Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 53

QUẢN%TRỊ

CHIẾN&LƯỢC

TS#Nguyễn#Khánh#Trung
11/15/20 2/53
MỤC$ĐÍCH
Mục đích của việc phân tích môi trường
kinh doanh là gì?

11/15/20 3/53
KHÁI%NIỆM

Biến đổi
nhanh Có thể dự
đoán trước

Có thể gây
ra hậu quả
lớn

11/15/20 4/53
ĐẶC$ĐIỂM$
Tính phức(tạp(((((((((((((((((((((((Tính(biến(động

11/15/20 5/53
ĐẶC$ĐIỂM$
Tại Hàn Quốc, nước này cho biết phát hiện
thêm 161 trường hợp nhiễm virus mới vào hôm
qua cùng với 2 trường hợp tử vong, nâng tổng
số người chết do virus corona tại quốc gia này
lên con số 7.
Hàn Quốc trước đó đã nâng cảnh báo về bệnh
truyền nhiễm do virus này lên mức cao nhất
sau khi số ca nhiễm tăng gấp 20 lần trước đó.

11/15/20 6/53
ĐẶC$ĐIỂM$
Tình hình ở châu Âu cũng trở nên căng thẳng
cuối tuần qua khi Áo tạm dừng một chuyến tàu
từ Italy vì lo ngại có hai hành khách bị nhiễm
bệnh trên tàu. Điều này xảy ra sau khi Italy trở
thành trung tâm của virus corona tại lục địa già
và đã phải hủy bỏ nhiều hoạt động lễ hội, thể
thao tại quốc gia này.

11/15/20 7/53
ĐẶC$ĐIỂM$

11/15/20 8/53
KHÁI%NIỆM

2
3
1

Môi%trường%vi% Môi%trường% Môi%


mô:%nhà%cung% vĩ%mô:%kinh% trường%
ứng,%khách% tế,%công% quốc%tế
hàng,%đối% nghệ,%chính%
thủ…. trị,%văn%hóa

11/15/20 9/53
Môi$trường$
Môi$trường xã$hội
kinh$tế
Đối&thủ
tiềm&ẩn

Áp&lực& Doanh&nghiệp& Áp&lực&


của&nhà& và&đối&thủ& của&khách&
cung&cấp cạnh&tranh hàng Môi$trường$
tự$nhiên

Môi trường
chính trị Sản&phẩm&thay&thế

Môi$trường$
11/15/20 công$nghệ 10/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
1. Môi trường kinh tế

11/15/20 11/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
1. Môi trường kinh tế

11/15/20 12/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
2.$Môi trường chính trị

11/15/20 13/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
2.$Môi trường chính trị

11/15/20 14/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
2.$Môi trường chính trị

Ổn định

Luật pháp đang được hoàn


thiện
Quan hệ ngoại giao ngày
càng được mở rộng

Tình trạng tham nhũng


11/15/20 15/53
Chỉ số tham nhũng của Việt Nam
điểm 1&10,)sau năm 2011)là 0&100)điểm
(điểm càng nhỏ tham nhũng càng cao)
Năm Chỉ)số Hạng
2001 2.6 75/91[13]
2002 2.4 85/102[14]
2003 2.4 100/133[15]
2004 2.6 102/145[16]
2005 2.6 107/158[17]
2006 2.6 111/163[18]
2007 2.6 123/179[19]
2008 2.7 121/180[20]
2009 2.7 120/180[21]
2010 2.7 116/178[22]
2011 2.9 112/182[23]
2012 31 123/176[24]
2013 31 116/176[25]
2014 31 119/175[26]
2015 31 112/168[27]
2016 33 113/176[28]
2017 35 107/180[29]

11/15/20 16/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
3.$Môi trường xã hội
! Yếu tố văn hóa
! Yếu tố xã hội
! Yếu tố dân cư

11/15/20 17/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
4.$Môi trường tự nhiên

11/15/20 18/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
5.$Môi trường công nghệ

11/15/20 19/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
5.$Môi trường công nghệ

11/15/20 20/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
5.$Môi trường công nghệ

11/15/20 21/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
5.$Môi trường công nghệ

11/15/20 22/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
5.$Môi trường công nghệ

11/15/20 23/53
MÔI$TRƯỜNG$VĨ$MÔ
5.$Môi trường công nghệ

11/15/20 24/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ

Đối thủ
tiềm ẩn

Áp lực Doanh$nghiệp$ Áp lực


của nhà và$đối$thủ$ của khách
cung cấp cạnh$tranh hàng

Sản phẩm
thay thế
11/15/20 25/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
• Qui%mô thị trường
• Phạm vi%hoạt động của đối thủ cạnh tranh
• Tốc độ tăng trưởng của thị trường
• Số công ty%hoạt động trong ngành và qui%mô của họ
• Khách hàng trong ngành
• Mức độ phát triển dọc
• Rào cản thâm nhập hay%rút lui
• Tốc độ thay đổi công nghệ
• Đặc điểm của sản phẩm
• Tính kinh tế nhờ qui%mô
• Tác động của đường kinh nghiệm
• Vốn
• Mức lợi nhuận của ngành

11/15/20 26/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
• Biến động về tốc độ tăng trưởng dài hạn của ngành
• Thay đổi về đối tượng mua sản phẩm và cách sử dụng
sản phẩm
• Đổi mới sản phẩm
• Thay đổi về công nghệ
• Đổi mới về tiếp thị
• Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các công tyPlớn
• Bí quyết kỹ thuật
• Tốc độ toàn cầu hóa ngày càng tăng của ngành
• Thay đổi về chính sách của nhà nước
• Mức độ không chắc chắn và rủi ro trong kinh doanh
11/15/20 27/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
1. Các đối thủ cạnh tranh

11/15/20 28/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
1. Các đối thủ cạnh tranh

11/15/20 29/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
1.$Các$đối$thủ$cạnh$tranh
! Quan%hệ giữa các doanh nghiệp trong cùng ngành
! Nhu cầu của thị trường
! Điều kiện để một doanh nghiệp rút lui khỏi thị
trường ngành

11/15/20 30/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
Quan$hệ giữa các doanh nghiệp trong ngành

11/15/20 31/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
Quan$hệ giữa các doanh nghiệp trong ngành

Đặc điểm Cơ cấu tập trung Cơ$cấu$phân$tán


Mối quan
Chặt chẽ Rời*rạc
hệ
Lãnh đạo DN*đầu đàn Không có

Yếu tố Chất lượng,*


Giá cả
cạnh tranh mẫu mã

11/15/20 32/53
11/15/20 33/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
Nhu cầu thị trường

11/15/20 34/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
Điều kiện để một DN$rút lui khỏi thị
trường (Rào cản rút lui – Exit$Barriers)

11/15/20 35/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
! Điều kiện thu hồi vốn đầu tư
! Quan2hệ giữa các đơn vị kinh doanh chiến
lược
! Uy tín và giá trị tinh thần của DN
! Trách nhiệm đối với khách hàng
! Nghĩa vụ đối với người lao2động
! Pháp luật và chính sách của nhà nước

11/15/20 36/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ

! Nhiều đối thủ hoặc đối thủ tương đương


! Ngành có mức tăng trưởng chậm
! Chi:phí cố định hoặc lưu kho cao
! Thiếu sự khác biệt hoặc chi:phí chuyển đổi cao
! Công suất hàng hóa ngành lớn
! Đối thủ đa dạng
! Rào cản rút lui cao

11/15/20 37/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
2.$Các đối thủ tiềm ẩn

11/15/20 38/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
Sản&phẩm&khác&biệt&và&rào&cản&
xâm&nhập&cao
Người&mua&có&qui&mô&nhỏ

Nhiều&nhà&cung&cấp

Ngành hấp dẫn


Có&ít&sản&phẩm&thay&thế

Sản&phẩm&có&chi&phí&thay&
thế&cao
11/15/20 39/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ

! Lợi thế nhờ qui+mô (Economies+of+scale+)


! Sự trung thành với thương hiệu
! Vốn
! Chi+phí chuyển đổi
! Khả năng thâm nhập kênh phân phối
! Chính sách của chính phủ
! Phản ứng từ doanh nghiệp và khách hàng

11/15/20 40/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ

11/15/20 41/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
3.$Các nhà cung cấp

11/15/20 42/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ

! Chỉ có một hoặc rất ít nhà cung cấp


! Sản phẩm thay thế không có sẵn
! Người mua không phải là khách hàng lớn
! Sản phẩm của nhà cung cấp là đầu vào
cơ bản của việc sản xuất kinh doanh
! Sản phẩm của nhà cung cấp có sự khác
biệt hoặc chi phí thay thế cao

11/15/20 43/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
4.$Các sản phẩm thay thế

11/15/20 44/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
4. Các sản phẩm thay thế
“Nếu tồn tại những sản phẩm tương đồng
với những sản phẩm của ngành bạn và
khách hàng có thể dùng chúng để thay thế
cho sản phẩm của bạn thì những hàng hóa
đó trên thực tế đã định ra một mức giá trần
cho ngành của bạn”
Micheal Porter

11/15/20 45/53
?

11/15/20 46/53
MÔI$TRƯỜNG$VI$MÔ
5.$Khách hàng
! Khách hàng là một số ít và có quy mô lớn
! Sản phẩm có giá trị lớn đối với khách hàng
! Sản phẩm không có sự khác biệt
! Sản phẩm đa dạng cho khách hàng lựa chọn
! Khách hàng có đầy đủ thông tinJvề thị trường
! Khách hàng mua một khối lượng lớn sản phẩm

11/15/20 47/53
MÔI$TRƯỜNG$QUỐC$TẾ

11/15/20 48/53
MÔI%TRƯỜNG%QUỐC%TẾ
CÔNG%TY%TRONG%NƯỚC

11/15/20 49/53
MÔI$TRƯỜNG$QUỐC$TẾ
Môi trường
CÔNG$TY$TOÀN$CẦU kinh doanh
nước sở tại

Môi trường
kinh doanh
trong nước

Cty hoạt
động trên
thương
trường
quốc tế
11/15/20 50/53
MA#TRẬN#ĐÁNH#GIÁ#CÁC#YẾU#TỐ#
BÊN#NGOÀI#(MA#TRẬN#EFE)
Bước#1 Bước#2 Bước#3 Bước#4 Bước#5
Liệt kê các Đánh giá tầm Phân loại Tính điểm Tổng số điểm của
yếu tố môi quan trọng phản ứng của quan trọng DN
trường của các yếu DNCđối với của mỗi yếu
bên ngoài tố đối với DNC yếu tố đó tố (WeightedCC
DN (Weight) (Rating) score)
10#– 20# Cho#điểm Điểm từ 1#A 4 Cột (2)#x cột Tính tổng điểm và
yếu tố tầm quan (3) có nhận xét,#đánh
trọng từ 0,00# giá
đến 1,00#

Tổng trọng số
bằng 1

11/15/20 51/53
Tầm quan
Các yếu tố bên ngoài chủ yếu Điểm;số Tính điểm
trọng
Cải cách thuế 0.10 3; 0.30
Tăng chi phí cho bảo hiểm 0.09; 2; 0.18
Công nghệ thay đổi 0.04; 2; 0.08
Tăng lãi xuất 0.10 2; 0.20
Sự dịch chuyển dân số từ vùng
0.14; 4; 0.56
này sang vùng khác
Thay đổi hành vi , lối sống 0.09; 3; 0.27
Những phụ nữ có việc làm 0.07; 3; 0.21
Nhân khẩu thay đổi trong cơ cấu
0.10 4; 0.40
gia đình
Thị trường ở chu kì suy thoái 0.12; 3; 0.36
Các nhóm dân tộc 0.15; 1; 0.15
Tổng cộng điểm 1.00 2.71

11/15/20 52/53
CÂU$HỎI$ÔN$TẬP
Anh (Chị) hãy cho biết quan điểm của mình (đúng hoặc sai) và
có giải thích ngắn gọn đối với các phát biểu sau đây:
• “Nếu tổng số điểm EFE của doanh nghiệp bằng 3, điều này
có nghĩa doanh nghiệp tận dụng tốt các cơ hội từ thị
trường”.
• “Nếu tổng số điểm EFE của hai doanh nghiệp đều bằng 3,
điều này có nghĩa là cả hai doanh nghiệp đều hoạt động
trong một môi trường thuận lợi”.
• “Để phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp, chúng ta
chỉ cần quan tâm đến việc phân tích các yếu tố kinh tế vì
yếu tố này thể hiện rõ ràng nhất cơ hội và đe dọa từ thị
trường”.
11/15/20 53/53

You might also like