Professional Documents
Culture Documents
TAM LY KHACH DU LICH Trang Nhung
TAM LY KHACH DU LICH Trang Nhung
Trang b cho ng i h c:
B ăC CăBẨIăH C
1.ăKháiăni măv ătơmălỦ
2.ăB năch tăc aăhi năt ngătơmălỦăng i
3.ăKháiăni mătơmălỦăh c
4.ăPhơnălo iăhi năt ngătơmălỦ
1.ăKHÁIăNI MăV ăTỂMăLụ
Tâm lý là các hiện t ng tinh th n x y ra
trong đ u óc con ng i, gắn li n và đi u
khi n, đi u ch nh hành đ ng, ho t đ ng c a
con ng i.
2.ăB NăCH TăC AăHI NăT NGăTỂMăLụăNG I
Tâm lý ng i là s n ph m c a ho t đ ng
và giao tiếp c a con ng i trong các mối quan
hệ xã h i, là kết qu c a quá trình lĩnh h i, tiếp
thu vốn kinh nghiệm xã h i, n n vĕn hóa xã h i
thông qua ho t đ ng và giao tiếp.
Tâm lý c a m i cá nhân hình thành, phát
tri n và biến đổi cùng v i sự phát tri n c a l ch s
cá nhân, l ch s dân t c và c ng đồng. Tâm lý con
ng i ch u sự chế c c a l ch s cá nhân và c a
c ng đồng.
Con ng i vừa là thực th tự nhiên vừa là
m t thực th xã h i. Là m t thực th xã h i, con
ng i là ch th c a nhận thức, c a ho t đ ng và
giao tiếp v i t cách là m t ch th tích cực, ch
đ ng và sáng t o. Vì thế tâm lý con ng i mang
đ y đ d u n xã h i – l ch s c a con ng i.
3.ăKHÁIăNI MăVẨăV ăTRệăC AăTỂMăLụăH C
3.1.ăăVƠiănétăv ăsựăphátătri nă
Từ th i xa x a con ng i đư có nh ng
quan đi m v thế gi i tâm hồn, đó là nh ng
quan đi m “ti n tâm lý học”
TÂM LÝ
1.C măgiác
2.Tri giác
3.Tríănh
4.T ăduy
5.T ngăt ng
1.ăC măgiác
1.1. Khái ni m
C m giác là m t quá trình tâm lý
ph n ánh m t cách riêng lẻ ph n ánh
từng thu c tính bên ngoài c a sự vật và
hiện t ng đang trực tiếp tác đ ng vào
các giác quan c a ta.
1.2. Đ c đi m
- C m giác ch ph n ánh từng thu c tính
riêng lẻ c a sự vật hiện t ng
- C m giác ch ph n ánh nh ng thu c tính
bên ngoài c a sự vật, hiện t ng
- C m giác ph n ánh hiện thực khách
quan m t cách trực tiếp và c th
- C m giác ph thu c vào: sức khỏe, tâm
tr ng, kinh nghiệm sống, tri thức ngh nghiệp và
các quá trình tâm lý khác...
1.3.ăQuyălu tăc ăb năc aăc măgiác
- Quy luật ng ỡng c m giác: gi i h n mà ở
đó kích thích gây ra đ c c m giác gọi là
ng ỡng c m giác.
- Quy luật v sự thích ứng: thích ứng là kh
nĕng thay đổi c a c ng đ kích thích.
- Quy luật tác đ ng lẫn nhau c a c m giác:
là sự thay đổi tính nh y c m c a m t c m giác
này d i nh h ởng c a m t c m giác khác.
2. Tri giác
Tri giác là m t quá trình tâm lý ph n
ánh m t cách trọn vẹn các thu c tính b
ngoài c a sự vật, hiện t ng đang trực tiếp
tác đ ng vào các giác quan c a ta.
- T ởng t ng ch n y sinh tr c nh ng
tình huống có v n đ
Gi ng nhau:
- Đ u là thái đ con ng i đối v i HTKQ
- Đ u có liên quan đến nhu c u c a con ng i
- Đ u có tính xã h i và tính l ch s
- Đ u là nh ng nét bi u hiện tâm lý c a con
ng i
- Gắn bó ch t chẽ v i hành vi và ho t đ ng
c a con ng i
XÚC C M TÌNH C M
Khái ni m
Ý chí là m t ph m ch t c a nhân cách,
là kh nĕng tâm lý cho phép con ng i
v t qua nh ng khó khĕn trở ng i trong
hành đ ng bằng sự n lực c a b n thân
đ thực hiện nh ng hành đ ng có m c
đích.
Cácăph măch tăc aăỦăchí
- Tính m c đích
- Tính đ c lập
- Tính quyết đoán
- Tính kiên c ng
- Tính tự ki m chế
Ngoài ra còn có nh ng ph m ch t khác nh :
tính b o d n, lòng dũng c m, tính kiên trì, tính
kỷ luật...
IV. CHÚ Ý
Kháiăni m
Chú ý là xu h ng và sự t p trung
ho t đ ng tâm lý vào m t đ i t ng nào
đó.
- Sự di chuy n chú ý: bi u hiện kh
nĕng ch m dứt chú ý ở đối t ng này
chuy n sang chú ý đến đối t ng khác
- Tính b n v ng c a chú ý là kh nĕng
duy trì chú ý lâu dài vào m t ho c m t số đối
t ng c a hành đ ng.
- Khối l ng chú ý: số l ng các đối
t ng đ c chú ý phân phối đ u đ n trong
m t th i gian ngắn.
V.ăCÁCăTHU CăTệNHăTỂMăLụăĐI NăHỊNH
1. Cá nhân và nhân cách
1.1. Cá nhân
- Dùng đ ch m t con ng i c th c a
m t c ng đồng, thành viên c a XH
- Là m t thực th sinh vật – xã h i và
vĕn hóa nh ng đ c xem xét c th riêng
từng ng i v i các đ c đi m v sinh lý, tâm lý
– xã h i, đ phân biệt nó v i cá nhân khác,
v i c ng đồng
1.2. Nhân cách
Là m t con ng i v i t cách là
tồn t i có ý thức, m t thực th xã h i,
tham gia vào các quan hệ xã h i và là
ng i ho t đ ng đ phát tri n xã h i.
2.ăCácăthu cătínhătơmălỦăc aănhơnăcách
2.1.ăXuăh ngă
2.2. Tính cách
2.3.ăKhíăch tă
2.4.ăNĕngălực
2.1. Xu h ng
Là ý muốn ho c h ng v ơn t i đ t ra trong
đ u, thúc đ y con ng i ho t đ ng theo m t hay
nhi u m c tiêu nh t đ nh
Các m t bi u hi n c a xu h ng
- Nhu c u: là sự đòi hỏi t t yếu mà con ng i
c n đ c thỏa mãn đ tồn t i và phát tri n
- Hứng thú: là thái đ đ c biệt c a cá nhân đối
v i đối t ng nào đó, vừa có ý nghĩa đối v i cu c
sống, vừa có kh nĕng mang l i khoái c m cho cá
nhân trong quá trình ho t đ ng
- Khuynh h ng: là nguyện vọng đối v i
m t ho t đ ng xác đ nh. Nhi u hứng thú
th ng xuyên, ổn đ nh và có hiệu lực sẽ
chuy n thành khuynh h ng.
- Lý t ởng: là m t m c tiêu cao đẹp, m t
hình nh mẫu mực, t ơng đối hoàn ch nh, có
sức lôi cuốn con ng i v ơn t i nó.
- Thế gi i quan: là hệ thống các quan
đi m v tự nhiên, xã h i và b n thân, xác đ nh
ph ơng châm hành đ ng c a con ng i
- Ni m tin: là hình thức cao nh t c a xu
h ng nhân cách, là sự kết tinh các quan
đi m tri thức, rung c m, ý chí đ c con
ng i th nghiệm, trở thành chân lý b n
v ng trong m i cá nhân
- Hệ thống đ ng cơ: đ ng cơ thúc đ y,
h ng dẫn con ng i ho t đ ng.
2.2. Tính cách
I. KHÁI NI M TÂM LÝ XÃ H I
II. CÁC QUY LU T HÌNH THÀNH TÂM LÝ XÃ H I
III. M T S HTTLXH NH H NG Đ N TÂM LÝ
KHÁCH DU L CH
I. KHÁI NI M TÂM LÝ XÃ H I
Tâm lý xã h i là nh ng hiện t ng
tâm lý chung c a nhi u ng i khi họ tập
h p thành m t nhóm xã h i, cùng sống
trong nh ng đi u kiện kinh tế - xã h i
nh t đ nh.
II.ăCÁCăQUYăLU TăHỊNHăTHẨNHăTỂMăLụăXH
1.ăăQuyălu tăk ăth a
2.ăăQuyălu tălơyălan
3.ăăQuyălu tăbắtăch c
4.ăăQuyălu tătácăđ ngăquaăl iăgi aăconă
ng iăv iăconăng i
1. Quyălu tăk ăth a
- Trong cu c sống, bên c nh tính thừa kế
sinh vật (di truy n) còn có tính kế thừa xã h i
– l ch s .
+ Đó là sự truy n đ t các kinh
nghiệm sống, n n vĕn hóa tinh th n từ thế hệ
này sang thế hệ khác.
+ Sự phát tri n và l ch s c a m t
cá nhân riêng không th tách r i l ch s c a
nh ng cá nhân sống tr c ho c đồng th i v i
ng i đó.
- Sự kế thừa không th đ ng, máy móc mà
có chon lọc, c i biên, bổ sung nh ng cái m i,
hoàn thiện hơn
- Các lứa tuổi, thế hệ khác nhau, sự kế thừa
khác nhau
2.ăQuyălu tălơyălan
Là quá trình lan tỏa tr ng thái c m xúc từ
ng i này sang ng i khác, từ nhóm này
sang nhóm khác, hay nói cách khác, bên
trong các quan hệ xã h i có sự giao l u tình
c m gi a các cá nhân t o nên sự lây truy n
xã h i.
Lan truy n xã h i quy đ nh xu h ng bắt
ch c m t mô hình ứng x và đ c truy n từ
ng i này sang ng i khác.
Cácăbi uăhi năc aălơyălan
+ Lây lan có ý th c
+ Lây lan vô th c
+ Lây lan t t
+ Lây lan “bùng nổ”
3.ăQuyălu tăbắtăch c
1.ăPhongăt cătậpăquán
2.ăTruy năthống
3.ăTínăng ỡng,ătônăgiáo
4.ăTínhăcáchădânăt c
5.ăTh ăhiếuăvàămốt
6.ăB uăkhôngăkhíăxưăh i
1.ăPhongăt căt păquán
Phong t c tập quán đ c hi u là nh ng
n nếp, thói quen lâu đ i, trở thành các đ nh
chế và lan truy n r ng rãi
2. Truy n th ng
1.ăHẨNHăVIăNG IăTIểUăDỐNG
1.1.ăKHÁIăNI M
Là các hành đ ng và thái đ mà
ng i tiêu dùng bi u hi n trong vi c tìm
ki m, lựa ch n, đánh giá và quy t đ nh
mua, s d ng các s n ph m và d ch v
v i mong đ i s th a mãn t i đa nhu c u
c ah
1.2.ăCÁCăY UăT ă NHăH NGăĐ NăHẨNHăVIă
TIÊU DÙNG
Đ c đi m:
- Đư s n sàng tiêu dùng nh ng ch a có
đ thông tin c n thiết v s n ph m
- Ho c đang trong quá trình lựa chọn
lo i s n ph m nào sẽ phù h p v i m c đích,
đ ng cơ, sở thích và kh nĕng thanh toán
c a mình.
Các khách du l ch có nhu c u c p
đ ý h ng (ch a s n sàng tiêu dùng)
Đ c đi m:
+ Lo i khách xúc đ ng m nh
+ Lo i khách do dự, khó quyết đoán
+ Lo i khách ba hoa
+ Lo i khách im l ng
- Nhóm khách t o ra sự ph c v tho i mái
+ Trình bày yêu c u, sở thích m t cách rõ
ràng, cởi mở
+ Họ tr l i các câu hỏi c a ng i ph c
v m t cách chính xác
+ Hành vi bi u hiện sự tôn trọng và
l ch thiệp
+ Họ r t nh y c m v i thái đ c a ng i
ph c v và ch t l ng s n ph m
1.3.3.ăCĔNăC ăVẨOăKH ăNĔNGăTHANHăTOÁNă
VẨăTHịIăQUENăTIểUăTI N
Nhu c u du l ch là m t lo i nhu c u
đ c biệt và tổng h p c a con ng i. Nhu c u
này đ c hình thành và phát tri n trên nhu c u
sinh lý (sự đi l i) và các nhu c u tinh th n (nhu
c u ngh ngơi, tự khẳng đ nh, nhận thức và
giao tiếp).
Nhuăc uăduăl chăc aăconăng iăngƠyă
cƠngăphátătri nălƠădo:
- Kh ănĕngăthanhătoánăc aăkhách
- Hìnhăthứcăđiăduăl chă(cáănhânăhayătổăchức)
- Th iăgianăhànhătrìnhăvàăl uăl i
- Kh uăv ăĕnăuống
- Đ căđi mătâmălỦăcáănhânăc aăkhách
- M căđíchăc năthỏaămưnătrongăchuyếnăđi
- Giáăc ,ăch tăl ngăph căv ăc aădoanhănghiệp
2.2.3. NHU C U C M TH CÁI Đ P VÀ
GI I TRÍ ậ D CH V THAM QUAN GI I TRÍ
Đ ng cơ là sự kích thích đư đ c ý
thức, nó chi phối sự ho t đ ng đ thỏa mãn
m t nhu c u nào đó c a cá nhân. Nói cách
khác, đ ng cơ là cái thúc đ y hành đ ng gắn
li n v i việc thỏa mãn nhu c u
3.2.ăĐ NGăC ăĐIăDUăL CH
- Nhómăgi iătrí
- Nhómănghiệpăv
- Cácăđ ngăcơăkhác
Nhómăgi iătrí
- Đi du l ch đ ngh ngơi gi i trí, ph c
hồi tâm sinh lý, tiếp cận v i thiên nhiên,
thay đổi môi tr ng sống, ngh hèầ
- Đi du l ch v i m c đích th thao
- Đi du l ch v i m c đích vĕn hóa
giáo d c
Nhómănghi păv :
- Điăduăl chăkếtăh păkinhădoanhăvàăgi iătrí
- Điăduăl chăthĕmăviếngăngo iăgiao
- Điăduăl chăv iăm căđíchăcôngătác
Cácăđ ngăc ăkhác:
- Thĕmăviếngăng iăthân
- Ngh ătu nătrĕngămật
- Ch a bệnh,ăđi uăd ỡng
- Khám phá, tìmăhi u
- Điăduăl chădoăbắtăch c,ăchơiătr iầ
II. S ăTHệCHăVẨăTỂMăTR NGăC AăKHÁCHăDUăL CH
1.ăTỂMăTR NGăC AăKHÁCHăDUăL CH
Sở thích là m t bi u hiện c a sự
hứng thú
+ Thái đ c a du khách đối v i
đối t ng nào đó có ý nghĩa đối v i họ
+ Đem l i sự khoái c m cho
khách do sự h p dẫn, lôi cuốn c a đối
t ng đó
SựăhìnhăthƠnhăs ăthíchăđiăduăl ch
- Thích phiêu l u m o hi m
- Thích t i nh ng nơi xa xôi hoang dã
- Thích tìm tòi cái m i l
- Thích hòa mình vào n n vĕn hóa
đ a ph ơng
- Đi l i nhi u và thích mua quà l u niệm
đ c đáo
- Ch p nhận nh ng tiện nghi ĕn ở tối thi u
- Thích giao tiếp v i khách du l ch khác
- Thích ph ơng tiện giao thông có tốc
đ cao
- Thích có nhi u d ch v ĕn ngh , gi i trí,
ch p nh, mua sắm
- Thích mọi việc đư đ c sắp đ t s n
2.3.ăN uăđiăduăl chăv iăđ ngăc ă
côngăv ,ăh iăngh
-Đ c ph c v ân c n chu đáo
-Đ c đ ng viên an i
- Có nhi u d ch v ph c v cho việc ch a
bệnh
- Không khí nơi du l ch tinh khiết trong lành
- B u không khí tâm lý xã h i nơi du l ch
tho i mái chan hòa
III. NH NGăNÉTăĐ CăTR NGăTRONGăăă
TỂMăLụăKHÁCHăDUăL CH
1.ăTâmălỦăkháchăduăl chătheoăchâuăl c
2.ăTâmălỦăkháchăduăl chătheoăquốcăgia,ă
dânăt c
3.ăTâmălỦăkháchăduăl chătheoălứaătuổi
4.ăTâmălỦăkháchăduăl chătheoăgi iătính
1. TơmălỦăkháchăduăl chătheoăchơuăl c
1.1.ăTơmălỦăng iăChơuăÁ
- Ng iădânăsốngătheoăđ iăgiaăđình.ă
Ch ănghĩaă“giaăt cătr ”ăthốngătr ătrongăxưăh i
- Tônăsùngăđ oăgiáo;ăcóănhi uătậpăt căkìă
qu c,ăkhắtăkhe
- R tăhiếuăkháchăvàălễăphép
1.4.ăTơmălỦăng iăChơuăMĩ
- Trựcătính,ăthựcătế,ătìnhăc mărõăràngăvàă
hayătranhăluận
- Vuiătính,ăcởiămở,ăthânăthiện;ăcoiătrọngă
nghiăthứcăđốiăv iăph ăn
- R tăhiếuăkhách,ăth ngăm iăđếnănhà.ă
Nếuăđ căm iăth ngăc mătheoăquà
- Khiătròăchuyệnăthíchăngồiăsátăbênă
khách,ăđôiăkhiăcònăghéăvàoătaiăkháchătraoăđổi
- Trongătranhăcưiăth ngăhayăcóăc ăch ă
m nh:ăkhuaătay,ăđậpăbànầnh ngăkhiăđưă
thỏaăthuậnăthìăluônăthựcăhiệnăkh nătr ơng
- Đi uăđ căquanătâmănhi uălàăđ aăv ăvàă
sựăgiàuăsang
2.ăTơmălỦăkháchăduăl chătheoăqu căgia,ă
dơnăt c
2.1. Trung Qu c
- Th ng đi theo nhóm, theo các ch ơng
trình du l ch trọn gói c a các công ty du l ch
Trung Quốc tổ chức
- Qu ng cáo du l ch v i ng i Trung
Quốc c n nh n m nh giá rẻ nh ng ch t l ng
cao ho c đ m b o.
- Du khách Trung Quốc th ng ít nói
tiếng n c ngoài.
- Th ngăcóăm tăsốăthóiăquenălàmă nhă
h ởngăđếnăng iăxungăquanhă
- Họăth ngăchọnăduăl chăngắnăngàyă(2ă
đếnă3ăngày)
- L uătrúătrongăkháchăs nă2ă- 3 sao và
s ăd ngăcácăd chăv ăcóăthứăh ngătrungăbìnhă
khá
- An toàn và yên ổn ở nơi du l ch là
đi u quan tâm đ u tiên c a khách du l ch
Trung Quốc
- Th ng đi du l ch v i tính ch t tham
quan, thích tìm hi u các phong t c l thích
tham quan các khu du l ch có cơ sở h t ng
tốt
- Thích mua sắm và đến nh ng c a hàng
nổi tiếng, hàng hóa không có ho c rẻ hơn trong
n c
- C n có hành lang hay phòng hút thuốc
dành cho khách Trung Quốc
- Yêuăc uăth ăt călàmăvisa,ăh ăchiếuădễăvàă
nhanh
- S ăd ngăthangămáyăquenăthu c
- Kiêngăc măđũaătayătrái
2.2.ăHƠnăQu c
- Họ th ng có kinh nghiệm đi du l ch
n c ngoài
- Ph n có quyết đ nh nh h ởng đến
đ a ch du l ch nào đó. Họ th ng tự tìm
hi u và quyết đ nh chuyến đi
- Thích chọn mùa xuân và mùa hè,
th i gian ngh th ng từ 1 - 3 tu n
- a chu ng ch ơng trình du l ch trọn
gói
2.3. Anh
- Quanătâmăđếnăanăninhătrậtătựănơiăduăl ch
- Thíchăth ălo iăduăl chăbi n
- Thíchăđ căthamăquanănhi uănơiătrongă
chuyếnăđi
- Thíchăthamăgiaăh iăhèăvàăcóănhi uăd chăv ă
vuiăchơiăgi iătrí
- Ph ơngătiệnăth ngăs ăd ngălàăôătôăduăl chă
lo iămơi
- Th ng ở trong khách s n hiện đ i
- Chú ý đến ngo i hình c a h ng dẫn
viên du l ch, khắt khe trong việc đánh giá
ch t l ng ph c v
- Thích d o phố, ngắm c nh bằng xích lô
2.5. Pháp
- M căđíchăchínhălàăngh ăngơiăvàătìmăhi uă
thêmăkiếnăthức
- Ítănóiătiếngăn căngoài
- Cóăthóiăquenăchoăti năthêmăđ ăbàyătỏăsựă
hàiălòngăđốiăv iăng iăph căv
- Thíchăs ădungăôătô,ămáyăbay
- Thíchăngh ăởăcácăkháchăs nă3ă– 4 sao
- Thíchăc nhăV nhăH ăLongăvàăcácămónăĕnă
Việt
- Thíchăph căv ăĕnăuốngăt iăphòng,ăng iă
ngồiăĕnăcùngăng iăkhôngăquenă
- Thích ph c v ĕn uống t i phòng, ng i
ngồi ĕn cùng ng i không quen biết. Ĕn hết
nh ng món ĕn trong điư là bi u th sự haì
lòng
- Yêu c u ch t l ng ph c v cao
- Yêu c u cao v thái đ ph c v
- Th ng tính toán chi li cho chuyến đi
2.6.ăNh tăB n
- Th ngăchọnănơiăcóănắng,ăc nhăsắcă
h pădẫn,ăn căbi nătrongăxanh
- Điăduăl chăbắngămọiăph ơngătiệnătùyăvàoă
túiăti năvàăsởăthích
- Quanătâmăđ uătiênălàăgiáăc căvậnă
chuy n
- Chiătiêuănhi uăchoăd chăv ăl uătrúăvàăĕnă
uống.ăMuaăsắmăquàăl uăniệm
- Thích các di tích cổ
- Có phong trào đi ngh tu n trĕng mật ở
n c ngoài
- Khi đi du l ch chú trọng nghiên cứu khoa
học, tìm hi u th tr ng và muốn đ c tham
quan du l ch
- Khách du l ch ít kêu ca, phàn nàn, ít nổi
nóng
2.7. Nga
- Có đ nh y c m, đa c m, tinh tế, tế nh
- Sành ĕn - tính toán ti n ĕn nhanh và
thành th o
- Trong mua hàng, đi tham quan họ kỹ
tính, hay đòi hỏi c n kẽ, s ch sẽ, gọn gàng. Hễ
không vừa ý là phàn nàn, góp ý ngay
- Th ngăthậnătrọngătr cănh ngăs nă
ph măm iăl
- Thíchămuaăsắm
- Ph ăn ăChâuăÁăeădèăhơnăph ăn ă
Châu Âu
4.2.ăKháchăduăl chălƠănam
- Th ngăxôngăxáo,ăb oăd năvàăhayăcóă
tínhăm oăhi mătrongăduăl ch
- Tínhătìnhăcởiămở,ădễătính,ătiêuăphaă
r ngărưi
- Thíchăvuiăchơi,ăgi iătrí,ăkhámăphá
- Thíchăĕnăc aăl ,ădùngăđồăsang,ătốtăvàă
đôiăkhiăhayăđùa,ăth ătháchănhàăhàng
CH NGă5
I.ăN IăDUNGăCHệNHăTRONGăCÁCăB Că
PH CăV ăNG IăTIểUăDỐNGăDUăL CH