Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BẢNG DỮ LIỆU TÍN HIỆU DAO ĐỘNG

(PHỔ HỒNG NGOẠI IR VÀ PHỔ TÁN XẠ RAMAN)


Liên kết Loại dao động Tần số
C-H Alkane (stretch) 3000 -2850
-CH3 (bend) 1450 và 1375
-CH2- (bend) 1465
Alkene (stretch) 3100 - 3000
Alkene (out-of-plane bend) 1000 - 650
Thơm (stretch) 3150 - 3050
Thơm (out-of-plane bend) 900 - 690
Alkyne (stretch) 3300
Aldehyde 2900 - 2800
C-C Alkane
C=C Alkene 1680 - 1600
Thơm 1600 và 1475
C≡C Alkyne 2250 - 2100
C=O Aldehyde 1740 - 1720
Ketone 1725 - 1705
Acid carboxylic 1725 - 1700
Ester 1750 - 1730
Amide 1680 - 1630
Anhydride 1810 và 1760
Acid chloride 1800
C-O Alcohol, ether, ester, acid carboxylic, anhydride 1300 - 1000
O-H Alcohol, phenol tự do 3650 - 3600
Có liên kết hydrogen 3400 - 3200
Acid carboxylic 3400 - 2400
N-H Amine bậc 1 và bậc 2 và amide (stretch) 3500 - 3100
Amine bậc 1 và bậc 2 và amide (bend) 1640 - 1550
C-N Amine 1350 - 1000
C=N Imine và oxime 1690 - 1640
C≡N Nitrile 2260 - 2240
X=C=Y Alkene, ketene, isocyanate, isothicyanate 2270 - 1940
N=O Nitro (R-NO2) 1550 và 1350
S-H Mercaptan 2550
S=O Sulfoxide 1050
Sulfone, sulfonyl chloride, sulfate, sulfonamide 1375 - 1300 và 1350 - 1140
C-X Flouride 1400 - 1000
Chloride 785 - 540
Bromide, iodide < 667

Tài liệu dùng để tra cứu tín hiệu phổ hồng ngoại IR, tán xạ Raman và hấp thu UV-VIS
BẢNG QUY TẮC THỰC NGHIỆM CỦA CÁC NHÓM CHỨC
(PHỔ HẤP THU PHÂN TỬ UV-VIS)
Quy tắc thực nghiệm cho diene liên hợp
Homoannular Heteroannular
(cisoid) (transoid)
Giá trị Diene liên hợp cơ bản (Parent) λ = 253 nm λ = 214 nm
Liên kết đôi liên hợp 30 30
Nhóm thế alkyl (trên mạch) hoặc vòng 5 5
Liên kết đôi ngoài vòng 5 5
Nhóm -OCOCH3 0 0
Nhóm -OR 6 6
Nhóm -Cl, -Br 5 5
Nhóm -NR2 60 60

Quy tắc thực nghiệm cho enone Quy tắc thực nghiệm cho dẫn xuất benzoyl
Giá trị nhóm mang màu cơ bản (Parent)

Gía trị mạch cơ bản (Parent)


Mạch vòng 6C hoặc mạch 215 nm R = Nhóm thế alkyl 246
hở có enone đầu mạch (trên mạch) hoặc vòng
Mạch vòng 5C có enone đầu 202 nm R=H 250
mạch R=OH hoặc OAlkyl 230
Dienone mạch hở 245 nm o m p
Liên kết đôi liên hợp 30 Nhóm thế alkyl (trên 30 3 10
α β γ δ mạch) hoặc vòng
Nhóm thế alkyl (trên mạch) 10 12 18 18 Nhóm -OH, -OCH3, - 7 7 25
hoặc vòng OAlkyl
Nhóm -OH 35 30 50 50 Nhóm -O- 11 20 78
Nhóm -OCOCH3 6 6 6 Nhóm -Cl 0 0 10
Nhóm -OCH3 35 30 17 31 Nhóm -Br 2 2 15
Nhóm -Cl 15 12 Nhóm -NH2 13 13 58
Nhóm -Br 25 30 Nhóm -NHCOCH3 20 20 45
Nhóm -NR2 95 Nhóm -NHCH3 73
Liên kết đôi exocyclic 5 Nhóm -N(CH3)2 20 20 80
Hệ vòng homocyclic diene 39

Quy tắc Fieser-Kuhn


λmax (trong hexan) = 114 + 5M + n(48,0-1,7n) -16,5 Ri -10Re.
M: số nhóm alkyl
n: là tổng số các liên kết đôi liên hợp
Ri: số vòng có nối đôi nội vòng
Re: số vòng có nối đôi ngoại vòng
εmax = (1.74 x 104) n

Tài liệu dùng để tra cứu tín hiệu phổ hồng ngoại IR, tán xạ Raman và hấp thu UV-VIS

You might also like