Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 47

LẬP TRÌNH PLC (PROGRAMMABLE LOGIC CONTROLLER)

NỘI DUNG MÔN HỌC


Bài 1. TỔNG QUAN VỀ PLC
Bài 2. PLC iQ MITSUBISHI
Bài 3: KẾT NỐI NGOẠI VI - PHẦN MỀM GX WORKS3
Bài 4: TẬP LỆNH LẬP TRÌNH BÍT CƠ BẢN
Bài 5: TIMER – COUNTER VÀ CÁC LỆNH GỌI CHƯƠNG TRÌNH
Bài 6: LỆNH DỊCH CHUYỂN – SO SÁNH DỮ LIỆU
Bài 7: PHÉP TOÁN SỐ HỌC
Bài 8: PHÁT XUNG - HSC
Bài 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
1
Th.S Nguyễn Vạn Quốc
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.1 Lệnh Analog

2
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.1 Lệnh Analog

3
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.2 Biểu diễn các giá trị analog

Trong bảng 9.1 trên ta thấy giá trị điện áp từ 0 tới 5V, được biểu
diễn bằng giá trị số từ 0 tới 4000.
Ví dụ: giá trị đo được là 0.00125 V thì trong PLC được biểu
diễn bằng số là:

4
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.2 Biểu diễn các giá trị analog

Ví dụ giá trị đo được là 0.0075 V thì trong PLC được


biểu diễn bằng số:

5
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP
Số đầu vào analog có 4 kênh

6
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP
Số đầu vào analog có 4 kênh

7
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP

Điện áp đầu vào tương tự -10 đến +10 V DC (điện trở đầu vào 1 MΩ)
Dòng đầu vào tương tự -20 đến +20 mA DC (điện trở đầu vào 250 Ω)

Giá trị ngõ ra số 14 bit giá trị nhị phân


Dải đầu vào tương tự Giá trị đầu ra số Độ phân giải
Điện áp 0 đến 10 V 0 đến 16000 625 μ V
0 đến 5 V 0 đến 16000 312.5 μ V
1 đến 5 V 0 đến 12800 312.5 μ V
-10 đến +10 V -8000 đến +8000 1250 μ V
0 đến 20 mA 0 đến 16000 1.25 μ A
4 đến 20 mA 0 đến 12800 1.25 μ A
-20 đến +20 mA -8000 đến +8000 2.5 μ A 8
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP

Điện áp đầu vào Giá trị đầu ra số Độ phân giải


Minimum Maximum
0 đến 10 V -384 16383 625 μ V
0 đến 5 V -384 16383 312.5 μ V
1 đến 5 V -3584 13183 312.5 μ V
-10 đến +10 V -8192 8191 1250 μ V

9
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP
Đồ thị đặc tính đầu vào điện áp (0 đến 10 V)
Giá trị đầu vào analog thực tế

Giá trị đầu


ra số

Điện áp đầu vào tương tự (V) 10


BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP
Đồ thị đặc tính đầu vào điện áp (0 đến 5 V)

Giá trị đầu vào analog thực tế

Giá trị đầu


ra số

Điện áp đầu vào tương tự (V) 11


BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP
Đồ thị đặc tính đầu vào điện áp (1 đến 5 V)
Giá trị đầu vào analog thực tế

Giá trị đầu


ra số

Điện áp đầu vào tương tự (V) 12


BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP
Đồ thị đặc tính đầu vào điện áp (-10 đến 10V)
Giá trị đầu vào analog thực tế

Giá trị đầu


ra số

Điện áp đầu vào tương tự (V) 13


BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP

Dòng điện đầu vào Giá trị đầu ra số Độ phân giải


Minimum Maximum
0 to 20 mA -384 16383 1.25 μ A
4 to 20 mA -3584 13183 1.25 μ A
-20 to +20 mA -8129 8191 2.5 μ A

14
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP
Đồ thị đặc tính đầu vào dòng điện (0 đến 20mA)
Giá trị đầu vào analog thực tế

Giá trị đầu


ra số

Dòng điện đầu vào tương tự (mA) 15


BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP
Đồ thị đặc tính đầu vào dòng điện (4 đến 20mA)
Giá trị đầu vào analog thực tế

Giá trị đầu


ra số

Dòng điện đầu vào tương tự (mA) 16


BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP
Đồ thị đặc tính đầu vào dòng điện (-20mA đến 20mA)
Giá trị đầu vào analog thực tế

Giá trị đầu


ra số

Dòng điện đầu vào tương tự (mA) 17


BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP

Độ chính xác

Phạm vi dao động


Giá trị đầu
ra số

Giá trị đầu vào tương tự


18
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP
Bảng danh sách thanh ghi và các bít đặc biệt

19
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.3 Bộ điều hợp mở rộng FX5-4AD-ADP

20
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.1 Chương trình tính toán giá trị điện áp đo đầu vào
Đầu vào analog
(y)-V
10V
150oC
?V

Đầu ra
số (x)
0oC
0
12000 16000

Mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra là mối quan hệ tuyến tính có
dạng đường thẳng đơn giản y = ax + b. 21
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.1 Chương trình tính toán giá trị điện áp đo đầu vào
Phương trình trên có dạng y = x/1600. Do đó nếu biết được
giá trị số là 12000 ta tính được ngay đầu ra là 7.5 V.
Ta hãy tổng quát hóa công thức tính toán

22
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.1 Chương trình tính toán giá trị điện áp đo đầu vào

CÔNG THỨC CĂN CHỈNH TÍN HIỆU ĐẦU VÀO

23
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.1 Chương trình tính toán giá trị điện áp đo đầu vào

A _ Max − A _ Min
A _ In = ( D _ Out − D _ Min) + A _ Min
D _ Max − D _ Min

Các kí hiệu: •A_In : Giá trị analog đầu vào cần xác định.
•A_Min : Giá trị giới hạn dưới của giá trị đầu vào tương tự.
•A_Max : Giá trị giới hạn trên của giá trị đầu vào tương tự.
•D_out : Giá trị chuyển đổi bằng số của A_In..
•D_Min : Giá trị chuyển đổi bằng số của A_Min.
•D_Max : Giá trị chuyển đổi bằng số của A_Max. 24
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.2Viết chương trình con xuất dữ liệu ra đầu ra Analog

25
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.2Viết chương trình con xuất dữ liệu ra đầu ra Analog

D _ Max − D _ Min
Các kí hiệu: D _ In = ( A _ Out − A _ Min) + D _ Min
A _ Max − A _ Min
•A_Out : Giá trị analog đầu ra mong muốn
•A_Min : Giá trị giới hạn dưới của tín hiệu ra tương tự.
•A_Max : Giá trị giới hạn trên của tín hiệu ra tương tự.
•D_In : Giá trị bằng số tương ứng với A_Out.
•D_Min : Giá trị bằng số tương ứng với A_Min.
•D_Max : Giá trị bằng số tương ứng với A_Max. 26
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.3 Cài đặt thông số cho FX5-4AD-ADP

Cài đặt
[Tool] [Module Tool List]

1. Trong "Analog Adapter", chọn "Analog đầu vào - Offset/gain


thiết lập "và nhấp vào nút [OK] 27
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.3 Cài đặt thông số cho FX5-4AD-ADP
Cài đặt
2. Chọn mô đun
đích cho cài đặt bù
đắp/thu được, và
bấm vào nút [OK].

3. Nhấp chuột vào


nút [Yes].

28
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.3 Cài đặt thông số cho FX5-4AD-ADP
Cài đặt

4. Đánh dấu CH
chọn, đặt các giá trị
và nhấp vào nút
[Offset Setting].

29
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.3 Cài đặt thông số cho FX5-4AD-ADP
Cài đặt
5. click [Yes] button.

6. click [Gain Setting]


button.

30
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.3 Cài đặt thông số cho FX5-4AD-ADP
Cài đặt 7. click [Yes] button.

8. click [Clo se]


button.

31
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.3 Cài đặt thông số cho FX5-4AD-ADP

Cài đặt

9. Click [Yes]
button.

32
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.3 Cài đặt thông số cho FX5-4AD-ADP

Navigation window [Parameter] [Module Information] Module


model name [Module Parameter] "Basic Settings

Navigation window [Parameter] [Module Information] Module model


name [Module Parameter] "Application Settings"

33
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
9.4.3 Cài đặt thông số cho FX5-4AD-ADP

34
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.4 Xây dựng công thức tính toán
Xem video
9.4.3 Cài đặt thông số cho FX5-4AD-ADP

35
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.5 Module tích hợp analog FX5U CPU

Module tích hợp đầu vào/ra anaolog FX5U có 2 kênh 12bit đầu vào
analog điện áp và 1 kênh 12bit đầu ra analog điện áp.

Điện áp đầu vào analog 0 đến +10 V DC (điện trở đầu vào 115.7 k Ω)

Điện áp đầu ra analog 0 đến +10 V DC

Thanh ghi dữ liệu đầu vào: SD6020 (Dữ liệu vào của ch1)
SD6060 (Dữ liệu vào của ch2)

Đầu vào tương tự Giá trị đầu ra số Độ phân giải


Điện áp 0 đến 10 V 0 đến 4000 2.5 mV
36
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.5 Module tích hợp analog FX5U CPU

Đầu ra analog có 1 CH

Dầu vào số Giá trị đầu ra analog Độ phân giải


12 bít không dấu Điện áp 0 đến 10 V 2.5 mV
0 to 4000

Thanh ghi dữ liệu đầu ra: SD6180 (Dữ liệu cài đặt đầu ra của ch1)

37
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.5 Module tích hợp analog FX5U CPU
Khối thiết bị đầu cuối

38
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.5 Module tích hợp analog FX5U CPU
Đầu vào analog

39
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.5 Module tích hợp analog FX5U CPU
Đầu ra analog

Ứng dụng ngõ vào, ngõ ra analog PLC điều khiển biến tần 40
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.5 Module tích hợp analog FX5U CPU
Cài đặt Analog Input
Trong cửa sổ Navigation chọn Parameter => FX5UCPU => Module
Parameter và Click vào Analog Input.

41
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.5 Module tích hợp analog FX5U CPU
Cửa số cài đặt Analog Input xuất hiện => chọn A/D Conversion Enable/Disable
Setting thành Enable.

42
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.5 Module tích hợp analog FX5U CPU
Để cài đặt Scaling, chọn Application Setting => Scaling Setting => Scaling
anable/disable => enable.

43
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.5 Module tích hợp analog FX5U CPU
Ta có thể cài đặt thông số giới hạn trên và dưới cho Scaling trong Scaling Upper
Limit Value và Scaling Lower Limit Value.
Click Apply để lưu cài đặt

44
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.5 Module tích hợp analog FX5U CPU
Cài đặt Analog Output
Trong cửa sổ Navigation chọn Parameter => FX5UCPU => Module Parameter và
Click vào Analog Output

Cài đặt D/A Conversion Enable/Disable Setting => Enable và D/A


45
Output Enable/Disable => Enable. Click Apply.
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.6 Xây dựng hàm Analog trong FX5U
Ví dụ xây dựng tính toán đo giá trị analog điện áp đầu vào

Thanh SD6020: Giá trị đầu số CH1

46
BÀI 9: LỆNH LẬP TRÌNH ANALOG
9.6 Xây dựng hàm Analog trong FX5U
Ví dụ xây dựng tính toán đo giá trị analog điện áp đầu vào

A _ Max − A _ Min
A _ In = ( D _ Out − D _ Min) + A _ Min
D _ Max − D _ Min

47

You might also like