Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI KHOA NGÔN NGỮ VĂN HÓA HÀN QUỐC

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ MÔN THI: TIẾNG HÀN TỔNG HỢP 1
BÁCH KHOA HÀ NỘI BÀI TẬP LỚN

Giáo viên chấm Điểm


Họ và tên…....………………………....

Ngày sinh ………….Lớp: …………....


Nhận xét
Mã sinh viên:………………………….

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP LỚN


MÔN TIẾNG HÀN TỔNG HỢP 1
Năm học 2022-2023
-----o0o-----
Tổng điểm 10 Tiêu chí

1 điểm Phát âm rõ ràng, video không bị lẫn tạp âm

2 điểm Ngữ điệu, diễn xuất biểu cảm tự nhiên, phù hợp với nội dung
(VD: Nội dung vui thì phải nói với tone giọng hào hứng, phấn khởi, vui
vẻ)
5 điểm 1 điểm Bối cảnh quay sáng tạo, cắt ghép hợp lý
(video
)
1 điểm Video xuất dạng MP4

2 điểm Đánh máy lại dậy đủ nội dung bản word và trình bày đúng theo yêu cầu:
- Font chữ: Tiếng việt – Time New Roman; Tiếng hàn – Batang
- Cỡ chữ : tùy chọn ( tùy theo từng nội dung)
5 điểm
(word) 1 điểm Bài viết không có lỗi chính tả (bao gồm cả tiếng Việt và tiếng Hàn )

1 điểm Nội dung kịch bản tiếng hàn không xuất hiện lỗi ngữ pháp

Nộp bài đúng hạn:


-Tải và nộp video trên Teams trước 9h sáng ngày 10/2/2023(thứ 6)
1 điểm -Nộp bản cứng (word) về VPK trước 4h chiều ngày 10/02/2023(thứ 6)

Tiếng hàn tổng hợp 1

Page 1 of 3
KỊCH BẢN
Nhiên:안녕하세요! 어오세요.
(Xin chào! Xin mời vào.)
Nhiên:따라오세요!
(Mời quý khách đi theo tôi ạ)
Nhiên:여기 앉으세요.
(Xin mời ngồi đây ạ.)
Trang: 메뉴 좀 주세요.
(Cho tôi menu ạ)
Nhiên:여기 메뉴예요.
(Đây là menu ạ)
Nhiên: 무엇으로 드릴까요?
(Bạn muốn dùng gì ạ?)
Trang: 오늘 무슨 빵이 있으세요?
(Hôm nay có loại bánh gì?)
Nhiên: 오늘은 초코 쿠키, 티라미수, 와플 그리고 브라우니있어요.
(Hôm nay có bánh quy socola, tiramisu, waffle và brownie a.)
Trang: 그럼 티라미수 하나 더 주세요.
( Vậy lấy cho tôi một bánh tiramisu ạ.)
Nhiên: 음료수는 뭐 드시겠어요?
(Bạn muốn uống gì ạ?)
Trang: 아메리카노 하나 주세요.
( Cho tôi một americano.)
Nhiên: 어떤 사이즈로 하시겠어요?
(Bạn muốn dùng size gì ạ?)
Trang:톨 사이즈 주세요.
( Cho tôi size lớn ạ.)
Tiếng hàn tổng hợp 1

Page 2 of 3
Nhiên: 잠깐만 기다리세요!
(Vui lòng đợi một chút ạ!)
............
Nhiên:음식 나와 습니다!
( Thức ăn ra rồi đây ạ!)
Nhiên: 다른것도 필요하세요?
( Bạn có cần gì nữa không ạ?)
Trang: 아니요.
( Không ạ.)
Nhiên:맛있게드십시오.
( Chúc quý khách ngon miệng)
[ 1 시간 호]
Trang: 계산하고 십어요. 총 얼마예요?
(Tôi muốn thanh toán. Tất cả hết bao nhiêu vậy ạ?)
Nhiên: 5 만 동이에요.
( 50000 đồng ạ.)
Nhiên:여기 영수증이에요!
( Đây là hóa đơn ạ!)
Nhiên:계산은 어떻게 해드릴까요
( Quý khách muốn tính tiền như thế nào ạ)
Trang: 카드로 결제하겠어요.
(Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ ạ.)
Nhiên:감사합니다! 안녕히가세요
또뵙겠습니다.
(Cảm ơn quý khách! Xin chào tạm biệt và hẹn gặp lại.)

Tiếng hàn tổng hợp 1

Page 3 of 3

You might also like