Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 68

2

1. ART

Word Example sentence Vietnamese

Aesthetics The artist's use of color and texture in Việc nghệ sĩ sử dụng màu
their work is a testament to their sắc và kết cấu trong tác
understanding of aesthetics. phẩm của họ là minh chứng
cho sự hiểu biết của họ về
thẩm mỹ.

Composition The composition of the photograph is Bố cục của bức ảnh được
carefully balanced to create a sense of cân bằng cẩn thận để tạo
movement and energy. cảm giác chuyển động và
tràn đầy năng lượng.

Contemporary The museum is hosting an exhibit of Bảo tàng đang tổ chức một
contemporary art that challenges cuộc triển lãm nghệ thuật
traditional notions of beauty and artistry. đương đại thách thức các
quan niệm truyền thống về c

Critique The art critic provided a detailed critique Nhà phê bình nghệ thuật đã
of the painting, pointing out the đưa ra một bài phê bình chi
strengths and weaknesses of the work. tiết về bức tranh, chỉ ra
những điểm mạnh và điểm
yếu của tác phẩm.

Expressionism Expressionism is a movement in art that Chủ nghĩa biểu hiện là một
emphasizes emotion and personal phong trào trong nghệ thuật
experience over objective reality. nhấn mạnh cảm xúc và trải
nghiệm cá nhân hơn thực tế
khách quan.

Form The form of the sculpture is reminiscent Hình thức của tác phẩm
of classical Greek art but has been điêu khắc gợi nhớ đến nghệ
updated with modern materials and thuật Hy Lạp cổ điển nhưng
techniques. đã được cập nhật với các
vật liệu và kỹ thuật hiện đại.

Genre The museum's collection includes works Bộ sưu tập của bảo tàng
from a variety of genres, such as bao gồm các tác phẩm
abstract art, pop art, and realism. thuộc nhiều thể loại khác
nhau, chẳng hạn như nghệ
thuật trừu tượng, nghệ thuật
đại chúng và chủ nghĩa hiện
thực.

Iconography The artist's use of religious iconography Việc nghệ sĩ sử dụng biểu
in their paintings reflects their cultural tượng tôn giáo trong các
and spiritual beliefs. bức tranh của họ phản ánh
niềm tin văn hóa và tâm linh
của họ.

Medium The artist experiments with a variety of Nghệ sĩ thử nghiệm với
mediums, from oil paint to found nhiều chất liệu khác nhau,

3
objects, to create new and innovative từ sơn dầu đến các đồ vật
works. được tìm thấy, để tạo ra các
tác phẩm mới và sáng tạo.

Narrative The painting tells a compelling narrative Bức tranh kể một câu
about the struggles of the working class chuyện hấp dẫn về cuộc
during the Industrial Revolution. đấu tranh của giai cấp công
nhân trong cuộc Cách mạng
Công nghiệp.

Perspective The artist's use of perspective creates a Việc nghệ sĩ sử dụng phối
sense of depth and three-dimensionality cảnh tạo ra cảm giác về
in the painting. chiều sâu và ba chiều trong
bức tranh.

Realism Realism is an artistic movement that Chủ nghĩa hiện thực là một
seeks to represent the world as it is, phong trào nghệ thuật tìm
without idealization or exaggeration. cách thể hiện thế giới như
nó vốn có, không lý tưởng
hóa hay cường điệu hóa.

Symbolism The use of symbols in the artwork adds Việc sử dụng các biểu
layers of meaning and interpretation to tượng trong tác phẩm nghệ
the work. thuật tạo thêm các lớp ý
nghĩa và cách diễn giải cho
tác phẩm.

Technique The artist's technique involves layering Kỹ thuật của nghệ sĩ bao
thin washes of paint to create a gồm việc xếp các lớp sơn
luminous effect in the painting. mỏng để tạo hiệu ứng phát
sáng trong bức tranh.

Exhibition The artist's work was included in a Tác phẩm của nghệ sĩ đã
prestigious exhibition at the museum, được đưa vào một cuộc
showcasing the best of contemporary triển lãm uy tín tại bảo tàng,
art. trưng bày những tác phẩm
nghệ thuật đương đại hay
nhất.

Gallery The gallery features a rotating Phòng trưng bày có một bộ


collection of works by local and sưu tập luân phiên các tác
international artists. phẩm của các nghệ sĩ trong
nước và quốc tế.

Masterpiece The painting is widely regarded as a Bức tranh được nhiều người
masterpiece of the artist's oeuvre. coi là một kiệt tác của nghệ
sĩ.

Renaissance The Renaissance was a period of great Thời kỳ Phục hưng là thời
artistic and cultural achievement in kỳ đạt được nhiều thành tựu
Europe. văn hóa nghệ thuật ở châu
Âu.

Sculpture The sculpture is a towering work of Tác phẩm điêu khắc là một

4
public art that dominates the plaza. tác phẩm nghệ thuật công
cộng cao chót vót thống trị
quảng trường.

Visual Arts The study of the visual arts Nghiên cứu về nghệ thuật
encompasses a wide range of thị giác bao gồm nhiều lĩnh
disciplines, from painting to sculpture to vực khác nhau, từ hội họa,
film. điêu khắc đến điện ảnh.

5
6
2. Business
Word Example sentence Vietnamese

Entrepreneur The entrepreneur had a vision for a new Doanh nhân này đã có một
business that would disrupt the tầm nhìn về một doanh
industry. nghiệp mới sẽ phá vỡ
ngành công nghiệp.

Capital The company needed to raise capital to Công ty cần huy động vốn
fund its expansion plans. để tài trợ cho các kế hoạch
mở rộng của mình.

Investment The investment in the startup paid off Khoản đầu tư vào công ty
when it went public and the shares khởi nghiệp đã được đền
skyrocketed in value. đáp khi nó ra mắt công
chúng và cổ phiếu tăng vọt
về giá trị.

Marketing The marketing campaign was Chiến dịch tiếp thị đã thành
successful in reaching a new audience công trong việc tiếp cận đối
and driving sales. tượng mới và thúc đẩy
doanh số bán hàng.

Revenue The company's revenue increased Doanh thu của công ty tăng
significantly after launching a new đáng kể sau khi tung ra
product line. dòng sản phẩm mới.

Profit The profit margin on the new product Tỷ suất lợi nhuận của sản
was lower than expected, leading to a phẩm mới thấp hơn dự kiến,
reevaluation of the pricing strategy. dẫn đến việc đánh giá lại
chiến lược giá.

Risk The investment carried a high level of Khoản đầu tư này có mức
risk, but also had the potential for a high độ rủi ro cao, nhưng cũng
return. có tiềm năng thu được lợi
nhuận cao

Innovation The company's innovation in developing Sự đổi mới của công ty


new technologies has kept it ahead of trong việc phát triển các
its competitors. công nghệ mới đã giúp
công ty vượt lên trên các
đối thủ cạnh tranh.

Supply chain The disruptions to the supply chain Sự gián đoạn chuỗi cung
caused by the pandemic led to delays ứng do đại dịch gây ra đã
in production and delivery. dẫn đến sự chậm trễ trong
sản xuất và giao hàng.

Mergers and The merger of the two companies Sự hợp nhất của hai công
acquisitions created a larger and more diversified ty đã tạo ra một thực thể lớn
entity. hơn và đa dạng hơn.

Stock market The stock market experienced a Thị trường chứng khoán trải

7
downturn due to economic uncertainty qua thời kỳ suy thoái do bất
and geopolitical tensions. ổn kinh tế và căng thẳng địa
chính trị.

Competition The fierce competition in the market led Sự cạnh tranh khốc liệt trên
to aggressive pricing strategies and thị trường đã dẫn đến các
marketing tactics. chiến lược định giá và chiến
thuật tiếp thị mạnh mẽ.

Entrepreneurship Entrepreneurship has been a driving Tinh thần khởi nghiệp đã và


force in the growth of the economy, đang là động lực thúc đẩy
creating jobs and driving innovation. tăng trưởng của nền kinh tế,
tạo việc làm và thúc đẩy đổi
mới.

Globalization The trend towards globalization has led Xu hướng toàn cầu hóa đã
to increased interconnectedness of the dẫn đến sự liên kết ngày
world's economies and cultures. càng tăng của các nền kinh
tế và văn hóa trên thế giới.

Fiscal policy The government's fiscal policy has a Chính sách tài khóa của
significant impact on the economy, chính phủ có tác động đáng
affecting taxes, spending, and debt. kể đến nền kinh tế, ảnh
hưởng đến thuế, chi tiêu và
nợ.

Inflation The high inflation rate eroded the Tỷ lệ lạm phát cao làm xói
purchasing power of the currency, mòn sức mua của đồng
leading to economic instability. tiền, dẫn đến bất ổn kinh tế.

Interest rates The central bank's decision to lower Quyết định hạ lãi suất của
interest rates was aimed at stimulating ngân hàng trung ương
borrowing and spending. nhằm mục đích kích thích
vay và chi tiêu.

Market research The company conducted extensive Công ty đã tiến hành nghiên
market research to identify customer cứu thị trường rộng rãi để
needs and preferences. xác định nhu cầu và sở
thích của khách hàng.

Outsourcing The company outsourced its Công ty đã thuê ngoài các


manufacturing operations to reduce hoạt động sản xuất của
costs and increase efficiency. mình để giảm chi phí và
tăng hiệu quả.

Productivity The company's focus on improving


productivity through automation and Việc công ty tập trung vào
process improvements has led to việc cải thiện năng suất
significant cost savings. thông qua tự động hóa và
cải tiến quy trình đã giúp tiết
kiệm đáng kể chi phí.

8
9
3. Communication
Word Example sentence Vietnamese

Verbal The ability to communicate effectively Khả năng giao tiếp hiệu
through verbal means is essential for quả thông qua các
success in many professions. phương tiện lời nói là
điều cần thiết để thành
công trong nhiều ngành
nghề.

Nonverbal Nonverbal communication can convey a Giao tiếp phi ngôn ngữ
wealth of information, from facial có thể truyền tải vô số
expressions to body language. thông tin, từ nét mặt đến
ngôn ngữ cơ thể.

Language The ability to speak multiple languages is a Khả năng nói nhiều ngôn
valuable skill in a globalized world. ngữ là một kỹ năng có
giá trị trong một thế giới
toàn cầu hóa.

Intercultural Intercultural communication involves Giao tiếp liên văn hóa


understanding and navigating cultural liên quan đến sự hiểu
differences to communicate effectively. biết và điều hướng sự
khác biệt về văn hóa để
giao tiếp hiệu quả.

Interpersonal Interpersonal communication skills are Kỹ năng giao tiếp giữa


crucial for building strong relationships and các cá nhân là rất quan
effective teamwork. trọng để xây dựng mối
quan hệ bền chặt và làm
việc theo nhóm hiệu quả.

Listening Active listening is an important component Lắng nghe tích cực là


of effective communication, allowing for một thành phần quan
better understanding and empathy. trọng của giao tiếp hiệu
quả, cho phép hiểu rõ
hơn và đồng cảm hơn.

Feedback Giving and receiving feedback is essential Cho và nhận phản hồi là
for personal and professional growth, as điều cần thiết cho sự
well as improving communication. phát triển cá nhân và
nghề nghiệp, cũng như
cải thiện giao tiếp.

Tone The tone of voice and choice of words can Giọng điệu và sự lựa
have a significant impact on the chọn từ ngữ có thể có tác
effectiveness of communication. động đáng kể đến hiệu
quả của giao tiếp.

Context Understanding the context in which Hiểu bối cảnh diễn ra


communication takes place is key to giao tiếp là chìa khóa để

10
effective communication, as it can impact giao tiếp hiệu quả, vì nó
interpretation and meaning. có thể tác động đến việc
diễn giải và ý nghĩa.

Clarity Clear and concise communication is Giao tiếp rõ ràng và súc


essential for avoiding misunderstandings tích là điều cần thiết để
and achieving shared understanding. tránh hiểu lầm và đạt
được sự hiểu biết chung.

Conflict Effective communication skills are Kỹ năng giao tiếp hiệu


resolution essential for resolving conflicts and quả là điều cần thiết để
reaching mutually beneficial outcomes. giải quyết xung đột và đạt
được kết quả đôi bên
cùng có lợi.

Persuasion. Persuasive communication involves using Giao tiếp thuyết phục liên
language and reasoning to influence quan đến việc sử dụng
others' beliefs or actions. ngôn ngữ và lập luận để
tác động đến niềm tin
hoặc hành động của
người khác

Rhetoric The study of rhetoric involves analyzing Nghiên cứu về hùng biện
and using language for persuasive effect in liên quan đến việc phân
different contexts. tích và sử dụng ngôn ngữ
để có hiệu quả thuyết
phục trong các ngữ cảnh
khác nhau.

Empathy Empathetic communication involves Giao tiếp đồng cảm liên


understanding and responding to others' quan đến việc hiểu và
feelings and perspectives. đáp lại cảm xúc và quan
điểm của người khác.

Negotiation Effective negotiation involves clear Đàm phán hiệu quả liên
communication and a willingness to find quan đến giao tiếp rõ
mutually beneficial solutions. ràng và sẵn sàng tìm giải
pháp cùng có lợi.

Mediation Mediation involves using communication Hòa giải liên quan đến
skills to help resolve disputes between việc sử dụng các kỹ năng
parties. giao tiếp để giúp giải
quyết tranh chấp giữa
các bên.

Public speaking Effective public speaking involves clear Nói trước công chúng
communication, engaging delivery, and the hiệu quả liên quan đến
ability to connect with the audience. giao tiếp rõ ràng, truyền
tải hấp dẫn và khả năng
kết nối với khán giả.

Telecommunicati Telecommunication has revolutionized Viễn thông đã cách mạng


on communication, allowing people to connect hóa giao tiếp, cho phép
and collaborate across vast distances. mọi người kết nối và

11
cộng tác trên những
khoảng cách rộng lớn.

Social media Social media platforms have transformed Các nền tảng truyền
communication, allowing for instant, global thông xã hội đã biến đổi
communication and information sharing giao tiếp, cho phép chia
sẻ thông tin và giao tiếp
toàn cầu, tức thì.

Collaboration Effective collaboration involves clear Hợp tác hiệu quả liên
communication and the ability to work quan đến giao tiếp rõ
together towards a shared goal. ràng và khả năng làm
việc cùng nhau hướng tới
một mục tiêu chung.

12
13
4. Crime

Word Example sentence Vietnamese

Law enforcement Effective law enforcement is critical for Thực thi pháp luật
maintaining public safety and upholding hiệu quả là rất quan
the rule of law. trọng để duy trì an
toàn công cộng và
duy trì pháp quyền.

Criminal justice The criminal justice system involves a


system complex network of institutions and Hệ thống tư pháp
processes for preventing and responding hình sự liên quan đến
to crime một mạng lưới phức
tạp gồm các thể chế
và quy trình ngăn
ngừa và ứng phó với
tội phạm.

Incarceration The high rate of incarceration in the United Tỷ lệ giam giữ cao ở Hoa
States has led to calls for criminal justice Kỳ đã dẫn đến những lời
reform. kêu gọi cải cách tư pháp
hình sự.

Probation Probation is a common form of community Quản chế là một hình


supervision for individuals convicted of thức giám sát cộng đồng
crimes. phổ biến đối với các cá
nhân bị kết án phạm tội.

Parole Parole allows individuals who have served Tạm tha cho phép những
a portion of their sentence in prison to be cá nhân đã chấp hành
released under supervision. một phần bản án trong tù
được trả tự do dưới sự
giám sát.

Sentencing: Sentencing involves determining the Tuyên án liên quan đến


appropriate punishment for a crime, taking việc xác định hình phạt
into account factors such as severity, thích hợp cho tội phạm,
culpability, and rehabilitation potential. có tính đến các yếu tố
như mức độ nghiêm
trọng, khả năng phạm tội
và khả năng phục hồi.

Rehabilitation Rehabilitation programs aim to address the Các chương trình phục
underlying causes of criminal behavior and hồi nhằm mục đích giải
reduce the risk of reoffending. quyết các nguyên nhân
cơ bản của hành vi phạm
tội và giảm nguy cơ tái
phạm.

14
Recidivism Recidivism refers to the tendency for Tái phạm đề cập đến xu
individuals who have been released from hướng tái phạm của
prison to reoffend. những cá nhân đã ra tù.

Victim Victims of crime are often traumatized and Nạn nhân của tội phạm
require support and assistance to recover. thường bị tổn thương và
cần được hỗ trợ và giúp
đỡ để hồi phục.

Witness Witnesses play a crucial role in the criminal Các nhân chứng đóng
justice system by providing testimony and một vai trò quan trọng
evidence in court. trong hệ thống tư pháp
hình sự bằng cách cung
cấp lời khai và bằng
chứng trước tòa.

Forensic Forensic evidence, such as DNA analysis Bằng chứng pháp y,


and ballistics testing, can play a critical role chẳng hạn như phân tích
in solving crimes and identifying DNA và thử nghiệm đạn
perpetrators. đạo, có thể đóng một vai
trò quan trọng trong việc
phá án và xác định thủ
phạm.

Due process Due process protections ensure that Các biện pháp bảo vệ
individuals accused of crimes are afforded theo thủ tục hợp pháp
fair and impartial treatment under the law. đảm bảo rằng các cá
nhân bị buộc tội phạm tội
được đối xử công bằng
và không thiên vị theo
luật.

Miranda rights Miranda rights, including the right to Các quyền của Miranda,
remain silent and the right to an attorney, bao gồm quyền giữ im
are essential protections for individuals lặng và quyền có luật sư,
during the criminal justice process. là những biện pháp bảo
vệ cần thiết cho các cá
nhân trong quá trình tư
pháp hình sự.

Habeas corpus Habeas corpus is a legal action that allows Habeas corpus là một
individuals to challenge their detention or hành động pháp lý cho
imprisonment. phép các cá nhân thách
thức việc giam giữ hoặc
bỏ tù của họ.

Criminal Criminal procedure outlines the rules and Tố tụng hình sự phác
procedure processes for investigating, prosecuting, thảo các quy tắc và quy
and adjudicating criminal cases. trình điều tra, truy tố và
xét xử các vụ án hình sự.

Plea bargaining Plea bargaining is a negotiation process in Thương lượng lời bào
which a defendant agrees to plead guilty in chữa là một quá trình
thương lượng trong đó bị

15
exchange for a reduced sentence or other cáo đồng ý nhận tội để
concessions. đổi lấy một bản án giảm
nhẹ hoặc các nhượng bộ
khác.

Bail Bail allows individuals accused of crimes to Bảo lãnh cho phép các
be released from custody prior to trial, cá nhân bị buộc tội phạm
typically in exchange for a monetary tội được trả tự do trước
deposit. khi xét xử, thường là để
đổi lấy một khoản tiền đặt
cọc.

Juvenile justice Juvenile justice involves the specialized Tư pháp vị thành niên
treatment of young people who are liên quan đến việc đối xử
accused of crimes, with an emphasis on đặc biệt với những người
rehabilitation rather than punishment. trẻ tuổi bị cáo buộc phạm
tội, với trọng tâm là phục
hồi chức năng hơn là
trừng phạt.

Restorative Restorative justice involves bringing Công lý phục hồi liên


justice together the victim, offender, and quan đến việc tập hợp
community to address the harm caused by nạn nhân, người phạm
the crime and seek a resolution. tội và cộng đồng để giải
quyết tác hại do tội ác
gây ra và tìm kiếm một
giải pháp.

Community Community policing involves building Chính sách cộng đồng


policing relationships between law enforcement liên quan đến việc xây
and the community to improve safety and dựng mối quan hệ giữa
reduce crime. cơ quan thực thi pháp
luật và cộng đồng để cải
thiện an toàn và giảm tội
phạm.

16
17
5. Education

Word Example sentence Vietnamese

Assessment The teacher conducted a formative Giáo viên đã tiến hành


assessment to evaluate the students' đánh giá quá trình để
progress midway through the course. đánh giá sự tiến bộ của
học sinh giữa khóa học.

Curriculum The school's new curriculum emphasized Chương trình giảng dạy
project based learning and student mới của trường nhấn
engagement. mạnh đến học tập dựa
trên dự án và sự tham
gia của học sinh.

Distance The university offered a range of online Trường đại học cung cấp
learning courses for students who preferred một loạt các khóa học
distance learning. trực tuyến cho những
sinh viên thích học từ xa.

E- learning The pandemic led to an increased reliance Đại dịch dẫn đến sự phụ
on e - learning platforms and virtual thuộc ngày càng nhiều
classrooms. vào các nền tảng học tập
điện tử và lớp học ảo.

Literacy The literacy rate in the region had Tỷ lệ biết chữ trong khu
improved significantly over the past vực đã được cải thiện
decade, thanks to government initiatives. đáng kể trong thập kỷ
qua nhờ các sáng kiến
của chính phủ.

Pedagogy The school implemented a new pedagogy Trường đã thực hiện một
that focused on active learning and student phương pháp sư phạm
centered approaches. mới tập trung vào
phương pháp học tập
tích cực và lấy học sinh
làm trung tâm.

Plagiarism The university had strict policies regarding Trường đại học có các
plagiarism and academic integrity. chính sách nghiêm ngặt
về đạo văn và tính liêm
chính trong học thuật.

Primary The government invested heavily in Chính phủ đầu tư mạnh


education primary education to improve access and vào giáo dục tiểu học để
quality for young students. cải thiện khả năng tiếp
cận và chất lượng cho
học sinh nhỏ tuổi.

Research The professor's research focused on the Nghiên cứu của giáo sư
impact of technology on education and tập trung vào tác động
student learning outcomes. của công nghệ đối với

18
giáo dục và kết quả học
tập của sinh viên.

Schooling The organization provided funding for Tổ chức hỗ trợ kinh phí
disadvantaged students to receive cho học sinh có hoàn
schooling and educational support. cảnh khó khăn được đến
trường và hỗ trợ giáo
dục.

Secondary The high school offered a range of Trường trung học cung
education programs and extracurricular activities to cấp một loạt các chương
enhance the secondary education trình và hoạt động ngoại
experience. khóa để nâng cao trải
nghiệm giáo dục trung
học.

Standardized The debate over standardized testing Cuộc tranh luận về kiểm
testing continued, with proponents arguing that it tra tiêu chuẩn hóa vẫn
provided a useful measure of student tiếp tục, với những người
achievement. ủng hộ lập luận rằng nó
cung cấp một thước đo
hữu ích về thành tích của
học sinh.

Student- The school adopted a student- centered Trường áp dụng phương


centered learning approach, allowing students to pháp học tập lấy học sinh
learning take ownership of their learning and làm trung tâm, cho phép
pursue their interests. học sinh làm chủ việc học
và theo đuổi sở thích của
mình.

Teacher training The government invested in teacher Chính phủ đầu tư vào
training programs to improve the quality of các chương trình đào tạo
education and support for students. giáo viên để nâng cao
chất lượng giáo dục và
hỗ trợ học sinh.

Technology in The use of technology in education had Việc sử dụng công nghệ
education increased significantly over the past trong giáo dục đã tăng
decade, with many schools and lên đáng kể trong thập kỷ
universities embracing new tools and qua, với nhiều trường
platforms. học và trường đại học sử
dụng các công cụ và nền
tảng mới.

Tertiary The university offered a range of Trường đại học cung cấp
education undergraduate and postgraduate programs một loạt các chương trình
for students seeking tertiary education. đại học và sau đại học
cho sinh viên tìm kiếm
giáo dục đại học.

Vocational The vocational education sector played an Ngành giáo dục nghề
education important role in providing students with nghiệp đóng vai trò quan
practical skills and job opportunities. trọng trong việc cung cấp
cho sinh viên kỹ năng

19
thực hành và cơ hội việc
làm.

Workforce The organization focused on workforce Tổ chức tập trung vào


development development initiatives, providing training các sáng kiến phát triển
and support for individuals seeking lực lượng lao động, cung
employment. cấp đào tạo và hỗ trợ cho
các cá nhân đang tìm
kiếm việc làm.

Writing skills The professor emphasized the importance Giáo sư nhấn mạnh tầm
of strong writing skills for academic quan trọng của kỹ năng
success and career advancement. viết tốt cho sự thành
công trong học tập và
thăng tiến trong sự
nghiệp.

Youth education The government launched a new initiative Chính phủ đã đưa ra một
aimed at improving youth education and sáng kiến mới nhằm cải
providing opportunities for young people to thiện giáo dục thanh thiếu
succeed. niên và tạo cơ hội cho
những người trẻ tuổi
thành công.

20
21
6. Environment
Word Example sentence Vietnamese

Biodiversity The loss of biodiversity in the Amazon Mất đa dạng sinh học ở
rainforest has significant implications for rừng nhiệt đới Amazon
global ecology and climate change. có ý nghĩa quan trọng đối
với hệ sinh thái toàn cầu
và biến đổi khí hậu.

Carbon footprint The government launched a campaign to Chính phủ đã phát động
encourage citizens to reduce their carbon một chiến dịch khuyến
footprint and adopt more sustainable khích người dân giảm
lifestyles. lượng khí thải carbon và
áp dụng lối sống bền
vững hơn.

Climate change The effects of climate change were Tác động của biến đổi khí
evident in rising sea levels, extreme hậu thể hiện rõ ở mực
weather events, and changing nước biển dâng cao, các
ecosystems around the world. hiện tượng thời tiết cực
đoan và thay đổi hệ sinh
thái trên toàn thế giới.

Conservation The national park implemented a Vườn quốc gia đã thực


conservation plan to protect endangered hiện một kế hoạch bảo
species and preserve natural habitats. tồn để bảo vệ các loài có
nguy cơ tuyệt chủng và
bảo tồn môi trường sống
tự nhiên.

Deforestation The rate of deforestation in the region had Tốc độ phá rừng trong
increased dramatically, threatening the khu vực đã tăng lên đáng
local ecosystem and wildlife. kể, đe dọa hệ sinh thái
địa phương và động vật
hoang dã.

Ecological The concept of ecological footprint Khái niệm dấu chân sinh
footprint measured the impact of human activities thái đo lường tác động
on the environment and natural của các hoạt động của
resources. con người đối với môi
trường và tài nguyên
thiên nhiên.

Ecosystem The health of the marine ecosystem was Sức khỏe của hệ sinh
vital for maintaining biodiversity and thái biển là rất quan trọng
providing essential services for human để duy trì đa dạng sinh
societies. học và cung cấp các dịch
vụ thiết yếu cho xã hội
loài người.

Environmentalism The environmentalist movement played Phong trào bảo vệ môi


an important role in raising awareness of trường đóng một vai trò

22
environmental issues and advocating for quan trọng trong việc
policy change. nâng cao nhận thức về
các vấn đề môi trường và
ủng hộ thay đổi chính
sách.

Greenhouse gas The emission of greenhouse gases such Việc phát thải các khí nhà
as carbon dioxide and methane was a kính như carbon dioxide
major contributor to global warming and và metan là nguyên nhân
climate change. chính gây ra sự nóng lên
toàn cầu và biến đổi khí
hậu.

Habitat The loss of habitat due to human activities Mất môi trường sống do
was a major threat to wildlife and các hoạt động của con
endangered species. người là mối đe dọa lớn
đối với động vật hoang
dã và các loài có nguy cơ
tuyệt chủng.

Natural resources The exploitation of natural resources such Việc khai thác các nguồn
as oil, gas, and minerals had significant tài nguyên thiên nhiên
environmental and social implications. như dầu mỏ, khí đốt và
khoáng sản có tác động
đáng kể đến môi trường
và xã hội.

Ozone depletion The depletion of the ozone layer was a Sự suy giảm của tầng
major environmental issue, leading to ozone là một vấn đề môi
increased exposure to harmful ultraviolet trường lớn, dẫn đến tăng
radiation. tiếp xúc với bức xạ tia
cực tím có hại.

Pollution The industrial sector was a major source Khu vực công nghiệp là
of pollution, affecting air and water quality nguồn gây ô nhiễm
and public health. chính, ảnh hưởng đến
chất lượng không khí và
nước cũng như sức khỏe
cộng đồng.

Recycling The promotion of recycling and waste Việc thúc đẩy tái chế và
reduction was an important step towards giảm thiểu chất thải là
achieving a more sustainable society. một bước quan trọng để
đạt được một xã hội bền
vững hơn.

Renewable The transition to renewable energy Việc chuyển đổi sang các
energy sources such as solar and wind power nguồn năng lượng tái tạo
was a key strategy for reducing như năng lượng mặt trời
greenhouse gas emissions and mitigating và năng lượng gió là một
climate change. chiến lược quan trọng để
giảm phát thải khí nhà
kính và giảm thiểu biến
đổi khí hậu.

23
Sustainability The concept of sustainability emphasized Khái niệm về tính bền
the need for balancing economic, social, vững nhấn mạnh sự cần
and environmental considerations in thiết phải cân bằng các
decision making processes. cân nhắc về kinh tế, xã
hội và môi trường trong
quá trình ra quyết định.

Sustainable The goal of sustainable development was Mục tiêu của phát triển
development. to achieve economic growth while bền vững là đạt được
minimizing negative impacts on the tăng trưởng kinh tế đồng
environment and promoting social equity. thời giảm thiểu tác động
tiêu cực đến môi trường
và thúc đẩy công bằng xã
hội.

Toxicity The release of toxic chemicals and Việc giải phóng các hóa
pollutants had serious health and chất độc hại và chất gây
environmental consequences. ô nhiễm đã gây ra những
hậu quả nghiêm trọng đối
với sức khỏe và môi
trường.

Waste Effective waste management strategies Chiến lược quản lý chất


management were essential for reducing pollution and thải hiệu quả là điều cần
protecting the environment. thiết để giảm ô nhiễm và
bảo vệ môi trường.

Wildlife The conservation of wildlife and Việc bảo tồn động vật
conservation biodiversity was crucial for maintaining hoang dã và đa dạng
healthy ecosystems and ensuring the long sinh học là rất quan trọng
term sustainability of the planet. để duy trì hệ sinh thái
lành mạnh và đảm bảo
sự bền vững lâu dài của
hành tinh.

24
25
7. Family relationship

Word Example sentence Vietnamese

Adoption The process of adoption involves legally Quá trình nhận con nuôi
transferring parental rights and liên quan đến việc
responsibilities from birth parents to chuyển giao quyền và
adoptive parents. trách nhiệm của cha mẹ
một cách hợp pháp từ
cha mẹ đẻ sang cha mẹ
nuôi.

Blended family A blended family refers to a family unit Một gia đình hỗn hợp đề
formed when two previously separate cập đến một đơn vị gia
families merge into a single household, đình được hình thành khi
often after remarriage. hai gia đình riêng biệt
trước đây hợp nhất thành
một hộ gia đình, thường
là sau khi tái hôn.

Child-rearing Child- rearing refers to the process of Nuôi dạy trẻ em là quá
raising and educating children, including trình nuôi dạy và giáo dục
their physical, emotional, and cognitive trẻ em, bao gồm cả sự
development. phát triển về thể chất,
tình cảm và nhận thức
của trẻ.

Cohabitation Cohabitation refers to the act of living Sống thử là hành động
together as a couple without being legally chung sống như vợ
married. chồng mà không đăng ký
kết hôn hợp pháp.

Custody Custody refers to the legal right to care for Quyền giám hộ đề cập
and make decisions regarding the đến quyền hợp pháp
upbringing of a child. được chăm sóc và đưa
ra các quyết định liên
quan đến việc nuôi
dưỡng một đứa trẻ.

Domestic Domestic violence refers to any form of Bạo lực gia đình đề cập
violence physical, sexual, or emotional abuse that đến bất kỳ hình thức lạm
occurs within a domestic or familial dụng thể chất, tình dục
relationship. hoặc tình cảm nào xảy ra
trong mối quan hệ gia
đình hoặc gia đình.

Extended family An extended family includes family Một gia đình mở rộng
members beyond the nuclear family, such bao gồm các thành viên
as grandparents, aunts, uncles, and gia đình ngoài gia đình
cousins. hạt nhân, chẳng hạn như

26
ông bà, cô dì, chú bác và
anh em họ.

Foster care Foster care refers to a system in which Chăm sóc nuôi dưỡng đề
children who are unable to live with their cập đến một hệ thống
birth families are placed in the temporary trong đó trẻ em không thể
care of other families or individuals. sống với gia đình ruột thịt
của chúng được đặt dưới
sự chăm sóc tạm thời
của các gia đình hoặc cá
nhân khác.

In laws In laws refer to the relatives of a person's Trong luật đề cập đến
spouse, including parents, siblings, and người thân của vợ hoặc
other extended family members. chồng của một người,
bao gồm cha mẹ, anh chị
em và các thành viên gia
đình mở rộng khác.

Kinship Kinship refers to the social relationships Quan hệ họ hàng đề cập


between individuals based on blood ties, đến các mối quan hệ xã
marriage, or other cultural and social hội giữa các cá nhân dựa
affiliations. trên quan hệ huyết thống,
hôn nhân hoặc các liên
kết văn hóa và xã hội
khác.

Maternal Maternal refers to the mother or related to Mẹ đề cập đến người mẹ


motherhood. hoặc liên quan đến tình
mẫu tử.

Nuclear family A nuclear family refers to a family unit Một gia đình hạt nhân đề
consisting of a married couple and their cập đến một đơn vị gia
children. đình bao gồm một cặp vợ
chồng và con cái của họ.

Parenting Parenting refers to the process of raising Làm cha mẹ đề cập đến
and caring for children, including guiding quá trình nuôi dạy và
their development and behavior chăm sóc trẻ em, bao
gồm cả việc hướng dẫn
sự phát triển và hành vi
của chúng.

Paternity Paternity refers to the legal and social Quan hệ cha con đề cập
recognition of a man as the biological đến sự thừa nhận của
father of a child. pháp luật và xã hội đối
với một người đàn ông là
cha ruột của một đứa trẻ.

Polygamy Polygamy refers to the practice of having Chế độ đa thê đề cập


multiple spouses at the same time. đến việc có nhiều vợ
hoặc chồng cùng một lúc.

27
Single parent A single parent family refers to a family Một gia đình cha mẹ đơn
family unit in which only one parent is present to thân đề cập đến một đơn
raise and care for the children. vị gia đình trong đó chỉ có
cha hoặc mẹ có mặt để
nuôi dạy và chăm sóc
con cái.

Sibling rivalry Sibling rivalry refers to the competitive or Anh chị em ganh đua đề
hostile relationship between siblings. cập đến mối quan hệ
cạnh tranh hoặc thù địch
giữa anh chị em ruột.

Spousal abuse Spousal abuse refers to any form of Lạm dụng vợ hoặc chồng
physical, sexual, or emotional abuse that đề cập đến bất kỳ hình
occurs within a marital relationship. thức lạm dụng thể chất,
tình dục hoặc cảm xúc
nào xảy ra trong mối
quan hệ hôn nhân.

Stepfamily A stepfamily refers to a family unit formed Gia đình riêng đề cập
when one or both partners in a marriage đến một đơn vị gia đình
have children from a previous được hình thành khi một
relationship. hoặc cả hai đối tác trong
một cuộc hôn nhân có
con từ mối quan hệ trước
đó.

Surrogacy Surrogacy refers to the practice of using a Mang thai hộ là việc sử


surrogate mother to carry and give birth to dụng một người mẹ
a child for another person or couple. mang thai hộ để mang và
sinh con cho một người
hoặc một cặp vợ chồng
khác.

28
29
8. Food & Cuisine

Word Example sentence Vietnamese

Appetizer The restaurant's signature appetizer, Món khai vị đặc trưng


stuffed mushrooms, is always a crowd của nhà hàng, nấm nhồi,
pleaser. luôn làm hài lòng thực
khách.

Barbecue The annual barbecue competition drew in Cuộc thi thịt nướng hàng
thousands of participants and spectators năm đã thu hút hàng
from across the country. ngàn người tham gia và
khán giả từ khắp đất
nước.

Buffet The conference organizers arranged for a Ban tổ chức hội nghị đã
buffet style lunch to accommodate sắp xếp bữa trưa kiểu tự
attendees with varying dietary chọn để phục vụ những
preferences. người tham dự có sở
thích ăn kiêng khác nhau.

Cuisine The restaurant specializes in authentic Nhà hàng chuyên về các


Thai cuisine, using traditional ingredients món ăn chính thống của
and cooking methods. Thái Lan, sử dụng các
nguyên liệu và phương
pháp nấu ăn truyền
thống.

Dessert The restaurant's chocolate lava cake is a Bánh sô cô la dung nham


must try dessert for any chocolate lover. của nhà hàng là món
tráng miệng nhất định
phải thử đối với bất kỳ
người yêu thích sô cô la
nào.

Fast food Fast food chains have come under Các chuỗi thức ăn nhanh
scrutiny for the high levels of fat, salt, and đã bị kiểm tra kỹ lưỡng
sugar in their products. về hàm lượng chất béo,
muối và đường cao trong
các sản phẩm của họ.

Fusion cuisine The restaurant's fusion cuisine combines Ẩm thực kết hợp của nhà
Japanese and Mexican flavors for a hàng kết hợp hương vị
unique and delicious dining experience. Nhật Bản và Mexico để
mang đến trải nghiệm ăn
uống độc đáo và ngon
miệng.

Gourmet The gourmet restaurant requires Nhà hàng dành cho


reservations months in advance due to its người sành ăn yêu cầu
popularity and exclusivity. đặt chỗ trước hàng tháng
do sự nổi tiếng và độc
quyền của nó.

30
Halal The halal restaurant only serves meat Nhà hàng halal chỉ phục
from animals that have been slaughtered vụ thịt từ động vật đã
in accordance with Islamic tradition. được giết mổ theo truyền
thống Hồi giáo.

Indian cuisine Indian cuisine is a diverse and flavorful Ẩm thực Ấn Độ là một


culinary tradition characterized by the use truyền thống ẩm thực đa
of spices and herbs. dạng và có hương vị đặc
trưng bởi việc sử dụng
các loại gia vị và thảo
mộc.

Japanese cuisine Japanese cuisine is known for its Ẩm thực Nhật Bản được
emphasis on fresh, seasonal ingredients biết đến với sự chú trọng
and delicate flavors. vào nguyên liệu tươi
ngon theo mùa và hương
vị tinh tế.
The restaurant's sushi chefs are trained in
the art of traditional Japanese cuisine,
using only the freshest ingredients. Các đầu bếp sushi của
nhà hàng được đào tạo
về nghệ thuật ẩm thực
truyền thống của Nhật
Bản, chỉ sử dụng những
nguyên liệu tươi ngon
nhất.

Mediterranean The restaurant's Mediterranean inspired Thực đơn lấy cảm hứng
cuisine menu includes dishes like hummus, từ Địa Trung Hải của nhà
tabbouleh, and grilled octopus. hàng bao gồm các món
ăn như món khai vị,
tabbouleh và bạch tuộc
nướng.

Organic The restaurant's commitment to using Cam kết sử dụng nguyên


organic ingredients has made it a popular liệu hữu cơ của nhà hàng
choice among health conscious diners. đã khiến nó trở thành lựa
chọn phổ biến của những
thực khách có ý thức về
sức khỏe.

Paleo diet: The restaurant offers a variety of Paleo Nhà hàng phục vụ nhiều
friendly dishes, including grass fed beef món ăn phù hợp với
and wild caught seafood. người Paleo, bao gồm
thịt bò ăn cỏ và hải sản
đánh bắt tự nhiên.

Plant based The restaurant's plant based menu is Thực đơn dựa trên thực
popular among vegans, vegetarians, and vật của nhà hàng rất phổ
health conscious diners. biến đối với những người
ăn chay, ăn chay và

31
những thực khách có ý
thức về sức khỏe.

Pastry The bakery's display case was filled with Tủ trưng bày của tiệm
a mouth watering array of pastries, bánh chất đầy một loạt
including croissants, danishes, and fruit các loại bánh ngọt ngon
tarts. miệng, bao gồm bánh
sừng bò, bánh nướng
kiểu Đan Mạch và bánh
trái cây.

Vegetarian The restaurant's vegetarian menu offered Thực đơn chay của nhà
a range of options, from meatless burgers hàng cung cấp nhiều lựa
and sandwiches to hearty veggie stir fries chọn, từ bánh mì kẹp thịt
and curries. và bánh mì kẹp thịt không
thịt cho đến các món xào
và cà ri chay thịnh soạn.

Homestyle The diner's homestyle cooking featured Cách nấu ăn kiểu gia
classic dishes like meatloaf, fried chicken, đình của thực khách có
and macaroni and cheese. các món ăn cổ điển như
bánh mì thịt, gà rán, mì
ống và pho mát.

International The food court offered a wide variety of Khu ẩm thực cung cấp
cuisine international cuisine, including Japanese nhiều món ăn quốc tế đa
sushi, Indian curries, and Mexican tacos. dạng, bao gồm sushi
Nhật Bản, cà ri Ấn Độ và
bánh tét Mexico.

Wine pairing The sommelier expertly recommended a Người sommelier đã đề


bold Cabernet Sauvignon to pair with the xuất một cách chuyên
grilled steak, bringing out the rich, smoky nghiệp một loại Cabernet
flavors of the meat. Sauvignon đậm đà để kết
hợp với bít tết nướng,
làm nổi bật hương vị khói
đậm đà của thịt.

32
33
9. Globalisation

Word Example sentence Vietnamese

Capitalism Capitalism has been a driving force behind Chủ nghĩa tư bản đã là
globalization, promoting free trade and một động lực thúc đẩy
encouraging economic growth. toàn cầu hóa, thúc đẩy
thương mại tự do và
khuyến khích tăng
trưởng kinh tế.

Cultural diffusion Cultural diffusion is a key aspect of Truyền bá văn hóa là


globalization, facilitating the spread of một khía cạnh quan
ideas, beliefs, and cultural practices across trọng của toàn cầu hóa,
borders. tạo điều kiện cho sự
truyền bá ý tưởng, tín
ngưỡng và thực hành
văn hóa xuyên biên giới.

Economic Economic interdependence between Sự phụ thuộc lẫn nhau


interdependence countries has increased with globalization, về kinh tế giữa các quốc
creating opportunities for international trade gia đã tăng lên cùng với
and investment. quá trình toàn cầu hóa,
tạo cơ hội cho thương
mại và đầu tư quốc tế.

Global supply The global supply chain has become Chuỗi cung ứng toàn
chain increasingly complex and interconnected cầu ngày càng trở nên
with globalization, facilitating the production phức tạp và liên kết
and distribution of goods and services on a chặt chẽ với toàn cầu
global scale. hóa, tạo điều kiện thuận
lợi cho việc sản xuất và
phân phối hàng hóa và
dịch vụ trên phạm vi
toàn cầu.

Global workforce Globalization has led to the emergence of a Toàn cầu hóa đã dẫn
global workforce, with people from different đến sự xuất hiện của
countries and cultures working together in lực lượng lao động toàn
various industries and sectors. cầu, với những người từ
các quốc gia và nền văn
hóa khác nhau làm việc
cùng nhau trong các
ngành và lĩnh vực khác
nhau.

Information Advances in information technology have Những tiến bộ trong


technology played a significant role in globalization, công nghệ thông tin đã
enabling instant communication and đóng một vai trò quan
facilitating the exchange of information and trọng trong toàn cầu
ideas across borders. hóa, cho phép liên lạc
tức thì và tạo điều kiện
thuận lợi cho việc trao

34
đổi thông tin và ý tưởng
xuyên biên giới.

International International trade has expanded with Thương mại quốc tế đã


trade: globalization, creating new opportunities for mở rộng với toàn cầu
businesses and economies to grow and hóa, tạo ra những cơ
thrive. hội mới cho các doanh
nghiệp và nền kinh tế
phát triển và thịnh
vượng.

Migration Migration has become a key feature of Di cư đã trở thành một


globalization, with people moving across đặc điểm chính của
borders in search of work, education, or toàn cầu hóa, với việc
better opportunities. mọi người di chuyển
qua biên giới để tìm
kiếm việc làm, giáo dục
hoặc cơ hội tốt hơn.

Multinational Multinational corporations have become a Các tập đoàn đa quốc


corporations: powerful force in the global economy, gia đã trở thành một lực
driving economic growth and shaping lượng mạnh mẽ trong
global business practices. nền kinh tế toàn cầu,
thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế và định hình các
hoạt động kinh doanh
toàn cầu.

Outsourcing Outsourcing has become more prevalent Gia công phần mềm đã
with globalization, as companies seek to trở nên phổ biến hơn
cut costs by moving their operations to với toàn cầu hóa, khi
countries with lower labor costs. các công ty tìm cách cắt
giảm chi phí bằng cách
chuyển hoạt động của
họ sang các quốc gia có
chi phí lao động thấp
hơn.

Political Political globalization refers to the Toàn cầu hóa chính trị
globalization: increasing interconnectedness of political đề cập đến sự liên kết
systems and the emergence of global ngày càng tăng của các
governance structures hệ thống chính trị và sự
xuất hiện của các cấu
trúc quản trị toàn cầu.

Regional Regional integration has increased with Hội nhập khu vực đã
integration: globalization, as countries work together to tăng lên cùng với toàn
form economic unions and trade cầu hóa, khi các quốc
agreements. gia hợp tác với nhau để
thành lập các liên minh
kinh tế và các hiệp định
thương mại.

Social Social globalization refers to the increasing Toàn cầu hóa xã hội đề
globalization interconnectedness of societies and the cập đến sự liên kết

35
spread of cultural practices and values ngày càng tăng của các
across borders. xã hội và sự lan rộng
của các tập quán và giá
trị văn hóa xuyên biên
giới.

Sovereignty Sovereignty has been affected by Chủ quyền đã bị ảnh


globalization, with some arguing that it has hưởng bởi toàn cầu
been eroded as a result of increasing hóa, với một số lập luận
international cooperation and governance. rằng nó đã bị xói mòn
do sự hợp tác và quản
trị quốc tế ngày càng
tăng.

Standardization Standardization has become more Tiêu chuẩn hóa đã trở


prevalent with globalization, as countries nên phổ biến hơn với
work to harmonize their regulations and quá trình toàn cầu hóa,
practices to facilitate international trade. khi các quốc gia nỗ lực
hài hòa các quy định và
thông lệ của họ để tạo
thuận lợi cho thương
mại quốc tế.

Transnationalism Transnationalism refers to the blurring of Chủ nghĩa xuyên quốc


national boundaries and the emergence of gia đề cập đến việc làm
global identities and affiliations mờ ranh giới quốc gia
và sự xuất hiện của các
bản sắc và liên kết toàn
cầu.

Urbanization Urbanization has been accelerated by Đô thị hóa đã được đẩy


globalization, with people moving to cities in nhanh bởi toàn cầu hóa,
search of work and better opportunities. với những người di
chuyển đến các thành
phố để tìm kiếm việc
làm và cơ hội tốt hơn.

Westernization Westernization has been a controversial Tây phương hóa là một


aspect of globalization, with some arguing khía cạnh gây tranh cãi
that it has led to the erosion of local của toàn cầu hóa, với
cultures and traditions. một số ý kiến cho rằng
nó đã dẫn đến sự xói
mòn của các nền văn
hóa và truyền thống địa
phương.

World culture World culture refers to the emergence of a Văn hóa thế giới đề cập
global culture, characterized by shared đến sự xuất hiện của
values, practices, and beliefs that một nền văn hóa toàn
transcend national boundaries. cầu, được đặc trưng bởi
các giá trị, thông lệ và
niềm tin được chia sẻ
vượt qua biên giới quốc
gia.

36
World economy The world economy has become Nền kinh tế thế giới
increasingly integrated with globalization, ngày càng hội nhập sâu
creating new opportunities and challenges rộng với toàn cầu hóa,
for businesses, governments, and tạo ra những cơ hội và
individuals. thách thức mới cho các
doanh nghiệp, chính
phủ và cá nhân.

37
38
10. Health

Word Example sentence Vietnamese

Addiction The study found that addiction to Nghiên cứu cho thấy
substances like alcohol and nicotine can việc nghiện các chất
have long lasting negative effects on a như rượu và nicotin có
person's health. thể gây ra những tác
động tiêu cực lâu dài đối
với sức khỏe của một
người.

Antibiotic Antibiotic resistance is a growing global Kháng kháng sinh là một


resistance concern as it threatens the efficacy of mối quan tâm toàn cầu
treatments for bacterial infections. ngày càng tăng vì nó đe
dọa hiệu quả của các
phương pháp điều trị
nhiễm trùng do vi khuẩn.

Cancer The research team identified a novel Nhóm nghiên cứu đã


protein target that could be used to xác định được một mục
develop new cancer therapies. tiêu protein mới có thể
được sử dụng để phát
triển các liệu pháp điều
trị ung thư mới.

Cardiovascular Cardiovascular disease is a leading cause Bệnh tim mạch là


disease of death worldwide, with risk factors nguyên nhân gây tử
including high blood pressure, high vong hàng đầu trên toàn
cholesterol, and smoking. thế giới, với các yếu tố
rủi ro bao gồm huyết áp
cao, cholesterol cao và
hút thuốc.

Chronic disease Chronic diseases such as diabetes and Các bệnh mãn tính như
asthma require long term management and tiểu đường và hen
can have a significant impact on a person's suyễn cần được quản lý
quality of life. lâu dài và có thể tác
động đáng kể đến chất
lượng cuộc sống của
một người.

Depression The study found that exercise can be an Nghiên cứu cho thấy tập
effective treatment for depression, with the thể dục có thể là một
potential to reduce symptoms and improve phương pháp điều trị
overall mental health. trầm cảm hiệu quả, với
khả năng làm giảm các
triệu chứng và cải thiện
sức khỏe tâm thần tổng
thể.

39
Disability People with disabilities face unique health Người khuyết tật phải
challenges, and it is important to ensure đối mặt với những thách
that healthcare systems are inclusive and thức đặc biệt về sức
accessible to all. khỏe và điều quan trọng
là phải đảm bảo rằng
các hệ thống chăm sóc
sức khỏe có tính toàn
diện và dễ tiếp cận đối
với tất cả mọi người.

Epidemiology Epidemiology is the study of the Dịch tễ học là nghiên


distribution and determinants of health and cứu về sự phân bố và
disease in populations. các yếu tố quyết định
sức khỏe và bệnh tật
trong quần thể.

Global health Global health encompasses efforts to Sức khỏe toàn cầu bao
improve health outcomes and access to gồm các nỗ lực cải thiện
healthcare worldwide, particularly in low kết quả sức khỏe và khả
and middle income countries. năng tiếp cận dịch vụ
chăm sóc sức khỏe trên
toàn thế giới, đặc biệt là
ở các nước có thu nhập
thấp và trung bình.

Health disparities Health disparities refer to differences in Sự chênh lệch về


health outcomes and access to healthcare sức khỏe đề cập đến
that are related to factors such as race, sự khác biệt về kết
ethnicity, and socioeconomic status. quả sức khỏe và khả
năng tiếp cận dịch vụ
chăm sóc sức khỏe
có liên quan đến các
yếu tố như chủng
tộc, dân tộc và tình
trạng kinh tế xã hội.

Health equity Health equity involves promoting fairness Công bằng sức khỏe
and justice in healthcare, ensuring that liên quan đến việc thúc
everyone has an equal opportunity to đẩy sự công bằng và
achieve optimal health. công bằng trong chăm
sóc sức khỏe, đảm bảo
rằng mọi người đều có
cơ hội bình đẳng để đạt
được sức khỏe tối ưu.

Health literacy Health literacy is the ability to obtain, Kiến thức về sức khỏe là
understand, and use health information to khả năng có được, hiểu
make informed decisions about one's và sử dụng thông tin sức
health. khỏe để đưa ra quyết
định sáng suốt về sức
khỏe của một người.

Health policy Health policy involves the development Chính sách y tế liên
and implementation of strategies to quan đến việc phát triển
và thực hiện các chiến

40
improve health outcomes and access to lược để cải thiện kết quả
healthcare. sức khỏe và khả năng
tiếp cận dịch vụ chăm
sóc sức khỏe.

Health promotion Health promotion involves activities and Tăng cường sức khỏe
initiatives that aim to improve overall health liên quan đến các hoạt
and prevent disease, such as vaccination động và sáng kiến nhằm
campaigns and smoking cessation cải thiện sức khỏe tổng
programs. thể và ngăn ngừa bệnh
tật, chẳng hạn như các
chiến dịch tiêm chủng và
chương trình cai thuốc
lá.

Healthcare A well functioning healthcare system is Một hệ thống chăm sóc


system essential for promoting good health sức khỏe hoạt động tốt
outcomes and providing access to quality là điều cần thiết để thúc
care for all individuals. đẩy kết quả sức khỏe tốt
và cung cấp khả năng
tiếp cận dịch vụ chăm
sóc chất lượng cho tất
cả các cá nhân.

Infectious Infectious diseases like HIV/AIDS and Các bệnh truyền nhiễm
disease tuberculosis remain significant public như HIV/AIDS và bệnh
health challenges, particularly in resource lao vẫn là những thách
limited settings. thức lớn đối với sức
khỏe cộng đồng, đặc
biệt là ở những nơi có
nguồn lực hạn chế.

Mental health Mental health is a crucial component of Sức khỏe tâm thần là
overall health and well being, with một thành phần quan
conditions like anxiety and depression trọng của sức khỏe và
affecting millions of people worldwide. hạnh phúc tổng thể, với
các tình trạng như lo
lắng và trầm cảm ảnh
hưởng đến hàng triệu
người trên toàn thế giới.

Nutrition Proper nutrition is essential for good Dinh dưỡng hợp lý là


health, and consuming a balanced diet can điều cần thiết để có sức
help prevent chronic diseases like obesity khỏe tốt và thực hiện
and heart disease. một chế độ ăn uống cân
bằng có thể giúp ngăn
ngừa các bệnh mãn tính
như béo phì và bệnh
tim.

Public health Public health involves the promotion and Y tế công cộng liên quan
protection of health at the population level, đến việc thúc đẩy và bảo
through efforts like disease surveillance, vệ sức khỏe ở cấp độ
health education, and vaccination dân số, thông qua các
programs. nỗ lực như giám sát dịch

41
bệnh, giáo dục sức khỏe
và các chương trình
tiêm chủng.

Social Social determinants of health are the Các yếu tố xã hội quyết
determinants of conditions in which people live, work, and định sức khỏe là những
health play that can have a significant impact on điều kiện mà mọi người
health outcomes, including factors like sống, làm việc và vui
housing, education, and income. chơi có thể có tác động
đáng kể đến kết quả sức
khỏe, bao gồm các yếu
tố như nhà ở, giáo dục
và thu nhập.

42
43
11. Language

Word Example sentence Vietnamese

Accent The study found that individuals' accents Nghiên cứu cho thấy
influenced their perceived level of giọng nói của các cá
credibility in job interviews. nhân ảnh hưởng đến
mức độ tin cậy mà họ
cảm nhận được trong
các cuộc phỏng vấn việc
làm.

Bilingual The benefits of bilingualism include Lợi ích của song ngữ
improved cognitive flexibility and a deeper bao gồm cải thiện tính
understanding of cultural differences. linh hoạt trong nhận
thức và hiểu sâu hơn về
sự khác biệt văn hóa.

Communication Effective communication skills are Kỹ năng giao tiếp hiệu


essential for success in both personal and quả là điều cần thiết để
professional contexts. thành công trong cả bối
cảnh cá nhân và nghề
nghiệp.

Dialect The dialect spoken in this region differs Phương ngữ được nói ở
significantly from the standard language khu vực này khác biệt
used in formal settings. đáng kể so với ngôn
ngữ tiêu chuẩn được sử
dụng trong môi trường
trang trọng.

Etymology The etymology of a word can reveal its Từ nguyên của một từ
historical and cultural roots. có thể tiết lộ nguồn gốc
lịch sử và văn hóa của
nó.

Fluency Achieving fluency in a second language Đạt được sự trôi chảy


requires regular practice and exposure to trong ngôn ngữ thứ hai
native speakers. đòi hỏi phải luyện tập
thường xuyên và tiếp
xúc với người bản ngữ.

Grammar Understanding the rules of grammar is Hiểu các quy tắc ngữ
crucial for clear and effective pháp là rất quan trọng
communication. để giao tiếp rõ ràng và
hiệu quả.

Idiom Learning the idioms and expressions of a Học các thành ngữ và
language can greatly enhance one's ability cách diễn đạt của một
to communicate effectively. ngôn ngữ có thể nâng
cao đáng kể khả năng

44
giao tiếp hiệu quả của
một người.

Jargon The use of jargon can hinder effective Việc sử dụng biệt ngữ
communication between individuals from có thể cản trở giao tiếp
different professional backgrounds. hiệu quả giữa các cá
nhân từ các nền tảng
chuyên môn khác nhau.

Linguistics The field of linguistics encompasses the Lĩnh vực ngôn ngữ học
study of language structure, function, and bao gồm nghiên cứu về
evolution. cấu trúc, chức năng và
sự tiến hóa của ngôn
ngữ.

Morphology The study of morphology involves Nghiên cứu về hình thái


analyzing the structure of words and their học liên quan đến việc
component parts. phân tích cấu trúc của
từ và các bộ phận cấu
thành của chúng.

Phonetics Phonetics is the study of the physical Ngữ âm học là nghiên


properties of speech sounds. cứu về các tính chất vật
lý của âm thanh lời nói.

Pragmatics The study of pragmatics involves analyzing Nghiên cứu về ngữ


how language is used in social contexts to dụng liên quan đến việc
achieve specific goals. phân tích cách ngôn
ngữ được sử dụng trong
bối cảnh xã hội để đạt
được các mục tiêu cụ
thể.

Semantics Semantics is the study of meaning in Ngữ nghĩa học là nghiên


language, including the relationships cứu về ý nghĩa trong
between words and their referents. ngôn ngữ, bao gồm các
mối quan hệ giữa các từ
và các tham chiếu của
chúng.

Syntax Syntax refers to the rules governing the Cú pháp đề cập đến các
structure of sentences in a language. quy tắc chi phối cấu trúc
của câu trong một ngôn
ngữ.

Tone The use of tone and intonation can convey Việc sử dụng giọng điệu
subtle nuances of meaning in spoken và ngữ điệu có thể
language. truyền đạt những sắc
thái ý nghĩa tinh tế trong
ngôn ngữ nói.

Translation Accurate and effective translation requires Bản dịch chính xác và
a deep understanding of both the source hiệu quả đòi hỏi sự hiểu
and target languages and cultures. biết sâu sắc về cả ngôn

45
ngữ và văn hóa nguồn
và đích.

Vocabulary Building a strong vocabulary is essential Xây dựng một vốn từ


for effective communication and vựng vững chắc là điều
comprehension in a language. cần thiết để giao tiếp
hiệu quả và hiểu một
ngôn ngữ.

Writing Writing skills are crucial for effective Kỹ năng viết là rất quan
communication in academic, professional, trọng để giao tiếp hiệu
and personal contexts. quả trong bối cảnh học
thuật, chuyên nghiệp và
cá nhân.

Xenoglossy The phenomenon of xenoglossy, or the Hiện tượng xenoglossy,


ability to speak a language one has never hay khả năng nói một
learned, remains a subject of debate and ngôn ngữ mà người ta
skepticism in linguistics. chưa bao giờ học, vẫn
là một chủ đề gây tranh
cãi và hoài nghi trong
ngôn ngữ học.

46
47
12. Media

Word Example sentence Vietnamese

Advertising The study analyzed the impact of political Nghiên cứu đã phân
advertising on voter preferences during the tích tác động của quảng
presidential election. cáo chính trị đối với sở
thích của cử tri trong
cuộc bầu cử tổng
thống.

Broadcast The broadcast of the event was watched by Việc phát sóng sự kiện
millions of viewers worldwide. đã được theo dõi bởi
hàng triệu khán giả trên
toàn thế giới.

Censorship The government's censorship of the media Sự kiểm duyệt của


has been a topic of debate for years. chính phủ đối với các
phương tiện truyền
thông đã là một chủ đề
tranh luận trong nhiều
năm.

Clickbait The website's use of clickbait headlines led Việc sử dụng các tiêu
to an increase in traffic but also received đề clickbait của trang
criticism for misleading content. web đã dẫn đến sự gia
tăng lưu lượng truy cập
nhưng cũng nhận được
nhiều lời chỉ trích vì nội
dung gây hiểu lầm.

Column The newspaper's sports column features Chuyên mục thể thao
commentary and analysis from various của tờ báo có các bài
sports journalists. bình luận và phân tích
từ các nhà báo thể thao
khác nhau.

Coverage The media's coverage of the election was Các phương tiện truyền
extensive, with constant updates and thông đưa tin về cuộc
analysis. bầu cử rất rộng rãi, với
các cập nhật và phân
tích liên tục.

Digital The rise of digital media has transformed Sự trỗi dậy của phương
the way people consume news and tiện kỹ thuật số đã thay
information. đổi cách mọi người tiếp
nhận tin tức và thông
tin.

Editorial The newspaper's editorial section includes Phần xã luận của tờ


opinion pieces on a variety of current báo bao gồm các ý kiến
events. về nhiều sự kiện hiện
tại.

48
Fake news The spread of fake news on social media Sự lan truyền của tin
has become a growing concern in recent tức giả mạo trên
years. phương tiện truyền
thông xã hội đã trở
thành mối lo ngại ngày
càng tăng trong những
năm gần đây.

Journalism The principles of ethical journalism include Các nguyên tắc của
accuracy, fairness, and impartiality. đạo đức báo chí bao
gồm tính chính xác,
công bằng và không
thiên vị.

Mass media The influence of mass media on society is a Ảnh hưởng của truyền
subject of ongoing research and debate. thông đại chúng đối với
xã hội là một chủ đề
đang được nghiên cứu
và tranh luận.

New media New media technologies, such as virtual Các công nghệ truyền
reality and augmented reality, are changing thông mới, chẳng hạn
the way people consume media. như thực tế ảo và thực
tế tăng cường, đang
thay đổi cách mọi người
sử dụng phương tiện
truyền thông.

Podcast The podcast's popularity has grown rapidly Mức độ phổ biến của
in recent years, with millions of people podcast đã tăng lên
tuning in to various shows. nhanh chóng trong
những năm gần đây,
với hàng triệu người
theo dõi các chương
trình khác nhau.

Press The freedom of the press is an important Tự do báo chí là một trụ
pillar of democracy. cột quan trọng của nền
dân chủ.

Radio The radio remains a popular source of Đài phát thanh vẫn là
news and entertainment for many people một nguồn tin tức và
around the world. giải trí phổ biến cho
nhiều người trên thế
giới.

Social media The impact of social media on politics and Tác động của truyền
social movements has been the subject of thông xã hội đối với
much research and analysis. chính trị và các phong
trào xã hội là chủ đề
của nhiều nghiên cứu
và phân tích.

49
Television Television has played a significant role in Truyền hình đã đóng
shaping popular culture and influencing một vai trò quan trọng
societal norms. trong việc định hình văn
hóa đại chúng và ảnh
hưởng đến các chuẩn
mực xã hội.

Tabloid Tabloid newspapers often prioritize Các tờ báo lá cải


sensational stories over accuracy and thường ưu tiên những
objective reporting. câu chuyện giật gân
hơn là đưa tin chính
xác và khách quan.

Webinar The use of webinars has become Việc sử dụng hội thảo
increasingly popular for businesses and trên web ngày càng trở
organizations to share information and nên phổ biến đối với
connect with their audience. các doanh nghiệp và tổ
chức để chia sẻ thông
tin và kết nối với khán
giả của họ.

50
51
13. Sport

Word Example sentence Vietnamese

Athlete The athlete's rigorous training regimen and Chế độ tập luyện
dedication to their sport enabled them to nghiêm ngặt và sự
achieve their dream of winning an Olympic cống hiến hết mình cho
medal. thể thao của vận động
viên đã giúp họ đạt
được ước mơ giành
huy chương Olympic.

Championship The annual championship tournament drew Giải đấu vô địch hàng
in competitors from across the globe, all năm thu hút các đối thủ
vying for the coveted title of champion. từ khắp nơi trên thế
giới, tất cả đều cạnh
tranh cho danh hiệu vô
địch đáng thèm muốn.

Coaching The coach's expertise in strategy and Chuyên môn về chiến


technique helped the team improve their lược và kỹ thuật của
performance and win more games. huấn luyện viên đã
giúp đội cải thiện thành
tích và thắng nhiều trận
hơn.

Competition The fierce competition among top ranked Sự cạnh tranh khốc liệt
athletes drives them to constantly push their giữa các vận động viên
limits and strive for greatness. được xếp hạng hàng
đầu khiến họ không
ngừng vượt qua giới
hạn của mình và phấn
đấu để trở nên vĩ đại.

Endurance Endurance sports, such as long distance Các môn thể thao sức
running and cycling, require athletes to bền, chẳng hạn như
have not only physical but also mental chạy đường dài và đạp
stamina to succeed. xe, đòi hỏi các vận
động viên không chỉ có
sức bền về thể chất mà
còn cả tinh thần để
thành công.

Exercise Regular exercise has been shown to have Tập thể dục thường
numerous health benefits, including xuyên đã được chứng
improved cardiovascular health and minh là có nhiều lợi ích
reduced risk of chronic diseases. cho sức khỏe, bao gồm
cải thiện sức khỏe tim
mạch và giảm nguy cơ
mắc các bệnh mãn
tính.

52
Fitness Maintaining a high level of fitness is crucial Duy trì thể lực ở mức
for athletes looking to perform at their best độ cao là rất quan
and avoid injury. trọng đối với các vận
động viên muốn đạt
thành tích tốt nhất và
tránh chấn thương.

Game The tense game between the two rival Trận đấu căng thẳng
teams had fans on the edge of their seats giữa hai đội kình địch
until the very last second. khiến người hâm mộ
đứng ngồi không yên
cho đến những giây
cuối cùng.

Gymnastics The sport of gymnastics requires a Thể thao thể dục đòi
combination of strength, flexibility, and hỏi sự kết hợp của sức
grace, making it a challenging and mạnh, tính linh hoạt và
rewarding discipline. sự duyên dáng, khiến
nó trở thành một bộ
môn đầy thử thách và
bổ ích.

Health Proper nutrition and physical activity are Thể thao thể dục đòi
essential for maintaining good health and hỏi sự kết hợp của sức
preventing chronic diseases. mạnh, tính linh hoạt và
sự duyên dáng, khiến
nó trở thành một bộ
môn đầy thử thách và
bổ ích.

Injury Athletes are at risk of various types of Các vận động viên
injuries, from minor sprains to more serious có nguy cơ bị nhiều
conditions such as concussions. loại chấn thương
khác nhau, từ bong
gân nhẹ đến các
tình trạng nghiêm
trọng hơn như chấn
động.

Match The exciting match between the two tennis Trận đấu hấp dẫn giữa
players lasted for hours, with both players hai tay vợt kéo dài
putting up a tough fight. hàng giờ đồng hồ, cả
hai tay vợt đều thi đấu
quyết liệt.

Performance Athletes are constantly striving to improve Các vận động viên
their performance and achieve their không ngừng phấn đấu
personal best. để cải thiện thành tích
và đạt thành tích cá
nhân tốt nhất.

Professional Professional athletes have to balance Các vận động viên


rigorous training schedules with travel and chuyên nghiệp phải
media obligations, making it a challenging cân bằng giữa lịch trình
but rewarding career. tập luyện nghiêm ngặt

53
với các nghĩa vụ đi lại
và truyền thông, khiến
nó trở thành một nghề
nghiệp đầy thách thức
nhưng bổ ích.

Referee The role of the referee is to enforce the Vai trò của trọng tài là
rules of the game and ensure fair play thực thi các quy tắc
among competitors. của trò chơi và đảm
bảo sự công bằng giữa
các đối thủ.

Sponsorship Sponsorship from major brands and Tài trợ từ các thương
companies is often crucial for athletes and hiệu và công ty lớn
teams looking to secure funding and thường rất quan trọng
resources for training and competitions. đối với các vận động
viên và đội đang tìm
cách đảm bảo kinh phí
và nguồn lực cho việc
tập luyện và thi đấu.

Training Proper training is essential for athletes Tập luyện đúng cách là
looking to improve their skills, build strength điều cần thiết cho các
and endurance, and prevent injuries. vận động viên muốn
cải thiện kỹ năng, xây
dựng sức mạnh và sức
bền, đồng thời ngăn
ngừa chấn thương.

Uniform Wearing a uniform not only helps athletes to Việc mặc đồng phục
identify their teammates but also creates a không chỉ giúp các vận
sense of unity and pride in representing động viên nhận biết
their team or country. đồng đội của mình mà
còn tạo tinh thần đoàn
kết, tự hào khi được
đại diện cho đội tuyển
hay quốc gia của mình.

Victory The feeling of victory after a hard fought Cảm giác chiến thắng
game or competition is a powerful and sau một trận đấu hay
exhilarating experience for athletes. một trận thi đấu cam go
là một trải nghiệm
mạnh mẽ và phấn
khích đối với các vận
động viên.

Workout A regular workout routine can help athletes Một thói quen tập luyện
performance on improve their strength, endurance, and thường xuyên có thể
the field or court. overall fitness, ultimately leading to better giúp các vận động viên
cải thiện sức mạnh,
sức bền và thể lực tổng
thể, cuối cùng dẫn đến
thành tích tốt hơn

54
55
14. Technology

Word Example sentence Vietnamese

Algorithm The new algorithm has greatly improved Thuật toán mới đã cải
the accuracy of the search results. thiện đáng kể độ chính
xác của kết quả tìm
kiếm.

Artificial The use of artificial intelligence has Việc sử dụng trí tuệ
intelligence revolutionized the field of medicine. nhân tạo đã cách mạng
hóa lĩnh vực y học.

Big data The company's big data analysis revealed Phân tích dữ liệu lớn
important insights into customer behavior. của công ty đã tiết lộ
những hiểu biết quan
trọng về hành vi của
khách hàng.

Cloud computing Cloud computing allows for flexible and Điện toán đám mây cho
scalable storage and processing of data. phép lưu trữ và xử lý
dữ liệu linh hoạt và có
thể mở rộng.

Cybersecurity The rise of cyber attacks has made Sự gia tăng của các
cybersecurity a top priority for cuộc tấn công mạng đã
organizations worldwide. khiến an ninh mạng trở
thành ưu tiên hàng đầu
của các tổ chức trên
toàn thế giới.

Data mining The company used data mining techniques Công ty đã sử dụng các
to identify trends and patterns in customer kỹ thuật khai thác dữ
behavior. liệu để xác định các xu
hướng và mô hình
trong hành vi của khách
hàng.

Digitalization The digitalization of the manufacturing Việc số hóa quy trình


process has increased efficiency and sản xuất đã tăng hiệu
reduced costs. quả và giảm chi phí.

E - commerce E- commerce has transformed the way Thương mại điện tử đã


people shop, with online sales surpassing thay đổi cách mọi người
brick and mortar sales in many industries. mua sắm, với doanh số
bán hàng trực tuyến
vượt qua doanh số bán
hàng truyền thống trong
nhiều ngành.

56
Encryption The use of encryption is crucial for Việc sử dụng mã hóa là
protecting sensitive data from unauthorized rất quan trọng để bảo
access. vệ dữ liệu nhạy cảm
khỏi sự truy cập trái
phép.

Internet of Things The Internet of Things refers to the Internet of Things đề


network of devices that are connected to cập đến mạng các thiết
the internet and can communicate with bị được kết nối với
each other. internet và có thể giao
tiếp với nhau.

Machine learning Machine learning algorithms can learn Các thuật toán máy học
from data and improve their performance có thể học từ dữ liệu và
over time. cải thiện hiệu suất của
chúng theo thời gian.

Mobile computing Mobile computing has enabled people to Điện toán di động đã
access information and services on the go. cho phép mọi người
truy cập thông tin và
dịch vụ khi đang di
chuyển.

Nanotechnology Nanotechnology has the potential to Công nghệ nano có


revolutionize many industries, from tiềm năng cách mạng
healthcare to electronics. hóa nhiều ngành công
nghiệp, từ chăm sóc
sức khỏe đến điện tử.

Robotics Robotics has the potential to automate Người máy có tiềm


many tasks and increase efficiency in a năng tự động hóa nhiều
variety of industries. nhiệm vụ và tăng hiệu
quả trong nhiều ngành
công nghiệp.

Social media Social media has transformed the way Phương tiện truyền
people communicate and interact with thông xã hội đã thay đổi
each other. cách mọi người giao
tiếp và tương tác với
nhau.

Software The demand for software developers has Nhu cầu đối với các
development increased as more companies move nhà phát triển phần
towards digitalization. mềm đã tăng lên khi
nhiều công ty chuyển
sang số hóa.

Virtual reality Virtual reality technology has the potential Công nghệ thực tế ảo
to transform many industries, from có tiềm năng biến đổi
entertainment to healthcare. nhiều ngành công
nghiệp, từ giải trí đến
chăm sóc sức khỏe.

57
Wearable Wearable technology, such as fitness Công nghệ có thể đeo
technology trackers and smartwatches, has become được, chẳng hạn như
increasingly popular in recent years. máy theo dõi thể dục và
đồng hồ thông minh,
ngày càng trở nên phổ
biến trong những năm
gần đây.

Wireless Wireless communication has enabled Giao tiếp không dây đã


communication people to stay connected even when they cho phép mọi người
are on the go. duy trì kết nối ngay cả
khi họ đang di chuyển.

3D printing 3D printing has the potential to In 3D có tiềm năng


revolutionize manufacturing, allowing for cách mạng hóa sản
the creation of complex and customized xuất, cho phép tạo ra
products. các sản phẩm phức tạp
và tùy chỉnh.

58
59
15. Tourism

Word Example sentence Vietnamese

Adventure The travel agency specializes in adventure Công ty du lịch chuyên


tourism, offering guided hikes, rafting trips, về du lịch mạo hiểm,
and mountain climbing expeditions. cung cấp các chuyến đi
bộ đường dài có hướng
dẫn viên, các chuyến đi
bè và các chuyến thám
hiểm leo núi.

Backpacking Many young people opt for backpacking Nhiều người trẻ lựa
trips through Europe, staying in hostels chọn các chuyến du
and traveling on a tight budget. lịch bụi qua châu Âu, ở
trong ký túc xá và đi du
lịch với ngân sách eo
hẹp.

Culture Traveling provides an opportunity to Du lịch mang đến cơ


immerse oneself in different cultures, from hội hòa mình vào các
trying local cuisine to learning about nền văn hóa khác
traditional customs and beliefs. nhau, từ việc thử ẩm
thực địa phương đến
tìm hiểu về các phong
tục và tín ngưỡng
truyền thống.

Destination The choice of destination can greatly Việc lựa chọn điểm đến
impact the overall travel experience, có thể ảnh hưởng lớn
whether one prefers a bustling city or a đến trải nghiệm du lịch
secluded beach. tổng thể, cho dù một
người thích một thành
phố nhộn nhịp hay một
bãi biển hẻo lánh.

Ecotourism Ecotourism aims to minimize the negative Du lịch sinh thái nhằm
impact of tourism on the environment, mục đích giảm thiểu tác
while promoting conservation and động tiêu cực của du
sustainable practices. lịch đối với môi trường,
đồng thời thúc đẩy các
hoạt động bảo tồn và
bền vững.

60
Farm-to-Table The restaurant's farm table menu features Thực đơn trên bàn
a variety of dishes made with locally trang trại của nhà hàng
sourced produce, including a delicious bao gồm nhiều món ăn
roasted vegetable platter and a hearty được chế biến từ sản
lamb stew. phẩm có nguồn gốc địa
phương, bao gồm đĩa
rau củ nướng thơm
ngon và món thịt cừu
hầm thịnh soạn.

Guidebook A guidebook can be a useful resource for Sách hướng dẫn có thể
travelers, providing information on local là một nguồn tài
attractions, accommodations, and nguyên hữu ích cho
restaurants. khách du lịch, cung cấp
thông tin về các điểm
tham quan, chỗ ở và
nhà hàng tại địa
phương.

Hospitality The hospitality industry plays a crucial role Ngành khách sạn đóng
in the travel sector, providing một vai trò quan trọng
accommodations, dining options, and trong lĩnh vực du lịch,
entertainment for tourists. cung cấp chỗ ở, lựa
chọn ăn uống và giải trí
cho khách du lịch.

Itinerary A well planned itinerary can help travelers Một lịch trình được lên
make the most of their trip, ensuring they kế hoạch tốt có thể
visit all the top attractions and experience giúp khách du lịch tận
local culture. dụng tối đa chuyến đi
của mình, đảm bảo họ
sẽ ghé thăm tất cả các
điểm tham quan hàng
đầu và trải nghiệm văn
hóa địa phương.

Jet lag Traveling across multiple time zones can Di chuyển qua nhiều
result in jet lag, causing fatigue, insomnia, múi giờ có thể dẫn đến
and other symptoms that can impact the lệch múi giờ, gây mệt
travel experience. mỏi, mất ngủ và các
triệu chứng khác có thể
ảnh hưởng đến trải
nghiệm du lịch.

61
Leisure Many people choose to travel for leisure, Nhiều người chọn đi du
seeking relaxation, adventure, or simply a lịch để giải trí, tìm kiếm
change of scenery. sự thư thái, phiêu lưu,
hay đơn giản là thay
đổi phong cảnh.

Museum Museums offer a glimpse into the history Bảo tàng cung cấp một
and culture of a destination, and can be a cái nhìn thoáng qua về
great educational experience for travelers. lịch sử và văn hóa của
một điểm đến, và có
thể là một trải nghiệm
giáo dục tuyệt vời cho
du khách.

Nature Traveling to natural landscapes, such as Du lịch đến những


national parks or beaches, can be a great cảnh quan thiên nhiên,
way to escape the city and reconnect with chẳng hạn như công
nature. viên quốc gia hoặc bãi
biển, có thể là một cách
tuyệt vời để thoát khỏi
thành phố và kết nối lại
với thiên nhiên.

Off season Traveling during the off season can offer Du lịch trong mùa giảm
several advantages, including fewer giá có thể mang lại một
crowds, lower prices, and more authentic số lợi thế, bao gồm ít
experiences. đám đông hơn, giá thấp
hơn và trải nghiệm
chân thực hơn.

Outing An outing can provide a valuable Một chuyến dã ngoại


opportunity for team building and social có thể mang đến cơ hội
interaction among colleagues, leading to quý giá để xây dựng
increased productivity and job satisfaction. đội ngũ và tương tác xã
hội giữa các đồng
nghiệp, giúp tăng năng
suất và sự hài lòng
trong công việc.

62
Passport A passport is a necessary travel document Hộ chiếu là giấy thông
for international trips, providing hành cần thiết cho các
identification and proof of citizenship. chuyến đi quốc tế, cung
cấp giấy tờ tùy thân và
bằng chứng về quyền
công dân.

Quarantine Some countries may require travelers to Một số quốc gia có thể
undergo quarantine or testing upon arrival, yêu cầu khách du lịch
in order to prevent the spread of infectious phải trải qua kiểm dịch
diseases. hoặc xét nghiệm khi
đến nơi để ngăn ngừa
sự lây lan của các bệnh
truyền nhiễm.

Resort Resorts can be a popular choice for Khu nghỉ dưỡng có thể
travelers seeking a all inclusive vacation là một lựa chọn phổ
experience, offering accommodations, biến cho du khách
dining, and entertainment on site. đang tìm kiếm trải
nghiệm kỳ nghỉ trọn
gói, cung cấp chỗ ở, ăn
uống và giải trí ngay
trong khuôn viên.

Souvenir Many travelers like to bring back souvenirs Nhiều du khách muốn
from their trip, such as local handicrafts, mang về những món
clothing, or artwork. quà lưu niệm từ chuyến
đi của họ, chẳng hạn
như đồ thủ công mỹ
nghệ địa phương, quần
áo hoặc tác phẩm nghệ
thuật.

Visa A visa is a travel document that allows Thị thực là một loại
foreign nationals to enter a country for a giấy thông hành cho
specified period of time, subject to certain phép công dân nước
conditions. ngoài nhập cảnh vào
một quốc gia trong một
khoảng thời gian xác
định, với những điều
kiện nhất định.

63
64
16. Work
Word Example sentence Vietnamese

Entrepreneurship The successful entrepreneur had a knack for Doanh nhân thành đạt
identifying new opportunities in the market. có sở trường trong việc
xác định các cơ hội
mới trên thị trường.

Freelancing Many creative professionals prefer the Nhiều chuyên gia sáng
flexibility and autonomy of freelancing to tạo thích sự linh hoạt
traditional employment. và tự chủ của việc làm
tự do hơn là việc làm
truyền thống.

Hierarchical The corporate culture of the company was Văn hóa doanh nghiệp
highly hierarchical, with strict lines of của công ty có thứ bậc
authority. cao, với các quyền hạn
nghiêm ngặt.

Intrapreneurship The innovative project was spearheaded by a Dự án đổi mới được


team of employees engaged in dẫn đầu bởi một nhóm
intrapreneurship. nhân viên tham gia vào
tinh thần kinh doanh
nội bộ.

Job security The workers in the unionized factory had Công nhân trong nhà
greater job security than those in non máy có công đoàn
unionized factories. được đảm bảo việc làm
tốt hơn so với công
nhân ở nhà máy không
có công đoàn.

Key performance The company set several key performance Công ty đặt ra một số
indicator indicators to measure the success of their chỉ số hiệu suất chính
new product launch. để đo lường sự thành
công của việc ra mắt
sản phẩm mới của họ.

Leadership The charismatic leader was able to inspire Nhà lãnh đạo lôi cuốn
and motivate the team to achieve their goals. có thể truyền cảm
hứng và thúc đẩy nhóm
đạt được mục tiêu của
họ.

Meritocracy The organization prided itself on being a Tổ chức tự hào là một


meritocracy, with promotions and rewards chế độ nhân tài, với
based solely on performance. các chương trình
khuyến mãi và phần
thưởng chỉ dựa trên
hiệu suất.

65
Networking The young professional recognized the Chuyên gia trẻ tuổi đã
importance of networking and made a point to nhận ra tầm quan trọng
attend industry events and conferences. của việc kết nối mạng
và đã cố gắng tham dự
các sự kiện và hội nghị
trong ngành.

Outsourcing The company chose to outsource their Công ty đã chọn thuê


customer service operations to a third party ngoài các hoạt động
provider in order to reduce costs. dịch vụ khách hàng của
họ cho nhà cung cấp
bên thứ ba để giảm chi
phí.

Performance The employee was nervous about their Nhân viên lo lắng về
appraisal upcoming performance appraisal, which việc đánh giá hiệu suất
would determine their annual raise and sắp tới của họ, điều
promotion eligibility. này sẽ quyết định khả
năng đủ điều kiện
thăng chức và tăng
lương hàng năm của
họ.

Qualifications The job listing required candidates to have a Danh sách công việc
bachelor's degree and several years of yêu cầu ứng viên phải
relevant work experience to be considered. có bằng cử nhân và
nhiều năm kinh nghiệm
làm việc có liên quan
để được xem xét.

Remuneration The generous remuneration package offered Gói thù lao hào phóng
by the company included a high base salary, do công ty đưa ra bao
bonuses, and stock options. gồm mức lương cơ bản
cao, tiền thưởng và
quyền chọn mua cổ
phiếu.

Self employment The artist decided to pursue self employment, Nghệ sĩ quyết định
selling their artwork online and at local art theo đuổi công việc tự
fairs. do, bán tác phẩm nghệ
thuật của họ trực tuyến
và tại các hội chợ nghệ
thuật địa phương.

Telecommuting The company implemented a policy allowing Công ty đã thực hiện


employees to telecommute several days a chính sách cho phép
week, which greatly improved work life nhân viên làm việc từ
balance. xa vài ngày một tuần,
giúp cải thiện đáng kể
sự cân bằng giữa công
việc và cuộc sống.

Unemployment The rising unemployment rate was a major Tỷ lệ thất nghiệp gia
concern for policymakers, who sought to tăng là mối quan tâm
implement measures to stimulate job growth. lớn đối với các nhà

66
hoạch định chính sách,
những người tìm cách
thực hiện các biện
pháp để kích thích tăng
trưởng việc làm.

Vocational training The vocational training program provided job Chương trình đào tạo
seekers with the skills and certifications nghề cung cấp cho
necessary to succeed in their chosen field. người tìm việc những
kỹ năng và chứng chỉ
cần thiết để thành công
trong lĩnh vực họ đã
chọn.

Workforce diversity The company recognized the importance of Công ty đã nhận ra tầm
workforce diversity and actively recruited quan trọng của sự đa
candidates from underrepresented groups. dạng trong lực lượng
lao động và tích cực
tuyển dụng các ứng
viên từ các nhóm ít
được đại diện.

Xenophobia The company's xenophobic policies and Các chính sách bài
discriminatory hiring practices were widely ngoại và các hoạt động
condemned by human rights organizations. tuyển dụng phân biệt
đối xử của công ty đã
bị các tổ chức nhân
quyền lên án rộng rãi.

Youth employment The government launched a program aimed Chính phủ đã đưa ra
at reducing youth unemployment and một chương trình nhằm
providing job training for young people. giảm tỷ lệ thất nghiệp
của thanh niên và đào
tạo nghề cho thanh
niên.

67
Hot line: 0 91.638 .228 8
W ebsit e: iready.edu.vn
Fanpage: w w w .faceb ook.com /Ielt sIRead y/
Group chữa Ielt s W rit ing:
w w w .faceb ook.com /g rou p s/ch u aielt sw rit in g valu
yen sp eakin g m ien p h i

68

You might also like