 triệu đồng.
b. 900 triệu đồng.
c. 450 triệu đồng.
d. 575 triệu đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 900 triệu đồng.
Câu hỏi 40
Đoạn văn câu hỏi
Công ty XNK B ủy thác cho công ty XNK A nhập khẩu xe ô tô 7 chỗ ngồi. Sau đó, Cty B bán
số xe này cho công ty M để tiêu thụ nội địa. Vậy công ty nào phải chịu trách nhiệm đi nộp
thuế TTĐB khi nhập khẩu theo hợp đồng ủy thác?
Select one:
a. Công ty B.
b. Công ty M.
c. Công ty A.
d. Công ty A, B, M
Phản hồi
The correct answer is: Công ty A.