Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

TRUNG TÂM TRI THỨC NP  TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT BÀ ĐIỂM Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

x3  1
 ,x  0  x  1
Câu 1 (1,5d). Cho hàm số f x    x  x 2 . Tìm tất cà các giá trị của m
5m 2x  2mx 2 , x  1

để hàm số liên tục tại x 0  1 .

Câu 2 (2,0d). Tính đạo hàm của các hàm số:

1 2x  3
a) y  x 3  3x  2 x  b) y 
x 3x  1

1x
Câu 3 (1,5d). Cho hàm số y  có đồ thị  H  . Viết phương trình tiếp tuyến của  H  ,
1x

biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 2x  y  1  0 .

Câu 4 (1,0d). Tìm tham số m để bất phương trình f '  x   0 có nghiệm đúng với mọi x  

mx 3 mx 2
, biết f x     m  1 x  15 .
3 2

  60 .
Câu 5 (4,0d). Cho hình chóp S .ABCD với đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC

Gọi H là trung điểm của AB , SH   ABCD  và SH  a . Điểm N là hình chiếu của S lên

đường thẳng BC .

a) Chứng minh SHN   SBC  . b) Xác định góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  .

c) Xác định góc giữa hai mặt phẳng SAB  và SCD  .

------------- Hết -------------

 ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn Trang 1


 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11 TRUNG TÂM TRI THỨC NP

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT Môn: Toán – Khối 11

LÝ THƯỜNG KIỆT Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

3 4x  20 
Câu 1 (1,5d). Tìm lim   .
x 2 x  2 4  x2 

Câu 2 (1,5d). Tìm lim x  3  x 2  2x  5  .


x    

 2  x  2x 2  1
 , x  1

Câu 3 (2,0d). Cho hàm số f x    3x  5x  2
2
.
 x 2 x
 x  2  m , x  1

Tìm m để hàm số liên tục tại x 0  1 .

5x  1   x 2  2x  1 3  x
Câu 4 (1,0d). Tìm lim .
x 1 x 1

Câu 5 (4,0d). Cho hình chóp S .ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SB   ABCD 

và SB  a .

a) Chứng minh AC  SBD  .

b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC . Chứng minh rằng SC  BH .

c) Tính số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng SM và BD , biết M là trung điểm của BC .

------------- Hết -------------

Trang 2  ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn


TRUNG TÂM TRI THỨC NP  TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1 (2,0d). Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng un  biết u1  3 và u10  31

u1  u5  51
Câu 2 (1,5d). Tìm số hạng đầu và số hạng cuối của cấp số nhân un  biết  .
u2  u6  102

Câu 3 (2,0d). Tính các giới hạn sau:

2x  n 2  1
a) lim b) lim  3n 1  4.5n 
3n  4

c) lim
x 2
x2  x  2
x  3 1
d) lim
x 
 2x 2  3x  4  x 2 
1  2x . 3 1  3x  1
Câu 4 (0,5d). Tìm lim .
x 0 x

------------- Hết -------------

 ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn Trang 3


 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11 TRUNG TÂM TRI THỨC NP

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT Môn: Toán – Khối 11

NĂNG KHIẾU TDTT Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1 (1,0d). Cho cấp số nhân un  thỏa mãn u1  16 và q  3 . Tìm u4 , S 5 .

Câu 2 (2,0d). Tìm giới hản của các dãy số sau:

a) lim
10n 3  5n 2  3n  15
4n 3  5n  7
b) lim  4n 2  n  1  3 n 3  2n 2  3n  2 
 6x  18
 ,x  3
Câu 3 (1,0d). Xác định tính liên tục của hàm số f x    x  3 tại x 0  3 .
20 ,x  3

 x 2  49
 , x  7
Câu 4 (1,0d). Tìm a để hàm số f x    x  7 liên tục tại x 0  7 .
2a  10, x  7

Câu 5 (3,0d). Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SA  ABC 

, AB  a , BC  a 3 và SA  a .

a) Chứng minh BC  SAB  .

b) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Chứng minh  AHC   SBC  .

c) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC  .

------------- Hết -------------

Trang 4  ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn


TRUNG TÂM TRI THỨC NP  TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT Môn: Toán – Khối 11

NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1 (4,0d). Tính các giới hạn sau:

x 2  2x  3 5  3x  x 4
a) lim b) lim
x 3 x2  9 x  3x 4  2

c) lim
x  
 5x 2  2x  3  2x 2  3x  5  d) lim
x 0
x 9 3
x

mx  1 ,x  2

Câu 2 (1,0d). Tìm m để hàm số f x    x  2  2 liên tục tại điểm x 0  2 .
 ,x  2
 x 2

Câu 3 (4,0d). Cho tứ diện ABCD có AD   ABC  . Tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a

và DB  a 13 . Gọi E là trung điểm của cạnh BC .

a) Chứng minh BC   ADE  .

b) Tính số đo góc giữa DE và mặt phẳng  ABC  .

c) Gọi H , K lần lượt là trực tâm của ABC và BCD ; BH cắt AC tại F và BK cắt DC

tại G . Chứng minh CD  FG .

d) Chứng minh HK  BCD  .

x 2  ax  b 1
Câu 5 (1,0d). Biết lim   a,b    . Tính tổng S  a 2  b 2 .
x 1 x 1
2
2

------------- Hết -------------

 ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn Trang 5


 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11 TRUNG TÂM TRI THỨC NP

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1 (3,0d). Tính các giới hạn của dãy số sau:

n  2n   2n 3  2n  1
2 3 4
2n.4n  6n  3
a) lim b) lim
 2n  3   3n 2  2  23n  5n 1  2
4 2 7

Câu 2 (3,0d). Tính các giới hạn của hàm số sau:

4x 3  8x 2  5x  1  5x 
a) lim b) lim x  5  2 
x 1 2x 2  x  1 x 
 4  2x  x 

Câu 3 (1,0d). Tìm giá trị của a để hàm số sau liên tục tại x  1 :

 1 3
  3 ,x  1
f x    x  1 x  1
ax  2 ,x  1

Câu 4 (3,0d). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  ABCD  và

SBD có các đường cao BK , DH . Gọi I là giao điểm của BK và DH .

a) Chứng minh AD  SAB  .

b) Chứng minh AK  SCD  .

c) Chứng minh AI  BD .

------------- Hết -------------

Trang 6  ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn


TRUNG TÂM TRI THỨC NP  TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT Môn: Toán – Khối 11

NGUYỄN TẤT THÀNH Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1 (3,0d).

a) Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng un  biết

u9  u 4  10

u9 .u 4  171

b) Một cấp số nhân có 5 số hạng là các số dương, số hạng thứ 2 bằng tám lần công bội, tổng

ba số hạng đầu bằng 56 . Tìm cấp số nhân đó.

Câu 2 (2,0d). Tính các giới hạn sau:

a) lim
4n 2  2x  5
7n 2  3x  3
b) lim  n 2  3n  2  n 
Câu 3 (2,0d). Tính các giới hạn sau:

x 3  27 3x  1  2
a) lim 2 b) lim
x 3 x  9 x 1 x 1

Câu 4 (3,0d). Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC  và SA  2a . Biết AB  AC  a ,

BC  a 2 , gọi M là trung điểm của cạnh BC .

a) Chứng minh SAM   SBC  và SAC   SAB  .

b) Tính cosin góc giữa mặt phẳng SAB  và SBC  .

------------- Hết -------------

 ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn Trang 7


 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11 TRUNG TÂM TRI THỨC NP

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT TÂN TÚC Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1 (3,0d). Tính các giới hạn sau:

3x  1 x 3  4x 2  4x  3 3x  4  2
a) lim b) lim c) lim
x  6x  1 x 3 x2  9 x 0 x

Câu 2 (2,0d). Tính đạo hàm của các hàm số


2x  1
a) y  x 3  3x 2  2 b) y  c) y   x 2  2x  2  x 2  1
x 2

 3x 2  4x  32
 ,x  4
Câu 3 (1,5d). Xét tính liên tục của hàm số f x    x  16
2
tại điểm x 0  4
5 ,x  4
 2

Câu 4 (3,0d). Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a 2 .

Biết SA  ABC  , SA  a 6 và M là trung điểm của cạnh BC .

a) Chứng minh BC  SAM  .

b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  .

c) Gọi điểm I là hình chiếu vuông góc của điểm A trên cạnh SC và H là giao điểm của BI

và SM . Chứng minh H là trực tâm của tam giác SBC ,

Trang 8  ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn


TRUNG TÂM TRI THỨC NP  TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11

Câu 5 (0,5d). Chứng minh rằng phương trình a.cos4 x  b.cos3 x  2c. cos x  2a sin3 x luôn có

nghiệm với mọi tham số a,b,c .

------------- Hết -------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1 (4,0d). Tính các giới hạn sau:

 4x 3  27x  27 
a) A  lim  x 4  4x  5  b) B  lim  
 2x  x  21 
x   x 3 2

x 4  3x 2  2x 2  1  3x 2  2x  16 
c) C  lim d) D  lim  
  2  x 
2
x  
 2x  1 x 2  3x x 2


 x2  1
 ,x  1
Câu 2 (2,0d). Tìm giá trị dương của tham số m để hàm số f x    x 2  3  2
m 2x  mx 2 ,x  1

liên tục tại điểm x 0  1 .

Câu 4 (4,0d). Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  a . Biết

SA   ABC  , SA  a 2 , gọi H là hình chiếu của A lên cạnh SB và K là trung điểm SC .

a) Chứng minh rằng SBC là tam giác vuông. b) Chứng minh SC  HK .

c) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB  .

------------- Hết -------------

 ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn Trang 9


 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11 TRUNG TÂM TRI THỨC NP

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020 - 2021

TRƯỜNG THTH – DH SƯ PHẠM Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1 (2,0d). Tìm lim un , biết:

n  1  2x  3  2,7n  4n 2  1
a) un  b) un 
3n 2  n 7n  4.5n 1

Câu 2 (4,0d). Tìm các giới hạn sau:

2x 3  3x 2  1 3x 2  x  2
a) lim b) lim
x  x 2  2x  3 x 1 x2  x

x2  5  3 5x  x 1
c) lim d) lim
x 2 x 2  6x  8 x 1 x2  1

 x 2  5x  6
 ,x  2
Câu 3 (2,0d). Cho hàm số f x    x  2 . Với giá trị nào của tham số m thì
mx  4 , x  2

hàm số f  x  có giới hạn khi x  2 ?

Câu 4 (2,0d). Cho tứ diện đều ABCD cạnh a  AB  AC  BC  AD  BD  CD  a  . Gọi

M là trung điểm của cạnh CD .

a) Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BM .

b) Chứng minh CD   ABM  .

------------- Hết -------------

Trang 10  ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn


TRUNG TÂM TRI THỨC NP  TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2021- 2022

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA Môn: Toán – Khối 11

THÁM Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

u1  u5  51
Câu 1. (1,5 điểm) Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân biết:  .
u2  u6  102

 3n  1  4  2n 
Câu 2. (1,5 điểm) Tính giới hạn của dãy số: lim .
4n 2  5

2x  x  3
Câu 3. (1,0 điểm) Tính giới hạn của hàm số: lim .
x 1 x2  1

Câu 4. (1,5 điểm) Tính giới hạn của hàm số: lim
x 
 x2  x  x  5 . 
 3x  1  5  x
 khi x  1
Câu 5. (1,5 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f x    2x 3  3x 2  x tại x 0  1.
2x  1 khi x  1

Câu 6. (3,0 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD  . Gọi

I là hình chiếu vuông góc của D trên SB .

a) Chứng minh rằng: BD  SAC  .

b) Chứng minh rằng: AID   SBC  .

------------- Hết -------------

 ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn Trang 11


 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11 TRUNG TÂM TRI THỨC NP

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2021- 2022

TRƯỜNG THPT HỒ THỊ BI Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1. (4,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:

x 2  3x  5
a) lim ; b) lim  4x 4  3x  1 ;
x  2x 2  x  2 x 

4x  5 2x 2  2x
c) lim ; d) lim .
x 2 x 2 x 1 3  x  10

 2x  4
 khi x  2
Câu 2. (2,0 điểm) Cho hàm số f x    x 2  2x  8 . Tìm tất cả các giá trị của m
m  x khi x  2

để hàm số f  x  liên tục tại điểm x  2 .

Câu 3. (4,0 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông

góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB .

a) Chứng minh rằng: BC  SAB  .

b) Chứng minh rằng: AH  SC .

c) Tính số đo của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  .

d) Gọi  là số đo góc tạo bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SAC  . Tính cos  .

------------- Hết -------------

Trang 12  ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn


TRUNG TÂM TRI THỨC NP  TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2021- 2022

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

I. PHẦN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH (8,0 điểm)

2.3n 1  23n  4
Câu 1. (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: lim .
3.8n  5.22n

3x 3  2x 2  10x  12
Câu 2. (2,0 điểm) Tính giới hạn sau: lim .
x 2 2x 2  5x  2

Câu 3. (2,0 điểm) Tính giới hạn sau: lim


x 
 x2  x  2  x  2 . 
1  2x 2
Câu 4. (1,0 điểm) Tính giới hạn sau: lim ..
x 3  x  3

4x  3  3 6x  5
Câu 5. (1,0 điểm) Tính giới hạn sau: lim .
x 1 x3  x2  x  1

II. PHẦN HÌNH HỌC (2,0 điểm)

Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông

góc với mặt phẳng đáy và SA  4a .

a) Chứng minh rằng: BD  SAC  .

b) Tính BC , SD  .

------------- Hết -------------

 ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn Trang 13


 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11 TRUNG TÂM TRI THỨC NP

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2021- 2022

TRƯỜNG THPT MARIE CURIE Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1. (7,0 điểm) Tính các giới hạn sau:

a) A  lim
 3n 2
 1  n  1
; b) B  lim
3x 3  2x 2  11x  6
;
2n 3  n  1 x 2 7x 2  17x  6

2x  6  2 4x 2  4x  3  1
c) C  lim ; d) D  lim .
x 1 1  x2 x  x 2

Câu 2. (3,0 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  1 , AD  2

, SA  ABCD  . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và BC , H là hình chiếu vuông

góc của A lên SB .

a) Chứng minh rằng: SCD là tam giác vuông.

b) Chứng minh rằng: AH  SBC  .

c) Chứng minh rằng: BE  SF .

------------- Hết -------------

Trang 14  ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn


TRUNG TÂM TRI THỨC NP  TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2021- 2022

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau:

2n 3  3n  1
b) lim  2n 2  3n  4  ; b) lim ;
n 3  2n 2

1 n 1
c) lim ; d) lim .
n2  2  n2  4 n2  2

Câu 2. (1,0 điểm) Chứng minh rằng:


cos n 3 sin n  4 cos n
a) lim  0; b) lim  0.
n 2n

Câu 3. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau:


x 1 x 5
a) lim ; b) lim ;
x 1 x  2x  3
2 x  x  5

x 1 1 1
c) lim ; d) lim  2   .
x  x 2  1 x 0 x x

Câu 4. (1,0 điểm)


1
a) Tìm tổng của cấp số nhân 8; 4;2;1; ; 
2

1 3 5 2n  1
b) Cho un  2
 2  2  . Hãy rút gọn un , từ đó suy ra lim un .
n n n n2

Câu 5. (1,5 điểm) Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD

a) Tính độ dài của vectơ MN . b) Tính góc giữa BC và MN .

 ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn Trang 15


 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11 TRUNG TÂM TRI THỨC NP

Câu 6. (2,5 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a ,

SA  ABCD  và SA  a 2 . Gọi H , I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên

các cạnh SB , SC , SD .

a) Chứng minh rằng: AH  SBC  .

b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  .

c) Tính diện tích thiết diện của hình chóp S .ABCD cắt bởi mặt phẳng qua A và vuông

góc với SC .

------------- Hết -------------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2021- 2022

TRƯỜNG THPT TEN – LƠ – MAN Môn: Toán – Khối 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

Câu 1. Cho dãy số un  , n  * là cấp số cộng. Biết số hạng thứ hai bằng 10 và tổng của

13 số hạng đầu tiên là 338 . Tìm số hạng đầu, công sai của cấp số cộng trên.

Câu 2. Cho dãy số un  , n  * là cấp số cộng. Tìm ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng biết

tổng của là 18 và tổng bình phương của chúng là 116 .

Câu 3. Cho dãy số un  , n  * với un  5.2n 2 .

a) Chứng minh dãy số un  là cấp số nhân. Tìm số hạng đầu, công bội của cấp số nhân

trên.

Trang 16  ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn


TRUNG TÂM TRI THỨC NP  TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11

b) Với cấp số nhân ở trên, số 40920 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên?

Câu 4. Tính các giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số sau:

n n 2  5   4n 2 2n  3n  3   3
a) lim ; b) lim ;
2022n 3  n  5 6n 2  2.5n 1  7

5 8  x 3  3x  2
c) lim ; d) lim .
x 1
16x 2  x  2  4x x 2 2x 2  x  10

------------- Hết -------------

 ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn Trang 17


 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11 TRUNG TÂM TRI THỨC NP

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020- 2021

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Môn: Toán – Khối 11

ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

u3  u1  15
Câu 1. (1,5 điểm) Cho cấp số nhân un  biết:  . Tìm số hạng đầu, công bội và số
u3  u2  10

hạng thứ 8 của un  .

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm các giới hạn sau:

 2n  3n  1
2 3
2n 4  2n  1
a) lim ; b) lim
1  2n 2  4n 4  3n  2n 2  n  1
3 2

Câu 3. (4,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:

 3 8x 3  x  1  2x 2  x  1
a) lim  ; b) lim ;
x    2x  1  1
 9x 2
 x  1 
x 1

c) lim
x 
 4x 2  x  x 2  3x  9x 2  1 . 
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,

SA  ABCD  . Biết SA  a 3 .

c) Chứng minh rằng: AD  SAB  .

d) Chứng minh rằng BD  SC .

e) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAC  .

------------- Hết -------------

Trang 18  ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn


TRUNG TÂM TRI THỨC NP  TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2020- 2021

TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Môn: Toán – Khối 11

ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: .....

u2  u 4  72
Câu 1. (1,5 điểm) Xác định cấp số nhân biết:  .
u5  u3  144

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm các giới hạn sau:

2n 2  3n  1 5.3n 1  22n
a) lim ; b) lim .
n 3  2n 2  5n  3 5n  3.4n

Câu 3. (4,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:

4x 3  27x  27 x2  x  2
a) lim ; b) lim ;
x 3 2x 2  x  21 x 2 x  3 1

x 4  3x 2  2x 2  1
c) lim .
x 
 2x  1 x 2  3x

Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , gọi H là

a 3
trung điểm của AB ; SH   ABCD  . Biết SH  .
2

a) Chứng minh rằng: AD  SAB  .

b) Kẻ AI  HD . Chứng minh rằng AI  SD .

c) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAB  .

------------- Hết -------------

 ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn Trang 19


 TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 11 TRUNG TÂM TRI THỨC NP

Trang 20  ST&BS: GV. Nguyễn Trung – Phan Toàn

You might also like