Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


----------o0o----------

HỢP ĐỒNG THUÊ BẤT ĐỘNG SẢN


- Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 có hiệu lực từ ngày 01/01/2017;
- Căn cứ Luật Kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13 có hiệu lực từ ngày 01/07/2015;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.
Hôm nay, ngày … tháng …. năm ……. tại căn hộ …… tòa ………… chung cư ……………..……..
– số …………………., phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Chúng tôi gồm:
BÊN CHO THUÊ (BÊN A)
Ông/Bà: ……………………………………………
CMND/CCCD: …………………. Cấp ngày: ……………….. Nơi cấp: ………………………...
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………..
Là chủ sở hữu căn hộ số …….. tòa ………………… chung cư ………………………………….. –
số …………………….., phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
BÊN THUÊ (BÊN B)
Ông/Bà: ……………………………………………
CMND/CCCD: …………………. Cấp ngày: ……………….. Nơi cấp: ………………………...
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………………..
Chúng tôi cùng thống nhất các điều khoản sau:
Điều 1. Thông tin nhà/ căn hộ được cho thuê
1.1. Địa chỉ nhà / căn hộ: Tòa …… căn hộ …………..
1.2. Diện tích sử dụng của nhà / căn hộ: …….
1.3. Mục đích sử dụng của nhà / căn hộ: ………..
Điều 2. Thời hạn thuê nhà/ căn hộ
2.1. Thời hạn thuê nhà/ căn hộ là ……………….
bắt đầu từ ngày… tháng … năm ………… đến hết ngày … tháng … năm …………
2.2. Gia hạn hợp đồng: Trường hợp Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê căn hộ sau khi kết thúc hợp đồng
và Bên A có nhu cầu tiếp tục cho thuê căn hộ, hợp đồng này có thể được gia hạn trước ngày kết thúc
hợp đồng và Bên B phải có thông báo cho Bên A trước 01 (một) tháng. Khi đó, các điều kiện và giá

1
thuê nhà/ căn hộ sẽ được hai bên thảo luận và thống nhất lại, giá thuê nhà/ căn hộ tăng / giảm không
quá …..% so với giá thuê tại khoản 3.1 của hợp đồng này.
Điều 3. Giá thuê nhà/ căn hộ
3.1. Giá thuê nhà/ căn hộ: ……………………….. VNĐ/tháng
Bằng chữ: ……………………………………../tháng
Giá thuê của nhà/ căn hộ đã bao gồm nội thất và thiết bị như trong phụ lục bàn giao nhà/ căn hộ được
đính kèm hợp đồng này. Giá thuê này cố định trong thời gian hiệu lực của hợp đồng.
3.2. Đặt cọc: Bên B đặt cọc cho Bên A số tiền tương đương ………… tháng tiền thuê nhà/ căn hộ
sau khi hợp đồng được ký kết. Số tiền đặt cọc được Bên A trả lại cho Bên B khi kết thúc Hợp đồng
thuê nhà/ căn hộ này, sau khi trừ đi các khoản chi phí phát sinh mà Bên A phải thanh toán thay cho
Bên B và các khoản bồi thường hợp lý của Bên B đối với Bên A do những hư hỏng, mất mát, thiệt
hại do Bên B gây ra trong quá trình sử dụng nhà/ căn hộ nếu có.
3.3. Các chi phí sử dụng dịch vụ do bên thứ ba cung cấp (tiền điện, tiền nước, tiền internet, tiền điện
thoại, tiền truyền hình cáp, tiền gửi xe, phí quản lý nhà/ căn hộ, phí dịch vụ các loại của tòa nhà…)
của nhà/ căn hộ này do Bên B thanh toán riêng cho bên cung cấp dịch vụ theo thực tế sử dụng, không
bao gồm trong giá thuê nhà / căn hộ.
Điều 4. Phương thức thanh toán
4.1. Các khoản thanh toán bao gồm tiền thuê và tiền đặt cọc được trả bằng Việt Nam Đồng.
4.2. Bên B thanh toán cho Bên A bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản sau:
Chủ tài khoản: ....................................................
Số tài khoản: ..........................................
Tại ngân hàng:.........................................
4.3. Thời gian thanh toán
Chu kỳ thanh toán là ………….……………
Lần thanh toán đầu tiên là ngày Bên A và Bên B ký hợp đồng thuê nhà / căn hộ, bao gồm tiền đặt cọc
và …… tháng tiền thuê, tổng số tiền là: …………………………VNĐ.
Bằng chữ: ……………………………………………..
Các đợt thanh toán tiếp theo thanh toán … tháng tiền thuê nhà với số tiền là ………………………
(Bằng chữ: …………………………………… vào các ngày …………………., ………………….,
………………….)
Điều 5. Quyền và trách nhiệm của Bên A
5.1. Quyền của Bên A
- Yêu cầu bên B thanh toán đủ tiền thuê nhà/ căn hộ và tiền đặt cọc đúng kỳ hạn như thỏa thuận tại
điều 4 của hợp đồng này.

2
- Yêu cầu bên B chấm dứt những hành vi có thể làm hư hỏng nhà / căn hộ.
- Yêu cầu bên B sửa chữa phần hư hỏng, bồi thường thiệt hại do lỗi Bên B gây ra đối với nhà/ căn hộ
trong thời gian hiệu lực hợp đồng.
- Yêu cầu Bên B giao lại nhà/ căn hộ khi chấm dứt hợp đồng.
5.2. Trách nhiệm của Bên A
- Bàn giao nhà/ căn hộ cho Bên B cùng nội thất và các thiết bị trong tình trạng sử dụng tốt sau khi hai
bên ký kết hợp đồng và Bên B đã thanh toán lần đầu.
- Đảm bảo quyền sử dụng nhà/ căn hộ trọn vẹn, ổn định của Bên B theo đúng mục đích sử dụng tại
khoản 1.3 hợp đồng này trong suốt thời gian hiệu lực của hợp đồng.
- Hướng dẫn Bên B khai báo tạm trú (nếu có) và các vấn đề liên quan đến việc sử dụng dịch vụ của
nhà / căn hộ.
Điều 6. Quyền và trách nhiệm của Bên B
6.1. Quyền của Bên B
- Nhận bàn giao nhà/ căn hộ đúng hạn trong tình trạng sử dụng tốt.
- Được toàn quyền sử dụng nhà/ căn hộ theo đúng mục đích sử dụng tại khoản 1.3 hợp đồng này
trong thời gian hiệu lực của hợp đồng.
- Trong thời gian thuê, Bên B được sửa chữa hoặc thay đổi nội, ngoại thất nhà/ căn hộ khi có sự đồng
ý của Bên A và việc sửa chữa không làm ảnh hưởng đến kết cấu của nhà / căn hộ. Chi phí sửa chữa,
thay đổi do Bên B chi trả.
6.2. Trách nhiệm của Bên B
- Thanh toán đúng hạn tiền thuê và tiền đặt cọc theo Điều 4 của hợp đồng này.
- Không sử dụng nhà/ căn hộ cho những mục đích trái quy định của pháp luật Việt Nam.
- Thanh toán các chi phí sử dụng dịch vụ do bên thứ ba cung cấp tại nhà/ căn hộ đúng thời gian quy
định.
- Tự chịu trách nhiệm về đồ đạc cá nhân và khách đến thăm của Bên B.
- Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của Nhà nước và Ban quản lý tòa nhà về an ninh trật tự, phòng
cháy chữa cháy và vệ sinh môi trường.
- Bồi thường cho Bên A khi có các hư hỏng của nhà/ căn hộ do Bên B gây ra trong thời gian hiệu lực
hợp đồng.
- Bàn giao lại nhà/ căn hộ cho Bên A khi chấm dứt hợp đồng.
Điều 7. Thanh lý hợp đồng
Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau:
7.1. Hết thời hạn hợp đồng và hai bên không gia hạn hợp đồng.

3
7.2. Khi Bên A hoặc Bên B vi phạm các điều khoản 5 và 6 của hợp đồng này, bên còn lại có quyền
đơn phương chấm dứt hợp đồng.
7.3. Khi xảy ra các trường hợp bất khả kháng nằm ngoài tầm kiểm soát của hai bên như: thiên tai,
hỏa hoạn, chiến tranh, quy định của Nhà nước.
Điều 8. Phạt vi phạm hợp đồng
8.1. Trong thời gian hiệu lực hợp đồng, ngoại trừ các trường hợp trong khoản 7.2 và 7.3, nếu Bên A
đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn thì phải báo cho Bên B trước 01 tháng. Bên A phải
trả lại tiền thuê mà Bên B trả trước, tiền đặt cọc và đền bù cho Bên B 01 tháng tiền thuê.
8.2. Trong thời gian hiệu lực hợp đồng, ngoại trừ các trường hợp trong khoản 7.2 và 7.3, nếu Bên B
đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn thì phải báo cho Bên A trước 01 tháng. Bên B được
nhận lại tiền thuê đã trả trước và không được nhận lại tiền đặt cọc.
Điều 9. Điều khoản chung
9.1. Các điều khoản của hợp đồng này chỉ được thay đổi khi cả hai bên đồng ý bằng văn bản.
9.2. Trường hợp có tranh chấp, hai bên phải bàn luận và tìm phương án giải quyết. Nếu hai bên
không thống nhất được phương án chung, tranh chấp sẽ được trình lên tòa án có thẩm quyền giải
quyết. Bên thua kiện phải chịu toàn bộ chi phí kiện tụng và bồi thường cho bên thắng kiện theo phán
quyết của tòa án.
9.3. Hợp đồng này được lập thành 03 (ba) bản có hiệu lực pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một bản,
bên BQL tòa nhà giữ 01 bản.
9.4. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký.

Bên cho thuê (Bên A) Bên thuê (Bên B)


(ký và ghi họ tên) (ký và ghi họ tên)

4
PHỤ LỤC BÀN GIAO NHÀ / CĂN HỘ
(phụ lục là một phần không thể tách rời của hợp đồng)

Hôm nay, ngày … tháng … năm ……… tại căn hộ ……… tòa ……… chung cư
……………………………………………………….., Thanh Xuân, Hà Nội.
Bên A bàn giao cho Bên B nhà/ căn hộ với các nội thất và thiết bị như sau:

STT Nội thất, thiết bị Số lượng Tình trạng


1 Bộ chìa khóa 

2 Thẻ cư dân 

3 Phòng khách 
3.1 
3.2 
3.3 
3.4 
3.5 
3.6 
3.7 
3.8 
3.9 
3.10 
3.11 
3.12 

4 Phòng bếp 
4.1 
4.2 
4.3 
4.4 
4.5 
4.6 
4.7 
4.8 
4.9 
4.10 
4.11 
4.12 

5 Phòng ngủ ( 02 phòng) 


5.1 

5
5.2 
5.3 
5.4 
5.5 
5.6 
5.7 
5.8 
5.9 
5.10 
5.11 
5.12 

6 Phòng tắm 
6.1 
6.2 
6.3 
6.4 
6.5 
6.6 
6.7 
6.8 
6.9 
6.10 
6.11 
6.12 

7 Ban công / Loggia 


7.1 
7.2 
7.3 
7.4 
7.5 
7.6 
7.7 

Bên cho thuê (Bên A) Bên thuê (Bên B)


(ký và ghi họ tên) (ký và ghi họ tên)

You might also like