Professional Documents
Culture Documents
Kết quả kiểm tra Dãy điện hóa kim loại - Chương trình PEN-C Hóa học - HOCMAI
Kết quả kiểm tra Dãy điện hóa kim loại - Chương trình PEN-C Hóa học - HOCMAI
2. Những kết luận nào sau đây đúng, từ dãy điện hóa:
1. Kim loại càng về bên trái thì càng hoạt động (càng dễ bị oxi hóa); các ion của kim loại đó có tính oxi hóa càng yếu
(càng khó bị khử).
2. Kim loại đặt bên trái đẩy được kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối.
3. Kim loại không tác dụng với nước đẩy được kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối.
4. Hầu hết kim loại đặt bên trái hiđro đẩy được hiđro ra khỏi dung dịch axit không có tính oxi hóa.
5. Chỉ những kim loại đầu dãy mới đẩy được hiđro ra khỏi nước ở điều kiện thường.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 4.
4. Dùng phản ứng của kim loại với dung dịch muối không thể chứng minh:
A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. B. Cu có tính oxi hóa mạnh hơn Zn .
2+ 2+
Trang 1/15
5. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO → F eSO + Cu.
4 4
6. Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là:
A. Cu → Cu 2+
+ 2e. B. Zn → Zn 2+
+ 2e. C. Zn 2+
+ 2e → Zn. D. Cu 2+
+ 2e → Cu.
7. Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(N O 3 )2 và z mol AgN O , sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch
3
8. Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO3. Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các ion F e 3+
, Fe
2+
thì
giá trị của a = y/x là
A. 3 < a < 3,5. B. 1 < a < 2. C. 0,5 < a < 1. D. 2 < a < 3.
9. Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO . Sau
4 4
10. Cho các cặp điện cực: Mg - Zn, Cu - Ag, Fe - Al, những kim loại đóng vai trò cực âm là:
A. Mg, Cu, Al. B. Zn, Ag, Fe. C. Zn, Ag, Al. D. Mg, Cu, Fe.
Trang 2/15
11. Trong số các pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: F e /F e và P b /P b; F e
2+ 2+ 2+
/F e và
/Zn; F e /F e và Sn /Sn; F e /F e và N i /N i, số trường hợp sắt đóng vai trò cực âm là:
2+ 2+ 2+ 2+ 2+
Zn
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
12. Cho các pin điện hóa được ghép bởi các cặp oxi hóa-khử chuẩn sau:
a. N i /N i và Zn /Zn
2+ 2+
b. Cu /Cu và H g /H g
2+ 2+
c. M g /M g và P b /P b
2+ 2+
Điện cực dương của các pin điện hóa đó lần lượt là:
A. Zn, Hg, Pb. B. Ni, Hg, Pb. C. Ni, Cu, Mg. D. Zn, Hg, Mg.
13. Dãy kim loại nào dưới đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử:
A. Al, Mg, Ca, K. B. K, Ca, Mg, Al. C. Al, Mg, K, Ca. D. Ca, K, Mg, Al.
14. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch F eCl là 3
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg. C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. D. Au, Cu, Al, Mg, Zn
15. Cho hợp kim Al, Mg, Ag vào dung dịch CuCl . Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là
2
A. Cu, Al, Mg. B. Ag, Mg, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Al, Ag, Mg.
16. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(N O 3 )2 và AgN O . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
3
Trang 3/15
17. Cho hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau.
- Thanh 1 nhúng vào dung dịch có chứa a mol AgN O . 3
Sau phản ứng lấy thanh sắt ra, sấy khô và cân lại, ta thấy
A. Khối lượng hai thanh sau nhúng vẫn bằng nhau B. Khối lượng thanh 2 sau nhúng nhỏ hơn khối lượng
nhưng khác ban đầu. thanh 1 sau nhúng.
C. Khối lượng thanh 1 sau nhúng nhỏ hơn khối lượng D. Khối lượng 2 thanh không đổi vẫn như trước khi
thanh 2 sau nhúng. nhúng.
19. Dãy nào dưới đây gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa:
A. N a +
< Mn
2+
< Al
3+
< Fe
3+
< Cu
2+
B. N a +
< Al
3+
< Mn
2+
< Cu
2+
< Fe
3+
C. N a +
< Al
3+
< Mn
2+
< Fe
3+
< Cu
2+
D. N a +
< Al
3+
< Fe
3+
< Mn
2+
< Cu
2+
(2): P b /P b;
2+
(3): 2H /H ;
+
2
(4): Ag /Ag;
+
(5): N a /N a;
+
(6): F e /F e ;
3+ 2+
(7): Cu /Cu.
2+
Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là:
A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5).
C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
21. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp F e 3+
/F e
2+
đứng trước cặp
Ag /Ag):
+
Trang 4/15
A. Ag +
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
B. F e3+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
C. Ag +
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
D. F e 3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
23. Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Zn 2+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
. B. Zn 2+
, Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
.
C. Zn 2+,
Fe
2+
, Cu
2+,
Ag
+
D. F e 2+,
Zn
2+,
Cu
2+,
Ag
+
M+2X →M +2X
3+ 2+ 2+
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Ag +
, Mn
2+
,H
+
, Fe
3+
. B. M n 2+
,H
+
, Ag
+
, Fe
3+
.
C. Ag +
, Fe
3+
,H
+
, Mn
2+
. D. M n 2+
,H
+
, Fe
3+
, Ag
+
.
sai?
A. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu. B. Tính oxi hóa của F e mạnh hơn Cu . 3+ 2+
Trang 5/15
28. Dãy gồm các kim loại khử được Fe(III) về Fe trong dung dịch muối là :
A. Mg, Al. B. Fe, Cu. C. Cu, Ag. D. Mg, Fe.
Cu + 2AgN O3 → Cu(N O3 ) . 2
+ 2Ag
Thứ tự về tính khử có thể rút ra từ các phản ứng trên là:
A. Ag < F e < Cu < 2+
B. Ag > F e 2+
> Cu > C. Fe < Cu < Ag < D. Cu > Ag > F e 2+
>
Fe. Fe . Fe
2+
Fe.
Br +2NaI → 2NaBr + I
2 2
2NaBr + Cl → NaCl + Br . 2 2
33. Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2 Y Cl → XCl + 2 Y Cl ;
3 2 2
Trang 6/15
Y + XCl → Y Cl + X.
2 2
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
3+ 2+
.
Fe + CuSO → F eSO + Cu
4 4
Theo 3 phản ứng trên, tính khử của kim loại giảm theo thứ tự là:
A. Ag > Cu > Fe > Al. B. Ag < Cu < Fe < Al. C. Fe > Cu > Ag > Al. D. Al > Fe > Cu >Ag.
35. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgN O a mol/lít và Cu(N O ) 2a mol/lít, thu được
3 3 2
45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H SO đặc nóng dư, thu được 7,84 lít khí SO (ở điều kiện tiêu
2 4 2
chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20.
36. Cho một cây đinh Fe vào dung dịch muối F e thì màu của dung dịch chuyển từ vàng (F e ) sang lục nhạt (F e ).
3+ 3+ 2+
Fe làm mất màu xanh của dung dịch Cu nhưng F e không làm phai màu của dung dịch Cu . Dãy sắp xếp các
2+ 2+ 2+
37. Biết rằng dung dịch HCl tác dụng với Fe cho ra F e , nhưng không tác dụng với Cu. H N O tác dụng với Cu tạo ra
2+
3
Cu
2+
nhưng không tác dụng Au cho ra Au . Dãy sắp xếp các ion F e , H , Cu , N O , Au theo thứ tự độ
3+ 2+ + 2+
3
− 3+
Trang 7/15
A. H +
< Fe
2+
< Cu
2+
< N O3
−
< Au
3+
B. N O 3
−
< H
+
< Fe
2+
< Cu
2+
< Au
3+
C. H +
< Fe
2+
< Cu
2+
< Au
3+
< N O3
−
D. F e 2+
< H
+
< Cu
2+
< N O3
−
< Au
3+
38. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:
(1) F e O + CO (k),
2 3
(2) Pt + O (k),
2
(5) Cu + N aN O (r),3
(6) Zn + S (r),
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:
A. (1), (2), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (4), (5), (6).
39. Cho các chất :Al, Fe và các dung dịch: F e(N O ) , AgN O , NaOH, HCl lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một . Số
3 2 3
phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Trang 8/15
Những phản ứng không đúng là:
A. 2, 4. B. 3, 5, 6. C. 2, 4, 5. D. 2, 5, 6.
42. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: F e 2+
F e; Cu
2+
/Cu; F e
3+
/F e
2+
. Cặp chất không phản
ứng với nhau là:
A. Cu và dung dịch F eCl . 3 B. dung dịch F eCl và dung dịch CuCl .
2 2
C. Pb + 2 Ag → P b + 2Ag.
+ 2+
D. Fe và dung dịch F eCl . 3
45. Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgN O đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam
3
chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có
không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn
chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,64 B. 3,24 C. 6,48 D. 9,72.
Trang 9/15
46. Cho thế điện hóa tăng dần theo thứ tự: I 2 /2I
−
; Fe
3+
/F e
2+
; Cl2 /2Cl
−
. Trong các phản ứng sau:
1. 2F e + 2I → F e + I .
3+ − 2+
2
2. 2F e + 2 Cl → F e + Cl .
3+ − 2+
2
3. Cl + 2I → 2 Cl + I .
2
− −
2
2) Cu + H g → Cu + Hg.
2+ 2+
3) Zn + Cu → Zn + Cu.
2+ 2+
48. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgN O : 3
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
49. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO 4, AgN O3 , CuCl2 , Al2 (SO4 )
3
. Kim loại khử được cả 4 dung
dịch muối đã cho là:
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu .
50. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối: ZnSO 4
, AgN O3 , CuCl2 , M gSO4 . Kim loại nào sau đây tác
dụng được với cả 4 dung dịch muối.
A. Không kim loại nào. B. Al. C. Fe. D. Mn.
Trang 10/15
51. Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây ?
A. F e 2 (SO4 )3 . B. CuSO .4 C. AgN O . 3 D. M gCl .
2
52. Cho m gam Al vào dung dịch chứa a mol F eCl và a mol CuCl thu được 19,008 gam hỗn hợp 2 kim loại. Cho m
3 2
gam Al vào dung dịch chứa 3a mol AgN O và a mol Cu(N O ) thu được 69,888 gam hỗn hợp 2 kim loại. Cho m
3 3 2
gam Al tác dụng với dung dịch H N O dư thu được 0,78125a mol hỗn hợp khí gồm NO và N O có tỉ khối so với
3 2
hiđro là 274/15 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
1 1
53. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H SO loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch F e(N O
2 4 3)
3
. Hai
kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: F e /F e đứng trước Ag /Ag):
3+ 2+ +
54. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(N O 3 )2 , dung dịch H N O (đặc, nguội). Kim loại M là:
3
Trang 11/15
55. Cho các dung dịch:
X : dung dịch HCl
1
X : dung dịch KN O
2 3
(2) Hỗn hợp F e O + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư
2 3
(4) Hỗn hợp FeS + CuS↓( tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
Số mệnh đề đúng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
57. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: M g /M g; F e 2+ 2+
/F e; Cu
2+
/Cu; F e
3+
/F e
2+
; Ag
+
/Ag .
Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion F e trong dung dịch là: 3+
A. Fe, Cu, Ag . +
B. Mg, F e , Ag. 2+
C. Mg, Cu, Cu . 2+
D. Mg, Fe, Cu.
58. Biết thứ tự của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion
như sau: Ag /Ag, F e /F e , Cu /Cu, F e /F e. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
+ 3+ 2+ 2+ 2+
A. Ag +
+ Fe
2+
. B. Ag + Cu.
+
C. Cu + F e . 3+
D. Cu 2+
+ Fe
2+
59. Cho thế điện hóa tăng dần theo thứ tự: F e /F e; 2H /H 2+ +
2; Fe
3+
/F e
2+
; N O3
−
/N O và Cl 2 /2Cl
−
. Để điều chế F e 3+
, có thể dùng phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A. Fe + HCl . B. Fe + Cl . 2
C. F e + HCl.
2+
D. Fe + H N O và Fe + Cl . 3 2
Trang 12/15
61. Để khử ion F e 3+
trong dung dịch thành ion F e 2+
có thể dùng một lượng dư:
A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Ba. D. kim loại Mg.
62. Cho dung dịch ZnSO có lẫn tạp chất là dung dịch CuSO . Hóa chất có thể dùng để loại bỏ tạp chất là:
4 4
63. Một tấm vàng kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch:
A. CuSO dư. 4 B. F eSO dư.
4 C. F eCl .
3 D. ZnSO dư.
4
64. Có dung dịch F eSO lẫn tạp chất là CuSO . Để có thể loại bỏ được tạp chất có thể dùng phương pháp hóa học đơn
4 4
giản là:
A. Dùng Zn để khử ion Cu trong dung dịch thành 2+
B. Dùng Al để khử ion Cu 2+
trong dung dịch thành
Cu không tan. Cu không tan.
C. Dùng Mg để khử ion Cu trong dung dịch thành 2+
D. Dùng Fe để khử ion Cu 2+
trong dung dịch thành
Cu không tan. Cu không tan.
65. Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb. Hóa chất nào dưới đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. dung dịch Cu(N O 3)
2
dư. B. dung dịch P b(N O ) dư. 3
2
66. Cho hỗn hợp Ag, Fe, Cu. Hoá chất có thể dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp là:
A. dung dịch HCl. B. dung dịch H N O loãng. 3
67. Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgN O và P b(N O 3 3)
2
, người ta dùng lần lượt các
kim loại:
A. Cu và Fe. B. Pb và Fe. C. Ag và Pb. D. Zn và Cu .
68. Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: M gSO , NaCl, CuSO , AlCl , ZnCl , 4 4 3 2
Trang 13/15
A. M gSO 4, CuSO4 . B. AlCl 3, P b(N O3 )
2
. C. ZnCl 2, P b(N O3 )
2
. D. CuSO 4, P b(N O3 )
2
.
69. Khi nhúng lá Mn vào các dung dịch muối: AgN O 3, ZnSO4 , Cu(N O3 )
2
. Các ion bị khử là:
A. Ag +
, Cu
2+
. B. Ag +
, Zn
2+
. C. Zn 2+
, Cu
2+
. D. Ag +
, Zn
2+
, Cu
2+
.
70. Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, F eCl 2, F eCl3 , AgN O3 . Cho từng kim loại vào từng dung
dịch muối, số trường hợp có xảy ra phản ứng là:
A. 16. B. 10. C. 12. D. 9.
72. Cho các kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg. Số kim loại có thể khử F e 3+
trong dung dịch thành kim loại là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
73. Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(N O ) , dung dịch F eCl , dd AgN O , dung dịch hỗn hợp HCl
3 2 3 3
+ N aN O , dung dịch hỗn hợp N aH SO + N aN O . Số dung dịch có thể tác dụng với Cu là
3 4 3
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
74. Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl ; Đốt dây sắt trong khí clo ; Cho Fe dư vào dung dịch
H N O loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgN O dư ; Cho Fe vào dung dịch KH SO . Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)
3 3 4
là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Trang 14/15
75. Có các cặp chất sau:Cu và dung dịch F eCl ; H S và dung dịch CuSO ; HI và dung dịch F eCl ; H S và dung dịch
3 2 4 3 2
F eCl ; dung dịch AgN O và dung dịch F e(N O ) ; H S và dung dịch F eCl . Số cặp chất phản ứng được với nhau
2 3 3 2 3
2
là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Trang 15/15