Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Bài test 1

Tại công ty cổ phần Thanh Thanh có những số liệu vào 1.1.2022 như sau:
TK 111.1: 200.000.000đ
TK 112.1: 500.000.000
TK 112.2: 230.000.000 (chi tiết: 10.000 USD)
TK 152.M: 500.000.000 (chi tiết: 50 tấn)
TK 154.A: 18.000.000
TK 331.B: 44.000.000 (chi tiết: 2.000 USD)
Trong tháng 1.2022 có phát sinh các nghiệp vụ sau đây:
Ngày 1.1
a. Chi tiền mặt thanh toán mua 20 tấn vật liệu M nhập kho, giá mua chưa thuế là
9.000.000đ/tấn, thuế GTGT được khấu trừ 8%.
b. Chuyển khoản thanh toán phí vận chuyển toàn bộ lô vật liệu hết 20.000.000
Ngày 2.1
Chuyển khoản thanh toán hết nợ cho Người bán B, tỷ giá thực tế: 22.500đ/USD
Ngày 3.1
Xuất kho 41 tấn vật liệu M, trong đó dùng cho sản xuất sản phẩm A là 40 tấn, dùng cho quản
lý phân xưởng là 1 tấn. Cty áp dụng hệ thống ghi chép Kê khai thường xuyên và tính theo giá
Bình quân gia quyền.
Ngày 4.1
Xuất dùng một số dụng cụ dùng tại phân xưởng sản xuất 10.000.000
Ngày 29.1
Tổng hợp các chi phí phát sinh trong tháng 01 tại phân xưởng sản xuất SP A, gồm:
a. Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng: CN trực tiếp SX SP A: 35.000.000, Quản lý
phân xưởng: 5.000.000
b. Các khoản trích theo lương mà DN phải trả và tính vào chi phí, theo tỉ lệ: 21.5%
c. Trích khấu hao TSCĐ: 60.000.000
d. Tiền điện, nước phải trả: 15.000.000
Ngày 30.1
Nhập kho số lượng 10.000 SP A, Sản phẩm dở dang trị giá 25.000.000đ
Ngày 30.1
Tỷ giá thực tế 23.500đ/USD

Yêu cầu:
A. Mở sổ Nhật ký chung để ghi chép các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1.
B. Lập sổ cái Tài khoản 154 – CPSX dở dang của tháng 1.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
THÁNG 01-2022
NGÀY NỘI DUNG TÀI NỢ CÓ
KHOẢN
1.1 Mua vật liệu nhập kho
Giá mua VL 152.M 180.000.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 14.400.000
Tiền mặt 111.1 194.400.000
Thanh toán phí vận chuyển
Chi phí vận chuyển VL 152.M 20.000.000
Chuyển khoản thanh toán 112.1 20.000.000
2.1 Trả hết nợ cho B
Phải trả cho người bán 331.B 44.000.000
Chi phí tài chính 635 2.000.000
Tiền gửi Ngân hàng 112.2 46.000.000
3.1 Xuất kho VL M
(Giá bình quân mỗi tấn VL là
500.000.000+180.000 .000+20.000 .000
=10.000 .000(¿ tấn)
50+20
Chi phí NVL trực tiếp 621.A 400.000.000
Chi phí sản xuất chung 627 10.000.000
Nguyên liệu, vật liệu 152.M 410.000.000
4.1 Xuất một số dụng cụ
Chi phí sản xuất chung 627 10.000.000
Công cụ, dụng cụ 153 10.000.000
29.1 Chi phí phát sinh trong tháng 01 tại
phân xưởng sản xuất SP A
Chi phí nhân công trực tiếp 622.A 35.000.000
Chi phí sản xuất chung 627 5.000.000
Phải trả người lao động 334 40.000.000
Chi phí nhân công trực tiếp 622 7.525.000
(21,5% x 35.000.000 = 7.525.000)
Chi phí sản xuất chung 627 1.075.000
(21,5% x 5.000.000 = 1.075.000)
Phải trả, phải nộp khác 338 8.600.000
Chi phí sản xuất chung 627 60.000.000
Hao mòn TSCĐ 214 60.000.000
Chi phí sản xuất chung 627 15.000.000
Phải trả cho người bán 331 15.000.000
30.1 Tổng hợp chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154.A 543.600.000
Chi phí NVL trực tiếp 621.A 400.000.000
Chi phí nhân công trực tiếp 622.A 42.525.000
(35.000.000 + 7.525.000 = 42.525.000)
Chi phí sản xuất chung 627 101.075.00
(10.000.000 + 10.000.000 + 5.000.000 +
1.075.000 + 60.000.000 + 15.000.000
= 101.075.000)
Nhập kho 10.000 SP A
(giá thành SP là
18.000.000 + 543.600.000 – 25.000.000
= 536.600.000
Thành phẩm 155 536.600.000
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154.A 536.600.000
30.1 Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ
Tiền gửi Ngân hàng 112.2 188.000.000
Doanh thu hoạt động tài chính 515 4.000.000

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 154 - SPA


THÁNG 01-2022
NGÀY NỘI DUNG NỢ CÓ SỐ DƯ
1.1 Đầu kỳ 18.000.000 18.000.000
30.1 Chi phí NVL trực tiếp 400.000.000 418. 000.000
Chi phí nhân công trực tiếp 42.525.000 460.525.000
Chi phí sản xuất chung 101.075.00 561.600.000
30.1 Thành phẩm nhập kho 536.600.000 25.000.000
31.1 Cuối kỳ 25.000.000

You might also like