Professional Documents
Culture Documents
10a2 Lien Ket Ion
10a2 Lien Ket Ion
NHÓM 1
Học sinh xem video GCSE Chemistry - What is an Ionic Compound? Ionic Compounds Explained #13 - YouTube và
trả lời các câu hỏi sau:
Cho các ion: Na+, H+, K+, NH4+, Cl-, CO32-, PO43-, Mg2+, OH- , Fe2+, Fe3+
1. Sắp xếp các ion vào bảng sau (chú ý đặc điểm ion phải phù hợp với cách phân loại theo hàng và
theo cột)
Ion đa nguyên tử
4. Biết các phân tử trung hòa về điện, ghép các ion để tạo thành các hợp chất có tên gọi sau:
Kali nitrat Magie clorua Canxi sunfua Sắt (II) bromua
NHÓM 2
Học sinh xem video https://www.youtube.com/watch?v=zpaHPXVR8WU và trả lời các câu hỏi sau:
1: MgO 2: LiCl
Phương trình hóa học giữa các đơn chất hình thành hợp chất có liên kết ion tương ứng:
3: Na2O 4: MgF2
Phương trình hóa học giữa các đơn chất hình thành hợp chất có liên kết ion tương ứng:
NHÓM 3
Học sinh xem video https://www.youtube.com/watch?v=zpaHPXVR8WU và trả lời các câu hỏi sau:
2. Nguyên tử thuộc loại nào có xu hướng nhường electron? Tạo thành loại ion nào?
3. Nguyên tử thuộc loại nào có xu hướng nhận electron? Tạo thành loại ion nào?
5. Đặc điểm của nguyên tử tham gia hình thành liên kết ion?
6. Mối quan hệ giữa số electron nhường và nhận trong quá trình hình thành liên kết ion?
NHÓM 4
3+
3+
⎯⎯
→ +
Nhân: 3+
0
Nhân: 3+
1+
Vỏ: 3─ Vỏ: 2─
Phương trình: Li → Li+ + 1e
Cấu hình e: 1s 2s
2 1
1s2 (giống He)
Nguyên tử Cấu hình e nguyên tử Phương trình hình thành ion Ion Tên gọi ion
11Na
12Mg
13Al
19K
+ ⎯⎯
9+ → 9+
0
Nhân: 9+ 1─
Nhân: 9+
Vỏ: 9─ Vỏ: 10─
Phương trình: F + 1e → F─
Cấu hình e: 1s 2s 2p
2 2 5
1s 2s22p6 (giống Ne)
2
Nguyên tử Cấu hình e nguyên tử Phương trình hình thành ion Ion Tên gọi ion
7N
8O
17Cl
3. Phân loại:
a) Ion đơn nguyên tử…………………………………………………………………………
VD: …………………………………………………………………………
b) Ion đa nguyên tử: …………………………………………………………………………..
VD: ……………………………………………………………………… …
09/11/2021 Trang 4 10A2_LIEN KET HOA HOC ONLINE.docx
Lớp 10A2 – THPT Việt Nam – Ba Lan
…………………………………………………………………………………………………………………-
- Phương trình hình thành hợp chất ion từ đơn chất tương ứng
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
A. nhận thêm electron.
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
C. Nhường bớt electron.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hợp chất ion:
A. Có tính bền, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Có tính dẫn điện và tan nhiều trong nước.
C. Có tính dẫn nhiệt và nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Chứa các liên kết ion.
Câu 9. Liên kết ion có bản chất là:
A. Sự dùng chung các electron.
B. Lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu.
C. Lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do.
D. Lực hút giữa các phân tử.
Câu 10. Chọn câu sai: Khi nói về ion
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
Câu 11. Cho các phân tử: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử có độ phân cực lớn nhất là
A. CsCl. B. LiCl và NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 12. Dãy gồm các chất có cùng kiểu liên kết trong phân tử là?
A. N2, O2, Cl2, K2O. B. Na2O, CsCl, MgO, NaF.
C. NH4Cl, NaH, PH3, MgO. D. HCl, H2S, NaCl, NO.
Câu 13. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình
electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa 2 nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết:
A. Cho – nhận. B. Kim loại. C. Cộng hóa trị. D. Ion.
Câu 14. Liên kết ion thường là liên kết giữa một kim loại điển hình và một phi kim điển hình. Hãy cho biết
chất nào sau đây có chứa liên kết ion:
A. H2O. B. MgBr2. C. NH3. D. KI.
Câu 15. Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết ion trong phân tử:
A. Na2O; KCl ; HCl. B. K2O; BaCl2 ; CaF.
C. Na2O; H2S ; NaCl. D. CO2; K2O ; CaO.
Câu 16. Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. SO2 B. K2O C. CO2 D. HCl
Câu 17. Hợp chất nào sau thuộc loại hợp chất ion?
A. KCl. B. H2S. C. CO2. D. Cl2.
Câu 18. Xác định số hợp chất mà trong phân tử chứa liên kết ion trong dãy chất sau: CO; NaCl ; CaS ; SO2 ;
O2 ; K2O ; BaBr2.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 19. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?
A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl.
Câu 20. Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. H2CO3. B. Na2O. C. NO2. D. O3.
Câu 21. Các chất sau: Na2O, H2O, NH3, MgCl2, CO2, KOH, NH4NO3 và AlF3. Số chất có liên kết ion là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 22. Nguyên tố A có cấu hình electron là: 1s 2s 2p , nguyên tố B có cấu hình electron là:
2 2 5
1s22s22p63s1.Hãy cho biết trong hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố A và B có chứa loại liên kết hóa học nào
sau đây?
A. Cộng hóa trị phân cực. B. Cộng hóa trị không cực.
C. Ion. D. Kim loại.
Câu 23. Cho dãy chất sau: NaCl ; NH4Cl ; AlF3 ; BaO ; HCl ; H2S ; Li2S ; CH4 ; CCl4 ; C2H2 ; H2O2 ; CO2 ;
SO2 ; CO ; N2 ; H2.Có bao nhiêu chất chứa liên kết ion trong phân tử?
A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 24. Nguyên tố X thuộc cột thứ 2 và hàng thứ 4 trong bảng tuần hoàn hóa học,nguyên tố Y thuộc chu kỳ
2 và nhóm VIA trong bảng tuần hoàn hóa học. Hãy cho biết trong hợp chất giữa X và Y có chứa loại liên kết
hóa học nào sau đây:
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực. D. Liên kết cho – nhận.
Câu 25. Cho các chất NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện của K: 0,82 ;
Al: 1,61 ; S: 2,58 ; Cl: 3,16 và O: 3,44 ; Mg:1,31 ; H: 2,20 ; C: 2,55)
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 26. Xét oxit các nguyên tử thuộc chu kì 3, oxit có liên kết ion là:
A. Na2O, MgO, Al2O3. B. SiO2, P2O5, SO3.
C. SO3, Cl2O7, Cl2O. D. Al2O3, SiO2, SO2.
Câu 27. Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?
A. H2SO4. B. H2S. C. NaNO3. D. HBr.
Câu 28. Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron lớp ngoài cùng là 1, nguyên tử nguyên tố X có số
electron hóa trị là 7. Liên kết hóa học giữa 2 nguyên tố M và X là liên kết:
A. Cộng hóa trị phân cực. B. Cộng hóa trị không cực.
C. Ion. D. Cho – nhận.
Câu 29. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp
chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF. B. CH4. C. H2O. D. CO2.
Câu 30. Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?
A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl.
Câu 31. Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5).
Chất nào sau đây có liên kết ion ?
A. H2S, NH3. B. BeCl2, BeS. C. MgO, Al2O3. D. MgCl2, AlCl3.
Câu 32. Nguyên tử nguyên tố X có 5 electron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11
electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. Hợp chất M chứa liên kết?
A. Cộng hóa trị phân cực. B. Cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết ion.
Câu 33. Cation M có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6, anion X2- có cấu hình electron là: 1s22s22p6.
+
Liên kết hóa học chứa trong hợp chất của 2 loại ion trên là:
A. cho – nhận. B. cộng hóa trị không cực.
C. cộng hóa trị phân cực. D. Ion.
Câu 34. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong hai nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52. Hợp chất
MXn chứa liên kết nào sau đây?
A. Liên kết ion. B. Cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết cho – nhận. D. Cộng hóa trị phân cực.
Câu 35. Trong các phân tử NCl3, H2S, PCl5, CaF2, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao
nhiêu phân tử có liên kết ion?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 36. Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu
độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết 1,7 thì đó là liên kết
A. ion. B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực. D. kim loại.
Câu 37. Biết hiệu độ âm điện của hai nguyên tử hai nguyên tố Kali và Oxi là 2,62. Xác định loại liên kết
hóa học trong phân tử K2O?
A. Cộng hóa trị phân cực. B. Cộng hóa trị không phân cực.
C. Ion. D. Cho – nhận.
Câu 38. Nguyên tử của nguyên tố oxi có 6 electron ở lớp ngoài cùng, khi tham gia liên kết với các nguyên
tố khác, oxi có xu hướng:
A. nhận thêm 1 electron. B. nhường đi 2 electron.
C. nhận thêm 2 electron. D. nhường đi 6 electron.
Câu 39. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có
cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.
Câu 40. Cho Na (Z =11), Mg (Z=12), Al (Z =13), khi tham gia liên kết thì các nguyên tử Na, Mg, Al có xu
hướng tạo thành ion:
A. Na+, Mg+, Al+. B. Na+, Mg2+, Al4+.
C. Na2+, Mg2+, Al3+. D. Na+, Mg2+, Al3+.
Câu 41. Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6, nguyên tử Y có số electron ở các phân lớp s là 5. Liên kết
giữa X và Y thuộc loại liên kết nào sau đây:
A. cộng hóa trị phân cực B. cho nhận
C. ion D. cộng hóa trị.
Câu 42. Có 2 nguyên tố X (Z =19) ; Y (Z = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là
A. XY, liên kết ion. B. X2Y, liên kết ion.
C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực. D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 43. Nguyên tố A là kim loại kiềm (nhóm IA). Nguyên tử của nguyên tố B có 7 electron lớp ngoài cùng.
Công thức của hợp chất tạo bởi A và B là
A. A7B B. AB7 C. AB D. A7B2
Câu 44. Nếu xét nguyên tử X có 3 electron hóa trị và nguyên tử Y có 6 electron hóa trị thì công thức của
hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là:
A. XY2. B. X2Y3. C. X2Y2. D. X3Y2.
Câu 45. Nguyên tố X là một kim loại, nguyên tố Y là một phi kim. Biết giữa X và Y là liên kết ion. Hợp
chất giữa X và Y có thể là:
A. CO2 ; SO2 ; HCl ; NaCl. B. CO2 ; CaO ; Na2S ; NaCl.
C. BaO ; CO ; H2S ; NaCl. D. K2O ; NaCl ; CaS ; BaBr2.
Câu 46. Nguyên tố A có 2 electron hóa trị và nguyên tố B có 5 electron hóa trị. Công thức hợp chất tạo bởi
A và B là
A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 D. A5B2
Câu 47. Nguyên tử X có 20 proton, nguyên tử Y có 17 proton. Công thức hợp chất hình thành từ
hai nguyên tử này là:
A. X2Y với liên kết ion. B. X2Y với liên kết cộng hoá trị.
C. XY2 với liên kết cộng hoá trị. D. XY2 với liên kết ion.
Câu 48. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p
là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 10. Điều khẳng định
nào sau đây là sai?
A. Hợp chất giữa X và Y là hợp chất ion.
B. Trong tự nhiên nguyên tố Y tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất.
C. Công thức phân tử của hợp chất tạo thành giữa X và Y là XY.
D. X có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì với nó.
Câu 49. Z là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 12 proton, còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa
9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là:
A. Z2Y với liên kết cộng hoá trị. B. ZY2 với liên kết ion.
C. ZY với liên kết cho nhận. D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị.
Câu 50. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX có tổng
số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MX thuộc loại liên kết:
A. Ion B. Cộng hóa trị không phân cực
C. Cộng hóa trị phân cực D. Cho nhận